Bảng giá đất Bình Dương

Giá đất cao nhất tại Bình Dương là: 37.800.000
Giá đất thấp nhất tại Bình Dương là: 50.000
Giá đất trung bình tại Bình Dương là: 3.221.534
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3801 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.023 - Khu vực 2 Ông Tư Kiến - Ông Mười Thêm 1.211.000 784.000 665.000 483.000 - Đất ở nông thôn
3802 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.028 - Khu vực 2 Bà Hai mập - Ông Tư Đảnh 1.211.000 784.000 665.000 483.000 - Đất ở nông thôn
3803 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.031 - Khu vực 2 Ông Hùng - Ông Đồng 1.211.000 784.000 665.000 483.000 - Đất ở nông thôn
3804 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.034 - Khu vực 2 ĐT-744 - ĐT-748 1.211.000 784.000 665.000 483.000 - Đất ở nông thôn
3805 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.035 - Khu vực 2 ĐT-744 - Ông Đồng 1.211.000 784.000 665.000 483.000 - Đất ở nông thôn
3806 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.036 - Khu vực 2 Bà Oanh - Bà Thúy Mười 1.211.000 784.000 665.000 483.000 - Đất ở nông thôn
3807 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.044 - Khu vực 2 ĐT-748 - Bà Nhớ 1.211.000 784.000 665.000 483.000 - Đất ở nông thôn
3808 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.045 - Khu vực 2 Trại Cưa - Bà Tư Tác 1.211.000 784.000 665.000 483.000 - Đất ở nông thôn
3809 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.046 - Khu vực 2 ĐT-748 - Ông chín Ri 1.211.000 784.000 665.000 483.000 - Đất ở nông thôn
3810 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.051 - Khu vực 2 Bà ba Châu - Ông Rồi 1.211.000 784.000 665.000 483.000 - Đất ở nông thôn
3811 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.054 - Khu vực 2 ĐT-744 - Ông tư Nho 1.211.000 784.000 665.000 483.000 - Đất ở nông thôn
3812 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.057 - Khu vực 2 Cô Hường - Cô Yến bác sỹ 1.211.000 784.000 665.000 483.000 - Đất ở nông thôn
3813 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.071 - Khu vực 2 Ông tư Tọ - Ông tám Uộng 1.211.000 784.000 665.000 483.000 - Đất ở nông thôn
3814 Thị Xã Bến Cát ĐX-610.423 (Trường Tiểu học An Tây A) - Khu vực 2 ĐT-744 - ĐH-609 1.211.000 784.000 665.000 483.000 - Đất ở nông thôn
3815 Thị Xã Bến Cát ĐX-610.424 (Út Lăng) - Khu vực 2 ĐT-744 - ĐH-609 1.211.000 784.000 665.000 483.000 - Đất ở nông thôn
3816 Thị Xã Bến Cát ĐX-610.456 - Khu vực 2 ĐT-744 - KCN Mai Trung 1.211.000 784.000 665.000 483.000 - Đất ở nông thôn
3817 Thị Xã Bến Cát ĐX-610.465 (Nguyễn Công Thanh) - Khu vực 2 ĐT-744 - ĐH-609 1.211.000 784.000 665.000 483.000 - Đất ở nông thôn
3818 Thị Xã Bến Cát Khu vực 2 - Thị xã Bến Cát Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 1.124.500 728.000 617.500 448.500 - Đất ở nông thôn
3819 Thị Xã Bến Cát Khu vực 2 - Thị xã Bến Cát Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 1.038.000 672.000 570.000 414.000 - Đất ở nông thôn
3820 Thị Xã Bến Cát Khu vực 2 - Thị xã Bến Cát Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1.038.000 672.000 570.000 414.000 - Đất ở nông thôn
3821 Thị Xã Bến Cát Khu vực 2 - Thị xã Bến Cát Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 951.500 616.000 522.500 379.500 - Đất ở nông thôn
3822 Thị Xã Bến Cát Khu vực 2 - Thị xã Bến Cát Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 1.038.000 672.000 570.000 414.000 - Đất ở nông thôn
3823 Thị Xã Bến Cát Khu vực 2 - Thị xã Bến Cát Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 951.500 616.000 522.500 379.500 - Đất ở nông thôn
3824 Thị Xã Bến Cát Khu vực 2 - Thị xã Bến Cát Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 951.500 616.000 522.500 379.500 - Đất ở nông thôn
3825 Thị Xã Bến Cát Khu vực 2 - Thị xã Bến Cát Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 865.000 560.000 475.000 345.000 - Đất ở nông thôn
3826 Thị Xã Bến Cát ĐH-606 (Đường Hùng Vương) - Khu vực 1 Cầu Đò - Ngã 4 An Điền + 200m 1.860.000 1.210.000 1.020.000 740.000 - Đất TM-DV nông thôn
3827 Thị Xã Bến Cát ĐH-606 (Đường Hùng Vương) - Khu vực 1 Ngã 4 An Điền + 200m - Ngã 3 Rạch Bắp 1.674.000 1.089.000 918.000 666.000 - Đất TM-DV nông thôn
3828 Thị Xã Bến Cát ĐH-608 - Khu vực 1 Ngã 4 Thùng Thơ - Ngã 3 Chú Lường 1.302.000 847.000 714.000 518.000 - Đất TM-DV nông thôn
3829 Thị Xã Bến Cát ĐT-744 - Khu vực 1 Cầu Ông Cộ - Ranh xã Thanh Tuyền 1.860.000 1.210.000 1.020.000 740.000 - Đất TM-DV nông thôn
3830 Thị Xã Bến Cát ĐT-748 (Tỉnh lộ 16) - Khu vực 1 Ngã 4 Phú Thứ - Cách ngã 4 An Điền 100m 1.488.000 968.000 816.000 592.000 - Đất TM-DV nông thôn
3831 Thị Xã Bến Cát ĐT-748 (Tỉnh lộ 16) - Khu vực 1 Cách ngã 4 An Điền 100m - Ngã 4 An Điền + 100m 1.674.000 1.089.000 918.000 666.000 - Đất TM-DV nông thôn
3832 Thị Xã Bến Cát ĐT-748 (Tỉnh lộ 16) - Khu vực 1 Ngã 4 An Điền + 100m - Ranh xã An Lập 1.302.000 847.000 714.000 518.000 - Đất TM-DV nông thôn
3833 Thị Xã Bến Cát Vành đai 4 - Khu vực 1 Cầu Thới An - ĐT-748 1.302.000 847.000 714.000 518.000 - Đất TM-DV nông thôn
3834 Thị Xã Bến Cát Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 1.209.000 786.500 663.000 481.000 - Đất TM-DV nông thôn
3835 Thị Xã Bến Cát Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 1.023.000 665.500 561.000 407.000 - Đất TM-DV nông thôn
3836 Thị Xã Bến Cát Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 1.116.000 726.000 612.000 444.000 - Đất TM-DV nông thôn
3837 Thị Xã Bến Cát Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 930.000 605.000 510.000 370.000 - Đất TM-DV nông thôn
3838 Thị Xã Bến Cát ĐH-608 - Khu vực 2 Ngã 4 Thùng Thơ (ĐT-744) - Ngã 3 Ông Thiệu 966.000 630.000 532.000 385.000 - Đất TM-DV nông thôn
3839 Thị Xã Bến Cát ĐH-609 - Khu vực 2 Ngã 4 Phú Thứ - Bến Chợ 1.104.000 720.000 608.000 440.000 - Đất TM-DV nông thôn
3840 Thị Xã Bến Cát ĐH-609 - Khu vực 2 Bến Chợ - Bến đò An Tây 966.000 630.000 532.000 385.000 - Đất TM-DV nông thôn
3841 Thị Xã Bến Cát Đường Làng tre - Khu vực 2 ĐT-744 - ĐT-748 966.000 630.000 532.000 385.000 - Đất TM-DV nông thôn
3842 Thị Xã Bến Cát Đường từ nhà bà Út Hột đến nhà bà Nương - Khu vực 2 Nhà bà Út Hột - Nhà bà Nương và nhánh rẽ 966.000 630.000 532.000 385.000 - Đất TM-DV nông thôn
3843 Thị Xã Bến Cát Đường nhựa Ba Duyên đến ấp Bến Giảng - Khu vực 2 ĐT-744 - Ấp Bến Giảng 966.000 630.000 532.000 385.000 - Đất TM-DV nông thôn
3844 Thị Xã Bến Cát Đường nhựa ông Bảy Quang đến đường làng - Khu vực 2 ĐT-744 - Đường làng 966.000 630.000 532.000 385.000 - Đất TM-DV nông thôn
3845 Thị Xã Bến Cát Đường nhựa từ ông Một đến ông Phước - Khu vực 2 Đường làng - ĐT-744 966.000 630.000 532.000 385.000 - Đất TM-DV nông thôn
3846 Thị Xã Bến Cát Đường nhựa từ ông Phước đến trường cấp 2 Phú An - Khu vực 2 ĐT-744 - ĐH-608 966.000 630.000 532.000 385.000 - Đất TM-DV nông thôn
3847 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.002 - Khu vực 2 ĐT-744 - ĐH-609 966.000 630.000 532.000 385.000 - Đất TM-DV nông thôn
3848 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.004 - Khu vực 2 Bà Tám Quan - Tư Phỉ 966.000 630.000 532.000 385.000 - Đất TM-DV nông thôn
3849 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.005 - Khu vực 2 Ông tư Luông - Ông ba Khoang 966.000 630.000 532.000 385.000 - Đất TM-DV nông thôn
3850 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.009 - Khu vực 2 Ông Huy - ĐH-609 966.000 630.000 532.000 385.000 - Đất TM-DV nông thôn
3851 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.010 - Khu vực 2 Ông Bảy - ĐH-609 966.000 630.000 532.000 385.000 - Đất TM-DV nông thôn
3852 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.016 - Khu vực 2 Bà Ngận - Ông Hoàng 966.000 630.000 532.000 385.000 - Đất TM-DV nông thôn
3853 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.018 - Khu vực 2 Bà tám Xiêm - Bà sáu Đây 966.000 630.000 532.000 385.000 - Đất TM-DV nông thôn
3854 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.019 - Khu vực 2 ĐT-744 - ĐH-609 966.000 630.000 532.000 385.000 - Đất TM-DV nông thôn
3855 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.023 - Khu vực 2 Ông Tư Kiến - Ông Mười Thêm 966.000 630.000 532.000 385.000 - Đất TM-DV nông thôn
3856 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.028 - Khu vực 2 Bà Hai mập - Ông Tư Đảnh 966.000 630.000 532.000 385.000 - Đất TM-DV nông thôn
3857 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.031 - Khu vực 2 Ông Hùng - Ông Đồng 966.000 630.000 532.000 385.000 - Đất TM-DV nông thôn
3858 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.034 - Khu vực 2 ĐT-744 - ĐT-748 966.000 630.000 532.000 385.000 - Đất TM-DV nông thôn
3859 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.035 - Khu vực 2 ĐT-744 - Ông Đồng 966.000 630.000 532.000 385.000 - Đất TM-DV nông thôn
3860 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.036 - Khu vực 2 Bà Oanh - Bà Thúy Mười 966.000 630.000 532.000 385.000 - Đất TM-DV nông thôn
3861 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.044 - Khu vực 2 ĐT-748 - Bà Nhớ 966.000 630.000 532.000 385.000 - Đất TM-DV nông thôn
3862 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.045 - Khu vực 2 Trại Cưa - Bà Tư Tác 966.000 630.000 532.000 385.000 - Đất TM-DV nông thôn
3863 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.046 - Khu vực 2 ĐT-748 - Ông chín Ri 966.000 630.000 532.000 385.000 - Đất TM-DV nông thôn
3864 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.051 - Khu vực 2 Bà ba Châu - Ông Rồi 966.000 630.000 532.000 385.000 - Đất TM-DV nông thôn
3865 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.054 - Khu vực 2 ĐT-744 - Ông tư Nho 966.000 630.000 532.000 385.000 - Đất TM-DV nông thôn
3866 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.057 - Khu vực 2 Cô Hường - Cô Yến bác sỹ 966.000 630.000 532.000 385.000 - Đất TM-DV nông thôn
3867 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.071 - Khu vực 2 Ông tư Tọ - Ông tám Uộng 966.000 630.000 532.000 385.000 - Đất TM-DV nông thôn
3868 Thị Xã Bến Cát ĐX-610.423 (Trường Tiểu học An Tây A) - Khu vực 2 ĐT-744 - ĐH-609 966.000 630.000 532.000 385.000 - Đất TM-DV nông thôn
3869 Thị Xã Bến Cát ĐX-610.424 (Út Lăng) - Khu vực 2 ĐT-744 - ĐH-609 966.000 630.000 532.000 385.000 - Đất TM-DV nông thôn
3870 Thị Xã Bến Cát ĐX-610.456 - Khu vực 2 ĐT-744 - KCN Mai Trung 966.000 630.000 532.000 385.000 - Đất TM-DV nông thôn
3871 Thị Xã Bến Cát ĐX-610.465 (Nguyễn Công Thanh) - Khu vực 2 ĐT-744 - ĐH-609 966.000 630.000 532.000 385.000 - Đất TM-DV nông thôn
3872 Thị Xã Bến Cát Khu vực 2 - Thị xã Bến Cát Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 897.000 585.000 494.000 357.500 - Đất TM-DV nông thôn
3873 Thị Xã Bến Cát Khu vực 2 - Thị xã Bến Cát Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 828.000 540.000 456.000 330.000 - Đất TM-DV nông thôn
3874 Thị Xã Bến Cát Khu vực 2 - Thị xã Bến Cát Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 828.000 540.000 456.000 330.000 - Đất TM-DV nông thôn
3875 Thị Xã Bến Cát Khu vực 2 - Thị xã Bến Cát Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 759.000 495.000 418.000 302.500 - Đất TM-DV nông thôn
3876 Thị Xã Bến Cát Khu vực 2 - Thị xã Bến Cát Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 828.000 540.000 456.000 330.000 - Đất TM-DV nông thôn
3877 Thị Xã Bến Cát Khu vực 2 - Thị xã Bến Cát Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 759.000 495.000 418.000 302.500 - Đất TM-DV nông thôn
3878 Thị Xã Bến Cát Khu vực 2 - Thị xã Bến Cát Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 759.000 495.000 418.000 302.500 - Đất TM-DV nông thôn
3879 Thị Xã Bến Cát Khu vực 2 - Thị xã Bến Cát Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 690.000 450.000 380.000 275.000 - Đất TM-DV nông thôn
3880 Thị Xã Bến Cát ĐH-606 (Đường Hùng Vương) - Khu vực 1 Cầu Đò - Ngã 4 An Điền + 200m 1.510.000 980.000 830.000 600.000 - Đất SX-KD nông thôn
3881 Thị Xã Bến Cát ĐH-606 (Đường Hùng Vương) - Khu vực 1 Ngã 4 An Điền + 200m - Ngã 3 Rạch Bắp 1.359.000 882.000 747.000 540.000 - Đất SX-KD nông thôn
3882 Thị Xã Bến Cát ĐH-608 - Khu vực 1 Ngã 4 Thùng Thơ - Ngã 3 Chú Lường 1.057.000 686.000 581.000 420.000 - Đất SX-KD nông thôn
3883 Thị Xã Bến Cát ĐT-744 - Khu vực 1 Cầu Ông Cộ - Ranh xã Thanh Tuyền 1.510.000 980.000 830.000 600.000 - Đất SX-KD nông thôn
3884 Thị Xã Bến Cát ĐT-748 (Tỉnh lộ 16) - Khu vực 1 Ngã 4 Phú Thứ - Cách ngã 4 An Điền 100m 1.208.000 784.000 664.000 480.000 - Đất SX-KD nông thôn
3885 Thị Xã Bến Cát ĐT-748 (Tỉnh lộ 16) - Khu vực 1 Cách ngã 4 An Điền 100m - Ngã 4 An Điền + 100m 1.359.000 882.000 747.000 540.000 - Đất SX-KD nông thôn
3886 Thị Xã Bến Cát ĐT-748 (Tỉnh lộ 16) - Khu vực 1 Ngã 4 An Điền + 100m - Ranh xã An Lập 1.057.000 686.000 581.000 420.000 - Đất SX-KD nông thôn
3887 Thị Xã Bến Cát Vành đai 4 - Khu vực 1 Cầu Thới An - ĐT-748 1.057.000 686.000 581.000 420.000 - Đất SX-KD nông thôn
3888 Thị Xã Bến Cát Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 981.500 637.000 539.500 390.000 - Đất SX-KD nông thôn
3889 Thị Xã Bến Cát Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 830.500 539.000 456.500 330.000 - Đất SX-KD nông thôn
3890 Thị Xã Bến Cát Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 906.000 588.000 498.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
3891 Thị Xã Bến Cát Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 755.000 490.000 415.000 300.000 - Đất SX-KD nông thôn
3892 Thị Xã Bến Cát ĐH-608 - Khu vực 2 Ngã 4 Thùng Thơ (ĐT-744) - Ngã 3 Ông Thiệu 784.000 511.000 434.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
3893 Thị Xã Bến Cát ĐH-609 - Khu vực 2 Ngã 4 Phú Thứ - Bến Chợ 896.000 584.000 496.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
3894 Thị Xã Bến Cát ĐH-609 - Khu vực 2 Bến Chợ - Bến đò An Tây 784.000 511.000 434.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
3895 Thị Xã Bến Cát Đường Làng tre - Khu vực 2 ĐT-744 - ĐT-748 784.000 511.000 434.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
3896 Thị Xã Bến Cát Đường từ nhà bà Út Hột đến nhà bà Nương - Khu vực 2 Nhà bà Út Hột - Nhà bà Nương và nhánh rẽ 784.000 511.000 434.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
3897 Thị Xã Bến Cát Đường nhựa Ba Duyên đến ấp Bến Giảng - Khu vực 2 ĐT-744 - Ấp Bến Giảng 784.000 511.000 434.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
3898 Thị Xã Bến Cát Đường nhựa ông Bảy Quang đến đường làng - Khu vực 2 ĐT-744 - Đường làng 784.000 511.000 434.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
3899 Thị Xã Bến Cát Đường nhựa từ ông Một đến ông Phước - Khu vực 2 Đường làng - ĐT-744 784.000 511.000 434.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
3900 Thị Xã Bến Cát Đường nhựa từ ông Phước đến trường cấp 2 Phú An - Khu vực 2 ĐT-744 - ĐH-608 784.000 511.000 434.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Thị Xã Bến Cát, Bình Dương: ĐX-609.023 - Khu Vực 2

Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất cho đoạn đường ĐX-609.023 thuộc khu vực 2 và loại đất ở nông thôn đã được công bố. Đoạn đường này kéo dài từ Ông Tư Kiến đến Ông Mười Thêm. Bài viết dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực này.

Vị trí 1: 1.211.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.211.000 VNĐ/m². Khu vực này thường có giá trị đất cao hơn nhờ vào vị trí thuận lợi, có thể gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện và cơ sở hạ tầng phát triển. Đây là khu vực lý tưởng cho các dự án đầu tư có tiềm năng sinh lời cao.

Vị trí 2: 784.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 784.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn ở mức cao. Vị trí 2 có thể nằm gần các tiện ích công cộng hoặc có kết nối giao thông tốt, mặc dù không phải là điểm chính của đoạn đường.

Vị trí 3: 665.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 665.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2. Đây có thể là khu vực nằm xa hơn các điểm chính hoặc ít phát triển hơn, nhưng vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 483.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 483.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường ĐX-609.023. Mức giá thấp có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển đồng bộ. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng cho những nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý và có kế hoạch đầu tư lâu dài.

Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường ĐX-609.023, giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Bình Dương Thị Xã Bến Cát: ĐX-609.028 - Khu Vực 2

Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất cho đoạn đường ĐX-609.028 thuộc khu vực 2 và loại đất ở nông thôn đã được công bố. Đoạn đường này kéo dài từ Bà Hai Mập đến Ông Tư Đảnh. Bài viết dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực này.

Vị trí 1: 1.211.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.211.000 VNĐ/m². Khu vực này thường có giá trị đất cao hơn nhờ vào vị trí thuận lợi, có thể gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện hoặc có cơ sở hạ tầng phát triển tốt. Đây là khu vực lý tưởng cho các dự án đầu tư có tiềm năng sinh lời cao.

Vị trí 2: 784.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 784.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn ở mức cao. Vị trí 2 có thể nằm gần các tiện ích công cộng hoặc có kết nối giao thông tốt, mặc dù không phải là điểm chính của đoạn đường.

Vị trí 3: 665.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 665.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2. Đây có thể là khu vực nằm xa hơn các điểm chính hoặc ít phát triển hơn, nhưng vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 483.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 483.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường ĐX-609.028. Mức giá thấp có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển đồng bộ. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng cho những nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý và có kế hoạch đầu tư lâu dài.

Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường ĐX-609.028, giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn tổng quan về giá trị bất động sản tại khu vực này. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Bình Dương Thị Xã Bến Cát: ĐX-609.031 - Khu Vực 2

Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất tại đoạn đường ĐX-609.031 thuộc khu vực 2 và loại đất ở nông thôn đã được công bố. Đoạn đường này kéo dài từ Ông Hùng đến Ông Đồng. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực này.

Vị trí 1: 1.211.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn đường ĐX-609.031, là 1.211.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm ở vị trí thuận lợi hơn trong đoạn đường, có thể gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện hoặc cơ sở hạ tầng phát triển tốt.

Vị trí 2: 784.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 784.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn ở mức tương đối cao. Vị trí 2 có thể nằm gần các tiện ích công cộng hoặc có kết nối giao thông tốt, mặc dù không phải là điểm chính của đoạn đường.

Vị trí 3: 665.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 665.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2. Đây có thể là khu vực nằm xa hơn các điểm chính hoặc ít phát triển hơn, nhưng vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 483.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường ĐX-609.031, là 483.000 VNĐ/m². Mức giá thấp này thường phản ánh vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển đồng bộ. Khu vực này có thể phù hợp cho những nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý và có kế hoạch đầu tư dài hạn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại đoạn đường ĐX-609.031, giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này. Việc hiểu rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Bình Dương Thị Xã Bến Cát: ĐX-609.034 - Khu Vực 2

Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất tại đoạn đường ĐX-609.034 thuộc khu vực 2 và loại đất ở nông thôn đã được quy định rõ ràng. Đoạn đường này kéo dài từ ĐT-744 đến ĐT-748. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực này.

Vị trí 1: 1.211.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn đường ĐX-609.034, là 1.211.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm ở những vị trí thuận lợi nhất dọc theo đoạn đường, có thể gần các tiện ích công cộng hoặc có giao thông thuận tiện hơn. Đây là mức giá cho những khu vực có giá trị đất cao nhất.

Vị trí 2: 784.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 784.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong phạm vi giá trị cao. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích hoặc kết nối giao thông tốt, mặc dù không phải là điểm chính trong đoạn đường.

Vị trí 3: 665.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 3 là 665.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2. Vị trí 3 có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc ở những khu vực có mức độ phát triển thấp hơn. Đây là sự lựa chọn cho những người tìm kiếm giá đất hợp lý với khả năng đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 483.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường ĐX-609.034, là 483.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh khu vực ít phát triển hơn hoặc xa hơn các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính. Khu vực này phù hợp cho những nhà đầu tư tìm kiếm giá đất thấp hơn hoặc có kế hoạch đầu tư dài hạn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin rõ ràng về giá trị đất dọc theo đoạn đường ĐX-609.034, giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn tổng quan và chính xác để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản tại khu vực này.


Bảng Giá Đất Bình Dương Thị Xã Bến Cát: ĐX-609.035 - Khu Vực 2

Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất cho đoạn đường ĐX-609.035 thuộc khu vực 2 và loại đất ở nông thôn đã được cập nhật. Đoạn đường này kéo dài từ ĐT-744 đến Ông Đồng. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất cho các vị trí trong khu vực này.

Vị trí 1: 1.211.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn đường ĐX-609.035, là 1.211.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm ở những điểm thuận lợi về mặt giao thông, cơ sở hạ tầng và các tiện ích công cộng. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi và giá trị cao của vị trí trong khu vực.

Vị trí 2: 784.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 784.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong mức giá cao. Đây có thể là những khu vực gần các tiện ích hoặc có kết nối giao thông tốt, nhưng không phải là điểm chính của đoạn đường.

Vị trí 3: 665.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 665.000 VNĐ/m². Đây là mức giá phản ánh khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc ở những khu vực có mức độ phát triển thấp hơn so với các vị trí trước đó.

Vị trí 4: 483.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường ĐX-609.035, là 483.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực ít phát triển hơn hoặc nằm xa hơn các cơ sở hạ tầng và tiện ích công cộng chính. Đây là lựa chọn cho những nhà đầu tư tìm kiếm giá đất thấp hơn với khả năng đầu tư dài hạn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường ĐX-609.035 thuộc khu vực 2 và loại đất ở nông thôn. Những mức giá này giúp các nhà đầu tư và người dân có cái nhìn tổng quan và chính xác về giá trị bất động sản trong khu vực, từ đó đưa ra các quyết định hợp lý trong việc mua bán và đầu tư đất đai.