STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3801 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.023 - Khu vực 2 | Ông Tư Kiến - Ông Mười Thêm | 1.211.000 | 784.000 | 665.000 | 483.000 | - | Đất ở nông thôn |
3802 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.028 - Khu vực 2 | Bà Hai mập - Ông Tư Đảnh | 1.211.000 | 784.000 | 665.000 | 483.000 | - | Đất ở nông thôn |
3803 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.031 - Khu vực 2 | Ông Hùng - Ông Đồng | 1.211.000 | 784.000 | 665.000 | 483.000 | - | Đất ở nông thôn |
3804 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.034 - Khu vực 2 | ĐT-744 - ĐT-748 | 1.211.000 | 784.000 | 665.000 | 483.000 | - | Đất ở nông thôn |
3805 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.035 - Khu vực 2 | ĐT-744 - Ông Đồng | 1.211.000 | 784.000 | 665.000 | 483.000 | - | Đất ở nông thôn |
3806 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.036 - Khu vực 2 | Bà Oanh - Bà Thúy Mười | 1.211.000 | 784.000 | 665.000 | 483.000 | - | Đất ở nông thôn |
3807 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.044 - Khu vực 2 | ĐT-748 - Bà Nhớ | 1.211.000 | 784.000 | 665.000 | 483.000 | - | Đất ở nông thôn |
3808 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.045 - Khu vực 2 | Trại Cưa - Bà Tư Tác | 1.211.000 | 784.000 | 665.000 | 483.000 | - | Đất ở nông thôn |
3809 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.046 - Khu vực 2 | ĐT-748 - Ông chín Ri | 1.211.000 | 784.000 | 665.000 | 483.000 | - | Đất ở nông thôn |
3810 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.051 - Khu vực 2 | Bà ba Châu - Ông Rồi | 1.211.000 | 784.000 | 665.000 | 483.000 | - | Đất ở nông thôn |
3811 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.054 - Khu vực 2 | ĐT-744 - Ông tư Nho | 1.211.000 | 784.000 | 665.000 | 483.000 | - | Đất ở nông thôn |
3812 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.057 - Khu vực 2 | Cô Hường - Cô Yến bác sỹ | 1.211.000 | 784.000 | 665.000 | 483.000 | - | Đất ở nông thôn |
3813 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.071 - Khu vực 2 | Ông tư Tọ - Ông tám Uộng | 1.211.000 | 784.000 | 665.000 | 483.000 | - | Đất ở nông thôn |
3814 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-610.423 (Trường Tiểu học An Tây A) - Khu vực 2 | ĐT-744 - ĐH-609 | 1.211.000 | 784.000 | 665.000 | 483.000 | - | Đất ở nông thôn |
3815 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-610.424 (Út Lăng) - Khu vực 2 | ĐT-744 - ĐH-609 | 1.211.000 | 784.000 | 665.000 | 483.000 | - | Đất ở nông thôn |
3816 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-610.456 - Khu vực 2 | ĐT-744 - KCN Mai Trung | 1.211.000 | 784.000 | 665.000 | 483.000 | - | Đất ở nông thôn |
3817 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-610.465 (Nguyễn Công Thanh) - Khu vực 2 | ĐT-744 - ĐH-609 | 1.211.000 | 784.000 | 665.000 | 483.000 | - | Đất ở nông thôn |
3818 | Thị Xã Bến Cát | Khu vực 2 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k | 1.124.500 | 728.000 | 617.500 | 448.500 | - | Đất ở nông thôn |
3819 | Thị Xã Bến Cát | Khu vực 2 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k | 1.038.000 | 672.000 | 570.000 | 414.000 | - | Đất ở nông thôn |
3820 | Thị Xã Bến Cát | Khu vực 2 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực | 1.038.000 | 672.000 | 570.000 | 414.000 | - | Đất ở nông thôn |
3821 | Thị Xã Bến Cát | Khu vực 2 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực | 951.500 | 616.000 | 522.500 | 379.500 | - | Đất ở nông thôn |
3822 | Thị Xã Bến Cát | Khu vực 2 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k | 1.038.000 | 672.000 | 570.000 | 414.000 | - | Đất ở nông thôn |
3823 | Thị Xã Bến Cát | Khu vực 2 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k | 951.500 | 616.000 | 522.500 | 379.500 | - | Đất ở nông thôn |
3824 | Thị Xã Bến Cát | Khu vực 2 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực | 951.500 | 616.000 | 522.500 | 379.500 | - | Đất ở nông thôn |
3825 | Thị Xã Bến Cát | Khu vực 2 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực | 865.000 | 560.000 | 475.000 | 345.000 | - | Đất ở nông thôn |
3826 | Thị Xã Bến Cát | ĐH-606 (Đường Hùng Vương) - Khu vực 1 | Cầu Đò - Ngã 4 An Điền + 200m | 1.860.000 | 1.210.000 | 1.020.000 | 740.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3827 | Thị Xã Bến Cát | ĐH-606 (Đường Hùng Vương) - Khu vực 1 | Ngã 4 An Điền + 200m - Ngã 3 Rạch Bắp | 1.674.000 | 1.089.000 | 918.000 | 666.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3828 | Thị Xã Bến Cát | ĐH-608 - Khu vực 1 | Ngã 4 Thùng Thơ - Ngã 3 Chú Lường | 1.302.000 | 847.000 | 714.000 | 518.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3829 | Thị Xã Bến Cát | ĐT-744 - Khu vực 1 | Cầu Ông Cộ - Ranh xã Thanh Tuyền | 1.860.000 | 1.210.000 | 1.020.000 | 740.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3830 | Thị Xã Bến Cát | ĐT-748 (Tỉnh lộ 16) - Khu vực 1 | Ngã 4 Phú Thứ - Cách ngã 4 An Điền 100m | 1.488.000 | 968.000 | 816.000 | 592.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3831 | Thị Xã Bến Cát | ĐT-748 (Tỉnh lộ 16) - Khu vực 1 | Cách ngã 4 An Điền 100m - Ngã 4 An Điền + 100m | 1.674.000 | 1.089.000 | 918.000 | 666.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3832 | Thị Xã Bến Cát | ĐT-748 (Tỉnh lộ 16) - Khu vực 1 | Ngã 4 An Điền + 100m - Ranh xã An Lập | 1.302.000 | 847.000 | 714.000 | 518.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3833 | Thị Xã Bến Cát | Vành đai 4 - Khu vực 1 | Cầu Thới An - ĐT-748 | 1.302.000 | 847.000 | 714.000 | 518.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3834 | Thị Xã Bến Cát | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 1.209.000 | 786.500 | 663.000 | 481.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3835 | Thị Xã Bến Cát | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 1.023.000 | 665.500 | 561.000 | 407.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3836 | Thị Xã Bến Cát | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 1.116.000 | 726.000 | 612.000 | 444.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3837 | Thị Xã Bến Cát | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 930.000 | 605.000 | 510.000 | 370.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3838 | Thị Xã Bến Cát | ĐH-608 - Khu vực 2 | Ngã 4 Thùng Thơ (ĐT-744) - Ngã 3 Ông Thiệu | 966.000 | 630.000 | 532.000 | 385.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3839 | Thị Xã Bến Cát | ĐH-609 - Khu vực 2 | Ngã 4 Phú Thứ - Bến Chợ | 1.104.000 | 720.000 | 608.000 | 440.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3840 | Thị Xã Bến Cát | ĐH-609 - Khu vực 2 | Bến Chợ - Bến đò An Tây | 966.000 | 630.000 | 532.000 | 385.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3841 | Thị Xã Bến Cát | Đường Làng tre - Khu vực 2 | ĐT-744 - ĐT-748 | 966.000 | 630.000 | 532.000 | 385.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3842 | Thị Xã Bến Cát | Đường từ nhà bà Út Hột đến nhà bà Nương - Khu vực 2 | Nhà bà Út Hột - Nhà bà Nương và nhánh rẽ | 966.000 | 630.000 | 532.000 | 385.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3843 | Thị Xã Bến Cát | Đường nhựa Ba Duyên đến ấp Bến Giảng - Khu vực 2 | ĐT-744 - Ấp Bến Giảng | 966.000 | 630.000 | 532.000 | 385.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3844 | Thị Xã Bến Cát | Đường nhựa ông Bảy Quang đến đường làng - Khu vực 2 | ĐT-744 - Đường làng | 966.000 | 630.000 | 532.000 | 385.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3845 | Thị Xã Bến Cát | Đường nhựa từ ông Một đến ông Phước - Khu vực 2 | Đường làng - ĐT-744 | 966.000 | 630.000 | 532.000 | 385.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3846 | Thị Xã Bến Cát | Đường nhựa từ ông Phước đến trường cấp 2 Phú An - Khu vực 2 | ĐT-744 - ĐH-608 | 966.000 | 630.000 | 532.000 | 385.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3847 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.002 - Khu vực 2 | ĐT-744 - ĐH-609 | 966.000 | 630.000 | 532.000 | 385.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3848 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.004 - Khu vực 2 | Bà Tám Quan - Tư Phỉ | 966.000 | 630.000 | 532.000 | 385.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3849 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.005 - Khu vực 2 | Ông tư Luông - Ông ba Khoang | 966.000 | 630.000 | 532.000 | 385.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3850 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.009 - Khu vực 2 | Ông Huy - ĐH-609 | 966.000 | 630.000 | 532.000 | 385.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3851 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.010 - Khu vực 2 | Ông Bảy - ĐH-609 | 966.000 | 630.000 | 532.000 | 385.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3852 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.016 - Khu vực 2 | Bà Ngận - Ông Hoàng | 966.000 | 630.000 | 532.000 | 385.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3853 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.018 - Khu vực 2 | Bà tám Xiêm - Bà sáu Đây | 966.000 | 630.000 | 532.000 | 385.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3854 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.019 - Khu vực 2 | ĐT-744 - ĐH-609 | 966.000 | 630.000 | 532.000 | 385.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3855 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.023 - Khu vực 2 | Ông Tư Kiến - Ông Mười Thêm | 966.000 | 630.000 | 532.000 | 385.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3856 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.028 - Khu vực 2 | Bà Hai mập - Ông Tư Đảnh | 966.000 | 630.000 | 532.000 | 385.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3857 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.031 - Khu vực 2 | Ông Hùng - Ông Đồng | 966.000 | 630.000 | 532.000 | 385.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3858 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.034 - Khu vực 2 | ĐT-744 - ĐT-748 | 966.000 | 630.000 | 532.000 | 385.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3859 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.035 - Khu vực 2 | ĐT-744 - Ông Đồng | 966.000 | 630.000 | 532.000 | 385.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3860 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.036 - Khu vực 2 | Bà Oanh - Bà Thúy Mười | 966.000 | 630.000 | 532.000 | 385.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3861 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.044 - Khu vực 2 | ĐT-748 - Bà Nhớ | 966.000 | 630.000 | 532.000 | 385.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3862 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.045 - Khu vực 2 | Trại Cưa - Bà Tư Tác | 966.000 | 630.000 | 532.000 | 385.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3863 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.046 - Khu vực 2 | ĐT-748 - Ông chín Ri | 966.000 | 630.000 | 532.000 | 385.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3864 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.051 - Khu vực 2 | Bà ba Châu - Ông Rồi | 966.000 | 630.000 | 532.000 | 385.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3865 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.054 - Khu vực 2 | ĐT-744 - Ông tư Nho | 966.000 | 630.000 | 532.000 | 385.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3866 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.057 - Khu vực 2 | Cô Hường - Cô Yến bác sỹ | 966.000 | 630.000 | 532.000 | 385.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3867 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.071 - Khu vực 2 | Ông tư Tọ - Ông tám Uộng | 966.000 | 630.000 | 532.000 | 385.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3868 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-610.423 (Trường Tiểu học An Tây A) - Khu vực 2 | ĐT-744 - ĐH-609 | 966.000 | 630.000 | 532.000 | 385.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3869 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-610.424 (Út Lăng) - Khu vực 2 | ĐT-744 - ĐH-609 | 966.000 | 630.000 | 532.000 | 385.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3870 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-610.456 - Khu vực 2 | ĐT-744 - KCN Mai Trung | 966.000 | 630.000 | 532.000 | 385.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3871 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-610.465 (Nguyễn Công Thanh) - Khu vực 2 | ĐT-744 - ĐH-609 | 966.000 | 630.000 | 532.000 | 385.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3872 | Thị Xã Bến Cát | Khu vực 2 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k | 897.000 | 585.000 | 494.000 | 357.500 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3873 | Thị Xã Bến Cát | Khu vực 2 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k | 828.000 | 540.000 | 456.000 | 330.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3874 | Thị Xã Bến Cát | Khu vực 2 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực | 828.000 | 540.000 | 456.000 | 330.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3875 | Thị Xã Bến Cát | Khu vực 2 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực | 759.000 | 495.000 | 418.000 | 302.500 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3876 | Thị Xã Bến Cát | Khu vực 2 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k | 828.000 | 540.000 | 456.000 | 330.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3877 | Thị Xã Bến Cát | Khu vực 2 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k | 759.000 | 495.000 | 418.000 | 302.500 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3878 | Thị Xã Bến Cát | Khu vực 2 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực | 759.000 | 495.000 | 418.000 | 302.500 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3879 | Thị Xã Bến Cát | Khu vực 2 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực | 690.000 | 450.000 | 380.000 | 275.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3880 | Thị Xã Bến Cát | ĐH-606 (Đường Hùng Vương) - Khu vực 1 | Cầu Đò - Ngã 4 An Điền + 200m | 1.510.000 | 980.000 | 830.000 | 600.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3881 | Thị Xã Bến Cát | ĐH-606 (Đường Hùng Vương) - Khu vực 1 | Ngã 4 An Điền + 200m - Ngã 3 Rạch Bắp | 1.359.000 | 882.000 | 747.000 | 540.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3882 | Thị Xã Bến Cát | ĐH-608 - Khu vực 1 | Ngã 4 Thùng Thơ - Ngã 3 Chú Lường | 1.057.000 | 686.000 | 581.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3883 | Thị Xã Bến Cát | ĐT-744 - Khu vực 1 | Cầu Ông Cộ - Ranh xã Thanh Tuyền | 1.510.000 | 980.000 | 830.000 | 600.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3884 | Thị Xã Bến Cát | ĐT-748 (Tỉnh lộ 16) - Khu vực 1 | Ngã 4 Phú Thứ - Cách ngã 4 An Điền 100m | 1.208.000 | 784.000 | 664.000 | 480.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3885 | Thị Xã Bến Cát | ĐT-748 (Tỉnh lộ 16) - Khu vực 1 | Cách ngã 4 An Điền 100m - Ngã 4 An Điền + 100m | 1.359.000 | 882.000 | 747.000 | 540.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3886 | Thị Xã Bến Cát | ĐT-748 (Tỉnh lộ 16) - Khu vực 1 | Ngã 4 An Điền + 100m - Ranh xã An Lập | 1.057.000 | 686.000 | 581.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3887 | Thị Xã Bến Cát | Vành đai 4 - Khu vực 1 | Cầu Thới An - ĐT-748 | 1.057.000 | 686.000 | 581.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3888 | Thị Xã Bến Cát | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 981.500 | 637.000 | 539.500 | 390.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3889 | Thị Xã Bến Cát | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 830.500 | 539.000 | 456.500 | 330.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3890 | Thị Xã Bến Cát | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 906.000 | 588.000 | 498.000 | 360.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3891 | Thị Xã Bến Cát | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 755.000 | 490.000 | 415.000 | 300.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3892 | Thị Xã Bến Cát | ĐH-608 - Khu vực 2 | Ngã 4 Thùng Thơ (ĐT-744) - Ngã 3 Ông Thiệu | 784.000 | 511.000 | 434.000 | 315.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3893 | Thị Xã Bến Cát | ĐH-609 - Khu vực 2 | Ngã 4 Phú Thứ - Bến Chợ | 896.000 | 584.000 | 496.000 | 360.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3894 | Thị Xã Bến Cát | ĐH-609 - Khu vực 2 | Bến Chợ - Bến đò An Tây | 784.000 | 511.000 | 434.000 | 315.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3895 | Thị Xã Bến Cát | Đường Làng tre - Khu vực 2 | ĐT-744 - ĐT-748 | 784.000 | 511.000 | 434.000 | 315.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3896 | Thị Xã Bến Cát | Đường từ nhà bà Út Hột đến nhà bà Nương - Khu vực 2 | Nhà bà Út Hột - Nhà bà Nương và nhánh rẽ | 784.000 | 511.000 | 434.000 | 315.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3897 | Thị Xã Bến Cát | Đường nhựa Ba Duyên đến ấp Bến Giảng - Khu vực 2 | ĐT-744 - Ấp Bến Giảng | 784.000 | 511.000 | 434.000 | 315.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3898 | Thị Xã Bến Cát | Đường nhựa ông Bảy Quang đến đường làng - Khu vực 2 | ĐT-744 - Đường làng | 784.000 | 511.000 | 434.000 | 315.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3899 | Thị Xã Bến Cát | Đường nhựa từ ông Một đến ông Phước - Khu vực 2 | Đường làng - ĐT-744 | 784.000 | 511.000 | 434.000 | 315.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
3900 | Thị Xã Bến Cát | Đường nhựa từ ông Phước đến trường cấp 2 Phú An - Khu vực 2 | ĐT-744 - ĐH-608 | 784.000 | 511.000 | 434.000 | 315.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Thị Xã Bến Cát, Bình Dương: ĐX-609.023 - Khu Vực 2
Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất cho đoạn đường ĐX-609.023 thuộc khu vực 2 và loại đất ở nông thôn đã được công bố. Đoạn đường này kéo dài từ Ông Tư Kiến đến Ông Mười Thêm. Bài viết dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực này.
Vị trí 1: 1.211.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.211.000 VNĐ/m². Khu vực này thường có giá trị đất cao hơn nhờ vào vị trí thuận lợi, có thể gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện và cơ sở hạ tầng phát triển. Đây là khu vực lý tưởng cho các dự án đầu tư có tiềm năng sinh lời cao.
Vị trí 2: 784.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 784.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn ở mức cao. Vị trí 2 có thể nằm gần các tiện ích công cộng hoặc có kết nối giao thông tốt, mặc dù không phải là điểm chính của đoạn đường.
Vị trí 3: 665.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 665.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2. Đây có thể là khu vực nằm xa hơn các điểm chính hoặc ít phát triển hơn, nhưng vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 483.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 483.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường ĐX-609.023. Mức giá thấp có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển đồng bộ. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng cho những nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý và có kế hoạch đầu tư lâu dài.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường ĐX-609.023, giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Bình Dương Thị Xã Bến Cát: ĐX-609.028 - Khu Vực 2
Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất cho đoạn đường ĐX-609.028 thuộc khu vực 2 và loại đất ở nông thôn đã được công bố. Đoạn đường này kéo dài từ Bà Hai Mập đến Ông Tư Đảnh. Bài viết dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực này.
Vị trí 1: 1.211.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.211.000 VNĐ/m². Khu vực này thường có giá trị đất cao hơn nhờ vào vị trí thuận lợi, có thể gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện hoặc có cơ sở hạ tầng phát triển tốt. Đây là khu vực lý tưởng cho các dự án đầu tư có tiềm năng sinh lời cao.
Vị trí 2: 784.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 784.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn ở mức cao. Vị trí 2 có thể nằm gần các tiện ích công cộng hoặc có kết nối giao thông tốt, mặc dù không phải là điểm chính của đoạn đường.
Vị trí 3: 665.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 665.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2. Đây có thể là khu vực nằm xa hơn các điểm chính hoặc ít phát triển hơn, nhưng vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 483.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 483.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường ĐX-609.028. Mức giá thấp có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển đồng bộ. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng cho những nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý và có kế hoạch đầu tư lâu dài.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường ĐX-609.028, giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn tổng quan về giá trị bất động sản tại khu vực này. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Bình Dương Thị Xã Bến Cát: ĐX-609.031 - Khu Vực 2
Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất tại đoạn đường ĐX-609.031 thuộc khu vực 2 và loại đất ở nông thôn đã được công bố. Đoạn đường này kéo dài từ Ông Hùng đến Ông Đồng. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực này.
Vị trí 1: 1.211.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn đường ĐX-609.031, là 1.211.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm ở vị trí thuận lợi hơn trong đoạn đường, có thể gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện hoặc cơ sở hạ tầng phát triển tốt.
Vị trí 2: 784.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 784.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn ở mức tương đối cao. Vị trí 2 có thể nằm gần các tiện ích công cộng hoặc có kết nối giao thông tốt, mặc dù không phải là điểm chính của đoạn đường.
Vị trí 3: 665.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 665.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2. Đây có thể là khu vực nằm xa hơn các điểm chính hoặc ít phát triển hơn, nhưng vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 483.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường ĐX-609.031, là 483.000 VNĐ/m². Mức giá thấp này thường phản ánh vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển đồng bộ. Khu vực này có thể phù hợp cho những nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý và có kế hoạch đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại đoạn đường ĐX-609.031, giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này. Việc hiểu rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Bình Dương Thị Xã Bến Cát: ĐX-609.034 - Khu Vực 2
Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất tại đoạn đường ĐX-609.034 thuộc khu vực 2 và loại đất ở nông thôn đã được quy định rõ ràng. Đoạn đường này kéo dài từ ĐT-744 đến ĐT-748. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực này.
Vị trí 1: 1.211.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn đường ĐX-609.034, là 1.211.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm ở những vị trí thuận lợi nhất dọc theo đoạn đường, có thể gần các tiện ích công cộng hoặc có giao thông thuận tiện hơn. Đây là mức giá cho những khu vực có giá trị đất cao nhất.
Vị trí 2: 784.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 784.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong phạm vi giá trị cao. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích hoặc kết nối giao thông tốt, mặc dù không phải là điểm chính trong đoạn đường.
Vị trí 3: 665.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3 là 665.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2. Vị trí 3 có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc ở những khu vực có mức độ phát triển thấp hơn. Đây là sự lựa chọn cho những người tìm kiếm giá đất hợp lý với khả năng đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 483.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường ĐX-609.034, là 483.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh khu vực ít phát triển hơn hoặc xa hơn các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính. Khu vực này phù hợp cho những nhà đầu tư tìm kiếm giá đất thấp hơn hoặc có kế hoạch đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin rõ ràng về giá trị đất dọc theo đoạn đường ĐX-609.034, giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn tổng quan và chính xác để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản tại khu vực này.
Bảng Giá Đất Bình Dương Thị Xã Bến Cát: ĐX-609.035 - Khu Vực 2
Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất cho đoạn đường ĐX-609.035 thuộc khu vực 2 và loại đất ở nông thôn đã được cập nhật. Đoạn đường này kéo dài từ ĐT-744 đến Ông Đồng. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất cho các vị trí trong khu vực này.
Vị trí 1: 1.211.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn đường ĐX-609.035, là 1.211.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm ở những điểm thuận lợi về mặt giao thông, cơ sở hạ tầng và các tiện ích công cộng. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi và giá trị cao của vị trí trong khu vực.
Vị trí 2: 784.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 784.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong mức giá cao. Đây có thể là những khu vực gần các tiện ích hoặc có kết nối giao thông tốt, nhưng không phải là điểm chính của đoạn đường.
Vị trí 3: 665.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 665.000 VNĐ/m². Đây là mức giá phản ánh khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc ở những khu vực có mức độ phát triển thấp hơn so với các vị trí trước đó.
Vị trí 4: 483.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường ĐX-609.035, là 483.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực ít phát triển hơn hoặc nằm xa hơn các cơ sở hạ tầng và tiện ích công cộng chính. Đây là lựa chọn cho những nhà đầu tư tìm kiếm giá đất thấp hơn với khả năng đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường ĐX-609.035 thuộc khu vực 2 và loại đất ở nông thôn. Những mức giá này giúp các nhà đầu tư và người dân có cái nhìn tổng quan và chính xác về giá trị bất động sản trong khu vực, từ đó đưa ra các quyết định hợp lý trong việc mua bán và đầu tư đất đai.