Bảng giá đất tại Thị xã Tân Uyên, Bình Dương – Tiềm năng và cơ hội đầu tư bất động sản

Bảng giá đất tại Thị xã Tân Uyên, Bình Dương được quy định bởi văn bản số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022. Khu vực này đang nổi lên với tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào những dự án hạ tầng lớn, thu hút đầu tư.

Tổng quan khu vực Thị xã Tân Uyên, Bình Dương

Thị xã Tân Uyên, nằm ở phía Bắc tỉnh Bình Dương, có vị trí chiến lược quan trọng trong phát triển kinh tế và đô thị của khu vực Đông Nam Bộ.

Khu vực này không chỉ thuận tiện về giao thông mà còn được thừa hưởng những lợi thế về hạ tầng, đặc biệt là các tuyến đường giao thông trọng điểm như Quốc lộ 13, Quốc lộ 14, và các đường cao tốc kết nối với TP HCM, Đồng Nai, Bình Phước.

Bên cạnh đó, Tân Uyên còn được hưởng lợi từ việc đầu tư vào các khu công nghiệp lớn, chẳng hạn như Khu công nghiệp Uyên Hưng, Mỹ Phước, và các khu công nghiệp mới đang triển khai.

Môi trường công nghiệp phát triển mạnh mẽ đã thúc đẩy nhu cầu nhà ở và các dịch vụ phụ trợ, từ đó kéo theo sự gia tăng giá trị đất đai.

Thêm vào đó, khu vực này còn có các dự án quy hoạch đô thị lớn, như các khu dân cư, khu thương mại và dịch vụ, giúp tạo dựng nền tảng vững chắc cho sự phát triển bền vững trong tương lai.

Các yếu tố này không chỉ thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư trong nước mà còn có tiềm năng lớn để phát triển trong bối cảnh các xu hướng bất động sản công nghiệp, khu dân cư và du lịch nghỉ dưỡng đang ngày càng phát triển mạnh mẽ.

Phân tích giá đất tại Thị xã Tân Uyên

Giá đất tại Thị xã Tân Uyên hiện nay đang có sự biến động lớn. Tính đến thời điểm hiện tại, giá đất tại khu vực này dao động khá rộng, từ mức thấp nhất khoảng 4.000.000 VND/m2 cho các khu vực ngoại thành và ven đô, cho đến mức cao nhất có thể lên đến 15.000.000 VND/m2 đối với những khu đất có vị trí đẹp, gần các khu công nghiệp hoặc các tuyến đường chính.

Giá đất trung bình tại khu vực này rơi vào khoảng 8.000.000 VND/m2.

Với mức giá như vậy, Thị xã Tân Uyên hiện là điểm đến lý tưởng cho những nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội phát triển bất động sản ngắn hạn lẫn dài hạn.

Nếu bạn đang cân nhắc đầu tư vào khu vực này, việc đầu tư vào các dự án đất nền gần các khu công nghiệp hoặc gần các tuyến giao thông lớn sẽ mang lại lợi nhuận ổn định trong tương lai.

Thị xã Tân Uyên hiện đang phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là trong các lĩnh vực công nghiệp và hạ tầng giao thông, điều này sẽ giúp giá đất tại khu vực này tiếp tục tăng trưởng trong tương lai.

Tuy nhiên, để tối ưu hóa lợi nhuận từ việc đầu tư bất động sản, nhà đầu tư cần lưu ý đến các yếu tố quy hoạch và pháp lý của từng khu đất trước khi quyết định xuống tiền.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thị xã Tân Uyên, Bình Dương

Một trong những yếu tố lớn nhất giúp Thị xã Tân Uyên phát triển chính là sự hoàn thiện về hạ tầng và hệ thống giao thông.

Ngoài các tuyến quốc lộ và cao tốc đã và đang được nâng cấp, Tân Uyên còn tiếp tục đón nhận những dự án lớn về giao thông, giúp kết nối với TP HCM và các khu vực kinh tế trọng điểm khác.

Sự phát triển này tạo ra một tiềm năng không nhỏ cho bất động sản khu vực, đặc biệt là các dự án nhà ở và khu công nghiệp.

Không chỉ vậy, Thị xã Tân Uyên còn nổi bật với các khu công nghiệp lớn đang thu hút các doanh nghiệp trong và ngoài nước. Sự phát triển của các khu công nghiệp tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở, văn phòng cho thuê, cũng như các dịch vụ phụ trợ.

Điều này không chỉ thúc đẩy tăng trưởng về giá trị đất đai mà còn mở ra cơ hội đầu tư vào các dự án bất động sản phục vụ cho công nhân và các chuyên gia làm việc tại các khu công nghiệp.

Ngoài ra, Tân Uyên còn được biết đến với sự phát triển mạnh mẽ của các khu du lịch nghỉ dưỡng, nhất là các khu vực ven sông và gần các khu công viên lớn.

Các dự án khu du lịch sẽ tạo ra sự kết nối giữa bất động sản nghỉ dưỡng và thị trường bất động sản công nghiệp, từ đó mở rộng các cơ hội đầu tư cho các nhà đầu tư bất động sản.

Thị xã Tân Uyên tỉnh Bình Dương, là một khu vực đầy tiềm năng cho những nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là trong lĩnh vực đất nền và khu công nghiệp. Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông và các khu công nghiệp, giá trị đất đai tại đây có thể sẽ tiếp tục tăng trong thời gian tới.

Giá đất cao nhất tại Thị Xã Tân Uyên là: 13.200.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị Xã Tân Uyên là: 75.000 đ
Giá đất trung bình tại Thị Xã Tân Uyên là: 2.559.832 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1321

Mua bán nhà đất tại Bình Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Thị Xã Tân Uyên Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 690.000 450.000 380.000 275.000 - Đất TM-DV nông thôn
302 Thị Xã Tân Uyên ĐT-742 - Khu vực 1 Ranh Phú Tân - Phú Chánh - Cầu Trại Cưa 1.510.000 980.000 830.000 600.000 - Đất SX-KD nông thôn
303 Thị Xã Tân Uyên ĐT-742 - Khu vực 1 Cầu Trại Cưa - Ranh Vĩnh Tân - Tân Bình 1.359.000 882.000 747.000 540.000 - Đất SX-KD nông thôn
304 Thị Xã Tân Uyên ĐT-746 - Khu vực 1 Cầu Hố Đại (ranh Tân Phước Khánh - Tân Vĩnh Hiệp) - Cầu Tân Hội (ranh Tân Vĩnh Hiệp - Tân Hiệp) 1.510.000 980.000 830.000 600.000 - Đất SX-KD nông thôn
305 Thị Xã Tân Uyên ĐT-746 - Khu vực 1 Ranh Hội Nghĩa - Tân Lập - ĐT-747 (Hội Nghĩa) 1.208.000 784.000 664.000 480.000 - Đất SX-KD nông thôn
306 Thị Xã Tân Uyên ĐT-747 - Khu vực 1 Ranh Uyên Hưng - Hội Nghĩa - Cầu Bình Cơ (ranh Hội Nghĩa - Bình Mỹ) 1.510.000 980.000 830.000 600.000 - Đất SX-KD nông thôn
307 Thị Xã Tân Uyên ĐT-747B - Khu vực 1 Ranh Tân Hiệp - Hội Nghĩa - ĐT-747 (Hội Nghĩa) 1.510.000 980.000 830.000 600.000 - Đất SX-KD nông thôn
308 Thị Xã Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 981.500 637.000 539.500 390.000 - Đất SX-KD nông thôn
309 Thị Xã Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 830.500 539.000 456.500 330.000 - Đất SX-KD nông thôn
310 Thị Xã Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 906.000 588.000 498.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
311 Thị Xã Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 755.000 490.000 415.000 300.000 - Đất SX-KD nông thôn
312 Thị Xã Tân Uyên ĐH-404 - Khu vực 2 ĐT-746 (Gốc Gòn) - Ranh Tân Vĩnh Hiệp - Phú Tân 1.120.000 730.000 620.000 450.000 - Đất SX-KD nông thôn
313 Thị Xã Tân Uyên ĐH-405 (Trần Đại Nghĩa) - Khu vực 2 Suối Chợ (ranh Tân Phước Khánh - Tân Vĩnh Hiệp) - ĐH-404 (ranh Phú Tân) 1.008.000 657.000 558.000 405.000 - Đất SX-KD nông thôn
314 Thị Xã Tân Uyên ĐH-407 (Nguyễn Tri Phương) - Khu vực 2 Ranh Phú Chánh - Tân Hiệp - ĐT-742 (Phú Chánh) 1.008.000 657.000 558.000 405.000 - Đất SX-KD nông thôn
315 Thị Xã Tân Uyên ĐH-408 - Khu vực 2 ĐT-742 (Phú Chánh) - Ranh Phú Chánh - Hòa Phú (Thủ Dầu Một) 1.120.000 730.000 620.000 450.000 - Đất SX-KD nông thôn
316 Thị Xã Tân Uyên ĐH-409 (Vĩnh Lợi) - Khu vực 2 Cầu Vĩnh Lợi (Ranh Tân Hiệp - Vĩnh Tân) - ĐH-410 (Ấp 6 Vĩnh Tân) 896.000 584.000 496.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
317 Thị Xã Tân Uyên ĐH-410 - Khu vực 2 Ranh Bình Mỹ - Vĩnh Tân - Ngã 3 ấp 6 xã Vĩnh Tân 784.000 511.000 434.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
318 Thị Xã Tân Uyên ĐH-410 - Khu vực 2 Ngã 3 ấp 6 xã Vĩnh Tân - ĐT-742 Vĩnh Tân 1.008.000 657.000 558.000 405.000 - Đất SX-KD nông thôn
319 Thị Xã Tân Uyên ĐH-419 - Khu vực 2 ĐT-742 (Vĩnh Tân) - Giáp KCN VSIP II 784.000 511.000 434.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
320 Thị Xã Tân Uyên ĐH-424 - Khu vực 2 ĐT-742 (Vĩnh Tân) - Giáp KCN VSIP II 784.000 511.000 434.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
321 Thị Xã Tân Uyên Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên Một số tuyến đường nhựa thuộc xã Bạch Đằng 896.000 584.000 496.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
322 Thị Xã Tân Uyên Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên Một số tuyến đường nhựa thuộc xã Thạnh Hội 896.000 584.000 496.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
323 Thị Xã Tân Uyên Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 728.000 474.500 403.000 292.500 - Đất SX-KD nông thôn
324 Thị Xã Tân Uyên Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 672.000 438.000 372.000 270.000 - Đất SX-KD nông thôn
325 Thị Xã Tân Uyên Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 672.000 438.000 372.000 270.000 - Đất SX-KD nông thôn
326 Thị Xã Tân Uyên Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 616.000 401.500 341.000 247.500 - Đất SX-KD nông thôn
327 Thị Xã Tân Uyên Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 672.000 438.000 372.000 270.000 - Đất SX-KD nông thôn
328 Thị Xã Tân Uyên Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 616.000 401.500 341.000 247.500 - Đất SX-KD nông thôn
329 Thị Xã Tân Uyên Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 616.000 401.500 341.000 247.500 - Đất SX-KD nông thôn
330 Thị Xã Tân Uyên Khu vực 2 - Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 560.000 365.000 310.000 225.000 - Đất SX-KD nông thôn
331 Thị Xã Tân Uyên Thị xã Tân Uyên Khu vực 1 200.000 160.000 130.000 100.000 - Đất trồng lúa
332 Thị Xã Tân Uyên Thị xã Tân Uyên Khu vực 1 200.000 160.000 130.000 100.000 - Đất trồng cây hàng năm khác
333 Thị Xã Tân Uyên Thị xã Tân Uyên Khu vực 2 150.000 120.000 95.000 75.000 - Đất trồng lúa
334 Thị Xã Tân Uyên Thị xã Tân Uyên Khu vực 2 150.000 120.000 95.000 75.000 - Đất trồng cây hàng năm khác
335 Thị Xã Tân Uyên Thị xã Tân Uyên Khu vực 1 225.000 180.000 145.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
336 Thị Xã Tân Uyên Thị xã Tân Uyên Khu vực 1 225.000 180.000 145.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
337 Thị Xã Tân Uyên Thị xã Tân Uyên Khu vực 2 185.000 150.000 120.000 95.000 - Đất trồng cây lâu năm
338 Thị Xã Tân Uyên Thị xã Tân Uyên Khu vực 2 185.000 150.000 120.000 95.000 - Đất nông nghiệp khác
339 Thị Xã Tân Uyên Thị xã Tân Uyên Khu vực 1 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất rừng sản xuất
340 Thị Xã Tân Uyên Thị xã Tân Uyên Khu vực 1 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất rừng phòng hộ
341 Thị Xã Tân Uyên Thị xã Tân Uyên Khu vực 1 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất rừng đặc dụng
342 Thị Xã Tân Uyên Thị xã Tân Uyên Khu vực 2 75.000 75.000 75.000 75.000 - Đất rừng sản xuất
343 Thị Xã Tân Uyên Thị xã Tân Uyên Khu vực 2 75.000 75.000 75.000 75.000 - Đất rừng phòng hộ
344 Thị Xã Tân Uyên Thị xã Tân Uyên Khu vực 2 75.000 75.000 75.000 75.000 - Đất rừng đặc dụng
345 Thị Xã Tân Uyên Thị xã Tân Uyên Khu vực 1 110.000 110.000 110.000 110.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
346 Thị Xã Tân Uyên Thị xã Tân Uyên Khu vực 2 95.000 95.000 95.000 95.000 - Đất nuôi trồng thủy sản