11:50 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bình Dương có phù hợp để đầu tư trong giai đoạn phát triển hiện nay?

Bình Dương, trung tâm công nghiệp hàng đầu của khu vực phía Nam, đang trở thành điểm sáng trong thị trường bất động sản Việt Nam. Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất tại đây dao động từ 50.000 đồng/m² đến 37.800.000 đồng/m², phản ánh sự phát triển vượt bậc của tỉnh. Sự tăng trưởng kinh tế nhanh chóng, hạ tầng hoàn thiện và môi trường đầu tư hấp dẫn đã đưa Bình Dương vào tầm ngắm của các nhà đầu tư trong và ngoài nước. Đây là cơ hội không thể bỏ qua cho những ai muốn sở hữu bất động sản tại khu vực tiềm năng này.

Tổng quan về Bình Dương và sự phát triển vượt bậc

Bình Dương nằm ở trung tâm vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, giáp ranh với TP Hồ Chí Minh, Đồng Nai và Tây Ninh. Tỉnh được biết đến với hệ thống khu công nghiệp hiện đại, bao gồm Khu Công Nghiệp Việt Nam - Singapore (VSIP) và Khu Công Nghiệp Sóng Thần, thu hút lượng lớn các doanh nghiệp trong và ngoài nước.

Hạ tầng giao thông của Bình Dương ngày càng hoàn thiện với các tuyến đường huyết mạch như quốc lộ 13, cao tốc Mỹ Phước - Tân Vạn và tuyến Metro Bến Thành - Suối Tiên kéo dài đến Dĩ An. Những dự án này không chỉ tăng khả năng kết nối mà còn đẩy mạnh giá trị bất động sản tại đây. Ngoài ra, các khu đô thị mới như Thành Phố Mới Bình Dương và khu đô thị Làng Đại Học đã tạo nên sức hút đặc biệt, đáp ứng nhu cầu sống và làm việc ngày càng tăng của người dân.

Bình Dương còn nổi bật với môi trường đầu tư thuận lợi, được xếp hạng cao trong bảng xếp hạng PCI (chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh). Kết hợp với tốc độ đô thị hóa nhanh chóng, tỉnh đang dần chuyển mình trở thành trung tâm kinh tế - đô thị sôi động bậc nhất.

Phân tích giá đất tại Bình Dương và xu hướng đầu tư phù hợp

Bảng giá đất tại Bình Dương hiện dao động từ 50.000 đồng/m² tại các khu vực vùng ven đến 37.800.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm. Giá trung bình khoảng 3.221.534 đồng/m², cho thấy sự cân đối giữa các khu vực công nghiệp, đô thị và nông thôn. Thành Phố Thủ Dầu Một và Dĩ An là những nơi có giá đất cao nhất nhờ vị trí chiến lược và sự hiện diện của các dự án lớn. Trong khi đó, các huyện như Bàu Bàng hay Bắc Tân Uyên với mức giá thấp hơn lại mang đến tiềm năng lớn cho các nhà đầu tư dài hạn.

Nếu so sánh với các tỉnh lân cận như Đồng Nai hay TP Hồ Chí Minh, giá đất tại Bình Dương vẫn ở mức cạnh tranh hơn nhưng không kém phần hấp dẫn nhờ lợi thế về hạ tầng và tốc độ phát triển. Đầu tư ngắn hạn vào các khu vực trung tâm hoặc vùng giáp ranh TP Hồ Chí Minh có thể mang lại lợi nhuận cao, trong khi đầu tư dài hạn vào các khu vực ven đô hứa hẹn mức tăng giá bền vững nhờ quy hoạch và hạ tầng tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của bất động sản Bình Dương

Bình Dương là trung tâm của các dự án lớn đang triển khai, tạo động lực mạnh mẽ cho thị trường bất động sản. Tiêu biểu là tuyến Metro số 1 mở rộng đến Dĩ An, dự án cao tốc TP Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành, và tuyến đường vành đai 3 kết nối toàn vùng. Những dự án này không chỉ nâng cao khả năng kết nối liên vùng mà còn gia tăng giá trị đất ở các khu vực ngoại thành.

Các khu đô thị hiện đại như Thành Phố Mới Bình Dương với quy hoạch đồng bộ, các tiện ích như trường học quốc tế, bệnh viện, trung tâm thương mại và công viên lớn đang thu hút một lượng lớn cư dân và nhà đầu tư. Ngoài ra, các khu công nghiệp với lượng lao động đông đảo cũng tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở, từ đó thúc đẩy thị trường bất động sản phát triển.

Trong bối cảnh thị trường bất động sản công nghiệp và nhà ở cho thuê đang bùng nổ, Bình Dương tiếp tục là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội sinh lời ổn định. Với vị trí chiến lược và chính sách hỗ trợ đầu tư mạnh mẽ, tỉnh này đang dần khẳng định vị thế của mình trên bản đồ bất động sản cả nước.

Bất động sản Bình Dương đang là lựa chọn hấp dẫn cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Với bảng giá đất ổn định và nhiều tiềm năng tăng trưởng, đây là thời điểm vàng để nắm bắt cơ hội đầu tư tại khu vực đầy hứa hẹn này.

Giá đất cao nhất tại Bình Dương là: 37.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bình Dương là: 50.000 đ
Giá đất trung bình tại Bình Dương là: 3.308.295 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3970

Mua bán nhà đất tại Bình Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-035 - Đường loại 5 ĐX-034 - Đồng Cây Viết 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
202 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-036 - Đường loại 5 Đồng Cây Viết - ĐX-037 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
203 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-037 - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - ĐX-034 3.710.000 2.415.000 1.855.000 1.484.000 - Đất ở đô thị
204 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-038 - Đường loại 5 ĐX-034 - KCN Đại Đăng 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
205 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-039 - Đường loại 5 ĐX-037 - ĐX-038 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
206 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-040 - Đường loại 5 Phạm Ngọc Thạch - Sân golf 3.445.000 2.242.500 1.722.500 1.378.000 - Đất ở đô thị
207 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-041 - Đường loại 5 ĐX-043 - ĐX-044 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
208 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-042 - Đường loại 5 ĐX-044 - ĐX-043 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
209 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-043 - Đường loại 5 Phạm Ngọc Thạch - ĐX-042 3.445.000 2.242.500 1.722.500 1.378.000 - Đất ở đô thị
210 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-044 - Đường loại 5 Phạm Ngọc Thạch - ĐX-043 3.445.000 2.242.500 1.722.500 1.378.000 - Đất ở đô thị
211 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-045 - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - Phạm Ngọc Thạch 3.710.000 2.415.000 1.855.000 1.484.000 - Đất ở đô thị
212 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-046 - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - ĐX-001 3.710.000 2.415.000 1.855.000 1.484.000 - Đất ở đô thị
213 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-047 - Đường loại 5 ĐX-001 - Phạm Ngọc Thạch 3.445.000 2.242.500 1.722.500 1.378.000 - Đất ở đô thị
214 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-048 - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - ĐX-001 3.710.000 2.415.000 1.855.000 1.484.000 - Đất ở đô thị
215 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-049 - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - Ông Út Gìn 3.710.000 2.415.000 1.855.000 1.484.000 - Đất ở đô thị
216 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-050 - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - Phạm Ngọc Thạch 3.710.000 2.415.000 1.855.000 1.484.000 - Đất ở đô thị
217 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-051 - Đường loại 5 Phạm Ngọc Thạch - Mỹ Phước - Tân Vạn 3.445.000 2.242.500 1.722.500 1.378.000 - Đất ở đô thị
218 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-052 - Đường loại 5 Khu liên hợp - ĐX-054 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
219 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-054 - Đường loại 5 An Mỹ - Phú Mỹ - ĐX-013 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
220 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-055 - Đường loại 5 ĐX-001 - Mỹ Phước - Tân Vạn 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
221 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-056 - Đường loại 5 ĐX-040 - Xưởng Phạm Đức 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
222 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-057 - Đường loại 5 ĐX-040 - Xưởng giấy 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
223 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-058 - Đường loại 5 ĐX-006 - Khu liên hợp 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
224 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-059 - Đường loại 5 ĐX-054 - Khu liên hợp 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
225 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-060 - Đường loại 5 ĐX-013 - ĐX-002 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
226 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-061 - Đường loại 5 Nguyễn Văn Thành - ĐX-062 3.445.000 2.242.500 1.722.500 1.378.000 - Đất ở đô thị
227 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-062 - Đường loại 5 Nguyễn Văn Thành - Ranh Khu liên hợp 3.445.000 2.242.500 1.722.500 1.378.000 - Đất ở đô thị
228 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-063 - Đường loại 5 Truông Bồng Bông - Ranh Khu liên hợp 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
229 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-064 - Đường loại 5 Nguyễn Văn Thành - Ranh Khu liên hợp 3.445.000 2.242.500 1.722.500 1.378.000 - Đất ở đô thị
230 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-065 - Đường loại 5 Nguyễn Văn Thành - Trần Ngọc Lên 3.445.000 2.242.500 1.722.500 1.378.000 - Đất ở đô thị
231 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-066 - Đường loại 5 Nguyễn Văn Thành - ĐX-069 3.445.000 2.242.500 1.722.500 1.378.000 - Đất ở đô thị
232 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-067 - Đường loại 5 Nguyễn Văn Thành - ĐX-069 3.445.000 2.242.500 1.722.500 1.378.000 - Đất ở đô thị
233 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-068 - Đường loại 5 Nguyễn Văn Thành - ĐX-069 3.445.000 2.242.500 1.722.500 1.378.000 - Đất ở đô thị
234 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-069 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - ĐX-065 3.710.000 2.415.000 1.855.000 1.484.000 - Đất ở đô thị
235 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-070 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Cuối tuyến 3.710.000 2.415.000 1.855.000 1.484.000 - Đất ở đô thị
236 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-071 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - ĐX-065 3.710.000 2.415.000 1.855.000 1.484.000 - Đất ở đô thị
237 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-072 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - ĐX-071 3.710.000 2.415.000 1.855.000 1.484.000 - Đất ở đô thị
238 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-073 - Đường loại 5 Trần Ngọc Lên - ĐX-071 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
239 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-074 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - ĐX-073 3.710.000 2.415.000 1.855.000 1.484.000 - Đất ở đô thị
240 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-075 - Đường loại 5 Trần Ngọc Lên - ĐX-065 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
241 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-076 - Đường loại 5 Trần Ngọc Lên - ĐX-081 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
242 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-077 - Đường loại 5 ĐX-082 - ĐX-078 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
243 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-078 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Ranh Khu liên hợp 3.710.000 2.415.000 1.855.000 1.484.000 - Đất ở đô thị
244 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-079 - Đường loại 5 ĐX-082 - ĐX-078 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
245 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-080 (KP1 - KP2) - Đường loại 5 ĐX-082 - Trần Ngọc Lên 3.445.000 2.242.500 1.722.500 1.378.000 - Đất ở đô thị
246 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-081 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - ĐX-082 3.710.000 2.415.000 1.855.000 1.484.000 - Đất ở đô thị
247 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-082 (Cây Dầu Đôi) - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Mỹ Phước - Tân Vạn 3.975.000 2.587.500 1.987.500 1.590.000 - Đất ở đô thị
248 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-082 (Cây Dầu Đôi) - Đường loại 6 Mỹ Phước - Tân Vạn - Mỹ Phước - Tân Vạn 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
249 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-082 (Cây Dầu Đôi) - Đường loại 7 Mỹ Phước - Tân Vạn - Trần Ngọc Lên 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
250 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-083 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - ĐX-082 3.710.000 2.415.000 1.855.000 1.484.000 - Đất ở đô thị
251 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-084 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - ĐX-083 3.710.000 2.415.000 1.855.000 1.484.000 - Đất ở đô thị
252 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-085 - Đường loại 5 Khu hành chính phường Hiệp An, ĐX-087 - Lê Chí Dân 3.445.000 2.242.500 1.722.500 1.378.000 - Đất ở đô thị
253 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-086 - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Nguyễn Chí Thanh 3.445.000 2.242.500 1.722.500 1.378.000 - Đất ở đô thị
254 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-087 - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Khu Hành chính phường Hiệp An 3.445.000 2.242.500 1.722.500 1.378.000 - Đất ở đô thị
255 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-088 - Đường loại 5 Đường khu hành chính Hiệp An - Đại lộ Bình Dương 3.710.000 2.415.000 1.855.000 1.484.000 - Đất ở đô thị
256 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-089 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - Khu Hành chính phường Hiệp An 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
257 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-090 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - Phan Đăng Lưu 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
258 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-091 - Đường loại 5 Khu Hành chính phường Hiệp An - Đại lộ Bình Dương 3.710.000 2.415.000 1.855.000 1.484.000 - Đất ở đô thị
259 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-092 - Đường loại 5 ĐX-088 - Phan Đăng Lưu 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
260 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-093 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - ĐX-091 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
261 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-094 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - ĐX-095 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
262 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-095 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - Nguyễn Chí Thanh 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
263 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-096 - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Huỳnh Thị Chấu 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
264 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-097 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - Bùi Ngọc Thu 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
265 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-098 - Đường loại 5 Huỳnh Thị Chấu - Bùi Ngọc Thu 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
266 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-099 - Đường loại 5 ĐX-095 - Bùi Ngọc Thu 2.915.000 1.897.500 1.457.500 1.166.000 - Đất ở đô thị
267 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-100 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - Phan Đăng Lưu 2.915.000 1.897.500 1.457.500 1.166.000 - Đất ở đô thị
268 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-101 - Đường loại 5 ĐX-102 - Đại lộ Bình Dương 3.710.000 2.415.000 1.855.000 1.484.000 - Đất ở đô thị
269 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-102 - Đường loại 5 ĐX-101 - Nguyễn Chí Thanh 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
270 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-105 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Đại lộ Bình Dương 3.710.000 2.415.000 1.855.000 1.484.000 - Đất ở đô thị
271 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-106 - Đường loại 5 ĐX-101 - Đại lộ Bình Dương 3.445.000 2.242.500 1.722.500 1.378.000 - Đất ở đô thị
272 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-108 - Đường loại 5 Huỳnh Thị Hiếu - Tư Bẹt 2.915.000 1.897.500 1.457.500 1.166.000 - Đất ở đô thị
273 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-109 - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Bà Quý 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
274 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-110 - Đường loại 5 Văn phòng khu phố 9 - Huỳnh Thị Hiếu 2.915.000 1.897.500 1.457.500 1.166.000 - Đất ở đô thị
275 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-111 - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Văn phòng khu phố 8 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
276 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-112 - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Huỳnh Thị Hiếu 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
277 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-113 - Đường loại 5 ĐX-133 - ĐX-117 2.915.000 1.897.500 1.457.500 1.166.000 - Đất ở đô thị
278 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-114 - Đường loại 5 Bờ bao - Hoàng Đình Bôi 2.915.000 1.897.500 1.457.500 1.166.000 - Đất ở đô thị
279 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-115 - Đường loại 5 Lê Chí Dân - Phan Đăng Lưu 3.445.000 2.242.500 1.722.500 1.378.000 - Đất ở đô thị
280 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-117 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - ĐX-119 2.915.000 1.897.500 1.457.500 1.166.000 - Đất ở đô thị
281 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-118 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - 6 Mai 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
282 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-119 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - ĐX-117 4.240.000 2.760.000 2.120.000 1.696.000 - Đất ở đô thị
283 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-120 - Đường loại 5 Huỳnh Thị Hiếu - 8 Vân 2.915.000 1.897.500 1.457.500 1.166.000 - Đất ở đô thị
284 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-121 - Đường loại 5 Huỳnh Thị Hiếu - Cầu ông Bồi 2.915.000 1.897.500 1.457.500 1.166.000 - Đất ở đô thị
285 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-122 - Đường loại 5 6 Én - 2 Phen 2.915.000 1.897.500 1.457.500 1.166.000 - Đất ở đô thị
286 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-123 - Đường loại 5 Huỳnh Thị Hiếu - Ông 2 Xe 2.915.000 1.897.500 1.457.500 1.166.000 - Đất ở đô thị
287 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-124 - Đường loại 5 Huỳnh Thị Hiếu - Rạch Bầu 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
288 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-125 - Đường loại 5 Huỳnh Thị Hiếu - Cuối tuyến 2.915.000 1.897.500 1.457.500 1.166.000 - Đất ở đô thị
289 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-126 - Đường loại 5 Huỳnh Thị Hiếu - 4 Thanh 2.915.000 1.897.500 1.457.500 1.166.000 - Đất ở đô thị
290 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-127 - Đường loại 5 Lê Chí Dân - Cuối tuyến 2.915.000 1.897.500 1.457.500 1.166.000 - Đất ở đô thị
291 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-128 - Đường loại 5 Huỳnh Thị Hiếu - Cầu 3 Tuội 2.915.000 1.897.500 1.457.500 1.166.000 - Đất ở đô thị
292 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-129 - Đường loại 5 Huỳnh Thị Hiếu - Út Văn 2.915.000 1.897.500 1.457.500 1.166.000 - Đất ở đô thị
293 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-130 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - 7 Xuyển 2.915.000 1.897.500 1.457.500 1.166.000 - Đất ở đô thị
294 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-131 - Đường loại 5 Lê Chí Dân - Ông 8 Trình 2.915.000 1.897.500 1.457.500 1.166.000 - Đất ở đô thị
295 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-132 - Đường loại 5 Lê Chí Dân - Huỳnh Thị Hiếu 2.915.000 1.897.500 1.457.500 1.166.000 - Đất ở đô thị
296 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-133 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - Lê Chí Dân 2.915.000 1.897.500 1.457.500 1.166.000 - Đất ở đô thị
297 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-134 - Đường loại 5 Lê Chí Dân - 7 Đài 2.915.000 1.897.500 1.457.500 1.166.000 - Đất ở đô thị
298 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-139 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - Bà Chè 2.915.000 1.897.500 1.457.500 1.166.000 - Đất ở đô thị
299 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-141 - Đường loại 5 Cổng Đình - Cầu ván 2.915.000 1.897.500 1.457.500 1.166.000 - Đất ở đô thị
300 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-142 - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Trường Đông Nam 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị