11:50 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bình Dương có phù hợp để đầu tư trong giai đoạn phát triển hiện nay?

Bình Dương, trung tâm công nghiệp hàng đầu của khu vực phía Nam, đang trở thành điểm sáng trong thị trường bất động sản Việt Nam. Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất tại đây dao động từ 50.000 đồng/m² đến 37.800.000 đồng/m², phản ánh sự phát triển vượt bậc của tỉnh. Sự tăng trưởng kinh tế nhanh chóng, hạ tầng hoàn thiện và môi trường đầu tư hấp dẫn đã đưa Bình Dương vào tầm ngắm của các nhà đầu tư trong và ngoài nước. Đây là cơ hội không thể bỏ qua cho những ai muốn sở hữu bất động sản tại khu vực tiềm năng này.

Tổng quan về Bình Dương và sự phát triển vượt bậc

Bình Dương nằm ở trung tâm vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, giáp ranh với TP Hồ Chí Minh, Đồng Nai và Tây Ninh. Tỉnh được biết đến với hệ thống khu công nghiệp hiện đại, bao gồm Khu Công Nghiệp Việt Nam - Singapore (VSIP) và Khu Công Nghiệp Sóng Thần, thu hút lượng lớn các doanh nghiệp trong và ngoài nước.

Hạ tầng giao thông của Bình Dương ngày càng hoàn thiện với các tuyến đường huyết mạch như quốc lộ 13, cao tốc Mỹ Phước - Tân Vạn và tuyến Metro Bến Thành - Suối Tiên kéo dài đến Dĩ An. Những dự án này không chỉ tăng khả năng kết nối mà còn đẩy mạnh giá trị bất động sản tại đây. Ngoài ra, các khu đô thị mới như Thành Phố Mới Bình Dương và khu đô thị Làng Đại Học đã tạo nên sức hút đặc biệt, đáp ứng nhu cầu sống và làm việc ngày càng tăng của người dân.

Bình Dương còn nổi bật với môi trường đầu tư thuận lợi, được xếp hạng cao trong bảng xếp hạng PCI (chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh). Kết hợp với tốc độ đô thị hóa nhanh chóng, tỉnh đang dần chuyển mình trở thành trung tâm kinh tế - đô thị sôi động bậc nhất.

Phân tích giá đất tại Bình Dương và xu hướng đầu tư phù hợp

Bảng giá đất tại Bình Dương hiện dao động từ 50.000 đồng/m² tại các khu vực vùng ven đến 37.800.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm. Giá trung bình khoảng 3.221.534 đồng/m², cho thấy sự cân đối giữa các khu vực công nghiệp, đô thị và nông thôn. Thành Phố Thủ Dầu Một và Dĩ An là những nơi có giá đất cao nhất nhờ vị trí chiến lược và sự hiện diện của các dự án lớn. Trong khi đó, các huyện như Bàu Bàng hay Bắc Tân Uyên với mức giá thấp hơn lại mang đến tiềm năng lớn cho các nhà đầu tư dài hạn.

Nếu so sánh với các tỉnh lân cận như Đồng Nai hay TP Hồ Chí Minh, giá đất tại Bình Dương vẫn ở mức cạnh tranh hơn nhưng không kém phần hấp dẫn nhờ lợi thế về hạ tầng và tốc độ phát triển. Đầu tư ngắn hạn vào các khu vực trung tâm hoặc vùng giáp ranh TP Hồ Chí Minh có thể mang lại lợi nhuận cao, trong khi đầu tư dài hạn vào các khu vực ven đô hứa hẹn mức tăng giá bền vững nhờ quy hoạch và hạ tầng tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của bất động sản Bình Dương

Bình Dương là trung tâm của các dự án lớn đang triển khai, tạo động lực mạnh mẽ cho thị trường bất động sản. Tiêu biểu là tuyến Metro số 1 mở rộng đến Dĩ An, dự án cao tốc TP Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành, và tuyến đường vành đai 3 kết nối toàn vùng. Những dự án này không chỉ nâng cao khả năng kết nối liên vùng mà còn gia tăng giá trị đất ở các khu vực ngoại thành.

Các khu đô thị hiện đại như Thành Phố Mới Bình Dương với quy hoạch đồng bộ, các tiện ích như trường học quốc tế, bệnh viện, trung tâm thương mại và công viên lớn đang thu hút một lượng lớn cư dân và nhà đầu tư. Ngoài ra, các khu công nghiệp với lượng lao động đông đảo cũng tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở, từ đó thúc đẩy thị trường bất động sản phát triển.

Trong bối cảnh thị trường bất động sản công nghiệp và nhà ở cho thuê đang bùng nổ, Bình Dương tiếp tục là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội sinh lời ổn định. Với vị trí chiến lược và chính sách hỗ trợ đầu tư mạnh mẽ, tỉnh này đang dần khẳng định vị thế của mình trên bản đồ bất động sản cả nước.

Bất động sản Bình Dương đang là lựa chọn hấp dẫn cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Với bảng giá đất ổn định và nhiều tiềm năng tăng trưởng, đây là thời điểm vàng để nắm bắt cơ hội đầu tư tại khu vực đầy hứa hẹn này.

Giá đất cao nhất tại Bình Dương là: 37.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bình Dương là: 50.000 đ
Giá đất trung bình tại Bình Dương là: 3.308.295 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3970

Mua bán nhà đất tại Bình Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
901 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-014 - Đường loại 5 An Mỹ - Phú Mỹ - An Mỹ - Phú Mỹ nối dài 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
902 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-015 - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - ĐX-014 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
903 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-016 - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - ĐX-014 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
904 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-017 - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - ĐX-014 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
905 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-018 - Đường loại 5 ĐX-014 - An Mỹ - Phú Mỹ nối dài 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
906 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-018 (nhánh) - Đường loại 5 ĐX-018 - ĐX-002 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
907 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-019 - Đường loại 5 ĐX-014 - ĐX-002 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
908 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-020 - Đường loại 5 ĐX-021 - Huỳnh Văn Lũy 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
909 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-021 - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - An Mỹ - Phú Mỹ 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
910 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-022 - Đường loại 5 ĐX-023 - An Mỹ - Phú Mỹ 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
911 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-023 - Đường loại 5 An Mỹ - Phú Mỹ - ĐX-026 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
912 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-023 (nhánh) - Đường loại 5 ĐX-023 - ĐX-025 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
913 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-024 - Đường loại 5 ĐX-022 - ĐX-025 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
914 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-025 - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - ĐX-002 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
915 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-026 - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - Đồng Cây Viết 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
916 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-027 - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - ĐX-026 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
917 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-027 - Đường loại 5 ĐX-026 - ĐX-002 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
918 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-028 - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - Đồng Cây Viết 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
919 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-029 - Đường loại 5 ĐX-027 - Đồng Cây Viết 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
920 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-030 - Đường loại 5 ĐX-026 - ĐX-002 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
921 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-031 - Đường loại 5 ĐX-013 - Khu tái định cư Phú Mỹ 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
922 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-032 - Đường loại 5 Đồng Cây Viết - ĐX-033 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
923 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-033 - Đường loại 5 Đồng Cây Viết - ĐX-038 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
924 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-034 - Đường loại 5 Đồng Cây Viết - Mỹ Phước - Tân Vạn 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
925 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-035 - Đường loại 5 ĐX-034 - Đồng Cây Viết 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
926 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-036 - Đường loại 5 Đồng Cây Viết - ĐX-037 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
927 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-037 - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - ĐX-034 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
928 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-038 - Đường loại 5 ĐX-034 - KCN Đại Đăng 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
929 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-039 - Đường loại 5 ĐX-037 - ĐX-038 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
930 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-040 - Đường loại 5 Phạm Ngọc Thạch - Sân golf 2.242.500 1.456.000 1.124.500 897.000 - Đất SX-KD đô thị
931 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-041 - Đường loại 5 ĐX-043 - ĐX-044 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
932 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-042 - Đường loại 5 ĐX-044 - ĐX-043 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
933 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-043 - Đường loại 5 Phạm Ngọc Thạch - ĐX-042 2.242.500 1.456.000 1.124.500 897.000 - Đất SX-KD đô thị
934 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-044 - Đường loại 5 Phạm Ngọc Thạch - ĐX-043 2.242.500 1.456.000 1.124.500 897.000 - Đất SX-KD đô thị
935 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-045 - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - Phạm Ngọc Thạch 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
936 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-046 - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - ĐX-001 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
937 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-047 - Đường loại 5 ĐX-001 - Phạm Ngọc Thạch 2.242.500 1.456.000 1.124.500 897.000 - Đất SX-KD đô thị
938 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-048 - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - ĐX-001 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
939 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-049 - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - Ông Út Gìn 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
940 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-050 - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - Phạm Ngọc Thạch 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
941 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-051 - Đường loại 5 Phạm Ngọc Thạch - Mỹ Phước - Tân Vạn 2.242.500 1.456.000 1.124.500 897.000 - Đất SX-KD đô thị
942 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-052 - Đường loại 5 Khu liên hợp - ĐX-054 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
943 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-054 - Đường loại 5 An Mỹ - Phú Mỹ - ĐX-013 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
944 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-055 - Đường loại 5 ĐX-001 - Mỹ Phước - Tân Vạn 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
945 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-056 - Đường loại 5 ĐX-040 - Xưởng Phạm Đức 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
946 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-057 - Đường loại 5 ĐX-040 - Xưởng giấy 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
947 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-058 - Đường loại 5 ĐX-006 - Khu liên hợp 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
948 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-059 - Đường loại 5 ĐX-054 - Khu liên hợp 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
949 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-060 - Đường loại 5 ĐX-013 - ĐX-002 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
950 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-061 - Đường loại 5 Nguyễn Văn Thành - ĐX-062 2.242.500 1.456.000 1.124.500 897.000 - Đất SX-KD đô thị
951 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-062 - Đường loại 5 Nguyễn Văn Thành - Ranh Khu liên hợp 2.242.500 1.456.000 1.124.500 897.000 - Đất SX-KD đô thị
952 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-063 - Đường loại 5 Truông Bồng Bông - Ranh Khu liên hợp 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
953 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-064 - Đường loại 5 Nguyễn Văn Thành - Ranh Khu liên hợp 2.242.500 1.456.000 1.124.500 897.000 - Đất SX-KD đô thị
954 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-065 - Đường loại 5 Nguyễn Văn Thành - Trần Ngọc Lên 2.242.500 1.456.000 1.124.500 897.000 - Đất SX-KD đô thị
955 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-066 - Đường loại 5 Nguyễn Văn Thành - ĐX-069 2.242.500 1.456.000 1.124.500 897.000 - Đất SX-KD đô thị
956 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-067 - Đường loại 5 Nguyễn Văn Thành - ĐX-069 2.242.500 1.456.000 1.124.500 897.000 - Đất SX-KD đô thị
957 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-068 - Đường loại 5 Nguyễn Văn Thành - ĐX-069 2.242.500 1.456.000 1.124.500 897.000 - Đất SX-KD đô thị
958 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-069 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - ĐX-065 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
959 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-070 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Cuối tuyến 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
960 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-071 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - ĐX-065 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
961 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-072 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - ĐX-071 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
962 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-073 - Đường loại 5 Trần Ngọc Lên - ĐX-071 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
963 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-074 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - ĐX-073 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
964 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-075 - Đường loại 5 Trần Ngọc Lên - ĐX-065 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
965 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-076 - Đường loại 5 Trần Ngọc Lên - ĐX-081 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
966 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-077 - Đường loại 5 ĐX-082 - ĐX-078 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
967 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-078 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Ranh Khu liên hợp 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
968 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-079 - Đường loại 5 ĐX-082 - ĐX-078 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
969 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-080 (KP1 - KP2) - Đường loại 5 ĐX-082 - Trần Ngọc Lên 2.242.500 1.456.000 1.124.500 897.000 - Đất SX-KD đô thị
970 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-081 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - ĐX-082 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
971 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-082 (Cây Dầu Đôi) - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Mỹ Phước - Tân Vạn 2.587.500 1.680.000 1.297.500 1.035.000 - Đất SX-KD đô thị
972 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-082 (Cây Dầu Đôi) - Đường loại 5 Mỹ Phước - Tân Vạn - Mỹ Phước - Tân Vạn 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
973 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-082 (Cây Dầu Đôi) - Đường loại 5 Mỹ Phước - Tân Vạn - Trần Ngọc Lên 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
974 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-083 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - ĐX-082 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
975 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-084 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - ĐX-083 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
976 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-085 - Đường loại 5 Khu hành chính phường Hiệp An, ĐX-087 - Lê Chí Dân 2.242.500 1.456.000 1.124.500 897.000 - Đất SX-KD đô thị
977 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-086 - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Nguyễn Chí Thanh 2.242.500 1.456.000 1.124.500 897.000 - Đất SX-KD đô thị
978 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-087 - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Khu Hành chính phường Hiệp An 2.242.500 1.456.000 1.124.500 897.000 - Đất SX-KD đô thị
979 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-088 - Đường loại 5 Đường khu hành chính Hiệp An - Đại lộ Bình Dương 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
980 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-089 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - Khu Hành chính phường Hiệp An 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
981 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-090 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - Phan Đăng Lưu 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
982 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-091 - Đường loại 5 Khu Hành chính phường Hiệp An - Đại lộ Bình Dương 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
983 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-092 - Đường loại 5 ĐX-088 - Phan Đăng Lưu 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
984 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-093 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - ĐX-091 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
985 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-094 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - ĐX-095 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
986 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-095 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - Nguyễn Chí Thanh 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
987 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-096 - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Huỳnh Thị Chấu 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
988 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-097 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - Bùi Ngọc Thu 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
989 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-098 - Đường loại 5 Huỳnh Thị Chấu - Bùi Ngọc Thu 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
990 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-099 - Đường loại 5 ĐX-095 - Bùi Ngọc Thu 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
991 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-100 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - Phan Đăng Lưu 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
992 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-101 - Đường loại 5 ĐX-102 - Đại lộ Bình Dương 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
993 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-102 - Đường loại 5 ĐX-101 - Nguyễn Chí Thanh 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
994 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-105 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Đại lộ Bình Dương 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
995 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-106 - Đường loại 5 ĐX-101 - Đại lộ Bình Dương 2.242.500 1.456.000 1.124.500 897.000 - Đất SX-KD đô thị
996 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-108 - Đường loại 5 Huỳnh Thị Hiếu - Tư Bẹt 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
997 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-109 - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Bà Quý 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
998 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-110 - Đường loại 5 Văn phòng khu phố 9 - Huỳnh Thị Hiếu 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
999 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-111 - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Văn phòng khu phố 8 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
1000 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-112 - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Huỳnh Thị Hiếu 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị