Bảng giá đất tại Thị xã Thuận An, Bình Dương: Phân tích giá trị và tiềm năng đầu tư

Thị xã Thuận An, Bình Dương đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ nhờ hạ tầng giao thông, tiện ích và quy hoạch đô thị. Giá đất tại đây có sự biến động lớn, phản ánh tiềm năng đầu tư hấp dẫn trong tương lai. Quyết định pháp lý số 38/2019/QĐ-UBND, ngày 20/12/2019, sửa đổi bổ sung vào 04/05/2022, là cơ sở quan trọng cho những thay đổi này.

Tổng quan khu vực Thị xã Thuận An, Bình Dương

Thị xã Thuận An, thuộc tỉnh Bình Dương, là một trong những khu vực phát triển sôi động nhất của vùng Đông Nam Bộ.

Với vị trí chiến lược, Thuận An nằm ngay cửa ngõ kết nối giữa thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh miền Đông Nam Bộ.

Điều này tạo ra một cơ hội lớn cho việc phát triển các dự án bất động sản cũng như gia tăng nhu cầu về nhà ở, văn phòng, và các khu công nghiệp.

Thị xã Thuận An nổi bật với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông. Đặc biệt là sự xuất hiện của các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 13, Quốc lộ 1A, đường cao tốc TP HCM – Thủ Dầu Một – Chơn Thành, đã giúp Thuận An trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư.

Bên cạnh đó, các tiện ích công cộng như trường học, bệnh viện, trung tâm thương mại cũng được phát triển đồng bộ, tạo nên một môi trường sống lý tưởng cho người dân tại khu vực này.

Sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông và các dự án quy hoạch đô thị đang thúc đẩy nhu cầu bất động sản tại Thuận An tăng trưởng.

Cùng với việc gần các khu công nghiệp lớn, thị xã Thuận An đang trở thành một khu vực đầy tiềm năng cho việc đầu tư dài hạn, đặc biệt là các dự án nhà ở và thương mại.

Phân tích giá đất tại Thị xã Thuận An

Giá đất tại Thuận An có sự biến động mạnh mẽ trong những năm gần đây. Theo số liệu mới nhất, giá đất cao nhất tại khu vực này lên tới 19.000.000 đồng/m², trong khi giá thấp nhất chỉ khoảng 3.500.000 đồng/m².

Giá đất trung bình tại Thuận An vào khoảng 8.600.000 đồng/m², với sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực trong thị xã.

Giá đất tại Thuận An tăng cao chủ yếu nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và sự gia tăng nhu cầu về bất động sản trong khu vực. Các khu vực gần trung tâm thị xã hoặc các khu công nghiệp, giao thông thuận tiện thường có giá cao hơn nhiều so với các khu vực ngoại ô.

Tuy nhiên, giá đất tại Thuận An vẫn còn khá hợp lý so với các khu vực phát triển khác như Thành phố Thủ Dầu Một hay Thành phố Hồ Chí Minh, đặc biệt là trong bối cảnh đất nền khu vực này đang có xu hướng gia tăng nhanh chóng.

Nhìn về tương lai, đầu tư vào bất động sản tại Thuận An có thể mang lại lợi nhuận hấp dẫn. Với sự phát triển bền vững của hạ tầng và nhu cầu dân cư ngày càng tăng, giá đất tại khu vực này dự báo sẽ tiếp tục tăng trong những năm tới.

Những nhà đầu tư dài hạn có thể xem đây là một cơ hội tốt để tìm kiếm lợi nhuận ổn định, trong khi những ai có nhu cầu mua đất để ở cũng sẽ thấy giá trị của khu vực này đáng để đầu tư.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thị xã Thuận An

Thuận An không chỉ thu hút sự chú ý nhờ vào hạ tầng giao thông hiện đại mà còn nhờ vào các dự án lớn đang được triển khai.

Một trong những dự án nổi bật là khu đô thị mới Bình Dương City, mang đến không gian sống hiện đại, tiện ích đồng bộ và môi trường sống trong lành cho cư dân. Dự án này không chỉ làm thay đổi diện mạo của Thuận An mà còn là yếu tố thúc đẩy giá trị bất động sản tại khu vực này.

Bên cạnh đó, Thuận An còn có lợi thế lớn từ việc tiếp giáp với Thành phố Hồ Chí Minh. Sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp và các công ty lớn tại Bình Dương đang tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở và các khu thương mại.

Đặc biệt, việc Thuận An nằm trong khu vực có nhiều khu công nghiệp như KCN VSIP, KCN Mỹ Phước đã tạo ra một lượng lớn lao động, thúc đẩy nhu cầu về bất động sản tăng cao.

Thuận An còn có tiềm năng lớn trong lĩnh vực du lịch nghỉ dưỡng nhờ vào các khu vực ven sông, hồ, cùng với các cơ sở hạ tầng phục vụ nhu cầu du lịch.

Sự kết hợp giữa phát triển đô thị và du lịch sẽ càng làm tăng sức hấp dẫn của thị trường bất động sản tại đây, tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng và các dự án đất nền.

Tổng kết lại, Thị xã Thuận An hiện đang là một trong những khu vực đầy tiềm năng và hấp dẫn đối với các nhà đầu tư bất động sản. Việc nắm bắt xu hướng phát triển sẽ là yếu tố quan trọng giúp các nhà đầu tư tận dụng tối đa tiềm năng khu vực này.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Thuận An là: 19.200.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Thuận An là: 155.000 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Thuận An là: 3.141.937 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
430

Mua bán nhà đất tại Bình Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1301 Thị xã Thuận An Vĩnh Phú 06 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Rạch Vĩnh Bình 1.657.500 1.080.000 832.500 660.000 - Đất SX-KD đô thị
1302 Thị xã Thuận An Vĩnh Phú 07 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Nhà hàng Thanh Cảnh 1.657.500 1.080.000 832.500 660.000 - Đất SX-KD đô thị
1303 Thị xã Thuận An Vĩnh Phú 08 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Nhà hàng Thanh Cảnh 1.657.500 1.080.000 832.500 660.000 - Đất SX-KD đô thị
1304 Thị xã Thuận An Vĩnh Phú 09 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Nhà hàng Thanh Cảnh 1.657.500 1.080.000 832.500 660.000 - Đất SX-KD đô thị
1305 Thị xã Thuận An Vĩnh Phú 10 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Rạch Vĩnh Bình 2.099.500 1.368.000 1.054.500 836.000 - Đất SX-KD đô thị
1306 Thị xã Thuận An Vĩnh Phú 11 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Nhà bàn Búp 1.657.500 1.080.000 832.500 660.000 - Đất SX-KD đô thị
1307 Thị xã Thuận An Vĩnh Phú 13 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Rạch Vĩnh Bình 1.657.500 1.080.000 832.500 660.000 - Đất SX-KD đô thị
1308 Thị xã Thuận An Vĩnh Phú 14 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Đê bao sông Sài Gòn 1.657.500 1.080.000 832.500 660.000 - Đất SX-KD đô thị
1309 Thị xã Thuận An Vĩnh Phú 15 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Đê bao sông Sài Gòn 1.657.500 1.080.000 832.500 660.000 - Đất SX-KD đô thị
1310 Thị xã Thuận An Vĩnh Phú 16 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Nhà ông Đạt 1.657.500 1.080.000 832.500 660.000 - Đất SX-KD đô thị
1311 Thị xã Thuận An Vĩnh Phú 17 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Đê bao sông Sài Gòn 1.657.500 1.080.000 832.500 660.000 - Đất SX-KD đô thị
1312 Thị xã Thuận An Vĩnh Phú 17A - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Đê bao sông Sài Gòn 1.878.500 1.224.000 943.500 748.000 - Đất SX-KD đô thị
1313 Thị xã Thuận An Vĩnh Phú 20 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Đê bao sông Sài Gòn 1.657.500 1.080.000 832.500 660.000 - Đất SX-KD đô thị
1314 Thị xã Thuận An Vĩnh Phú 21 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Rạch Bộ Lạc 1.657.500 1.080.000 832.500 660.000 - Đất SX-KD đô thị
1315 Thị xã Thuận An Vĩnh Phú 22 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Đê bao sông Sài Gòn 1.657.500 1.080.000 832.500 660.000 - Đất SX-KD đô thị
1316 Thị xã Thuận An Vĩnh Phú 23 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Đê bao sông Sài Gòn 1.878.500 1.224.000 943.500 748.000 - Đất SX-KD đô thị
1317 Thị xã Thuận An Vĩnh Phú 24 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Công ty Thuốc lá Bình Dương 1.657.500 1.080.000 832.500 660.000 - Đất SX-KD đô thị
1318 Thị xã Thuận An Vĩnh Phú 25 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Đê bao sông Sài Gòn 1.657.500 1.080.000 832.500 660.000 - Đất SX-KD đô thị
1319 Thị xã Thuận An Vĩnh Phú 26 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Rạch Bộ Lạc 1.657.500 1.080.000 832.500 660.000 - Đất SX-KD đô thị
1320 Thị xã Thuận An Vĩnh Phú 27 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Nhà bà Huệ 1.657.500 1.080.000 832.500 660.000 - Đất SX-KD đô thị
1321 Thị xã Thuận An Vĩnh Phú 28 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Rạch Bộ Lạc 1.878.500 1.224.000 943.500 748.000 - Đất SX-KD đô thị
1322 Thị xã Thuận An Vĩnh Phú 29 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Đê bao sông Sài Gòn 1.878.500 1.224.000 943.500 748.000 - Đất SX-KD đô thị
1323 Thị xã Thuận An Vĩnh Phú 30 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Nhà bà Trúc 1.657.500 1.080.000 832.500 660.000 - Đất SX-KD đô thị
1324 Thị xã Thuận An Vĩnh Phú 32 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Rạch Miễu 1.657.500 1.080.000 832.500 660.000 - Đất SX-KD đô thị
1325 Thị xã Thuận An Vĩnh Phú 32 - Đường loại 5 Rạch Miễu - Rạch Cầu Bốn Trụ 1.436.500 936.000 721.500 572.000 - Đất SX-KD đô thị
1326 Thị xã Thuận An Vĩnh Phú 33 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Đình ấp Tây 1.657.500 1.080.000 832.500 660.000 - Đất SX-KD đô thị
1327 Thị xã Thuận An Vĩnh Phú 35 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Rạch cầu Đình 1.657.500 1.080.000 832.500 660.000 - Đất SX-KD đô thị
1328 Thị xã Thuận An Vĩnh Phú 37 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Nhà bà Bưởi 1.657.500 1.080.000 832.500 660.000 - Đất SX-KD đô thị
1329 Thị xã Thuận An Vĩnh Phú 38 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Đê bao sông Sài Gòn 2.099.500 1.368.000 1.054.500 836.000 - Đất SX-KD đô thị
1330 Thị xã Thuận An Vĩnh Phú 38A - Đường loại 5 Vĩnh Phú 38 - Vĩnh Phú 42 1.657.500 1.080.000 832.500 660.000 - Đất SX-KD đô thị
1331 Thị xã Thuận An Vĩnh Phú 39 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Nhà bà Hai Quang 1.657.500 1.080.000 832.500 660.000 - Đất SX-KD đô thị
1332 Thị xã Thuận An Vĩnh Phú 40 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Đê bao sông Sài Gòn 1.657.500 1.080.000 832.500 660.000 - Đất SX-KD đô thị
1333 Thị xã Thuận An Vĩnh Phú 41 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Rạch Miễu 1.878.500 1.224.000 943.500 748.000 - Đất SX-KD đô thị
1334 Thị xã Thuận An Vĩnh Phú 42 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Đê bao sông Sài Gòn 1.878.500 1.224.000 943.500 748.000 - Đất SX-KD đô thị
1335 Thị xã Thuận An Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 5 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 1.989.000 1.296.000 999.000 792.000 - Đất SX-KD đô thị
1336 Thị xã Thuận An Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 5 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 1.768.000 1.152.000 888.000 704.000 - Đất SX-KD đô thị
1337 Thị xã Thuận An Đường loại 5 - Thị xã Thuận An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 1.768.000 1.152.000 888.000 704.000 - Đất SX-KD đô thị
1338 Thị xã Thuận An Đường loại 5 - Thị xã Thuận An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 1.657.500 1.080.000 832.500 660.000 - Đất SX-KD đô thị
1339 Thị xã Thuận An Đường loại 5 - Thị xã Thuận An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 1.657.500 1.080.000 832.500 660.000 - Đất SX-KD đô thị
1340 Thị xã Thuận An Đường loại 5 - Thị xã Thuận An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 1.547.000 1.008.000 777.000 616.000 - Đất SX-KD đô thị
1341 Thị xã Thuận An Đường loại 5 - Thị xã Thuận An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 1.657.500 1.080.000 832.500 660.000 - Đất SX-KD đô thị
1342 Thị xã Thuận An Đường loại 5 - Thị xã Thuận An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 1.547.000 1.008.000 777.000 616.000 - Đất SX-KD đô thị
1343 Thị xã Thuận An Đường loại 5 - Thị xã Thuận An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 1.547.000 1.008.000 777.000 616.000 - Đất SX-KD đô thị
1344 Thị xã Thuận An Đường loại 5 - Thị xã Thuận An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 1.436.500 936.000 721.500 572.000 - Đất SX-KD đô thị
1345 Thị xã Thuận An Đường loại 5 - Thị xã Thuận An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 1.547.000 1.008.000 777.000 616.000 - Đất SX-KD đô thị
1346 Thị xã Thuận An Đường loại 5 - Thị xã Thuận An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 1.436.500 936.000 721.500 572.000 - Đất SX-KD đô thị
1347 Thị xã Thuận An Đường loại 5 - Thị xã Thuận An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 1.436.500 936.000 721.500 572.000 - Đất SX-KD đô thị
1348 Thị xã Thuận An Đường loại 5 - Thị xã Thuận An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 1.326.000 864.000 666.000 528.000 - Đất SX-KD đô thị
1349 Thị xã Thuận An Đường loại 5 - Thị xã Thuận An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 1.436.500 936.000 721.500 572.000 - Đất SX-KD đô thị
1350 Thị xã Thuận An Đường loại 5 - Thị xã Thuận An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 1.326.000 864.000 666.000 528.000 - Đất SX-KD đô thị
1351 Thị xã Thuận An Đường loại 5 - Thị xã Thuận An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 1.326.000 864.000 666.000 528.000 - Đất SX-KD đô thị
1352 Thị xã Thuận An Đường loại 5 - Thị xã Thuận An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 1.215.500 792.000 610.500 484.000 - Đất SX-KD đô thị
1353 Thị xã Thuận An Đường loại 5 - Thị xã Thuận An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã ph 1.326.000 864.000 666.000 528.000 - Đất SX-KD đô thị
1354 Thị xã Thuận An Đường loại 5 - Thị xã Thuận An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã ph 1.215.500 792.000 610.500 484.000 - Đất SX-KD đô thị
1355 Thị xã Thuận An Đường loại 5 - Thị xã Thuận An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loạ 1.215.500 792.000 610.500 484.000 - Đất SX-KD đô thị
1356 Thị xã Thuận An Đường loại 5 - Thị xã Thuận An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loạ 1.105.000 720.000 555.000 440.000 - Đất SX-KD đô thị
1357 Thị xã Thuận An Hồ Văn Mên (cũ Hương lộ 9) - Khu vực 1 Ranh An Thạnh - An Sơn - Sông Sài Gòn 3.636.000 2.367.000 1.998.000 1.458.000 - Đất ở nông thôn
1358 Thị xã Thuận An Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 3.030.000 1.972.500 1.665.000 1.215.000 - Đất ở nông thôn
1359 Thị xã Thuận An Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 2.626.000 1.709.500 1.443.000 1.053.000 - Đất ở nông thôn
1360 Thị xã Thuận An Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 2.828.000 1.841.000 1.554.000 1.134.000 - Đất ở nông thôn
1361 Thị xã Thuận An Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 2.424.000 1.578.000 1.332.000 972.000 - Đất ở nông thôn
1362 Thị xã Thuận An An Sơn 01 - Khu vực 2 Cầu Bình Sơn - An Sơn 42 2.296.000 1.496.000 1.264.000 920.000 - Đất ở nông thôn
1363 Thị xã Thuận An An Sơn 02 - Khu vực 2 Hồ Văn Mên - Cầu Đình Bà Lụa 2.152.500 1.402.500 1.185.000 862.500 - Đất ở nông thôn
1364 Thị xã Thuận An An Sơn 03 - Khu vực 2 An Sơn 01 - Rạch Út Kỷ 1.865.500 1.215.500 1.027.000 747.500 - Đất ở nông thôn
1365 Thị xã Thuận An An Sơn 04 - Khu vực 2 An Sơn 01 - Đê bao 2.152.500 1.402.500 1.185.000 862.500 - Đất ở nông thôn
1366 Thị xã Thuận An An Sơn 05 - Khu vực 2 Ngã 3 Cây Mít - Đê bao 1.865.500 1.215.500 1.027.000 747.500 - Đất ở nông thôn
1367 Thị xã Thuận An An Sơn 06 - Khu vực 2 Quán ông Nhãn - Đê bao 2.152.500 1.402.500 1.185.000 862.500 - Đất ở nông thôn
1368 Thị xã Thuận An An Sơn 07 - Khu vực 2 An Sơn 01 - Đê bao 2.152.500 1.402.500 1.185.000 862.500 - Đất ở nông thôn
1369 Thị xã Thuận An An Sơn 08 - Khu vực 2 An Sơn 01 - Cầu Út Khâu 1.865.500 1.215.500 1.027.000 747.500 - Đất ở nông thôn
1370 Thị xã Thuận An An Sơn 09 - Khu vực 2 An Sơn 01 - An Sơn 04 1.865.500 1.215.500 1.027.000 747.500 - Đất ở nông thôn
1371 Thị xã Thuận An An Sơn 10 (rạch 5 Trận) - Khu vực 2 An Sơn 02 - Đê bao 1.865.500 1.215.500 1.027.000 747.500 - Đất ở nông thôn
1372 Thị xã Thuận An An Sơn 11 (rạch 8 Trích) - Khu vực 2 An Sơn 02 - Đê bao 1.865.500 1.215.500 1.027.000 747.500 - Đất ở nông thôn
1373 Thị xã Thuận An An Sơn 15 - Khu vực 2 Hồ Văn Mên - Đất Bảy Tự 2.009.000 1.309.000 1.106.000 805.000 - Đất ở nông thôn
1374 Thị xã Thuận An An Sơn 16 - Khu vực 2 Hồ Văn Mên - An Sơn 08 2.009.000 1.309.000 1.106.000 805.000 - Đất ở nông thôn
1375 Thị xã Thuận An An Sơn 17 - Khu vực 2 Hồ Văn Mên - Đất ông Thanh 2.009.000 1.309.000 1.106.000 805.000 - Đất ở nông thôn
1376 Thị xã Thuận An An Sơn 18 - Khu vực 2 An Sơn 02 - An Sơn 01 1.865.500 1.215.500 1.027.000 747.500 - Đất ở nông thôn
1377 Thị xã Thuận An An Sơn 19 - Khu vực 2 An Sơn 02 - An Sơn 01 1.865.500 1.215.500 1.027.000 747.500 - Đất ở nông thôn
1378 Thị xã Thuận An An Sơn 20 - Khu vực 2 Hồ Văn Mên - An Sơn 02 2.152.500 1.402.500 1.185.000 862.500 - Đất ở nông thôn
1379 Thị xã Thuận An An Sơn 25 - Khu vực 2 Hồ Văn Mên - An Sơn 54 2.009.000 1.309.000 1.106.000 805.000 - Đất ở nông thôn
1380 Thị xã Thuận An An Sơn 26 - Khu vực 2 An Sơn 02 - Rạch Cầu Gừa 1.865.500 1.215.500 1.027.000 747.500 - Đất ở nông thôn
1381 Thị xã Thuận An An Sơn 27 - Khu vực 2 An Sơn 45 - An Sơn 02 1.865.500 1.215.500 1.027.000 747.500 - Đất ở nông thôn
1382 Thị xã Thuận An An Sơn 30 - Khu vực 2 An Sơn 01 - Đê bao 1.865.500 1.215.500 1.027.000 747.500 - Đất ở nông thôn
1383 Thị xã Thuận An An Sơn 31 - Khu vực 2 An Sơn 01 - Đê bao 1.865.500 1.215.500 1.027.000 747.500 - Đất ở nông thôn
1384 Thị xã Thuận An An Sơn 36 - Khu vực 2 An Sơn 20 - An Sơn 23 1.865.500 1.215.500 1.027.000 747.500 - Đất ở nông thôn
1385 Thị xã Thuận An An Sơn 37 - Khu vực 2 An Sơn 01 - An Sơn 30 1.865.500 1.215.500 1.027.000 747.500 - Đất ở nông thôn
1386 Thị xã Thuận An An Sơn 38 - Khu vực 2 An Sơn 02 - Cầu Ba Sắt 1.865.500 1.215.500 1.027.000 747.500 - Đất ở nông thôn
1387 Thị xã Thuận An An Sơn 39 - Khu vực 2 An Sơn 01 - Đê bao Bà Lụa 1.865.500 1.215.500 1.027.000 747.500 - Đất ở nông thôn
1388 Thị xã Thuận An An Sơn 41 - Khu vực 2 An Sơn 02 - Cầu Quảng Cứ 1.865.500 1.215.500 1.027.000 747.500 - Đất ở nông thôn
1389 Thị xã Thuận An An Sơn 42 - Khu vực 2 Đê bao An Sơn - Đê bao Bà Lụa 1.865.500 1.215.500 1.027.000 747.500 - Đất ở nông thôn
1390 Thị xã Thuận An An Sơn 43 - Khu vực 2 An Sơn 45 - Cầu ông Thịnh 2.152.500 1.402.500 1.185.000 862.500 - Đất ở nông thôn
1391 Thị xã Thuận An An Sơn 44 - Khu vực 2 An Sơn 02 - Nhà bà Ngọc 1.865.500 1.215.500 1.027.000 747.500 - Đất ở nông thôn
1392 Thị xã Thuận An An Sơn 45 - Khu vực 2 An Sơn 02 (ngã 3 làng) - An Sơn 01 (Ụ Sáu Ri) 2.152.500 1.402.500 1.185.000 862.500 - Đất ở nông thôn
1393 Thị xã Thuận An An Sơn 48 - Khu vực 2 An Sơn 25 - Chùa Thầy Khỏe 1.865.500 1.215.500 1.027.000 747.500 - Đất ở nông thôn
1394 Thị xã Thuận An An Sơn 49 - Khu vực 2 An Sơn 01 - An Sơn 05 1.865.500 1.215.500 1.027.000 747.500 - Đất ở nông thôn
1395 Thị xã Thuận An An Sơn 50 - Khu vực 2 An Sơn 01 - Cầu cây Lăng 1.865.500 1.215.500 1.027.000 747.500 - Đất ở nông thôn
1396 Thị xã Thuận An Đê bao - Khu vực 2 Ranh Bình Nhâm - An Sơn - Ranh Thuận An - Thủ Dầu Một 1.865.500 1.215.500 1.027.000 747.500 - Đất ở nông thôn
1397 Thị xã Thuận An Khu vực 2 - Thị xã Thuận An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 1.865.500 1.215.500 1.027.000 747.500 - Đất ở nông thôn
1398 Thị xã Thuận An Khu vực 2 - Thị xã Thuận An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 1.722.000 1.122.000 948.000 690.000 - Đất ở nông thôn
1399 Thị xã Thuận An Khu vực 2 - Thị xã Thuận An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1.722.000 1.122.000 948.000 690.000 - Đất ở nông thôn
1400 Thị xã Thuận An Khu vực 2 - Thị xã Thuận An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1.578.500 1.028.500 869.000 632.500 - Đất ở nông thôn