11:50 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bình Dương có phù hợp để đầu tư trong giai đoạn phát triển hiện nay?

Bình Dương, trung tâm công nghiệp hàng đầu của khu vực phía Nam, đang trở thành điểm sáng trong thị trường bất động sản Việt Nam. Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất tại đây dao động từ 50.000 đồng/m² đến 37.800.000 đồng/m², phản ánh sự phát triển vượt bậc của tỉnh. Sự tăng trưởng kinh tế nhanh chóng, hạ tầng hoàn thiện và môi trường đầu tư hấp dẫn đã đưa Bình Dương vào tầm ngắm của các nhà đầu tư trong và ngoài nước. Đây là cơ hội không thể bỏ qua cho những ai muốn sở hữu bất động sản tại khu vực tiềm năng này.

Tổng quan về Bình Dương và sự phát triển vượt bậc

Bình Dương nằm ở trung tâm vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, giáp ranh với TP Hồ Chí Minh, Đồng Nai và Tây Ninh. Tỉnh được biết đến với hệ thống khu công nghiệp hiện đại, bao gồm Khu Công Nghiệp Việt Nam - Singapore (VSIP) và Khu Công Nghiệp Sóng Thần, thu hút lượng lớn các doanh nghiệp trong và ngoài nước.

Hạ tầng giao thông của Bình Dương ngày càng hoàn thiện với các tuyến đường huyết mạch như quốc lộ 13, cao tốc Mỹ Phước - Tân Vạn và tuyến Metro Bến Thành - Suối Tiên kéo dài đến Dĩ An. Những dự án này không chỉ tăng khả năng kết nối mà còn đẩy mạnh giá trị bất động sản tại đây. Ngoài ra, các khu đô thị mới như Thành Phố Mới Bình Dương và khu đô thị Làng Đại Học đã tạo nên sức hút đặc biệt, đáp ứng nhu cầu sống và làm việc ngày càng tăng của người dân.

Bình Dương còn nổi bật với môi trường đầu tư thuận lợi, được xếp hạng cao trong bảng xếp hạng PCI (chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh). Kết hợp với tốc độ đô thị hóa nhanh chóng, tỉnh đang dần chuyển mình trở thành trung tâm kinh tế - đô thị sôi động bậc nhất.

Phân tích giá đất tại Bình Dương và xu hướng đầu tư phù hợp

Bảng giá đất tại Bình Dương hiện dao động từ 50.000 đồng/m² tại các khu vực vùng ven đến 37.800.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm. Giá trung bình khoảng 3.221.534 đồng/m², cho thấy sự cân đối giữa các khu vực công nghiệp, đô thị và nông thôn. Thành Phố Thủ Dầu Một và Dĩ An là những nơi có giá đất cao nhất nhờ vị trí chiến lược và sự hiện diện của các dự án lớn. Trong khi đó, các huyện như Bàu Bàng hay Bắc Tân Uyên với mức giá thấp hơn lại mang đến tiềm năng lớn cho các nhà đầu tư dài hạn.

Nếu so sánh với các tỉnh lân cận như Đồng Nai hay TP Hồ Chí Minh, giá đất tại Bình Dương vẫn ở mức cạnh tranh hơn nhưng không kém phần hấp dẫn nhờ lợi thế về hạ tầng và tốc độ phát triển. Đầu tư ngắn hạn vào các khu vực trung tâm hoặc vùng giáp ranh TP Hồ Chí Minh có thể mang lại lợi nhuận cao, trong khi đầu tư dài hạn vào các khu vực ven đô hứa hẹn mức tăng giá bền vững nhờ quy hoạch và hạ tầng tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của bất động sản Bình Dương

Bình Dương là trung tâm của các dự án lớn đang triển khai, tạo động lực mạnh mẽ cho thị trường bất động sản. Tiêu biểu là tuyến Metro số 1 mở rộng đến Dĩ An, dự án cao tốc TP Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành, và tuyến đường vành đai 3 kết nối toàn vùng. Những dự án này không chỉ nâng cao khả năng kết nối liên vùng mà còn gia tăng giá trị đất ở các khu vực ngoại thành.

Các khu đô thị hiện đại như Thành Phố Mới Bình Dương với quy hoạch đồng bộ, các tiện ích như trường học quốc tế, bệnh viện, trung tâm thương mại và công viên lớn đang thu hút một lượng lớn cư dân và nhà đầu tư. Ngoài ra, các khu công nghiệp với lượng lao động đông đảo cũng tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở, từ đó thúc đẩy thị trường bất động sản phát triển.

Trong bối cảnh thị trường bất động sản công nghiệp và nhà ở cho thuê đang bùng nổ, Bình Dương tiếp tục là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội sinh lời ổn định. Với vị trí chiến lược và chính sách hỗ trợ đầu tư mạnh mẽ, tỉnh này đang dần khẳng định vị thế của mình trên bản đồ bất động sản cả nước.

Bất động sản Bình Dương đang là lựa chọn hấp dẫn cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Với bảng giá đất ổn định và nhiều tiềm năng tăng trưởng, đây là thời điểm vàng để nắm bắt cơ hội đầu tư tại khu vực đầy hứa hẹn này.

Giá đất cao nhất tại Bình Dương là: 37.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bình Dương là: 50.000 đ
Giá đất trung bình tại Bình Dương là: 3.308.295 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3970

Mua bán nhà đất tại Bình Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1901 Thị xã Thuận An Nguyễn Hữu Cảnh (cũ Liên xã, Sân Golf, Bà Rùa) - Đường loại 7 Chòm Sao - Đường nhà thờ Búng 2.040.000 1.327.500 1.020.000 817.500 - Đất TM-DV đô thị
1902 Thị xã Thuận An Nguyễn Văn Lộng (Bình Nhâm 49 + Bình Nhâm 82) - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Cách Mạng Tháng Tám 2.312.000 1.504.500 1.156.000 926.500 - Đất TM-DV đô thị
1903 Thị xã Thuận An Nguyễn Văn Lộng (Bình Nhâm 49 + Bình Nhâm 82) - Đường loại 6 Cách Mạng Tháng Tám - Đê bao 2.312.000 1.504.500 1.156.000 926.500 - Đất TM-DV đô thị
1904 Thị xã Thuận An Nguyễn Văn Trỗi (cũ An Phú 08) - Đường loại 5 ĐT-743 - Lê Thị Trung 2.720.000 1.770.000 1.360.000 1.090.000 - Đất TM-DV đô thị
1905 Thị xã Thuận An Phan Đình Giót (An Phú 14, Miễu Nhỏ) - Đường loại 5 ĐT-743 - Bùi Thị Xuân 2.720.000 1.770.000 1.360.000 1.090.000 - Đất TM-DV đô thị
1906 Thị xã Thuận An Thuận An Hòa (Đường vào Chiến khu Thuận An Hòa) - Đường loại 5 Đường 22 tháng 12 - Lê Thị Trung 2.720.000 1.770.000 1.360.000 1.090.000 - Đất TM-DV đô thị
1907 Thị xã Thuận An Thuận Giao 01 - Đường loại 5 Thuận Giao 21 (KSX tập trung Tân Thành) - Thuận An Hòa 2.448.000 1.593.000 1.224.000 981.000 - Đất TM-DV đô thị
1908 Thị xã Thuận An Thuận Giao 02 - Đường loại 5 KDC Thuận Giao - Thuận An Hòa 2.448.000 1.593.000 1.224.000 981.000 - Đất TM-DV đô thị
1909 Thị xã Thuận An Thuận Giao 03 - Đường loại 5 Rày xe lửa (ranh gò mã) - Lê Thị Trung 2.040.000 1.327.500 1.020.000 817.500 - Đất TM-DV đô thị
1910 Thị xã Thuận An Thuận Giao 04 - Đường loại 5 Thủ Khoa Huân (Cty Hà Nội - Sài Gòn) - Thuận Giao 03 2.040.000 1.327.500 1.020.000 817.500 - Đất TM-DV đô thị
1911 Thị xã Thuận An Thuận Giao 05 - Đường loại 5 Thủ Khoa Huân - Cảng Mọi tiên 2.040.000 1.327.500 1.020.000 817.500 - Đất TM-DV đô thị
1912 Thị xã Thuận An Thuận Giao 06 - Đường loại 5 Thủ Khoa Huân (Nhà ông Lê Văn Thêm) - Thuận Giao 05 2.040.000 1.327.500 1.020.000 817.500 - Đất TM-DV đô thị
1913 Thị xã Thuận An Thuận Giao 07 - Đường loại 5 Thủ Khoa Huân (Nhà ông Nguyễn Văn Việt) - Thuận Giao 08 2.040.000 1.327.500 1.020.000 817.500 - Đất TM-DV đô thị
1914 Thị xã Thuận An Thuận Giao 08 - Đường loại 5 Thủ Khoa Huân (Trường TH Thuận Giao) - Đất ông Bảy địa 2.720.000 1.770.000 1.360.000 1.090.000 - Đất TM-DV đô thị
1915 Thị xã Thuận An Thuận Giao 09 - Đường loại 5 Thủ Khoa Huân (Nhà ông 10 Điền) - Thuận Giao 16 2.720.000 1.770.000 1.360.000 1.090.000 - Đất TM-DV đô thị
1916 Thị xã Thuận An Thuận Giao 10 - Đường loại 5 Thủ Khoa Huân (gò mã) - Nhà bà Kênh 2.040.000 1.327.500 1.020.000 817.500 - Đất TM-DV đô thị
1917 Thị xã Thuận An Thuận Giao 11 - Đường loại 5 Thủ Khoa Huân (Nhà bà Đến) - Thuận Giao 14 2.448.000 1.593.000 1.224.000 981.000 - Đất TM-DV đô thị
1918 Thị xã Thuận An Thuận Giao 12 - Đường loại 5 Thủ Khoa Huân (Nhà bà Nọ) - Thuận Giao 14 2.584.000 1.681.500 1.292.000 1.035.500 - Đất TM-DV đô thị
1919 Thị xã Thuận An Thuận Giao 13 - Đường loại 5 Thủ Khoa Huân (Cây xăng Hai Trà) - Đại lộ Bình Dương 2.584.000 1.681.500 1.292.000 1.035.500 - Đất TM-DV đô thị
1920 Thị xã Thuận An Thuận Giao 14 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương (lò ông Trương Văn Kiệt) - Thuận Giao 10 2.720.000 1.770.000 1.360.000 1.090.000 - Đất TM-DV đô thị
1921 Thị xã Thuận An Thuận Giao 15 - Đường loại 5 Nguyễn Thị Minh Khai (Cty A&B) - Trại heo Mười Phương 2.584.000 1.681.500 1.292.000 1.035.500 - Đất TM-DV đô thị
1922 Thị xã Thuận An Thuận Giao 16 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Khu dân cư Thuận Giao 2.720.000 1.770.000 1.360.000 1.090.000 - Đất TM-DV đô thị
1923 Thị xã Thuận An Thuận Giao 17 - Đường loại 5 Đường 22 tháng 12 (Văn phòng khu phố) - Thuận Giao 16 2.720.000 1.770.000 1.360.000 1.090.000 - Đất TM-DV đô thị
1924 Thị xã Thuận An Thuận Giao 18 - Đường loại 5 Đường 22 tháng 12 (Cổng sau KCN Việt Hương) - KDC Việt - Sing 2.720.000 1.770.000 1.360.000 1.090.000 - Đất TM-DV đô thị
1925 Thị xã Thuận An Thuận Giao 19 - Đường loại 5 Đường 22 tháng 12 (Trường Trần Văn Ơn) - Thuận Giao 16 2.584.000 1.681.500 1.292.000 1.035.500 - Đất TM-DV đô thị
1926 Thị xã Thuận An Thuận Giao 20 - Đường loại 5 Đường 22 tháng 12 (Chợ Thuận Giao) - Thuận Giao 18 2.040.000 1.327.500 1.020.000 817.500 - Đất TM-DV đô thị
1927 Thị xã Thuận An Thuận Giao 21 - Đường loại 5 Đường 22 tháng 12 (Cống ngang) - Thuận Giao 25 2.720.000 1.770.000 1.360.000 1.090.000 - Đất TM-DV đô thị
1928 Thị xã Thuận An Thuận Giao 21 - Đường loại 5 Thuận Giao 25 - KDC Thuận Giao 2.040.000 1.327.500 1.020.000 817.500 - Đất TM-DV đô thị
1929 Thị xã Thuận An Thuận Giao 22 - Đường loại 5 Đường 22 tháng 12 (Nhà bà Nhơn) - KDC Việt - Sing 2.448.000 1.593.000 1.224.000 981.000 - Đất TM-DV đô thị
1930 Thị xã Thuận An Thuận Giao 24 - Đường loại 5 Đường 22 tháng 12 (Công ty TAGS Thuận Giao) - Thuận Giao 25 2.720.000 1.770.000 1.360.000 1.090.000 - Đất TM-DV đô thị
1931 Thị xã Thuận An Thuận Giao 25 - Đường loại 5 Thuận An Hòa - Thuận Giao 21 2.040.000 1.327.500 1.020.000 817.500 - Đất TM-DV đô thị
1932 Thị xã Thuận An Thuận Giao 26 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương (Cây xăng Phước Lộc Thọ) - KDC Việt - Sing 2.584.000 1.681.500 1.292.000 1.035.500 - Đất TM-DV đô thị
1933 Thị xã Thuận An Thuận Giao 27 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương (Khách sạn Nam Hưng) - Chùa ông Bổn 2.040.000 1.327.500 1.020.000 817.500 - Đất TM-DV đô thị
1934 Thị xã Thuận An Thuận Giao 28 - Đường loại 5 Chòm Sao (Nhà ông Lê Văn Thơm) - Lò gốm ông Vương Kiến Thành 2.040.000 1.327.500 1.020.000 817.500 - Đất TM-DV đô thị
1935 Thị xã Thuận An Thuận Giao 29 - Đường loại 5 Chòm Sao (Nhà ông Lê Văn Thơm) - Ranh Bình Nhâm 2.448.000 1.593.000 1.224.000 981.000 - Đất TM-DV đô thị
1936 Thị xã Thuận An Thuận Giao 30 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương (Tổng kho cao su) - Thuận Giao 29 2.040.000 1.327.500 1.020.000 817.500 - Đất TM-DV đô thị
1937 Thị xã Thuận An Thuận Giao 31 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương (Đối diện KCN VSIP) - Suối Đờn 2.448.000 1.593.000 1.224.000 981.000 - Đất TM-DV đô thị
1938 Thị xã Thuận An Thuận Giao 32 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Nguyễn Hữu Cảnh 2.040.000 1.327.500 1.020.000 817.500 - Đất TM-DV đô thị
1939 Thị xã Thuận An Thuận Giao 33 (cũ Thuận Giao 14B) - Đường loại 5 Thuận Giao 14 (Nhà ông Út On) - Nhà bà Bi, ông Chiến 2.720.000 1.770.000 1.360.000 1.090.000 - Đất TM-DV đô thị
1940 Thị xã Thuận An Trần Quang Diệu (cũ An Phú - Tân Bình) - Đường loại 5 Ngã 6 An Phú - Ranh An Phú - Tân Bình 2.720.000 1.770.000 1.360.000 1.090.000 - Đất TM-DV đô thị
1941 Thị xã Thuận An Từ Văn Phước (cũ An Phú 35, Tico) - Đường loại 5 ĐT-743 - Lê Thị Trung 2.584.000 1.681.500 1.292.000 1.035.500 - Đất TM-DV đô thị
1942 Thị xã Thuận An Vĩnh Phú 02 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Cầu Đồn 2.040.000 1.327.500 1.020.000 817.500 - Đất TM-DV đô thị
1943 Thị xã Thuận An Vĩnh Phú 06 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Rạch Vĩnh Bình 2.040.000 1.327.500 1.020.000 817.500 - Đất TM-DV đô thị
1944 Thị xã Thuận An Vĩnh Phú 07 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Nhà hàng Thanh Cảnh 2.040.000 1.327.500 1.020.000 817.500 - Đất TM-DV đô thị
1945 Thị xã Thuận An Vĩnh Phú 08 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Nhà hàng Thanh Cảnh 2.040.000 1.327.500 1.020.000 817.500 - Đất TM-DV đô thị
1946 Thị xã Thuận An Vĩnh Phú 09 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Nhà hàng Thanh Cảnh 2.040.000 1.327.500 1.020.000 817.500 - Đất TM-DV đô thị
1947 Thị xã Thuận An Vĩnh Phú 10 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Rạch Vĩnh Bình 2.584.000 1.681.500 1.292.000 1.035.500 - Đất TM-DV đô thị
1948 Thị xã Thuận An Vĩnh Phú 11 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Nhà bàn Búp 2.040.000 1.327.500 1.020.000 817.500 - Đất TM-DV đô thị
1949 Thị xã Thuận An Vĩnh Phú 13 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Rạch Vĩnh Bình 2.040.000 1.327.500 1.020.000 817.500 - Đất TM-DV đô thị
1950 Thị xã Thuận An Vĩnh Phú 14 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Đê bao sông Sài Gòn 2.040.000 1.327.500 1.020.000 817.500 - Đất TM-DV đô thị
1951 Thị xã Thuận An Vĩnh Phú 15 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Đê bao sông Sài Gòn 2.040.000 1.327.500 1.020.000 817.500 - Đất TM-DV đô thị
1952 Thị xã Thuận An Vĩnh Phú 16 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Nhà ông Đạt 2.040.000 1.327.500 1.020.000 817.500 - Đất TM-DV đô thị
1953 Thị xã Thuận An Vĩnh Phú 17 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Đê bao sông Sài Gòn 2.040.000 1.327.500 1.020.000 817.500 - Đất TM-DV đô thị
1954 Thị xã Thuận An Vĩnh Phú 17A - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Đê bao sông Sài Gòn 2.312.000 1.504.500 1.156.000 926.500 - Đất TM-DV đô thị
1955 Thị xã Thuận An Vĩnh Phú 20 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Đê bao sông Sài Gòn 2.040.000 1.327.500 1.020.000 817.500 - Đất TM-DV đô thị
1956 Thị xã Thuận An Vĩnh Phú 21 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Rạch Bộ Lạc 2.040.000 1.327.500 1.020.000 817.500 - Đất TM-DV đô thị
1957 Thị xã Thuận An Vĩnh Phú 22 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Đê bao sông Sài Gòn 2.040.000 1.327.500 1.020.000 817.500 - Đất TM-DV đô thị
1958 Thị xã Thuận An Vĩnh Phú 23 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Đê bao sông Sài Gòn 2.312.000 1.504.500 1.156.000 926.500 - Đất TM-DV đô thị
1959 Thị xã Thuận An Vĩnh Phú 24 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Công ty Thuốc lá Bình Dương 2.040.000 1.327.500 1.020.000 817.500 - Đất TM-DV đô thị
1960 Thị xã Thuận An Vĩnh Phú 25 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Đê bao sông Sài Gòn 2.040.000 1.327.500 1.020.000 817.500 - Đất TM-DV đô thị
1961 Thị xã Thuận An Vĩnh Phú 26 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Rạch Bộ Lạc 2.040.000 1.327.500 1.020.000 817.500 - Đất TM-DV đô thị
1962 Thị xã Thuận An Vĩnh Phú 27 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Nhà bà Huệ 2.040.000 1.327.500 1.020.000 817.500 - Đất TM-DV đô thị
1963 Thị xã Thuận An Vĩnh Phú 28 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Rạch Bộ Lạc 2.312.000 1.504.500 1.156.000 926.500 - Đất TM-DV đô thị
1964 Thị xã Thuận An Vĩnh Phú 29 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Đê bao sông Sài Gòn 2.312.000 1.504.500 1.156.000 926.500 - Đất TM-DV đô thị
1965 Thị xã Thuận An Vĩnh Phú 30 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Nhà bà Trúc 2.040.000 1.327.500 1.020.000 817.500 - Đất TM-DV đô thị
1966 Thị xã Thuận An Vĩnh Phú 32 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Rạch Miễu 2.040.000 1.327.500 1.020.000 817.500 - Đất TM-DV đô thị
1967 Thị xã Thuận An Vĩnh Phú 32 - Đường loại 5 Rạch Miễu - Rạch Cầu Bốn Trụ 1.768.000 1.150.500 884.000 708.500 - Đất TM-DV đô thị
1968 Thị xã Thuận An Vĩnh Phú 33 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Đình ấp Tây 2.040.000 1.327.500 1.020.000 817.500 - Đất TM-DV đô thị
1969 Thị xã Thuận An Vĩnh Phú 35 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Rạch cầu Đình 2.040.000 1.327.500 1.020.000 817.500 - Đất TM-DV đô thị
1970 Thị xã Thuận An Vĩnh Phú 37 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Nhà bà Bưởi 2.040.000 1.327.500 1.020.000 817.500 - Đất TM-DV đô thị
1971 Thị xã Thuận An Vĩnh Phú 38 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Đê bao sông Sài Gòn 2.584.000 1.681.500 1.292.000 1.035.500 - Đất TM-DV đô thị
1972 Thị xã Thuận An Vĩnh Phú 38A - Đường loại 5 Vĩnh Phú 38 - Vĩnh Phú 42 2.040.000 1.327.500 1.020.000 817.500 - Đất TM-DV đô thị
1973 Thị xã Thuận An Vĩnh Phú 39 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Nhà bà Hai Quang 2.040.000 1.327.500 1.020.000 817.500 - Đất TM-DV đô thị
1974 Thị xã Thuận An Vĩnh Phú 40 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Đê bao sông Sài Gòn 2.040.000 1.327.500 1.020.000 817.500 - Đất TM-DV đô thị
1975 Thị xã Thuận An Vĩnh Phú 41 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Rạch Miễu 2.312.000 1.504.500 1.156.000 926.500 - Đất TM-DV đô thị
1976 Thị xã Thuận An Vĩnh Phú 42 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Đê bao sông Sài Gòn 2.312.000 1.504.500 1.156.000 926.500 - Đất TM-DV đô thị
1977 Thị xã Thuận An Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 5 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 2.448.000 1.593.000 1.224.000 981.000 - Đất TM-DV đô thị
1978 Thị xã Thuận An Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 5 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 2.176.000 1.416.000 1.088.000 872.000 - Đất TM-DV đô thị
1979 Thị xã Thuận An Đường loại 5 - Thị xã Thuận An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 2.176.000 1.416.000 1.088.000 872.000 - Đất TM-DV đô thị
1980 Thị xã Thuận An Đường loại 5 - Thị xã Thuận An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 2.040.000 1.327.500 1.020.000 817.500 - Đất TM-DV đô thị
1981 Thị xã Thuận An Đường loại 5 - Thị xã Thuận An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 2.040.000 1.327.500 1.020.000 817.500 - Đất TM-DV đô thị
1982 Thị xã Thuận An Đường loại 5 - Thị xã Thuận An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 1.904.000 1.239.000 952.000 763.000 - Đất TM-DV đô thị
1983 Thị xã Thuận An Đường loại 5 - Thị xã Thuận An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 2.040.000 1.327.500 1.020.000 817.500 - Đất TM-DV đô thị
1984 Thị xã Thuận An Đường loại 5 - Thị xã Thuận An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 1.904.000 1.239.000 952.000 763.000 - Đất TM-DV đô thị
1985 Thị xã Thuận An Đường loại 5 - Thị xã Thuận An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 1.904.000 1.239.000 952.000 763.000 - Đất TM-DV đô thị
1986 Thị xã Thuận An Đường loại 5 - Thị xã Thuận An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 1.768.000 1.150.500 884.000 708.500 - Đất TM-DV đô thị
1987 Thị xã Thuận An Đường loại 5 - Thị xã Thuận An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 1.904.000 1.239.000 952.000 763.000 - Đất TM-DV đô thị
1988 Thị xã Thuận An Đường loại 5 - Thị xã Thuận An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 1.768.000 1.150.500 884.000 708.500 - Đất TM-DV đô thị
1989 Thị xã Thuận An Đường loại 5 - Thị xã Thuận An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 1.768.000 1.150.500 884.000 708.500 - Đất TM-DV đô thị
1990 Thị xã Thuận An Đường loại 5 - Thị xã Thuận An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 1.632.000 1.062.000 816.000 654.000 - Đất TM-DV đô thị
1991 Thị xã Thuận An Đường loại 5 - Thị xã Thuận An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 1.768.000 1.150.500 884.000 708.500 - Đất TM-DV đô thị
1992 Thị xã Thuận An Đường loại 5 - Thị xã Thuận An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 1.632.000 1.062.000 816.000 654.000 - Đất TM-DV đô thị
1993 Thị xã Thuận An Đường loại 5 - Thị xã Thuận An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 1.632.000 1.062.000 816.000 654.000 - Đất TM-DV đô thị
1994 Thị xã Thuận An Đường loại 5 - Thị xã Thuận An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 1.496.000 973.500 748.000 599.500 - Đất TM-DV đô thị
1995 Thị xã Thuận An Đường loại 5 - Thị xã Thuận An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã ph 1.632.000 1.062.000 816.000 654.000 - Đất TM-DV đô thị
1996 Thị xã Thuận An Đường loại 5 - Thị xã Thuận An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã ph 1.496.000 973.500 748.000 599.500 - Đất TM-DV đô thị
1997 Thị xã Thuận An Đường loại 5 - Thị xã Thuận An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loạ 1.496.000 973.500 748.000 599.500 - Đất TM-DV đô thị
1998 Thị xã Thuận An Đường loại 5 - Thị xã Thuận An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loạ 1.360.000 885.000 680.000 545.000 - Đất TM-DV đô thị
1999 Thị xã Thuận An Đỗ Hữu Vị - Đường loại 1 Cách Mạng Tháng Tám - Trưng Nữ Vương 12.480.000 6.860.000 5.620.000 3.990.000 - Đất SX-KD đô thị
2000 Thị xã Thuận An Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745) - Đường loại 1 Tua 18 - Ngã 3 Cây Liễu 12.480.000 6.860.000 5.620.000 3.990.000 - Đất SX-KD đô thị