STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2401 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 13 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Rạch Vĩnh Bình | 1.657.500 | 1.080.000 | 832.500 | 660.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2402 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 14 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Đê bao sông Sài Gòn | 1.657.500 | 1.080.000 | 832.500 | 660.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2403 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 15 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Đê bao sông Sài Gòn | 1.657.500 | 1.080.000 | 832.500 | 660.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2404 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 16 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Nhà ông Đạt | 1.657.500 | 1.080.000 | 832.500 | 660.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2405 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 17 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Đê bao sông Sài Gòn | 1.657.500 | 1.080.000 | 832.500 | 660.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2406 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 17A - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Đê bao sông Sài Gòn | 1.878.500 | 1.224.000 | 943.500 | 748.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2407 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 20 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Đê bao sông Sài Gòn | 1.657.500 | 1.080.000 | 832.500 | 660.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2408 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 21 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Rạch Bộ Lạc | 1.657.500 | 1.080.000 | 832.500 | 660.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2409 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 22 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Đê bao sông Sài Gòn | 1.657.500 | 1.080.000 | 832.500 | 660.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2410 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 23 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Đê bao sông Sài Gòn | 1.878.500 | 1.224.000 | 943.500 | 748.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2411 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 24 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Công ty Thuốc lá Bình Dương | 1.657.500 | 1.080.000 | 832.500 | 660.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2412 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 25 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Đê bao sông Sài Gòn | 1.657.500 | 1.080.000 | 832.500 | 660.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2413 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 26 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Rạch Bộ Lạc | 1.657.500 | 1.080.000 | 832.500 | 660.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2414 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 27 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Nhà bà Huệ | 1.657.500 | 1.080.000 | 832.500 | 660.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2415 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 28 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Rạch Bộ Lạc | 1.878.500 | 1.224.000 | 943.500 | 748.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2416 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 29 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Đê bao sông Sài Gòn | 1.878.500 | 1.224.000 | 943.500 | 748.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2417 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 30 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Nhà bà Trúc | 1.657.500 | 1.080.000 | 832.500 | 660.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2418 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 32 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Rạch Miễu | 1.657.500 | 1.080.000 | 832.500 | 660.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2419 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 32 - Đường loại 5 | Rạch Miễu - Rạch Cầu Bốn Trụ | 1.436.500 | 936.000 | 721.500 | 572.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2420 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 33 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Đình ấp Tây | 1.657.500 | 1.080.000 | 832.500 | 660.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2421 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 35 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Rạch cầu Đình | 1.657.500 | 1.080.000 | 832.500 | 660.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2422 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 37 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Nhà bà Bưởi | 1.657.500 | 1.080.000 | 832.500 | 660.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2423 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 38 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Đê bao sông Sài Gòn | 2.099.500 | 1.368.000 | 1.054.500 | 836.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2424 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 38A - Đường loại 5 | Vĩnh Phú 38 - Vĩnh Phú 42 | 1.657.500 | 1.080.000 | 832.500 | 660.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2425 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 39 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Nhà bà Hai Quang | 1.657.500 | 1.080.000 | 832.500 | 660.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2426 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 40 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Đê bao sông Sài Gòn | 1.657.500 | 1.080.000 | 832.500 | 660.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2427 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 41 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Rạch Miễu | 1.878.500 | 1.224.000 | 943.500 | 748.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2428 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 42 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Đê bao sông Sài Gòn | 1.878.500 | 1.224.000 | 943.500 | 748.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2429 | Thị xã Thuận An | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 5 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 1.989.000 | 1.296.000 | 999.000 | 792.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2430 | Thị xã Thuận An | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 5 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 1.768.000 | 1.152.000 | 888.000 | 704.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2431 | Thị xã Thuận An | Đường loại 5 - Thị xã Thuận An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 1.768.000 | 1.152.000 | 888.000 | 704.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2432 | Thị xã Thuận An | Đường loại 5 - Thị xã Thuận An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 1.657.500 | 1.080.000 | 832.500 | 660.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2433 | Thị xã Thuận An | Đường loại 5 - Thị xã Thuận An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 1.657.500 | 1.080.000 | 832.500 | 660.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2434 | Thị xã Thuận An | Đường loại 5 - Thị xã Thuận An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 1.547.000 | 1.008.000 | 777.000 | 616.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2435 | Thị xã Thuận An | Đường loại 5 - Thị xã Thuận An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 1.657.500 | 1.080.000 | 832.500 | 660.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2436 | Thị xã Thuận An | Đường loại 5 - Thị xã Thuận An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 1.547.000 | 1.008.000 | 777.000 | 616.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2437 | Thị xã Thuận An | Đường loại 5 - Thị xã Thuận An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 1.547.000 | 1.008.000 | 777.000 | 616.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2438 | Thị xã Thuận An | Đường loại 5 - Thị xã Thuận An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 1.436.500 | 936.000 | 721.500 | 572.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2439 | Thị xã Thuận An | Đường loại 5 - Thị xã Thuận An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 1.547.000 | 1.008.000 | 777.000 | 616.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2440 | Thị xã Thuận An | Đường loại 5 - Thị xã Thuận An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 1.436.500 | 936.000 | 721.500 | 572.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2441 | Thị xã Thuận An | Đường loại 5 - Thị xã Thuận An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 1.436.500 | 936.000 | 721.500 | 572.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2442 | Thị xã Thuận An | Đường loại 5 - Thị xã Thuận An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 1.326.000 | 864.000 | 666.000 | 528.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2443 | Thị xã Thuận An | Đường loại 5 - Thị xã Thuận An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 1.436.500 | 936.000 | 721.500 | 572.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2444 | Thị xã Thuận An | Đường loại 5 - Thị xã Thuận An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 1.326.000 | 864.000 | 666.000 | 528.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2445 | Thị xã Thuận An | Đường loại 5 - Thị xã Thuận An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 1.326.000 | 864.000 | 666.000 | 528.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2446 | Thị xã Thuận An | Đường loại 5 - Thị xã Thuận An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 1.215.500 | 792.000 | 610.500 | 484.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2447 | Thị xã Thuận An | Đường loại 5 - Thị xã Thuận An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã ph | 1.326.000 | 864.000 | 666.000 | 528.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2448 | Thị xã Thuận An | Đường loại 5 - Thị xã Thuận An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã ph | 1.215.500 | 792.000 | 610.500 | 484.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2449 | Thị xã Thuận An | Đường loại 5 - Thị xã Thuận An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loạ | 1.215.500 | 792.000 | 610.500 | 484.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2450 | Thị xã Thuận An | Đường loại 5 - Thị xã Thuận An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loạ | 1.105.000 | 720.000 | 555.000 | 440.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2451 | Thị xã Thuận An | Hồ Văn Mên (cũ Hương lộ 9) - Khu vực 1 | Ranh An Thạnh - An Sơn - Sông Sài Gòn | 3.636.000 | 2.367.000 | 1.998.000 | 1.458.000 | - | Đất ở nông thôn |
2452 | Thị xã Thuận An | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 3.030.000 | 1.972.500 | 1.665.000 | 1.215.000 | - | Đất ở nông thôn |
2453 | Thị xã Thuận An | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 2.626.000 | 1.709.500 | 1.443.000 | 1.053.000 | - | Đất ở nông thôn |
2454 | Thị xã Thuận An | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 2.828.000 | 1.841.000 | 1.554.000 | 1.134.000 | - | Đất ở nông thôn |
2455 | Thị xã Thuận An | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 2.424.000 | 1.578.000 | 1.332.000 | 972.000 | - | Đất ở nông thôn |
2456 | Thị xã Thuận An | An Sơn 01 - Khu vực 2 | Cầu Bình Sơn - An Sơn 42 | 2.296.000 | 1.496.000 | 1.264.000 | 920.000 | - | Đất ở nông thôn |
2457 | Thị xã Thuận An | An Sơn 02 - Khu vực 2 | Hồ Văn Mên - Cầu Đình Bà Lụa | 2.152.500 | 1.402.500 | 1.185.000 | 862.500 | - | Đất ở nông thôn |
2458 | Thị xã Thuận An | An Sơn 03 - Khu vực 2 | An Sơn 01 - Rạch Út Kỷ | 1.865.500 | 1.215.500 | 1.027.000 | 747.500 | - | Đất ở nông thôn |
2459 | Thị xã Thuận An | An Sơn 04 - Khu vực 2 | An Sơn 01 - Đê bao | 2.152.500 | 1.402.500 | 1.185.000 | 862.500 | - | Đất ở nông thôn |
2460 | Thị xã Thuận An | An Sơn 05 - Khu vực 2 | Ngã 3 Cây Mít - Đê bao | 1.865.500 | 1.215.500 | 1.027.000 | 747.500 | - | Đất ở nông thôn |
2461 | Thị xã Thuận An | An Sơn 06 - Khu vực 2 | Quán ông Nhãn - Đê bao | 2.152.500 | 1.402.500 | 1.185.000 | 862.500 | - | Đất ở nông thôn |
2462 | Thị xã Thuận An | An Sơn 07 - Khu vực 2 | An Sơn 01 - Đê bao | 2.152.500 | 1.402.500 | 1.185.000 | 862.500 | - | Đất ở nông thôn |
2463 | Thị xã Thuận An | An Sơn 08 - Khu vực 2 | An Sơn 01 - Cầu Út Khâu | 1.865.500 | 1.215.500 | 1.027.000 | 747.500 | - | Đất ở nông thôn |
2464 | Thị xã Thuận An | An Sơn 09 - Khu vực 2 | An Sơn 01 - An Sơn 04 | 1.865.500 | 1.215.500 | 1.027.000 | 747.500 | - | Đất ở nông thôn |
2465 | Thị xã Thuận An | An Sơn 10 (rạch 5 Trận) - Khu vực 2 | An Sơn 02 - Đê bao | 1.865.500 | 1.215.500 | 1.027.000 | 747.500 | - | Đất ở nông thôn |
2466 | Thị xã Thuận An | An Sơn 11 (rạch 8 Trích) - Khu vực 2 | An Sơn 02 - Đê bao | 1.865.500 | 1.215.500 | 1.027.000 | 747.500 | - | Đất ở nông thôn |
2467 | Thị xã Thuận An | An Sơn 15 - Khu vực 2 | Hồ Văn Mên - Đất Bảy Tự | 2.009.000 | 1.309.000 | 1.106.000 | 805.000 | - | Đất ở nông thôn |
2468 | Thị xã Thuận An | An Sơn 16 - Khu vực 2 | Hồ Văn Mên - An Sơn 08 | 2.009.000 | 1.309.000 | 1.106.000 | 805.000 | - | Đất ở nông thôn |
2469 | Thị xã Thuận An | An Sơn 17 - Khu vực 2 | Hồ Văn Mên - Đất ông Thanh | 2.009.000 | 1.309.000 | 1.106.000 | 805.000 | - | Đất ở nông thôn |
2470 | Thị xã Thuận An | An Sơn 18 - Khu vực 2 | An Sơn 02 - An Sơn 01 | 1.865.500 | 1.215.500 | 1.027.000 | 747.500 | - | Đất ở nông thôn |
2471 | Thị xã Thuận An | An Sơn 19 - Khu vực 2 | An Sơn 02 - An Sơn 01 | 1.865.500 | 1.215.500 | 1.027.000 | 747.500 | - | Đất ở nông thôn |
2472 | Thị xã Thuận An | An Sơn 20 - Khu vực 2 | Hồ Văn Mên - An Sơn 02 | 2.152.500 | 1.402.500 | 1.185.000 | 862.500 | - | Đất ở nông thôn |
2473 | Thị xã Thuận An | An Sơn 25 - Khu vực 2 | Hồ Văn Mên - An Sơn 54 | 2.009.000 | 1.309.000 | 1.106.000 | 805.000 | - | Đất ở nông thôn |
2474 | Thị xã Thuận An | An Sơn 26 - Khu vực 2 | An Sơn 02 - Rạch Cầu Gừa | 1.865.500 | 1.215.500 | 1.027.000 | 747.500 | - | Đất ở nông thôn |
2475 | Thị xã Thuận An | An Sơn 27 - Khu vực 2 | An Sơn 45 - An Sơn 02 | 1.865.500 | 1.215.500 | 1.027.000 | 747.500 | - | Đất ở nông thôn |
2476 | Thị xã Thuận An | An Sơn 30 - Khu vực 2 | An Sơn 01 - Đê bao | 1.865.500 | 1.215.500 | 1.027.000 | 747.500 | - | Đất ở nông thôn |
2477 | Thị xã Thuận An | An Sơn 31 - Khu vực 2 | An Sơn 01 - Đê bao | 1.865.500 | 1.215.500 | 1.027.000 | 747.500 | - | Đất ở nông thôn |
2478 | Thị xã Thuận An | An Sơn 36 - Khu vực 2 | An Sơn 20 - An Sơn 23 | 1.865.500 | 1.215.500 | 1.027.000 | 747.500 | - | Đất ở nông thôn |
2479 | Thị xã Thuận An | An Sơn 37 - Khu vực 2 | An Sơn 01 - An Sơn 30 | 1.865.500 | 1.215.500 | 1.027.000 | 747.500 | - | Đất ở nông thôn |
2480 | Thị xã Thuận An | An Sơn 38 - Khu vực 2 | An Sơn 02 - Cầu Ba Sắt | 1.865.500 | 1.215.500 | 1.027.000 | 747.500 | - | Đất ở nông thôn |
2481 | Thị xã Thuận An | An Sơn 39 - Khu vực 2 | An Sơn 01 - Đê bao Bà Lụa | 1.865.500 | 1.215.500 | 1.027.000 | 747.500 | - | Đất ở nông thôn |
2482 | Thị xã Thuận An | An Sơn 41 - Khu vực 2 | An Sơn 02 - Cầu Quảng Cứ | 1.865.500 | 1.215.500 | 1.027.000 | 747.500 | - | Đất ở nông thôn |
2483 | Thị xã Thuận An | An Sơn 42 - Khu vực 2 | Đê bao An Sơn - Đê bao Bà Lụa | 1.865.500 | 1.215.500 | 1.027.000 | 747.500 | - | Đất ở nông thôn |
2484 | Thị xã Thuận An | An Sơn 43 - Khu vực 2 | An Sơn 45 - Cầu ông Thịnh | 2.152.500 | 1.402.500 | 1.185.000 | 862.500 | - | Đất ở nông thôn |
2485 | Thị xã Thuận An | An Sơn 44 - Khu vực 2 | An Sơn 02 - Nhà bà Ngọc | 1.865.500 | 1.215.500 | 1.027.000 | 747.500 | - | Đất ở nông thôn |
2486 | Thị xã Thuận An | An Sơn 45 - Khu vực 2 | An Sơn 02 (ngã 3 làng) - An Sơn 01 (Ụ Sáu Ri) | 2.152.500 | 1.402.500 | 1.185.000 | 862.500 | - | Đất ở nông thôn |
2487 | Thị xã Thuận An | An Sơn 48 - Khu vực 2 | An Sơn 25 - Chùa Thầy Khỏe | 1.865.500 | 1.215.500 | 1.027.000 | 747.500 | - | Đất ở nông thôn |
2488 | Thị xã Thuận An | An Sơn 49 - Khu vực 2 | An Sơn 01 - An Sơn 05 | 1.865.500 | 1.215.500 | 1.027.000 | 747.500 | - | Đất ở nông thôn |
2489 | Thị xã Thuận An | An Sơn 50 - Khu vực 2 | An Sơn 01 - Cầu cây Lăng | 1.865.500 | 1.215.500 | 1.027.000 | 747.500 | - | Đất ở nông thôn |
2490 | Thị xã Thuận An | Đê bao - Khu vực 2 | Ranh Bình Nhâm - An Sơn - Ranh Thuận An - Thủ Dầu Một | 1.865.500 | 1.215.500 | 1.027.000 | 747.500 | - | Đất ở nông thôn |
2491 | Thị xã Thuận An | Khu vực 2 - Thị xã Thuận An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k | 1.865.500 | 1.215.500 | 1.027.000 | 747.500 | - | Đất ở nông thôn |
2492 | Thị xã Thuận An | Khu vực 2 - Thị xã Thuận An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k | 1.722.000 | 1.122.000 | 948.000 | 690.000 | - | Đất ở nông thôn |
2493 | Thị xã Thuận An | Khu vực 2 - Thị xã Thuận An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực | 1.722.000 | 1.122.000 | 948.000 | 690.000 | - | Đất ở nông thôn |
2494 | Thị xã Thuận An | Khu vực 2 - Thị xã Thuận An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực | 1.578.500 | 1.028.500 | 869.000 | 632.500 | - | Đất ở nông thôn |
2495 | Thị xã Thuận An | Khu vực 2 - Thị xã Thuận An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k | 1.722.000 | 1.122.000 | 948.000 | 690.000 | - | Đất ở nông thôn |
2496 | Thị xã Thuận An | Khu vực 2 - Thị xã Thuận An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k | 1.578.500 | 1.028.500 | 869.000 | 632.500 | - | Đất ở nông thôn |
2497 | Thị xã Thuận An | Khu vực 2 - Thị xã Thuận An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực | 1.578.500 | 1.028.500 | 869.000 | 632.500 | - | Đất ở nông thôn |
2498 | Thị xã Thuận An | Khu vực 2 - Thị xã Thuận An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực | 1.435.000 | 935.000 | 790.000 | 575.000 | - | Đất ở nông thôn |
2499 | Thị xã Thuận An | Hồ Văn Mên (cũ Hương lộ 9) - Khu vực 1 | Ranh An Thạnh - An Sơn - Sông Sài Gòn | 2.907.000 | 1.890.000 | 1.602.000 | 1.170.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
2500 | Thị xã Thuận An | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 2.422.500 | 1.575.000 | 1.335.000 | 975.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Khu Vực Hồ Văn Mên (Cũ Hương Lộ 9), Thị Xã Thuận An
Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất cho khu vực Hồ Văn Mên (trước đây là Hương Lộ 9) đã được công bố. Khu vực này thuộc loại đường 4 và loại đất ở nông thôn, kéo dài từ Ranh An Thạnh - An Sơn đến Sông Sài Gòn. Bảng giá được chia theo các vị trí cụ thể như sau:
Vị trí 1: 3.636.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.636.000 VNĐ/m². Nằm gần khu vực Ranh An Thạnh - An Sơn, đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Với vị trí gần các tiện ích và hạ tầng quan trọng, giá đất phản ánh sự phát triển và nhu cầu cao trong khu vực.
Vị trí 2: 2.367.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 2.367.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, phù hợp với những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư hoặc mua đất trong khu vực có tiềm năng phát triển nhưng với chi phí thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn duy trì sự thuận tiện về mặt giao thông và tiện ích.
Vị trí 3: 1.998.000 VNĐ/m²
Vị trí 3, với mức giá 1.998.000 VNĐ/m², nằm ở khu vực có giá thấp hơn, nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị nông thôn đang phát triển. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án nhỏ hoặc nhu cầu mua đất với ngân sách hạn chế.
Vị trí 4: 1.458.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất là 1.458.000 VNĐ/m². Nằm gần Sông Sài Gòn, đây là mức giá phù hợp cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn mong muốn sở hữu đất trong khu vực đang phát triển. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất tại khu vực Hồ Văn Mên, Thị xã Thuận An cung cấp các mức giá từ 1.458.000 VNĐ/m² đến 3.636.000 VNĐ/m², phù hợp với nhiều nhu cầu và ngân sách khác nhau. Các vị trí khác nhau cho phép người mua lựa chọn theo khả năng tài chính và mục đích sử dụng. Quyết định của UBND tỉnh Bình Dương nhằm tạo sự công bằng và minh bạch trong giao dịch đất đai, đồng thời thúc đẩy sự phát triển của khu vực này.
Bảng Giá Đất Đường Nội Bộ Trong Các Khu Thương Mại, Dịch Vụ, Du Lịch, Đô Thị, và Dân Cư - Khu Vực 1, Đất Ở Nông Thôn
Dựa trên Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất cho các đoạn đường nội bộ thuộc các khu thương mại, dịch vụ, du lịch, đô thị, dân cư, và tái định cư ở Thị xã Thuận An được phân loại theo khu vực và loại đất. Trong đó, Khu vực 1 cho loại đất ở nông thôn có mức giá cụ thể cho từng vị trí, với bề rộng mặt đường từ 9 mét trở lên.
Vị trí 1: 3.030.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.030.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nội bộ trong các khu thương mại, dịch vụ, hoặc đô thị với điều kiện hạ tầng tốt và bề rộng mặt đường đạt yêu cầu. Mức giá này thường áp dụng cho những vị trí thuận lợi trong khu vực có phát triển mạnh về cơ sở hạ tầng và các dịch vụ liên quan.
Vị trí 2: 1.972.500 VNĐ/m²
Vị trí 2 với mức giá 1.972.500 VNĐ/m² phù hợp cho các khu vực có điều kiện hạ tầng cơ bản nhưng không nằm ở vị trí trung tâm nhất. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án đầu tư nhỏ hơn hoặc cho các doanh nghiệp tìm kiếm đất ở khu vực có chi phí thấp hơn nhưng vẫn đáp ứng được yêu cầu về mặt đường.
Vị trí 3: 1.665.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 1.665.000 VNĐ/m². Khu vực này cung cấp giá cả phải chăng hơn, phù hợp với nhu cầu của những người muốn đầu tư vào các khu vực có điều kiện hạ tầng cơ bản và ít cạnh tranh hơn so với các vị trí đắc địa hơn.
Vị trí 4: 1.215.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất trong bảng là 1.215.000 VNĐ/m². Đây là lựa chọn tốt cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc cho những ai tìm kiếm đất trong các khu vực có điều kiện hạ tầng cơ bản và bề rộng mặt đường từ 9 mét trở lên.
Bảng giá đất cho các đường nội bộ trong các khu thương mại, dịch vụ, du lịch, đô thị, dân cư và tái định cư tại Thị xã Thuận An được phân chia rõ ràng theo từng vị trí và mức giá cụ thể. Mức giá dao động từ 1.215.000 VNĐ/m² đến 3.030.000 VNĐ/m², giúp các nhà đầu tư và doanh nghiệp dễ dàng lựa chọn đất phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình. Quyết định này của UBND tỉnh Bình Dương đảm bảo sự công bằng và minh bạch trong giao dịch đất đai.
Bảng Giá Đất Thị Xã Thuận An, Bình Dương: Đoạn Đường An Sơn 01
Bảng giá đất của Thị xã Thuận An, Bình Dương cho đoạn đường An Sơn 01, khu vực 2, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Đoạn đường An Sơn 01 cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai tại khu vực này.
Vị trí 1: 2.296.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường An Sơn 01 có mức giá cao nhất là 2.296.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí thuận lợi, có thể gần các tiện ích công cộng hoặc các khu vực quan trọng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác trong đoạn đường.
Vị trí 2: 1.496.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.496.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được sự hấp dẫn. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích hoặc giao thông có yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất.
Vị trí 3: 1.264.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.264.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị thấp hơn so với hai vị trí trước. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực.
Vị trí 4: 920.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 920.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì khoảng cách xa hơn các tiện ích công cộng hoặc yếu tố giao thông ít thuận lợi hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường An Sơn 01, Thị xã Thuận An. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Xã Thuận An, Bình Dương: Đoạn Đường An Sơn 02
Bảng giá đất của Thị xã Thuận An, Bình Dương cho đoạn đường An Sơn 02, khu vực 2, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai tại khu vực này.
Vị trí 1: 2.152.500 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường An Sơn 02 có mức giá cao nhất là 2.152.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí thuận lợi hoặc gần các tiện ích công cộng, hạ tầng giao thông phát triển.
Vị trí 2: 1.402.500 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.402.500 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn được đánh giá cao. Đây có thể là khu vực có nhiều tiện ích hoặc giao thông thuận tiện, mặc dù giá trị đất thấp hơn một chút.
Vị trí 3: 1.185.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.185.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất giảm so với hai vị trí trước. Khu vực này có thể xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có hạ tầng kém phát triển hơn, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 862.500 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 862.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích hoặc yếu tố giao thông không thuận lợi.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt được giá trị đất tại đoạn đường An Sơn 02, Thị xã Thuận An. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Xã Thuận An, Bình Dương: Đoạn Đường An Sơn 03
Bảng giá đất của Thị xã Thuận An, Bình Dương cho đoạn đường An Sơn 03, khu vực 2, loại đất ở nông thôn, đã được quy định trong Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 1.865.500 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường An Sơn 03 có mức giá cao nhất là 1.865.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể là vì gần các tiện ích công cộng, hạ tầng giao thông tốt hoặc vị trí thuận lợi.
Vị trí 2: 1.215.500 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.215.500 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao hơn so với các vị trí còn lại. Đây có thể là khu vực có nhiều tiện ích hoặc giao thông thuận lợi nhưng không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 1.027.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.027.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất giảm so với hai vị trí đầu. Khu vực này có thể có khoảng cách xa hơn các tiện ích hoặc hạ tầng phát triển không bằng những vị trí cao hơn.
Vị trí 4: 747.500 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 747.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc yếu tố giao thông không thuận lợi.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt được giá trị đất tại đoạn đường An Sơn 03, Thị xã Thuận An. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.