STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4101 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 924.000 | 599.500 | 462.000 | 368.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
4102 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 840.000 | 545.000 | 420.000 | 335.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4103 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 840.000 | 545.000 | 420.000 | 335.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4104 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 756.000 | 490.500 | 378.000 | 301.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
4105 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã ph | 840.000 | 545.000 | 420.000 | 335.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4106 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã ph | 756.000 | 490.500 | 378.000 | 301.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
4107 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loạ | 756.000 | 490.500 | 378.000 | 301.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
4108 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loạ | 672.000 | 436.000 | 336.000 | 268.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4109 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 1 - Thị xã Tân Uyên | Hai trục đường phố chợ mới (Uyên Hưng) | 8.580.000 | 4.720.000 | 3.860.000 | 2.750.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4110 | Thị Xã Tân Uyên | Hai trục đường phố chợ cũ (Uyên Hưng) - Đường loại 2 | ĐT-747 - Bờ sông | 5.980.000 | 3.290.000 | 2.690.000 | 1.910.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4111 | Thị Xã Tân Uyên | Lý Tự Trọng (ĐH-403) - Đường loại 2 | ĐT-746 (Ngã 3 Bọt Sái) - Ranh Tân Phước Khánh - Bình Chuẩn (hướng ngã 4 Bình Chuẩn) | 5.980.000 | 3.290.000 | 2.690.000 | 1.910.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4112 | Thị Xã Tân Uyên | Tô Vĩnh Diện (ĐH-417) - Đường loại 2 | ĐT-746 - Cầu Xéo | 4.784.000 | 2.632.000 | 2.152.000 | 1.528.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4113 | Thị Xã Tân Uyên | Tô Vĩnh Diện (ĐH-417) - Đường loại 2 | Cầu Xéo - ĐT-747B | 4.186.000 | 2.303.000 | 1.883.000 | 1.337.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4114 | Thị Xã Tân Uyên | ĐH-426 - Đường loại 2 | ĐT-747 (trước UBND phường Thái Hoà) - ĐT-747B (quán phở Hương) | 4.784.000 | 2.632.000 | 2.152.000 | 1.528.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4115 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-746 - Đường loại 2 | Ranh Tân Phước Khánh - Bình Chuẩn (hướng ngã 3 cây xăng) - Cầu Hố Đại | 5.980.000 | 3.290.000 | 2.690.000 | 1.910.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4116 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-746 - Đường loại 2 | Ngã 3 Bưu điện - Ngã 3 Mười Muộn | 5.382.000 | 2.961.000 | 2.421.000 | 1.719.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4117 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-747 - Đường loại 2 | Cầu Ông Tiếp - Ranh Thái Hòa - Thạnh Phước | 5.382.000 | 2.961.000 | 2.421.000 | 1.719.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4118 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-747 - Đường loại 2 | Cầu Rạch Tre - Ngã 3 Bưu điện | 5.980.000 | 3.290.000 | 2.690.000 | 1.910.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4119 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-747 - Đường loại 2 | Ngã 3 Bưu điện - Dốc Bà Nghĩa (Đường vào HTX Ba Nhất) | 5.382.000 | 2.961.000 | 2.421.000 | 1.719.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4120 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-747 - Đường loại 2 | Dốc Bà Nghĩa (Đường vào HTX Ba Nhất) - Giáp xã Hội Nghĩa | 4.186.000 | 2.303.000 | 1.883.000 | 1.337.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4121 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-747B (tỉnh lộ 11) - Đường loại 2 | Ngã 3 chợ Tân Ba - Ranh Tân Phước Khánh - Thái Hòa | 5.980.000 | 3.290.000 | 2.690.000 | 1.910.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4122 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 3 - Thị xã Tân Uyên | Các tuyến đường thuộc chợ Tân Phước Khánh | 3.640.000 | 2.370.000 | 1.820.000 | 1.460.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4123 | Thị Xã Tân Uyên | Trần Công An (ĐH-401) - Đường loại 3 | Cầu Thạnh Hội (Ranh Thái Hòa - Thạnh Phước) - Ranh Thái Hòa - An Phú (Thuận An) | 3.094.000 | 2.014.500 | 1.547.000 | 1.241.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4124 | Thị Xã Tân Uyên | Võ Thị Sáu (ĐH-402) - Đường loại 3 | Lý Tự Trọng (ĐH-403) - ĐT-747B (tỉnh lộ 11) | 2.912.000 | 1.896.000 | 1.456.000 | 1.168.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4125 | Thị Xã Tân Uyên | Trần Đại Nghĩa (ĐH-405) - Đường loại 3 | ĐT-746 - Ranh Tân Phước Khánh - Tân Vĩnh Hiệp | 2.548.000 | 1.659.000 | 1.274.000 | 1.022.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4126 | Thị Xã Tân Uyên | Tố Hữu (ĐH-412) - Đường loại 3 | Huỳnh Văn Nghệ (Ngã 3 Thị Đội) - ĐT-747 (dốc Bà Nghĩa) | 3.640.000 | 2.370.000 | 1.820.000 | 1.460.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4127 | Thị Xã Tân Uyên | Nguyễn Hữu Cảnh (ĐH-420) - Đường loại 3 | ĐT-747 (quán ông Tú) - ĐT-746 (dốc Cây Quéo) | 3.276.000 | 2.133.000 | 1.638.000 | 1.314.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4128 | Thị Xã Tân Uyên | Huỳnh Văn Nghệ (ĐH-422) - Đường loại 3 | Ngã 3 Mười Muộn - Ngã 3 Thị Đội | 3.640.000 | 2.370.000 | 1.820.000 | 1.460.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4129 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-746 - Đường loại 3 | Ngã 3 Bình Hóa - Cầu Tân Hội (ranh Tân Vĩnh Hiệp) | 3.640.000 | 2.370.000 | 1.820.000 | 1.460.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4130 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-746 - Đường loại 3 | Ngã 3 Mười Muộn - Ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ | 3.276.000 | 2.133.000 | 1.638.000 | 1.314.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4131 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-747 - Đường loại 3 | Cầu Rạch Tre - Ranh Uyên Hưng - Khánh Bình | 3.640.000 | 2.370.000 | 1.820.000 | 1.460.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4132 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-747 - Đường loại 3 | Ranh Uyên Hưng - Khánh Bình - Ranh Thái Hòa - Thạnh Phước | 3.276.000 | 2.133.000 | 1.638.000 | 1.314.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4133 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-747B - Đường loại 3 | Ngã 4 chùa Thầy Thỏ - ĐT-747A | 3.276.000 | 2.133.000 | 1.638.000 | 1.314.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4134 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-747B - Đường loại 3 | Ngã 4 chùa Thầy Thỏ - Ranh Thái Hòa - Tân Phước Khánh | 3.640.000 | 2.370.000 | 1.820.000 | 1.460.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4135 | Thị Xã Tân Uyên | Đường Khu phố 1 - Đường loại 3 | ĐT-747 - Bờ sông | 3.094.000 | 2.014.500 | 1.547.000 | 1.241.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4136 | Thị Xã Tân Uyên | Đường Khu phố 2 - Đường loại 3 | ĐT-747 - Đường phố | 3.094.000 | 2.014.500 | 1.547.000 | 1.241.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4137 | Thị Xã Tân Uyên | Đường Khu phố 3 - Đường loại 3 | ĐT-747 (Quán Hương) - Giáp đường Giao thông nông thôn (khu 3) | 3.094.000 | 2.014.500 | 1.547.000 | 1.241.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4138 | Thị Xã Tân Uyên | Đường Khu phố 3 - Đường loại 3 | ĐT-747 (Quán Út Kịch) - Hết khu tập thể Ngân hàng | 3.094.000 | 2.014.500 | 1.547.000 | 1.241.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4139 | Thị Xã Tân Uyên | Đường Khu phố 3 - Đường loại 3 | ĐT-747 (Nhà ông Tám Cuộn) - Giáp đường giao thông nông thôn (khu 3) | 3.094.000 | 2.014.500 | 1.547.000 | 1.241.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4140 | Thị Xã Tân Uyên | Đường phố - Đường loại 3 | TT Văn hóa Thông tin - Ngã 3 Xóm Dầu | 3.276.000 | 2.133.000 | 1.638.000 | 1.314.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4141 | Thị Xã Tân Uyên | Đường phố - Đường loại 3 | TT Văn hóa Thông tin - Chợ cũ Uyên Hưng | 3.276.000 | 2.133.000 | 1.638.000 | 1.314.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4142 | Thị Xã Tân Uyên | Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2B) - Đường loại 3 | Ranh Tân Hiệp - Phú Tân - ĐT-746 | 3.640.000 | 2.370.000 | 1.820.000 | 1.460.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4143 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 4 - Thị xã Tân Uyên | Các tuyến đường nhựa trong khu dân cư thương mại Uyên Hưng | 2.280.000 | 1.480.000 | 1.140.000 | 910.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4144 | Thị Xã Tân Uyên | Lê Quang Định (ĐH-406) - Đường loại 4 | Cầu Khánh Vân - ĐT-746 | 2.280.000 | 1.480.000 | 1.140.000 | 910.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4145 | Thị Xã Tân Uyên | Nguyễn Tri Phương (ĐH-407) - Đường loại 4 | ĐT-746 (Ngã 3 Tân Long - Phường Tân Hiệp) - Ranh Phú Chánh - Tân Hiệp | 2.052.000 | 1.332.000 | 1.026.000 | 819.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4146 | Thị Xã Tân Uyên | Vĩnh Lợi (ĐH-409) - Đường loại 4 | ĐT-747B (Khánh Bình) - Cầu Vĩnh Lợi | 2.280.000 | 1.480.000 | 1.140.000 | 910.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4147 | Thị Xã Tân Uyên | Huỳnh Văn Nghệ (ĐH-411) - Đường loại 4 | Ngã 3 Huyện Đội - Ranh Tân Mỹ - Uyên Hưng | 2.280.000 | 1.480.000 | 1.140.000 | 910.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4148 | Thị Xã Tân Uyên | Trịnh Hoài Đức (ĐH-418) - Đường loại 4 | Cây số 18 (giáp ĐT-747) - ĐT-746 (Ngã 4 nhà thờ Bến Sắn) | 1.824.000 | 1.184.000 | 912.000 | 728.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4149 | Thị Xã Tân Uyên | Lê Quý Đôn (ĐH-421) - Đường loại 4 | ĐT-747 (Gò Tượng) - Tố Hữu (vành đai ĐH-412) | 2.052.000 | 1.332.000 | 1.026.000 | 819.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4150 | Thị Xã Tân Uyên | Nguyễn Khuyến (ĐH-423) - Đường loại 4 | ĐT-746 (Ngã 4 Nhà thờ Bến Sắn) - Vĩnh Lợi (ĐH-409, Ngã tư Bà Tri) | 1.938.000 | 1.258.000 | 969.000 | 773.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
4151 | Thị Xã Tân Uyên | Phan Đình Phùng (ĐH-425) - Đường loại 4 | ĐT-747 (Cầu Rạch Tre) - Nguyễn Hữu Cảnh (ĐH-420) | 1.824.000 | 1.184.000 | 912.000 | 728.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4152 | Thị Xã Tân Uyên | Đường Khu phố 7 - Đường loại 4 | ĐT-747 (Công ty Bayer) - Tố Hữu (ĐH-412) | 2.052.000 | 1.332.000 | 1.026.000 | 819.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4153 | Thị Xã Tân Uyên | Huỳnh Thị Chấu - Đường loại 4 | ĐT-747 (Trụ sở khối Mặt trận - Đoàn thể phường Uyên Hưng - Khu phố 2) - ĐT-747 (Khu phố 1 - Phường Uyên Hưng) | 1.482.000 | 962.000 | 741.000 | 591.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
4154 | Thị Xã Tân Uyên | Đoàn Thị Liên - Đường loại 4 | Trương Thị Nở (Khu phố 3) - ĐT-747 (Khu phố 3 - Phường Uyên Hưng) | 1.482.000 | 962.000 | 741.000 | 591.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
4155 | Thị Xã Tân Uyên | Trương Thị Nở - Đường loại 4 | ĐT-746 nối dài (Khu phố 3) - ĐT-747 (Khu phố 3 - Phường Uyên Hưng) | 1.482.000 | 962.000 | 741.000 | 591.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
4156 | Thị Xã Tân Uyên | Từ Văn Phước - Đường loại 4 | Huỳnh Văn Nghệ (ĐH-422) - Tố Hữu (ĐH-412) | 1.482.000 | 962.000 | 741.000 | 591.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
4157 | Thị Xã Tân Uyên | Lê Thị Cộng - Đường loại 4 | Tố Hữu (ĐH-412) - ĐT-747 (Khu phố 7) | 1.254.000 | 814.000 | 627.000 | 500.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
4158 | Thị Xã Tân Uyên | Đường dẫn vào cầu Thạnh Hội - Đường loại 4 | Đường dẫn vào cầu Thạnh Hội | 2.280.000 | 1.480.000 | 1.140.000 | 910.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4159 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-746B - Đường loại 4 | ĐT-746 - ĐT-747 | 1.824.000 | 1.184.000 | 912.000 | 728.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4160 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-746B - Đường loại 4 | ĐT-747 - Ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ | 1.596.000 | 1.036.000 | 798.000 | 637.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4161 | Thị Xã Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh | 1.596.000 | 1.036.000 | 798.000 | 637.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4162 | Thị Xã Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh | 1.482.000 | 962.000 | 741.000 | 591.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
4163 | Thị Xã Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại | 1.254.000 | 814.000 | 627.000 | 500.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
4164 | Thị Xã Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại | 1.140.000 | 740.000 | 570.000 | 455.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4165 | Thị Xã Tân Uyên | Đường nội bộ cụm Công nghiệp Thành phố Đẹp - Đường loại 4 | Đường nội bộ cụm Công nghiệp Thành phố Đẹp | 1.301.500 | 845.500 | 655.500 | 522.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
4166 | Thị Xã Tân Uyên | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh - Đường loại 5 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh | 1.301.500 | 845.500 | 655.500 | 522.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
4167 | Thị Xã Tân Uyên | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh - Đường loại 5 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh | 1.164.500 | 756.500 | 586.500 | 467.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
4168 | Thị Xã Tân Uyên | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại - Đường loại 5 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại | 1.164.500 | 756.500 | 586.500 | 467.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
4169 | Thị Xã Tân Uyên | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại - Đường loại 5 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại | 1.027.500 | 667.500 | 517.500 | 412.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
4170 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 959.000 | 623.000 | 483.000 | 385.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4171 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 890.500 | 578.500 | 448.500 | 357.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
4172 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 890.500 | 578.500 | 448.500 | 357.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
4173 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 822.000 | 534.000 | 414.000 | 330.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4174 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 890.500 | 578.500 | 448.500 | 357.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
4175 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 822.000 | 534.000 | 414.000 | 330.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4176 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 822.000 | 534.000 | 414.000 | 330.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4177 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 753.500 | 489.500 | 379.500 | 302.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
4178 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 822.000 | 534.000 | 414.000 | 330.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4179 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 753.500 | 489.500 | 379.500 | 302.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
4180 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 753.500 | 489.500 | 379.500 | 302.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
4181 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 685.000 | 445.000 | 345.000 | 275.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4182 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 753.500 | 489.500 | 379.500 | 302.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
4183 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 685.000 | 445.000 | 345.000 | 275.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4184 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 685.000 | 445.000 | 345.000 | 275.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4185 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 616.500 | 400.500 | 310.500 | 247.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
4186 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã ph | 685.000 | 445.000 | 345.000 | 275.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4187 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã ph | 616.500 | 400.500 | 310.500 | 247.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
4188 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loạ | 616.500 | 400.500 | 310.500 | 247.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
4189 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 5 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loạ | 548.000 | 356.000 | 276.000 | 220.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4190 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-742 - Khu vực 1 | Ranh Phú Tân - Phú Chánh - Cầu Trại Cưa | 2.320.000 | 1.510.000 | 1.280.000 | 930.000 | - | Đất ở nông thôn |
4191 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-742 - Khu vực 1 | Cầu Trại Cưa - Ranh Vĩnh Tân - Tân Bình | 2.088.000 | 1.359.000 | 1.152.000 | 837.000 | - | Đất ở nông thôn |
4192 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-746 - Khu vực 1 | Cầu Hố Đại (ranh Tân Phước Khánh - Tân Vĩnh Hiệp) - Cầu Tân Hội (ranh Tân Vĩnh Hiệp - Tân Hiệp) | 2.320.000 | 1.510.000 | 1.280.000 | 930.000 | - | Đất ở nông thôn |
4193 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-746 - Khu vực 1 | Ranh Hội Nghĩa - Tân Lập - ĐT-747 (Hội Nghĩa) | 1.856.000 | 1.208.000 | 1.024.000 | 744.000 | - | Đất ở nông thôn |
4194 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-747 - Khu vực 1 | Ranh Uyên Hưng - Hội Nghĩa - Cầu Bình Cơ (ranh Hội Nghĩa - Bình Mỹ) | 2.320.000 | 1.510.000 | 1.280.000 | 930.000 | - | Đất ở nông thôn |
4195 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-747B - Khu vực 1 | Ranh Tân Hiệp - Hội Nghĩa - ĐT-747 (Hội Nghĩa) | 2.320.000 | 1.510.000 | 1.280.000 | 930.000 | - | Đất ở nông thôn |
4196 | Thị Xã Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 1.508.000 | 981.500 | 832.000 | 604.500 | - | Đất ở nông thôn |
4197 | Thị Xã Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 1.276.000 | 830.500 | 704.000 | 511.500 | - | Đất ở nông thôn |
4198 | Thị Xã Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 1.392.000 | 906.000 | 768.000 | 558.000 | - | Đất ở nông thôn |
4199 | Thị Xã Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 1.160.000 | 755.000 | 640.000 | 465.000 | - | Đất ở nông thôn |
4200 | Thị Xã Tân Uyên | ĐH-404 - Khu vực 2 | ĐT-746 (Gốc Gòn) - Ranh Tân Vĩnh Hiệp - Phú Tân | 1.730.000 | 1.120.000 | 950.000 | 690.000 | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Thị Xã Tân Uyên, Bình Dương: Đoạn Đường Từ Các Tuyến Đường Thuộc Chợ Tân Phước Khánh
Bảng giá đất tại Thị xã Tân Uyên, Bình Dương cho đoạn đường từ các tuyến đường thuộc chợ Tân Phước Khánh, loại đất sản xuất - kinh doanh đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ hơn về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá, mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.640.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ các tuyến đường thuộc chợ Tân Phước Khánh có mức giá cao nhất là 3.640.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các trung tâm thương mại, chợ, và các tiện ích công cộng khác, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 2.370.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.370.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích công cộng nhưng không nằm ngay tại các trung tâm thương mại lớn như vị trí 1.
Vị trí 3: 1.820.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.820.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, đặc biệt là trong các dự án sản xuất - kinh doanh, và có thể là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 1.460.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.460.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí cách xa các trung tâm thương mại hoặc các tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường từ các tuyến đường thuộc chợ Tân Phước Khánh, Thị xã Tân Uyên. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong thị xã.
Bảng Giá Đất Thị Xã Tân Uyên, Bình Dương: Đoạn Đường Nội Bộ Cụm Công Nghiệp Thành Phố Đẹp
Bảng giá đất tại Thị xã Tân Uyên, Bình Dương cho đoạn đường nội bộ cụm công nghiệp Thành phố Đẹp, loại đất sản xuất - kinh doanh đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí khác nhau trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.301.500 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường nội bộ cụm công nghiệp Thành phố Đẹp có mức giá cao nhất là 1.301.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các cơ sở hạ tầng công nghiệp quan trọng hoặc các tuyến giao thông chính trong cụm công nghiệp, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 845.500 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 845.500 VNĐ/m². Khu vực này vẫn có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích công nghiệp và khu vực sản xuất, nhưng không nằm ngay tại các điểm trung tâm của cụm công nghiệp như vị trí 1.
Vị trí 3: 655.500 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 655.500 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Khu vực này có thể nằm ở những đoạn đường nội bộ xa hơn các cơ sở công nghiệp chính hoặc ở các khu vực có ít hoạt động kinh doanh hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án sản xuất - kinh doanh.
Vị trí 4: 522.500 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 522.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa các trung tâm công nghiệp chính hoặc ít nhộn nhịp hơn so với các vị trí còn lại trong cụm công nghiệp.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại đoạn đường nội bộ cụm công nghiệp Thành phố Đẹp, Thị xã Tân Uyên. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực trong cụm công nghiệp.
Bảng Giá Đất Tại Thị Xã Tân Uyên, Bình Dương: Bề Rộng Mặt Đường Từ 9m Trở Lên
Ngày 20/12/2019, UBND tỉnh Bình Dương đã ban hành Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND quy định bảng giá đất cho các khu vực có bề rộng mặt đường từ 9m trở lên tại Thị xã Tân Uyên. Bảng giá này áp dụng cho các phường Uyên Hưng, Thái Hòa, và Tân Phước Khánh, thuộc đường loại 5 và loại đất sản xuất - kinh doanh đô thị. Đây là thông tin quan trọng giúp các nhà đầu tư và người mua bất động sản nắm bắt được giá trị thị trường của khu vực này.
Vị trí 1: 1.301.500 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.301.500 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong các khu vực có bề rộng mặt đường từ 9m trở lên tại các phường Uyên Hưng, Thái Hòa, và Tân Phước Khánh. Khu vực này thường nằm ở các điểm có sự phát triển cao, thuận lợi cho các dự án đầu tư sản xuất - kinh doanh quy mô lớn.
Vị trí 2: 845.500 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 845.500 VNĐ/m². Mặc dù không cao như vị trí 1, nhưng khu vực này vẫn nằm trong các khu vực phát triển tốt, với giá trị đầu tư ổn định. Đây là lựa chọn tốt cho các doanh nghiệp và nhà đầu tư muốn tiếp cận khu vực đô thị phát triển mà không cần chi trả mức giá quá cao.
Vị trí 3: 655.500 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 655.500 VNĐ/m², phản ánh mức giá trung bình cho các khu vực với bề rộng mặt đường từ 9m trở lên. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án đầu tư vừa và nhỏ, cho phép các nhà đầu tư tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo được giá trị bất động sản.
Vị trí 4: 522.500 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 522.500 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với chi phí thấp hơn. Khu vực này phù hợp cho các dự án nhỏ hơn hoặc các doanh nghiệp đang tìm kiếm địa điểm với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất tại Thị xã Tân Uyên, Bình Dương, với bề rộng mặt đường từ 9m trở lên, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị bất động sản tại các phường Uyên Hưng, Thái Hòa, và Tân Phước Khánh. Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND giúp người mua và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất đai trong khu vực, từ đó đưa ra quyết định đầu tư hợp lý. Việc nắm bắt thông tin bảng giá này là bước quan trọng để tối ưu hóa cơ hội đầu tư và phát triển tại khu vực đô thị đang trong quá trình phát triển.
Bảng Giá Đất Khu Vực Đường Nhỏ Hơn 9m Tại Thị Xã Tân Uyên, Bình Dương
Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất cho các khu vực với bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m tại Thị xã Tân Uyên đã được công bố. Bảng giá này áp dụng cho các khu vực thuộc phường Uyên Hưng, Thái Hòa, và Tân Phước Khánh, với loại đường loại 5 và loại đất sản xuất - kinh doanh đô thị.
Vị trí 1: 1.164.500 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.164.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong phạm vi bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m, nhờ vào sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển. Khu vực này rất phù hợp cho các hoạt động sản xuất và kinh doanh, với khả năng sinh lời cao.
Vị trí 2: 756.500 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 756.500 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn nằm trong khu vực đô thị có tiềm năng phát triển tốt. Đây là lựa chọn hợp lý cho những người đầu tư muốn cân bằng giữa chi phí và giá trị bất động sản.
Vị trí 3: 586.500 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 586.500 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, phản ánh sự phát triển của khu vực với bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m. Khu vực này phù hợp cho các hoạt động sản xuất - kinh doanh với ngân sách đầu tư thấp hơn, nhưng vẫn có tiềm năng sinh lời tốt.
Vị trí 4: 467.500 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất là 467.500 VNĐ/m². Đây là lựa chọn cho những người tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí thấp hơn. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có khả năng phát triển nhờ vào sự mở rộng của khu vực xung quanh.
Bảng giá đất cho các khu vực có bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m tại Thị xã Tân Uyên cung cấp thông tin chi tiết về giá trị bất động sản tại các khu vực này. Thông qua Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND, người mua và nhà đầu tư có thể đưa ra quyết định phù hợp dựa trên mức giá và tiềm năng phát triển của từng vị trí. Việc nắm rõ bảng giá sẽ giúp tối ưu hóa quyết định đầu tư và khai thác cơ hội trong khu vực sản xuất - kinh doanh đô thị.
Bảng Giá Đất Tại Thị Xã Tân Uyên, Bình Dương: Bề Rộng Mặt Đường Từ 9m Trở Lên
Ngày 20/12/2019, UBND tỉnh Bình Dương đã ban hành Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND quy định bảng giá đất cho các khu vực thuộc Thị xã Tân Uyên với bề rộng mặt đường từ 9m trở lên. Quyết định này áp dụng cho các phường ngoài các phường Uyên Hưng, Thái Hòa, và Tân Phước Khánh, thuộc đường loại 5 và loại đất sản xuất - kinh doanh đô thị. Bảng giá này là cơ sở quan trọng cho các quyết định đầu tư và mua bán bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 1.164.500 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.164.500 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong các khu vực có bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại của Thị xã Tân Uyên. Khu vực này thường nằm ở các điểm có tiềm năng phát triển cao, thuận lợi cho các dự án đầu tư sản xuất - kinh doanh quy mô lớn.
Vị trí 2: 756.500 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 756.500 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cao, phản ánh sự phát triển ổn định của khu vực. Khu vực này là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm cơ hội đầu tư tại những nơi có giá trị gia tăng tiềm năng mà không cần chi trả mức giá quá cao.
Vị trí 3: 586.500 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 586.500 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy đây là khu vực có giá trị đất đai ở mức trung bình thấp, thích hợp cho các dự án vừa và nhỏ. Đây cũng là sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư muốn tiết kiệm chi phí trong khi vẫn tìm kiếm cơ hội phát triển.
Vị trí 4: 467.500 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 467.500 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có khả năng phát triển và phù hợp với các dự án có ngân sách hạn chế. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm chi phí thấp với tiềm năng gia tăng giá trị trong tương lai.
Bảng giá đất cho Thị xã Tân Uyên với bề rộng mặt đường từ 9m trở lên cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị bất động sản tại các phường còn lại của khu vực. Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND là cơ sở quan trọng để người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý, tối ưu hóa cơ hội đầu tư và phát triển trong khu vực đô thị đang mở rộng và phát triển. Nắm bắt thông tin này sẽ giúp các nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị đất đai và các cơ hội phát triển tại Thị xã Tân Uyên.