STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
301 | Thị Xã Tân Uyên | Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực | 690.000 | 450.000 | 380.000 | 275.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
302 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-742 - Khu vực 1 | Ranh Phú Tân - Phú Chánh - Cầu Trại Cưa | 1.510.000 | 980.000 | 830.000 | 600.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
303 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-742 - Khu vực 1 | Cầu Trại Cưa - Ranh Vĩnh Tân - Tân Bình | 1.359.000 | 882.000 | 747.000 | 540.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
304 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-746 - Khu vực 1 | Cầu Hố Đại (ranh Tân Phước Khánh - Tân Vĩnh Hiệp) - Cầu Tân Hội (ranh Tân Vĩnh Hiệp - Tân Hiệp) | 1.510.000 | 980.000 | 830.000 | 600.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
305 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-746 - Khu vực 1 | Ranh Hội Nghĩa - Tân Lập - ĐT-747 (Hội Nghĩa) | 1.208.000 | 784.000 | 664.000 | 480.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
306 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-747 - Khu vực 1 | Ranh Uyên Hưng - Hội Nghĩa - Cầu Bình Cơ (ranh Hội Nghĩa - Bình Mỹ) | 1.510.000 | 980.000 | 830.000 | 600.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
307 | Thị Xã Tân Uyên | ĐT-747B - Khu vực 1 | Ranh Tân Hiệp - Hội Nghĩa - ĐT-747 (Hội Nghĩa) | 1.510.000 | 980.000 | 830.000 | 600.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
308 | Thị Xã Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 981.500 | 637.000 | 539.500 | 390.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
309 | Thị Xã Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 830.500 | 539.000 | 456.500 | 330.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
310 | Thị Xã Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 906.000 | 588.000 | 498.000 | 360.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
311 | Thị Xã Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 755.000 | 490.000 | 415.000 | 300.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
312 | Thị Xã Tân Uyên | ĐH-404 - Khu vực 2 | ĐT-746 (Gốc Gòn) - Ranh Tân Vĩnh Hiệp - Phú Tân | 1.120.000 | 730.000 | 620.000 | 450.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
313 | Thị Xã Tân Uyên | ĐH-405 (Trần Đại Nghĩa) - Khu vực 2 | Suối Chợ (ranh Tân Phước Khánh - Tân Vĩnh Hiệp) - ĐH-404 (ranh Phú Tân) | 1.008.000 | 657.000 | 558.000 | 405.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
314 | Thị Xã Tân Uyên | ĐH-407 (Nguyễn Tri Phương) - Khu vực 2 | Ranh Phú Chánh - Tân Hiệp - ĐT-742 (Phú Chánh) | 1.008.000 | 657.000 | 558.000 | 405.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
315 | Thị Xã Tân Uyên | ĐH-408 - Khu vực 2 | ĐT-742 (Phú Chánh) - Ranh Phú Chánh - Hòa Phú (Thủ Dầu Một) | 1.120.000 | 730.000 | 620.000 | 450.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
316 | Thị Xã Tân Uyên | ĐH-409 (Vĩnh Lợi) - Khu vực 2 | Cầu Vĩnh Lợi (Ranh Tân Hiệp - Vĩnh Tân) - ĐH-410 (Ấp 6 Vĩnh Tân) | 896.000 | 584.000 | 496.000 | 360.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
317 | Thị Xã Tân Uyên | ĐH-410 - Khu vực 2 | Ranh Bình Mỹ - Vĩnh Tân - Ngã 3 ấp 6 xã Vĩnh Tân | 784.000 | 511.000 | 434.000 | 315.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
318 | Thị Xã Tân Uyên | ĐH-410 - Khu vực 2 | Ngã 3 ấp 6 xã Vĩnh Tân - ĐT-742 Vĩnh Tân | 1.008.000 | 657.000 | 558.000 | 405.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
319 | Thị Xã Tân Uyên | ĐH-419 - Khu vực 2 | ĐT-742 (Vĩnh Tân) - Giáp KCN VSIP II | 784.000 | 511.000 | 434.000 | 315.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
320 | Thị Xã Tân Uyên | ĐH-424 - Khu vực 2 | ĐT-742 (Vĩnh Tân) - Giáp KCN VSIP II | 784.000 | 511.000 | 434.000 | 315.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
321 | Thị Xã Tân Uyên | Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên | Một số tuyến đường nhựa thuộc xã Bạch Đằng | 896.000 | 584.000 | 496.000 | 360.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
322 | Thị Xã Tân Uyên | Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên | Một số tuyến đường nhựa thuộc xã Thạnh Hội | 896.000 | 584.000 | 496.000 | 360.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
323 | Thị Xã Tân Uyên | Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k | 728.000 | 474.500 | 403.000 | 292.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
324 | Thị Xã Tân Uyên | Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k | 672.000 | 438.000 | 372.000 | 270.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
325 | Thị Xã Tân Uyên | Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực | 672.000 | 438.000 | 372.000 | 270.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
326 | Thị Xã Tân Uyên | Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực | 616.000 | 401.500 | 341.000 | 247.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
327 | Thị Xã Tân Uyên | Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k | 672.000 | 438.000 | 372.000 | 270.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
328 | Thị Xã Tân Uyên | Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k | 616.000 | 401.500 | 341.000 | 247.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
329 | Thị Xã Tân Uyên | Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực | 616.000 | 401.500 | 341.000 | 247.500 | - | Đất SX-KD nông thôn |
330 | Thị Xã Tân Uyên | Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực | 560.000 | 365.000 | 310.000 | 225.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
331 | Thị Xã Tân Uyên | Thị xã Tân Uyên | Khu vực 1 | 200.000 | 160.000 | 130.000 | 100.000 | - | Đất trồng lúa |
332 | Thị Xã Tân Uyên | Thị xã Tân Uyên | Khu vực 1 | 200.000 | 160.000 | 130.000 | 100.000 | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
333 | Thị Xã Tân Uyên | Thị xã Tân Uyên | Khu vực 2 | 150.000 | 120.000 | 95.000 | 75.000 | - | Đất trồng lúa |
334 | Thị Xã Tân Uyên | Thị xã Tân Uyên | Khu vực 2 | 150.000 | 120.000 | 95.000 | 75.000 | - | Đất trồng cây hàng năm khác |
335 | Thị Xã Tân Uyên | Thị xã Tân Uyên | Khu vực 1 | 225.000 | 180.000 | 145.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
336 | Thị Xã Tân Uyên | Thị xã Tân Uyên | Khu vực 1 | 225.000 | 180.000 | 145.000 | 110.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
337 | Thị Xã Tân Uyên | Thị xã Tân Uyên | Khu vực 2 | 185.000 | 150.000 | 120.000 | 95.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
338 | Thị Xã Tân Uyên | Thị xã Tân Uyên | Khu vực 2 | 185.000 | 150.000 | 120.000 | 95.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
339 | Thị Xã Tân Uyên | Thị xã Tân Uyên | Khu vực 1 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất rừng sản xuất |
340 | Thị Xã Tân Uyên | Thị xã Tân Uyên | Khu vực 1 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất rừng phòng hộ |
341 | Thị Xã Tân Uyên | Thị xã Tân Uyên | Khu vực 1 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất rừng đặc dụng |
342 | Thị Xã Tân Uyên | Thị xã Tân Uyên | Khu vực 2 | 75.000 | 75.000 | 75.000 | 75.000 | - | Đất rừng sản xuất |
343 | Thị Xã Tân Uyên | Thị xã Tân Uyên | Khu vực 2 | 75.000 | 75.000 | 75.000 | 75.000 | - | Đất rừng phòng hộ |
344 | Thị Xã Tân Uyên | Thị xã Tân Uyên | Khu vực 2 | 75.000 | 75.000 | 75.000 | 75.000 | - | Đất rừng đặc dụng |
345 | Thị Xã Tân Uyên | Thị xã Tân Uyên | Khu vực 1 | 110.000 | 110.000 | 110.000 | 110.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
346 | Thị Xã Tân Uyên | Thị xã Tân Uyên | Khu vực 2 | 95.000 | 95.000 | 95.000 | 95.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
Bảng Giá Đất Thị Xã Tân Uyên, Bình Dương: Đoạn Đường Nội Bộ Trong Các Khu Thương Mại, Khu Dịch Vụ, Khu Du Lịch, Khu Đô Thị, Khu Dân Cư, Khu Tái Định Cư Còn Lại - Khu Vực 1, Loại Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất tại Thị xã Tân Uyên, Bình Dương cho đoạn đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại, khu vực 1, loại đất ở nông thôn, đã được quy định theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị bất động sản trong khu vực, hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.508.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại có mức giá cao nhất là 1.508.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong khu vực, thường nằm gần các tuyến đường chính hoặc các lối vào quan trọng của khu vực, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 981.500 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 981.500 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích công cộng, khu dân cư hoặc các khu vực quan trọng khác, nhưng không nằm ngay tại các điểm trung tâm hoặc lối vào chính của khu vực.
Vị trí 3: 832.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 832.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Khu vực này có thể nằm ở các đoạn đường nội bộ xa hơn các khu vực chính hoặc ít nhộn nhịp hơn, nhưng vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư hoặc sử dụng lâu dài.
Vị trí 4: 604.500 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 604.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các trung tâm thương mại, dịch vụ, hoặc nằm ở các đoạn đường phụ ít nhộn nhịp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại, khu vực 1, loại đất ở nông thôn, Thị xã Tân Uyên. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực trong các khu đô thị và phát triển.
Bảng Giá Đất Thị Xã Tân Uyên, Bình Dương: Đoạn Đường Nội Bộ Trong Các Khu Công Nghệ, Khu Công Nghiệp, Cụm Công Nghiệp, Khu Sản Xuất, Khu Chế Xuất Còn Lại - Khu Vực 1, Loại Đất Sản Xuất - Kinh Doanh Nông Thôn
Bảng giá đất tại Thị xã Tân Uyên, Bình Dương cho đoạn đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại, khu vực 1, loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí khác nhau trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 906.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại có mức giá cao nhất là 906.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực này, thường nằm gần các tuyến đường chính hoặc lối vào quan trọng của các khu công nghiệp, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 588.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 588.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao hơn vị trí 3 và 4, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần các cơ sở sản xuất hoặc lối vào các khu công nghiệp, nhưng không tiếp xúc trực tiếp với các tuyến đường lớn như vị trí 1.
Vị trí 3: 498.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 498.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Khu vực này có thể nằm ở các đoạn đường nội bộ sâu hơn trong các khu công nghiệp hoặc ở những khu vực ít nhộn nhịp hơn, nhưng vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư hoặc sử dụng lâu dài.
Vị trí 4: 360.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 360.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các trung tâm công nghiệp chính hoặc nằm ở các đoạn đường phụ ít nhộn nhịp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại đoạn đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại, khu vực 1, loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn, Thị xã Tân Uyên. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực trong các khu công nghiệp và sản xuất.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Thị Xã Tân Uyên
Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất trồng lúa tại Thị xã Tân Uyên đã được công bố. Đây là thông tin quan trọng cho các hộ nông dân và nhà đầu tư trong việc xác định giá trị bất động sản nông nghiệp tại khu vực. Bảng giá này bao gồm các mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực 1 của Thị xã Tân Uyên, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa trong khu vực.
Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1, mức giá đất trồng lúa là 200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá, phản ánh giá trị đất ở vị trí thuận lợi và có chất lượng tốt. Khu vực này có thể nằm gần các nguồn nước, giao thông thuận tiện hoặc các yếu tố khác làm tăng giá trị của đất.
Vị trí 2: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 160.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn có giá trị cao và thường nằm ở những vị trí gần các nguồn tài nguyên nông nghiệp quan trọng hoặc các cơ sở hạ tầng hỗ trợ sản xuất nông nghiệp.
Vị trí 3: 130.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 3, mức giá là 130.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trước, nhưng vẫn cung cấp giá trị tốt cho đất trồng lúa. Khu vực này có thể nằm xa hơn các nguồn tài nguyên nhưng vẫn đảm bảo chất lượng đất phù hợp cho sản xuất nông nghiệp.
Vị trí 4: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá là 100.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng giá. Khu vực này thường nằm xa các nguồn tài nguyên chính hoặc có điều kiện đất không thuận lợi bằng các vị trí khác. Dù giá thấp, đây vẫn là sự lựa chọn hợp lý cho các hộ nông dân và nhà đầu tư muốn tìm kiếm đất trồng lúa với chi phí thấp.
Bảng giá đất trồng lúa tại Thị xã Tân Uyên cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất nông nghiệp trong khu vực. Các mức giá được phân chia theo từng vị trí cụ thể, từ mức giá cao nhất ở vị trí 1 đến mức giá thấp nhất ở vị trí 4. Những thông tin này giúp các hộ nông dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất, từ đó đưa ra quyết định hợp lý trong việc đầu tư và sản xuất nông nghiệp.