STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3901 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.002 - Khu vực 2 | ĐT-744 - ĐH-609 | 784.000 | 511.000 | 434.000 | 315.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3902 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.004 - Khu vực 2 | Bà Tám Quan - Tư Phỉ | 784.000 | 511.000 | 434.000 | 315.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3903 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.005 - Khu vực 2 | Ông tư Luông - Ông ba Khoang | 784.000 | 511.000 | 434.000 | 315.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3904 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.009 - Khu vực 2 | Ông Huy - ĐH-609 | 784.000 | 511.000 | 434.000 | 315.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3905 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.010 - Khu vực 2 | Ông Bảy - ĐH-609 | 784.000 | 511.000 | 434.000 | 315.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3906 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.016 - Khu vực 2 | Bà Ngận - Ông Hoàng | 784.000 | 511.000 | 434.000 | 315.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3907 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.018 - Khu vực 2 | Bà tám Xiêm - Bà sáu Đây | 784.000 | 511.000 | 434.000 | 315.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3908 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.019 - Khu vực 2 | ĐT-744 - ĐH-609 | 784.000 | 511.000 | 434.000 | 315.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3909 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.023 - Khu vực 2 | Ông Tư Kiến - Ông Mười Thêm | 784.000 | 511.000 | 434.000 | 315.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3910 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.028 - Khu vực 2 | Bà Hai mập - Ông Tư Đảnh | 784.000 | 511.000 | 434.000 | 315.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3911 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.031 - Khu vực 2 | Ông Hùng - Ông Đồng | 784.000 | 511.000 | 434.000 | 315.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3912 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.034 - Khu vực 2 | ĐT-744 - ĐT-748 | 784.000 | 511.000 | 434.000 | 315.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3913 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.035 - Khu vực 2 | ĐT-744 - Ông Đồng | 784.000 | 511.000 | 434.000 | 315.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3914 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.036 - Khu vực 2 | Bà Oanh - Bà Thúy Mười | 784.000 | 511.000 | 434.000 | 315.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3915 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.044 - Khu vực 2 | ĐT-748 - Bà Nhớ | 784.000 | 511.000 | 434.000 | 315.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3916 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.045 - Khu vực 2 | Trại Cưa - Bà Tư Tác | 784.000 | 511.000 | 434.000 | 315.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3917 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.046 - Khu vực 2 | ĐT-748 - Ông chín Ri | 784.000 | 511.000 | 434.000 | 315.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3918 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.051 - Khu vực 2 | Bà ba Châu - Ông Rồi | 784.000 | 511.000 | 434.000 | 315.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3919 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.054 - Khu vực 2 | ĐT-744 - Ông tư Nho | 784.000 | 511.000 | 434.000 | 315.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3920 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.057 - Khu vực 2 | Cô Hường - Cô Yến bác sỹ | 784.000 | 511.000 | 434.000 | 315.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3921 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.071 - Khu vực 2 | Ông tư Tọ - Ông tám Uộng | 784.000 | 511.000 | 434.000 | 315.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3922 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-610.423 (Trường Tiểu học An Tây A) - Khu vực 2 | ĐT-744 - ĐH-609 | 784.000 | 511.000 | 434.000 | 315.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3923 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-610.424 (Út Lăng) - Khu vực 2 | ĐT-744 - ĐH-609 | 784.000 | 511.000 | 434.000 | 315.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3924 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-610.456 - Khu vực 2 | ĐT-744 - KCN Mai Trung | 784.000 | 511.000 | 434.000 | 315.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3925 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-610.465 (Nguyễn Công Thanh) - Khu vực 2 | ĐT-744 - ĐH-609 | 784.000 | 511.000 | 434.000 | 315.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3926 | Thị Xã Bến Cát | Khu vực 2 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k | 728.000 | 474.500 | 403.000 | 292.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3927 | Thị Xã Bến Cát | Khu vực 2 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k | 672.000 | 438.000 | 372.000 | 270.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3928 | Thị Xã Bến Cát | Khu vực 2 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực | 672.000 | 438.000 | 372.000 | 270.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3929 | Thị Xã Bến Cát | Khu vực 2 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực | 616.000 | 401.500 | 341.000 | 247.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3930 | Thị Xã Bến Cát | Khu vực 2 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k | 672.000 | 438.000 | 372.000 | 270.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3931 | Thị Xã Bến Cát | Khu vực 2 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k | 616.000 | 401.500 | 341.000 | 247.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3932 | Thị Xã Bến Cát | Khu vực 2 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực | 616.000 | 401.500 | 341.000 | 247.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3933 | Thị Xã Bến Cát | Khu vực 2 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực | 560.000 | 365.000 | 310.000 | 225.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3934 | Thị Xã Bến Cát | Thị xã Bến Cát | Khu vực 1 | 200.000 | 160.000 | 130.000 | 100.000 | - | Đất trồng lúa |
3935 | Thị Xã Bến Cát | Thị xã Bến Cát | Khu vực 1 | 200.000 | 160.000 | 130.000 | 100.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
3936 | Thị Xã Bến Cát | Thị xã Bến Cát | Khu vực 2 | 150.000 | 120.000 | 95.000 | 75.000 | - | Đất trồng lúa |
3937 | Thị Xã Bến Cát | Thị xã Bến Cát | Khu vực 2 | 150.000 | 120.000 | 95.000 | 75.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
3938 | Thị Xã Bến Cát | Thị xã Bến Cát | Khu vực 1 | 225.000 | 180.000 | 145.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
3939 | Thị Xã Bến Cát | Thị xã Bến Cát | Khu vực 1 | 225.000 | 180.000 | 145.000 | 110.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
3940 | Thị Xã Bến Cát | Thị xã Bến Cát | Khu vực 2 | 185.000 | 150.000 | 120.000 | 95.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
3941 | Thị Xã Bến Cát | Thị xã Bến Cát | Khu vực 2 | 185.000 | 150.000 | 120.000 | 95.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
3942 | Thị Xã Bến Cát | Thị xã Bến Cát | Khu vực 1 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất rừng sản xuất |
3943 | Thị Xã Bến Cát | Thị xã Bến Cát | Khu vực 1 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất rừng phòng hộ |
3944 | Thị Xã Bến Cát | Thị xã Bến Cát | Khu vực 1 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất rừng đặc dụng |
3945 | Thị Xã Bến Cát | Thị xã Bến Cát | Khu vực 1 | 110.000 | 110.000 | 110.000 | 110.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
3946 | Thị Xã Bến Cát | Thị xã Bến Cát | Khu vực 2 | 95.000 | 95.000 | 95.000 | 95.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
3947 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 1 -Thị xã Tân Uyên | Hai trục đường phố chợ mới (Uyên Hưng) | 13.200.000 | 7.260.000 | 5.940.000 | 4.220.000 | - | Đất ở đô thị |
3948 | Thị Xã Tân Uyên | Hai trục đường phố chợ cũ (Uyên Hưng) - Đường loại 2 | ĐT-747 - Bờ sông | 9.200.000 | 5.060.000 | 4.140.000 | 2.940.000 | - | Đất ở đô thị |
3949 | Thị Xã Tân Uyên | Lý Tự Trọng (ĐH-403) - Đường loại 2 | ĐT-746 (Ngã 3 Bọt Sái) - Ranh Tân Phước Khánh - Bình Chuẩn (hướng ngã 4 Bình Chuẩn) | 9.200.000 | 5.060.000 | 4.140.000 | 2.940.000 | - | Đất ở đô thị |
3950 | Thị Xã Tân Uyên | Tô Vĩnh Diện (ĐH-417) - Đường loại 2 | ĐT-746 - Cầu Xéo | 7.360.000 | 4.048.000 | 3.312.000 | 2.352.000 | - | Đất ở đô thị |
3951 | Thị Xã Tân Uyên | Tô Vĩnh Diện (ĐH-417) - Đường loại 2 | Cầu Xéo - ĐT-747B | 6.440.000 | 3.542.000 | 2.898.000 | 2.058.000 | - | Đất ở đô thị |
3952 | Thị Xã Tân Uyên | ĐH-426 - Đường loại 2 | ĐT-747 (trước UBND phường Thái Hoà) - ĐT-747B (quán phở Hương) | 7.360.000 | 4.048.000 | 3.312.000 | 2.352.000 | - | Đất ở đô thị |
3953 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-746 - Đường loại 2 | Ranh Tân Phước Khánh - Bình Chuẩn (hướng ngã 3 cây xăng) - Cầu Hố Đại | 9.200.000 | 5.060.000 | 4.140.000 | 2.940.000 | - | Đất ở đô thị |
3954 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-746 - Đường loại 2 | Ngã 3 Bưu điện - Ngã 3 Mười Muộn | 8.280.000 | 4.554.000 | 3.726.000 | 2.646.000 | - | Đất ở đô thị |
3955 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-747 - Đường loại 2 | Cầu Ông Tiếp - Ranh Thái Hòa - Thạnh Phước | 8.280.000 | 4.554.000 | 3.726.000 | 2.646.000 | - | Đất ở đô thị |
3956 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-747 - Đường loại 2 | Cầu Rạch Tre - Ngã 3 Bưu điện | 9.200.000 | 5.060.000 | 4.140.000 | 2.940.000 | - | Đất ở đô thị |
3957 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-747 - Đường loại 2 | Ngã 3 Bưu điện - Dốc Bà Nghĩa (Đường vào HTX Ba Nhất) | 8.280.000 | 4.554.000 | 3.726.000 | 2.646.000 | - | Đất ở đô thị |
3958 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-747 - Đường loại 2 | Dốc Bà Nghĩa (Đường vào HTX Ba Nhất) - Giáp xã Hội Nghĩa | 6.440.000 | 3.542.000 | 2.898.000 | 2.058.000 | - | Đất ở đô thị |
3959 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-747B (tỉnh lộ 11) - Đường loại 2 | Ngã 3 chợ Tân Ba - Ranh Tân Phước Khánh - Thái Hòa | 9.200.000 | 5.060.000 | 4.140.000 | 2.940.000 | - | Đất ở đô thị |
3960 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 3 -Thị xã Tân Uyên | Các tuyến đường thuộc chợ Tân Phước Khánh | 5.600.000 | 3.640.000 | 2.800.000 | 2.240.000 | - | Đất ở đô thị |
3961 | Thị Xã Tân Uyên | Trần Công An (ĐH-401) - Đường loại 3 | Cầu Thạnh Hội (Ranh Thái Hòa - Thạnh Phước) - Ranh Thái Hòa - An Phú (Thuận An) | 4.760.000 | 3.094.000 | 2.380.000 | 1.904.000 | - | Đất ở đô thị |
3962 | Thị Xã Tân Uyên | Võ Thị Sáu (ĐH-402) - Đường loại 3 | Lý Tự Trọng (ĐH-403) - ĐT-747B (tỉnh lộ 11) | 4.480.000 | 2.912.000 | 2.240.000 | 1.792.000 | - | Đất ở đô thị |
3963 | Thị Xã Tân Uyên | Trần Đại Nghĩa (ĐH-405) - Đường loại 3 | ĐT-746 - Ranh Tân Phước Khánh - Tân Vĩnh Hiệp | 3.920.000 | 2.548.000 | 1.960.000 | 1.568.000 | - | Đất ở đô thị |
3964 | Thị Xã Tân Uyên | Tố Hữu (ĐH-412) - Đường loại 3 | Huỳnh Văn Nghệ (Ngã 3 Thị Đội) - ĐT-747 (dốc Bà Nghĩa) | 5.600.000 | 3.640.000 | 2.800.000 | 2.240.000 | - | Đất ở đô thị |
3965 | Thị Xã Tân Uyên | Nguyễn Hữu Cảnh (ĐH-420) - Đường loại 3 | ĐT-747 (quán ông Tú) - ĐT-746 (dốc Cây Quéo) | 5.040.000 | 3.276.000 | 2.520.000 | 2.016.000 | - | Đất ở đô thị |
3966 | Thị Xã Tân Uyên | Huỳnh Văn Nghệ (ĐH-422) - Đường loại 3 | Ngã 3 Mười Muộn - Ngã 3 Thị Đội | 5.600.000 | 3.640.000 | 2.800.000 | 2.240.000 | - | Đất ở đô thị |
3967 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-746 - Đường loại 3 | Ngã 3 Bình Hóa - Cầu Tân Hội (ranh Tân Vĩnh Hiệp) | 5.600.000 | 3.640.000 | 2.800.000 | 2.240.000 | - | Đất ở đô thị |
3968 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-746 - Đường loại 3 | Ngã 3 Mười Muộn - Ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ | 5.040.000 | 3.276.000 | 2.520.000 | 2.016.000 | - | Đất ở đô thị |
3969 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-747 - Đường loại 3 | Cầu Rạch Tre - Ranh Uyên Hưng - Khánh Bình | 5.600.000 | 3.640.000 | 2.800.000 | 2.240.000 | - | Đất ở đô thị |
3970 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-747 - Đường loại 3 | Ranh Uyên Hưng - Khánh Bình - Ranh Thái Hòa - Thạnh Phước | 5.040.000 | 3.276.000 | 2.520.000 | 2.016.000 | - | Đất ở đô thị |
3971 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-747B - Đường loại 3 | Ngã 4 chùa Thầy Thỏ - ĐT-747A | 5.040.000 | 3.276.000 | 2.520.000 | 2.016.000 | - | Đất ở đô thị |
3972 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-747B - Đường loại 3 | Ngã 4 chùa Thầy Thỏ - Ranh Thái Hòa - Tân Phước Khánh | 5.600.000 | 3.640.000 | 2.800.000 | 2.240.000 | - | Đất ở đô thị |
3973 | Thị Xã Tân Uyên | Đường Khu phố 1 - Đường loại 3 | ĐT-747 - Bờ sông | 4.760.000 | 3.094.000 | 2.380.000 | 1.904.000 | - | Đất ở đô thị |
3974 | Thị Xã Tân Uyên | Đường Khu phố 2 - Đường loại 3 | ĐT-747 - Đường phố | 4.760.000 | 3.094.000 | 2.380.000 | 1.904.000 | - | Đất ở đô thị |
3975 | Thị Xã Tân Uyên | Đường Khu phố 3 - Đường loại 3 | ĐT-747 (Quán Hương) - Giáp đường Giao thông nông thôn (khu 3) | 4.760.000 | 3.094.000 | 2.380.000 | 1.904.000 | - | Đất ở đô thị |
3976 | Thị Xã Tân Uyên | Đường Khu phố 3 - Đường loại 3 | ĐT-747 (Quán Út Kịch) - Hết khu tập thể Ngân hàng | 4.760.000 | 3.094.000 | 2.380.000 | 1.904.000 | - | Đất ở đô thị |
3977 | Thị Xã Tân Uyên | Đường Khu phố 3 - Đường loại 3 | ĐT-747 (Nhà ông Tám Cuộn) - Giáp đường giao thông nông thôn (khu 3) | 4.760.000 | 3.094.000 | 2.380.000 | 1.904.000 | - | Đất ở đô thị |
3978 | Thị Xã Tân Uyên | Đường phố - Đường loại 3 | TT Văn hóa Thông tin - Ngã 3 Xóm Dầu | 5.040.000 | 3.276.000 | 2.520.000 | 2.016.000 | - | Đất ở đô thị |
3979 | Thị Xã Tân Uyên | Đường phố - Đường loại 3 | TT Văn hóa Thông tin - Chợ cũ Uyên Hưng | 5.040.000 | 3.276.000 | 2.520.000 | 2.016.000 | - | Đất ở đô thị |
3980 | Thị Xã Tân Uyên | Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2B) - Đường loại 3 | Ranh Tân Hiệp - Phú Tân - ĐT-746 | 5.600.000 | 3.640.000 | 2.800.000 | 2.240.000 | - | Đất ở đô thị |
3981 | Thị Xã Tân Uyên | Các tuyến đường nhựa trong khu dân cư thương mại Uyên Hưng - Đường loại 4 | 3.500.000 | 2.280.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
3982 | Thị Xã Tân Uyên | Lê Quang Định (ĐH-406) - Đường loại 4 | Cầu Khánh Vân - ĐT-746 | 3.500.000 | 2.280.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
3983 | Thị Xã Tân Uyên | Nguyễn Tri Phương (ĐH-407) - Đường loại 4 | ĐT-746 (Ngã 3 Tân Long - Phường Tân Hiệp) - Ranh Phú Chánh - Tân Hiệp | 3.150.000 | 2.052.000 | 1.575.000 | 1.260.000 | - | Đất ở đô thị |
3984 | Thị Xã Tân Uyên | Vĩnh Lợi (ĐH-409) - Đường loại 4 | ĐT-747B (Khánh Bình) - Cầu Vĩnh Lợi | 3.500.000 | 2.280.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
3985 | Thị Xã Tân Uyên | Huỳnh Văn Nghệ (ĐH-411) - Đường loại 4 | Ngã 3 Huyện Đội - Ranh Tân Mỹ - Uyên Hưng | 3.500.000 | 2.280.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
3986 | Thị Xã Tân Uyên | Trịnh Hoài Đức (ĐH-418) - Đường loại 4 | Cây số 18 (giáp ĐT-747) - ĐT-746 (Ngã 4 nhà thờ Bến Sắn) | 2.800.000 | 1.824.000 | 1.400.000 | 1.120.000 | - | Đất ở đô thị |
3987 | Thị Xã Tân Uyên | Lê Quý Đôn (ĐH-421) - Đường loại 4 | ĐT-747 (Gò Tượng) - Tố Hữu (vành đai ĐH-412) | 3.150.000 | 2.052.000 | 1.575.000 | 1.260.000 | - | Đất ở đô thị |
3988 | Thị Xã Tân Uyên | Nguyễn Khuyến (ĐH-423) - Đường loại 4 | ĐT-746 (Ngã 4 Nhà thờ Bến Sắn) - Vĩnh Lợi (ĐH-409, Ngã tư Bà Tri) | 2.975.000 | 1.938.000 | 1.487.500 | 1.190.000 | - | Đất ở đô thị |
3989 | Thị Xã Tân Uyên | Phan Đình Phùng (ĐH-425) - Đường loại 4 | ĐT-747 (Cầu Rạch Tre) - Nguyễn Hữu Cảnh (ĐH-420) | 2.800.000 | 1.824.000 | 1.400.000 | 1.120.000 | - | Đất ở đô thị |
3990 | Thị Xã Tân Uyên | Đường Khu phố 7 - Đường loại 4 | ĐT-747 (Công ty Bayer) - Tố Hữu (ĐH-412) | 3.150.000 | 2.052.000 | 1.575.000 | 1.260.000 | - | Đất ở đô thị |
3991 | Thị Xã Tân Uyên | Huỳnh Thị Chấu - Đường loại 4 | ĐT-747 (Trụ sở khối Mặt trận - Đoàn thể phường Uyên Hưng - Khu phố 2) - ĐT-747 (Khu phố 1 - Phường Uyên Hưng) | 2.275.000 | 1.482.000 | 1.137.500 | 910.000 | - | Đất ở đô thị |
3992 | Thị Xã Tân Uyên | Đoàn Thị Liên - Đường loại 4 | Trương Thị Nở (Khu phố 3) - ĐT-747 (Khu phố 3 - Phường Uyên Hưng) | 2.275.000 | 1.482.000 | 1.137.500 | 910.000 | - | Đất ở đô thị |
3993 | Thị Xã Tân Uyên | Trương Thị Nở - Đường loại 4 | ĐT-746 nối dài (Khu phố 3) - ĐT-747 (Khu phố 3 - Phường Uyên Hưng) | 2.275.000 | 1.482.000 | 1.137.500 | 910.000 | - | Đất ở đô thị |
3994 | Thị Xã Tân Uyên | Từ Văn Phước - Đường loại 4 | Huỳnh Văn Nghệ (ĐH-422) - Tố Hữu (ĐH-412) | 2.275.000 | 1.482.000 | 1.137.500 | 910.000 | - | Đất ở đô thị |
3995 | Thị Xã Tân Uyên | Lê Thị Cộng - Đường loại 4 | Tố Hữu (ĐH-412) - ĐT-747 (Khu phố 7) | 1.925.000 | 1.254.000 | 962.500 | 770.000 | - | Đất ở đô thị |
3996 | Thị Xã Tân Uyên | Đường loại 4 - Thị xã Tân Uyên | Đường dẫn vào cầu Thạnh Hội | 3.500.000 | 2.280.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
3997 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-746B - Đường loại 4 | ĐT-746 - ĐT-747 | 2.800.000 | 1.824.000 | 1.400.000 | 1.120.000 | - | Đất ở đô thị |
3998 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-746B - Đường loại 4 | ĐT-747 - Ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ | 2.450.000 | 1.596.000 | 1.225.000 | 980.000 | - | Đất ở đô thị |
3999 | Thị Xã Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh | 2.450.000 | 1.596.000 | 1.225.000 | 980.000 | - | Đất ở đô thị |
4000 | Thị Xã Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh | 2.275.000 | 1.482.000 | 1.137.500 | 910.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thị Xã Bến Cát, Bình Dương: Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất cho khu vực Thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Đoạn đường này thuộc loại đất trồng lúa, bao gồm các vị trí từ Khu vực 1. Bảng giá cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định liên quan đến đất đai nông nghiệp.
Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên khu vực đất trồng lúa có mức giá cao nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, phản ánh chất lượng đất và điều kiện canh tác tốt. Khu vực này thường có độ màu mỡ cao và thuận lợi cho việc trồng lúa, đồng thời có khả năng duy trì sản lượng cao.
Vị trí 2: 160.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 160.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao trong khu vực đất trồng lúa. Khu vực này có điều kiện đất và khả năng canh tác tốt, mặc dù không đạt mức giá cao nhất.
Vị trí 3: 130.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 130.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2. Khu vực này có thể gặp một số hạn chế về chất lượng đất hoặc điều kiện canh tác so với các khu vực giá cao hơn, nhưng vẫn phù hợp cho việc trồng lúa.
Vị trí 4: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá thấp có thể do điều kiện đất kém màu mỡ hơn hoặc những hạn chế khác về điều kiện canh tác. Dù vậy, khu vực này vẫn có khả năng phục vụ cho các hoạt động trồng lúa với giá trị thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại thị xã Bến Cát, Bình Dương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc sử dụng hoặc chuyển nhượng đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường Loại 1 Thị Xã Tân Uyên - Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho đoạn đường loại 1 tại Thị Xã Tân Uyên, thuộc loại đất ở đô thị. Đoạn đường này chạy từ hai trục đường phố chợ mới (Uyên Hưng). Dưới đây là bảng giá đất được phân loại theo các vị trí cụ thể trong khu vực.
Vị trí 1: 13.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 13.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các khu vực thương mại sầm uất hoặc các tiện ích công cộng quan trọng. Mức giá cao này cho thấy sự hấp dẫn lớn và tiềm năng phát triển mạnh mẽ cho các dự án đầu tư và phát triển đô thị.
Vị trí 2: 7.260.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 7.260.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cao, cho thấy sự gần gũi với các tiện ích đô thị và các khu vực phát triển. Mức giá này phản ánh tiềm năng phát triển cao và hấp dẫn cho các dự án thương mại-dịch vụ trong khu vực.
Vị trí 3: 5.940.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá đất là 5.940.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị với tiềm năng phát triển. Mức giá này là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư với ngân sách vừa phải và sự tiếp cận tốt đến các tiện ích đô thị.
Vị trí 4: 4.220.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất trong các vị trí là 4.220.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể do khoảng cách xa hơn từ các trung tâm thương mại và tiện ích công cộng. Dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư, đặc biệt là cho các dự án có ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường loại 1 ở Thị Xã Tân Uyên. Các mức giá được phân loại theo từng vị trí khác nhau, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan để đưa ra quyết định chính xác về đầu tư và phát triển dự án. Việc nắm bắt thông tin giá trị đất tại các vị trí khác nhau là rất quan trọng để tối ưu hóa chiến lược đầu tư trong khu vực đô thị.
Bảng Giá Đất Thị Xã Tân Uyên, Bình Dương: Hai Trục Đường Phố Chợ Cũ (Uyên Hưng) - Đường Loại 2, Loại Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất tại Thị xã Tân Uyên, Bình Dương cho hai trục đường phố chợ cũ (Uyên Hưng), thuộc loại đường loại 2 và loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Đoạn đường được xác định từ ĐT-747 đến Bờ sông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau dọc theo đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 9.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên hai trục đường phố chợ cũ (Uyên Hưng) có mức giá cao nhất là 9.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các điểm trung tâm, khu vực kinh doanh sầm uất hoặc gần các tiện ích công cộng quan trọng, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 5.060.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 5.060.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích công cộng hoặc khu vực quan trọng nhưng không nằm ngay tại các điểm trung tâm chính của đoạn đường.
Vị trí 3: 4.140.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 4.140.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Khu vực này có thể nằm ở những đoạn đường ít nhộn nhịp hơn hoặc xa các khu vực trung tâm, nhưng vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư hoặc sử dụng lâu dài.
Vị trí 4: 2.940.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.940.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các trung tâm thương mại, dịch vụ, hoặc nằm ở các đoạn đường phụ ít nhộn nhịp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại hai trục đường phố chợ cũ (Uyên Hưng), thuộc loại đường loại 2 và loại đất ở đô thị, Thị xã Tân Uyên. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong đoạn đường.
Bảng Giá Đất Bình Dương Thị Xã Tân Uyên: Đoạn Đường Lý Tự Trọng (ĐH-403)
Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất cho đoạn đường Lý Tự Trọng, thuộc Thị xã Tân Uyên, đã được cập nhật. Đoạn đường này thuộc loại đường loại 2 và loại đất ở đô thị, kéo dài từ ĐT-746 (Ngã 3 Bọt Sái) đến Ranh Tân Phước Khánh - Bình Chuẩn (hướng ngã 4 Bình Chuẩn). Bảng giá đất này được phân chia theo các vị trí khác nhau với mức giá cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 9.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lý Tự Trọng có mức giá cao nhất là 9.200.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các điểm quan trọng trong khu vực. Sự thuận tiện và giá trị cao của vị trí này khiến nó trở thành lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua đang tìm kiếm bất động sản với giá trị cao.
Vị trí 2: 5.060.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 5.060.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực có mức độ phát triển thấp hơn một chút hoặc có khoảng cách xa hơn từ các tiện ích chính so với vị trí 1, nhưng vẫn là một lựa chọn tốt cho những ai muốn đầu tư với giá hợp lý.
Vị trí 3: 4.140.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 4.140.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị thấp hơn so với hai vị trí đầu, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt. Đây có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm giá đất hợp lý hơn trong khu vực có tiềm năng phát triển.
Vị trí 4: 2.940.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.940.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa trung tâm hoặc các tiện ích công cộng. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể là cơ hội đầu tư cho những ai tìm kiếm giá trị tốt với chi phí thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất trên đoạn đường Lý Tự Trọng, Thị xã Tân Uyên. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư và mua bán bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực.
Bảng Giá Đất Thị Xã Tân Uyên, Bình Dương: Đoạn Đường Tô Vĩnh Diện (ĐH-417)
Bảng giá đất của Thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương cho đoạn đường Tô Vĩnh Diện (ĐH-417), loại đường loại 2, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ ĐT-746 đến cầu Xéo, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 7.360.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tô Vĩnh Diện có mức giá cao nhất là 7.360.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 4.048.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.048.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 3.312.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.312.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 2.352.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.352.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tô Vĩnh Diện (ĐH-417), Thị xã Tân Uyên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.