11:50 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bình Dương có phù hợp để đầu tư trong giai đoạn phát triển hiện nay?

Bình Dương, trung tâm công nghiệp hàng đầu của khu vực phía Nam, đang trở thành điểm sáng trong thị trường bất động sản Việt Nam. Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất tại đây dao động từ 50.000 đồng/m² đến 37.800.000 đồng/m², phản ánh sự phát triển vượt bậc của tỉnh. Sự tăng trưởng kinh tế nhanh chóng, hạ tầng hoàn thiện và môi trường đầu tư hấp dẫn đã đưa Bình Dương vào tầm ngắm của các nhà đầu tư trong và ngoài nước. Đây là cơ hội không thể bỏ qua cho những ai muốn sở hữu bất động sản tại khu vực tiềm năng này.

Tổng quan về Bình Dương và sự phát triển vượt bậc

Bình Dương nằm ở trung tâm vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, giáp ranh với TP Hồ Chí Minh, Đồng Nai và Tây Ninh. Tỉnh được biết đến với hệ thống khu công nghiệp hiện đại, bao gồm Khu Công Nghiệp Việt Nam - Singapore (VSIP) và Khu Công Nghiệp Sóng Thần, thu hút lượng lớn các doanh nghiệp trong và ngoài nước.

Hạ tầng giao thông của Bình Dương ngày càng hoàn thiện với các tuyến đường huyết mạch như quốc lộ 13, cao tốc Mỹ Phước - Tân Vạn và tuyến Metro Bến Thành - Suối Tiên kéo dài đến Dĩ An. Những dự án này không chỉ tăng khả năng kết nối mà còn đẩy mạnh giá trị bất động sản tại đây. Ngoài ra, các khu đô thị mới như Thành Phố Mới Bình Dương và khu đô thị Làng Đại Học đã tạo nên sức hút đặc biệt, đáp ứng nhu cầu sống và làm việc ngày càng tăng của người dân.

Bình Dương còn nổi bật với môi trường đầu tư thuận lợi, được xếp hạng cao trong bảng xếp hạng PCI (chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh). Kết hợp với tốc độ đô thị hóa nhanh chóng, tỉnh đang dần chuyển mình trở thành trung tâm kinh tế - đô thị sôi động bậc nhất.

Phân tích giá đất tại Bình Dương và xu hướng đầu tư phù hợp

Bảng giá đất tại Bình Dương hiện dao động từ 50.000 đồng/m² tại các khu vực vùng ven đến 37.800.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm. Giá trung bình khoảng 3.221.534 đồng/m², cho thấy sự cân đối giữa các khu vực công nghiệp, đô thị và nông thôn. Thành Phố Thủ Dầu Một và Dĩ An là những nơi có giá đất cao nhất nhờ vị trí chiến lược và sự hiện diện của các dự án lớn. Trong khi đó, các huyện như Bàu Bàng hay Bắc Tân Uyên với mức giá thấp hơn lại mang đến tiềm năng lớn cho các nhà đầu tư dài hạn.

Nếu so sánh với các tỉnh lân cận như Đồng Nai hay TP Hồ Chí Minh, giá đất tại Bình Dương vẫn ở mức cạnh tranh hơn nhưng không kém phần hấp dẫn nhờ lợi thế về hạ tầng và tốc độ phát triển. Đầu tư ngắn hạn vào các khu vực trung tâm hoặc vùng giáp ranh TP Hồ Chí Minh có thể mang lại lợi nhuận cao, trong khi đầu tư dài hạn vào các khu vực ven đô hứa hẹn mức tăng giá bền vững nhờ quy hoạch và hạ tầng tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của bất động sản Bình Dương

Bình Dương là trung tâm của các dự án lớn đang triển khai, tạo động lực mạnh mẽ cho thị trường bất động sản. Tiêu biểu là tuyến Metro số 1 mở rộng đến Dĩ An, dự án cao tốc TP Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành, và tuyến đường vành đai 3 kết nối toàn vùng. Những dự án này không chỉ nâng cao khả năng kết nối liên vùng mà còn gia tăng giá trị đất ở các khu vực ngoại thành.

Các khu đô thị hiện đại như Thành Phố Mới Bình Dương với quy hoạch đồng bộ, các tiện ích như trường học quốc tế, bệnh viện, trung tâm thương mại và công viên lớn đang thu hút một lượng lớn cư dân và nhà đầu tư. Ngoài ra, các khu công nghiệp với lượng lao động đông đảo cũng tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở, từ đó thúc đẩy thị trường bất động sản phát triển.

Trong bối cảnh thị trường bất động sản công nghiệp và nhà ở cho thuê đang bùng nổ, Bình Dương tiếp tục là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội sinh lời ổn định. Với vị trí chiến lược và chính sách hỗ trợ đầu tư mạnh mẽ, tỉnh này đang dần khẳng định vị thế của mình trên bản đồ bất động sản cả nước.

Bất động sản Bình Dương đang là lựa chọn hấp dẫn cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Với bảng giá đất ổn định và nhiều tiềm năng tăng trưởng, đây là thời điểm vàng để nắm bắt cơ hội đầu tư tại khu vực đầy hứa hẹn này.

Giá đất cao nhất tại Bình Dương là: 37.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bình Dương là: 50.000 đ
Giá đất trung bình tại Bình Dương là: 3.308.295 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3970

Mua bán nhà đất tại Bình Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3901 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.002 - Khu vực 2 ĐT-744 - ĐH-609 784.000 511.000 434.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
3902 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.004 - Khu vực 2 Bà Tám Quan - Tư Phỉ 784.000 511.000 434.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
3903 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.005 - Khu vực 2 Ông tư Luông - Ông ba Khoang 784.000 511.000 434.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
3904 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.009 - Khu vực 2 Ông Huy - ĐH-609 784.000 511.000 434.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
3905 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.010 - Khu vực 2 Ông Bảy - ĐH-609 784.000 511.000 434.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
3906 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.016 - Khu vực 2 Bà Ngận - Ông Hoàng 784.000 511.000 434.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
3907 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.018 - Khu vực 2 Bà tám Xiêm - Bà sáu Đây 784.000 511.000 434.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
3908 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.019 - Khu vực 2 ĐT-744 - ĐH-609 784.000 511.000 434.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
3909 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.023 - Khu vực 2 Ông Tư Kiến - Ông Mười Thêm 784.000 511.000 434.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
3910 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.028 - Khu vực 2 Bà Hai mập - Ông Tư Đảnh 784.000 511.000 434.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
3911 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.031 - Khu vực 2 Ông Hùng - Ông Đồng 784.000 511.000 434.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
3912 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.034 - Khu vực 2 ĐT-744 - ĐT-748 784.000 511.000 434.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
3913 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.035 - Khu vực 2 ĐT-744 - Ông Đồng 784.000 511.000 434.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
3914 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.036 - Khu vực 2 Bà Oanh - Bà Thúy Mười 784.000 511.000 434.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
3915 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.044 - Khu vực 2 ĐT-748 - Bà Nhớ 784.000 511.000 434.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
3916 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.045 - Khu vực 2 Trại Cưa - Bà Tư Tác 784.000 511.000 434.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
3917 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.046 - Khu vực 2 ĐT-748 - Ông chín Ri 784.000 511.000 434.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
3918 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.051 - Khu vực 2 Bà ba Châu - Ông Rồi 784.000 511.000 434.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
3919 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.054 - Khu vực 2 ĐT-744 - Ông tư Nho 784.000 511.000 434.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
3920 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.057 - Khu vực 2 Cô Hường - Cô Yến bác sỹ 784.000 511.000 434.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
3921 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.071 - Khu vực 2 Ông tư Tọ - Ông tám Uộng 784.000 511.000 434.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
3922 Thị Xã Bến Cát ĐX-610.423 (Trường Tiểu học An Tây A) - Khu vực 2 ĐT-744 - ĐH-609 784.000 511.000 434.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
3923 Thị Xã Bến Cát ĐX-610.424 (Út Lăng) - Khu vực 2 ĐT-744 - ĐH-609 784.000 511.000 434.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
3924 Thị Xã Bến Cát ĐX-610.456 - Khu vực 2 ĐT-744 - KCN Mai Trung 784.000 511.000 434.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
3925 Thị Xã Bến Cát ĐX-610.465 (Nguyễn Công Thanh) - Khu vực 2 ĐT-744 - ĐH-609 784.000 511.000 434.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
3926 Thị Xã Bến Cát Khu vực 2 - Thị xã Bến Cát Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 728.000 474.500 403.000 292.500 - Đất SX-KD nông thôn
3927 Thị Xã Bến Cát Khu vực 2 - Thị xã Bến Cát Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 672.000 438.000 372.000 270.000 - Đất SX-KD nông thôn
3928 Thị Xã Bến Cát Khu vực 2 - Thị xã Bến Cát Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 672.000 438.000 372.000 270.000 - Đất SX-KD nông thôn
3929 Thị Xã Bến Cát Khu vực 2 - Thị xã Bến Cát Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 616.000 401.500 341.000 247.500 - Đất SX-KD nông thôn
3930 Thị Xã Bến Cát Khu vực 2 - Thị xã Bến Cát Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 672.000 438.000 372.000 270.000 - Đất SX-KD nông thôn
3931 Thị Xã Bến Cát Khu vực 2 - Thị xã Bến Cát Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 616.000 401.500 341.000 247.500 - Đất SX-KD nông thôn
3932 Thị Xã Bến Cát Khu vực 2 - Thị xã Bến Cát Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 616.000 401.500 341.000 247.500 - Đất SX-KD nông thôn
3933 Thị Xã Bến Cát Khu vực 2 - Thị xã Bến Cát Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 560.000 365.000 310.000 225.000 - Đất SX-KD nông thôn
3934 Thị Xã Bến Cát Thị xã Bến Cát Khu vực 1 200.000 160.000 130.000 100.000 - Đất trồng lúa
3935 Thị Xã Bến Cát Thị xã Bến Cát Khu vực 1 200.000 160.000 130.000 100.000 - Đất trồng cây hàng năm
3936 Thị Xã Bến Cát Thị xã Bến Cát Khu vực 2 150.000 120.000 95.000 75.000 - Đất trồng lúa
3937 Thị Xã Bến Cát Thị xã Bến Cát Khu vực 2 150.000 120.000 95.000 75.000 - Đất trồng cây hàng năm
3938 Thị Xã Bến Cát Thị xã Bến Cát Khu vực 1 225.000 180.000 145.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
3939 Thị Xã Bến Cát Thị xã Bến Cát Khu vực 1 225.000 180.000 145.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
3940 Thị Xã Bến Cát Thị xã Bến Cát Khu vực 2 185.000 150.000 120.000 95.000 - Đất trồng cây lâu năm
3941 Thị Xã Bến Cát Thị xã Bến Cát Khu vực 2 185.000 150.000 120.000 95.000 - Đất nông nghiệp khác
3942 Thị Xã Bến Cát Thị xã Bến Cát Khu vực 1 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất rừng sản xuất
3943 Thị Xã Bến Cát Thị xã Bến Cát Khu vực 1 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất rừng phòng hộ
3944 Thị Xã Bến Cát Thị xã Bến Cát Khu vực 1 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất rừng đặc dụng
3945 Thị Xã Bến Cát Thị xã Bến Cát Khu vực 1 110.000 110.000 110.000 110.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
3946 Thị Xã Bến Cát Thị xã Bến Cát Khu vực 2 95.000 95.000 95.000 95.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
3947 Thị Xã Tân Uyên Đường loại 1 -Thị xã Tân Uyên Hai trục đường phố chợ mới (Uyên Hưng) 13.200.000 7.260.000 5.940.000 4.220.000 - Đất ở đô thị
3948 Thị Xã Tân Uyên Hai trục đường phố chợ cũ (Uyên Hưng) - Đường loại 2 ĐT-747 - Bờ sông 9.200.000 5.060.000 4.140.000 2.940.000 - Đất ở đô thị
3949 Thị Xã Tân Uyên Lý Tự Trọng (ĐH-403) - Đường loại 2 ĐT-746 (Ngã 3 Bọt Sái) - Ranh Tân Phước Khánh - Bình Chuẩn (hướng ngã 4 Bình Chuẩn) 9.200.000 5.060.000 4.140.000 2.940.000 - Đất ở đô thị
3950 Thị Xã Tân Uyên Tô Vĩnh Diện (ĐH-417) - Đường loại 2 ĐT-746 - Cầu Xéo 7.360.000 4.048.000 3.312.000 2.352.000 - Đất ở đô thị
3951 Thị Xã Tân Uyên Tô Vĩnh Diện (ĐH-417) - Đường loại 2 Cầu Xéo - ĐT-747B 6.440.000 3.542.000 2.898.000 2.058.000 - Đất ở đô thị
3952 Thị Xã Tân Uyên ĐH-426 - Đường loại 2 ĐT-747 (trước UBND phường Thái Hoà) - ĐT-747B (quán phở Hương) 7.360.000 4.048.000 3.312.000 2.352.000 - Đất ở đô thị
3953 Thị Xã Tân Uyên ĐT-746 - Đường loại 2 Ranh Tân Phước Khánh - Bình Chuẩn (hướng ngã 3 cây xăng) - Cầu Hố Đại 9.200.000 5.060.000 4.140.000 2.940.000 - Đất ở đô thị
3954 Thị Xã Tân Uyên ĐT-746 - Đường loại 2 Ngã 3 Bưu điện - Ngã 3 Mười Muộn 8.280.000 4.554.000 3.726.000 2.646.000 - Đất ở đô thị
3955 Thị Xã Tân Uyên ĐT-747 - Đường loại 2 Cầu Ông Tiếp - Ranh Thái Hòa - Thạnh Phước 8.280.000 4.554.000 3.726.000 2.646.000 - Đất ở đô thị
3956 Thị Xã Tân Uyên ĐT-747 - Đường loại 2 Cầu Rạch Tre - Ngã 3 Bưu điện 9.200.000 5.060.000 4.140.000 2.940.000 - Đất ở đô thị
3957 Thị Xã Tân Uyên ĐT-747 - Đường loại 2 Ngã 3 Bưu điện - Dốc Bà Nghĩa (Đường vào HTX Ba Nhất) 8.280.000 4.554.000 3.726.000 2.646.000 - Đất ở đô thị
3958 Thị Xã Tân Uyên ĐT-747 - Đường loại 2 Dốc Bà Nghĩa (Đường vào HTX Ba Nhất) - Giáp xã Hội Nghĩa 6.440.000 3.542.000 2.898.000 2.058.000 - Đất ở đô thị
3959 Thị Xã Tân Uyên ĐT-747B (tỉnh lộ 11) - Đường loại 2 Ngã 3 chợ Tân Ba - Ranh Tân Phước Khánh - Thái Hòa 9.200.000 5.060.000 4.140.000 2.940.000 - Đất ở đô thị
3960 Thị Xã Tân Uyên Đường loại 3 -Thị xã Tân Uyên Các tuyến đường thuộc chợ Tân Phước Khánh 5.600.000 3.640.000 2.800.000 2.240.000 - Đất ở đô thị
3961 Thị Xã Tân Uyên Trần Công An (ĐH-401) - Đường loại 3 Cầu Thạnh Hội (Ranh Thái Hòa - Thạnh Phước) - Ranh Thái Hòa - An Phú (Thuận An) 4.760.000 3.094.000 2.380.000 1.904.000 - Đất ở đô thị
3962 Thị Xã Tân Uyên Võ Thị Sáu (ĐH-402) - Đường loại 3 Lý Tự Trọng (ĐH-403) - ĐT-747B (tỉnh lộ 11) 4.480.000 2.912.000 2.240.000 1.792.000 - Đất ở đô thị
3963 Thị Xã Tân Uyên Trần Đại Nghĩa (ĐH-405) - Đường loại 3 ĐT-746 - Ranh Tân Phước Khánh - Tân Vĩnh Hiệp 3.920.000 2.548.000 1.960.000 1.568.000 - Đất ở đô thị
3964 Thị Xã Tân Uyên Tố Hữu (ĐH-412) - Đường loại 3 Huỳnh Văn Nghệ (Ngã 3 Thị Đội) - ĐT-747 (dốc Bà Nghĩa) 5.600.000 3.640.000 2.800.000 2.240.000 - Đất ở đô thị
3965 Thị Xã Tân Uyên Nguyễn Hữu Cảnh (ĐH-420) - Đường loại 3 ĐT-747 (quán ông Tú) - ĐT-746 (dốc Cây Quéo) 5.040.000 3.276.000 2.520.000 2.016.000 - Đất ở đô thị
3966 Thị Xã Tân Uyên Huỳnh Văn Nghệ (ĐH-422) - Đường loại 3 Ngã 3 Mười Muộn - Ngã 3 Thị Đội 5.600.000 3.640.000 2.800.000 2.240.000 - Đất ở đô thị
3967 Thị Xã Tân Uyên ĐT-746 - Đường loại 3 Ngã 3 Bình Hóa - Cầu Tân Hội (ranh Tân Vĩnh Hiệp) 5.600.000 3.640.000 2.800.000 2.240.000 - Đất ở đô thị
3968 Thị Xã Tân Uyên ĐT-746 - Đường loại 3 Ngã 3 Mười Muộn - Ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ 5.040.000 3.276.000 2.520.000 2.016.000 - Đất ở đô thị
3969 Thị Xã Tân Uyên ĐT-747 - Đường loại 3 Cầu Rạch Tre - Ranh Uyên Hưng - Khánh Bình 5.600.000 3.640.000 2.800.000 2.240.000 - Đất ở đô thị
3970 Thị Xã Tân Uyên ĐT-747 - Đường loại 3 Ranh Uyên Hưng - Khánh Bình - Ranh Thái Hòa - Thạnh Phước 5.040.000 3.276.000 2.520.000 2.016.000 - Đất ở đô thị
3971 Thị Xã Tân Uyên ĐT-747B - Đường loại 3 Ngã 4 chùa Thầy Thỏ - ĐT-747A 5.040.000 3.276.000 2.520.000 2.016.000 - Đất ở đô thị
3972 Thị Xã Tân Uyên ĐT-747B - Đường loại 3 Ngã 4 chùa Thầy Thỏ - Ranh Thái Hòa - Tân Phước Khánh 5.600.000 3.640.000 2.800.000 2.240.000 - Đất ở đô thị
3973 Thị Xã Tân Uyên Đường Khu phố 1 - Đường loại 3 ĐT-747 - Bờ sông 4.760.000 3.094.000 2.380.000 1.904.000 - Đất ở đô thị
3974 Thị Xã Tân Uyên Đường Khu phố 2 - Đường loại 3 ĐT-747 - Đường phố 4.760.000 3.094.000 2.380.000 1.904.000 - Đất ở đô thị
3975 Thị Xã Tân Uyên Đường Khu phố 3 - Đường loại 3 ĐT-747 (Quán Hương) - Giáp đường Giao thông nông thôn (khu 3) 4.760.000 3.094.000 2.380.000 1.904.000 - Đất ở đô thị
3976 Thị Xã Tân Uyên Đường Khu phố 3 - Đường loại 3 ĐT-747 (Quán Út Kịch) - Hết khu tập thể Ngân hàng 4.760.000 3.094.000 2.380.000 1.904.000 - Đất ở đô thị
3977 Thị Xã Tân Uyên Đường Khu phố 3 - Đường loại 3 ĐT-747 (Nhà ông Tám Cuộn) - Giáp đường giao thông nông thôn (khu 3) 4.760.000 3.094.000 2.380.000 1.904.000 - Đất ở đô thị
3978 Thị Xã Tân Uyên Đường phố - Đường loại 3 TT Văn hóa Thông tin - Ngã 3 Xóm Dầu 5.040.000 3.276.000 2.520.000 2.016.000 - Đất ở đô thị
3979 Thị Xã Tân Uyên Đường phố - Đường loại 3 TT Văn hóa Thông tin - Chợ cũ Uyên Hưng 5.040.000 3.276.000 2.520.000 2.016.000 - Đất ở đô thị
3980 Thị Xã Tân Uyên Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2B) - Đường loại 3 Ranh Tân Hiệp - Phú Tân - ĐT-746 5.600.000 3.640.000 2.800.000 2.240.000 - Đất ở đô thị
3981 Thị Xã Tân Uyên Các tuyến đường nhựa trong khu dân cư thương mại Uyên Hưng - Đường loại 4 3.500.000 2.280.000 1.750.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
3982 Thị Xã Tân Uyên Lê Quang Định (ĐH-406) - Đường loại 4 Cầu Khánh Vân - ĐT-746 3.500.000 2.280.000 1.750.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
3983 Thị Xã Tân Uyên Nguyễn Tri Phương (ĐH-407) - Đường loại 4 ĐT-746 (Ngã 3 Tân Long - Phường Tân Hiệp) - Ranh Phú Chánh - Tân Hiệp 3.150.000 2.052.000 1.575.000 1.260.000 - Đất ở đô thị
3984 Thị Xã Tân Uyên Vĩnh Lợi (ĐH-409) - Đường loại 4 ĐT-747B (Khánh Bình) - Cầu Vĩnh Lợi 3.500.000 2.280.000 1.750.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
3985 Thị Xã Tân Uyên Huỳnh Văn Nghệ (ĐH-411) - Đường loại 4 Ngã 3 Huyện Đội - Ranh Tân Mỹ - Uyên Hưng 3.500.000 2.280.000 1.750.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
3986 Thị Xã Tân Uyên Trịnh Hoài Đức (ĐH-418) - Đường loại 4 Cây số 18 (giáp ĐT-747) - ĐT-746 (Ngã 4 nhà thờ Bến Sắn) 2.800.000 1.824.000 1.400.000 1.120.000 - Đất ở đô thị
3987 Thị Xã Tân Uyên Lê Quý Đôn (ĐH-421) - Đường loại 4 ĐT-747 (Gò Tượng) - Tố Hữu (vành đai ĐH-412) 3.150.000 2.052.000 1.575.000 1.260.000 - Đất ở đô thị
3988 Thị Xã Tân Uyên Nguyễn Khuyến (ĐH-423) - Đường loại 4 ĐT-746 (Ngã 4 Nhà thờ Bến Sắn) - Vĩnh Lợi (ĐH-409, Ngã tư Bà Tri) 2.975.000 1.938.000 1.487.500 1.190.000 - Đất ở đô thị
3989 Thị Xã Tân Uyên Phan Đình Phùng (ĐH-425) - Đường loại 4 ĐT-747 (Cầu Rạch Tre) - Nguyễn Hữu Cảnh (ĐH-420) 2.800.000 1.824.000 1.400.000 1.120.000 - Đất ở đô thị
3990 Thị Xã Tân Uyên Đường Khu phố 7 - Đường loại 4 ĐT-747 (Công ty Bayer) - Tố Hữu (ĐH-412) 3.150.000 2.052.000 1.575.000 1.260.000 - Đất ở đô thị
3991 Thị Xã Tân Uyên Huỳnh Thị Chấu - Đường loại 4 ĐT-747 (Trụ sở khối Mặt trận - Đoàn thể phường Uyên Hưng - Khu phố 2) - ĐT-747 (Khu phố 1 - Phường Uyên Hưng) 2.275.000 1.482.000 1.137.500 910.000 - Đất ở đô thị
3992 Thị Xã Tân Uyên Đoàn Thị Liên - Đường loại 4 Trương Thị Nở (Khu phố 3) - ĐT-747 (Khu phố 3 - Phường Uyên Hưng) 2.275.000 1.482.000 1.137.500 910.000 - Đất ở đô thị
3993 Thị Xã Tân Uyên Trương Thị Nở - Đường loại 4 ĐT-746 nối dài (Khu phố 3) - ĐT-747 (Khu phố 3 - Phường Uyên Hưng) 2.275.000 1.482.000 1.137.500 910.000 - Đất ở đô thị
3994 Thị Xã Tân Uyên Từ Văn Phước - Đường loại 4 Huỳnh Văn Nghệ (ĐH-422) - Tố Hữu (ĐH-412) 2.275.000 1.482.000 1.137.500 910.000 - Đất ở đô thị
3995 Thị Xã Tân Uyên Lê Thị Cộng - Đường loại 4 Tố Hữu (ĐH-412) - ĐT-747 (Khu phố 7) 1.925.000 1.254.000 962.500 770.000 - Đất ở đô thị
3996 Thị Xã Tân Uyên Đường loại 4 - Thị xã Tân Uyên Đường dẫn vào cầu Thạnh Hội 3.500.000 2.280.000 1.750.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
3997 Thị Xã Tân Uyên ĐT-746B - Đường loại 4 ĐT-746 - ĐT-747 2.800.000 1.824.000 1.400.000 1.120.000 - Đất ở đô thị
3998 Thị Xã Tân Uyên ĐT-746B - Đường loại 4 ĐT-747 - Ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ 2.450.000 1.596.000 1.225.000 980.000 - Đất ở đô thị
3999 Thị Xã Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh 2.450.000 1.596.000 1.225.000 980.000 - Đất ở đô thị
4000 Thị Xã Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh 2.275.000 1.482.000 1.137.500 910.000 - Đất ở đô thị