Bảng giá đất tại Thị Xã Bến Cát Bình Dương

Bảng giá đất tại Thị Xã Bến Cát, Bình Dương liên tục thu hút sự chú ý của nhà đầu tư bất động sản nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, giao thông và các dự án lớn đang triển khai. Bên cạnh đó, các yếu tố pháp lý rõ ràng, minh bạch càng làm tăng giá trị đất tại khu vực này. Quyết định pháp lý ban hành theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022, đã tạo nền tảng vững chắc cho sự phát triển của thị trường đất đai tại đây.

Tổng quan khu vực Thị Xã Bến Cát

Thị Xã Bến Cát nằm ở vị trí trung tâm của tỉnh Bình Dương, với giao thông kết nối thuận tiện đến các khu vực lân cận như Thành phố Thủ Dầu Một và Thành phố Hồ Chí Minh.

Thị Xã Bến Cát đang chứng kiến một sự chuyển mình mạnh mẽ, đặc biệt là khi hệ thống hạ tầng giao thông được nâng cấp, mở rộng.

Cùng với đó, sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp và khu dân cư đã thúc đẩy nhu cầu về đất đai và nhà ở tại khu vực này.

Hạ tầng giao thông đang được đầu tư mạnh mẽ với các tuyến đường lớn như Quốc lộ 13, cao tốc Mỹ Phước - Tân Vạn và gần các cảng biển lớn, giúp kết nối Bến Cát dễ dàng với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận.

Điều này làm gia tăng tính thanh khoản của bất động sản tại khu vực và thúc đẩy sự phát triển của các dự án bất động sản tại đây. Chính quyền địa phương cũng đặc biệt chú trọng đến việc quy hoạch và phát triển đô thị, từ đó nâng cao giá trị đất đai tại Thị Xã Bến Cát.

Phân tích giá đất tại Thị Xã Bến Cát

Giá đất tại Thị Xã Bến Cát có sự dao động mạnh mẽ giữa các khu vực khác nhau. Giá đất cao nhất hiện nay tại khu vực này rơi vào khoảng 19.800.000 đồng/m², trong khi giá đất thấp nhất có thể chỉ từ 4.112 đồng/m².

Giá đất trung bình tại Thị Xã Bến Cát dao động vào khoảng 5.048.982 đồng/m², mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Những khu vực có giá cao thường tập trung ở những khu dân cư sầm uất, gần các tuyến giao thông trọng điểm hoặc trong các khu vực đang phát triển mạnh mẽ. Những khu đất có giá thấp thường nằm ở vùng ngoại ô hoặc các khu vực chưa phát triển mạnh về cơ sở hạ tầng.

Tuy nhiên, với xu hướng phát triển mạnh của hạ tầng và quy hoạch đô thị, các khu vực này cũng có khả năng tăng trưởng giá trị trong tương lai gần.

Khi đánh giá tiềm năng đầu tư tại Thị Xã Bến Cát, các nhà đầu tư cần cân nhắc giữa đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Đối với những nhà đầu tư muốn kiếm lợi nhanh chóng, các khu vực gần trung tâm hoặc các dự án hạ tầng đang triển khai sẽ là lựa chọn hợp lý.

Trong khi đó, nếu muốn đầu tư dài hạn, các khu đất ở vùng ngoại ô, có giá trị thấp hiện tại nhưng tiềm năng tăng giá trong tương lai lại là một chiến lược hợp lý.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Thị Xã Bến Cát không chỉ thu hút đầu tư nhờ vào vị trí thuận lợi mà còn nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của nền kinh tế.

Các khu công nghiệp lớn như Khu công nghiệp Mỹ Phước, Khu công nghiệp Bến Cát đã thu hút hàng nghìn lao động, tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở và các dịch vụ tiện ích.

Bên cạnh đó, các dự án hạ tầng đang được triển khai như tuyến đường cao tốc Mỹ Phước - Tân Vạn và các dự án quy hoạch khu đô thị mới đã giúp gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Các khu vực ngoại thành của Bến Cát, mặc dù có giá đất thấp, nhưng lại có tiềm năng phát triển lớn trong tương lai nhờ vào các dự án hạ tầng và sự phát triển của các khu công nghiệp lân cận.

Cùng với đó, Bến Cát cũng đang gia tăng các dịch vụ tiện ích, cơ sở vật chất để phục vụ nhu cầu của người dân và các nhà đầu tư.

Thị Xã Bến Cát còn là khu vực phát triển mạnh về bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch. Bằng cách kết hợp các yếu tố này, nhà đầu tư có thể tận dụng cơ hội từ cả thị trường bất động sản dân cư và bất động sản nghỉ dưỡng.

Với sự phát triển nhanh chóng về hạ tầng, các khu công nghiệp đang hoạt động mạnh mẽ và các dự án bất động sản lớn đang triển khai, Thị Xã Bến Cát là khu vực tiềm năng để các nhà đầu tư đặt niềm tin vào. Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư bền vững và dài hạn, khu vực này sẽ là một lựa chọn hấp dẫn.

Giá đất cao nhất tại Thị Xã Bến Cát là: 13.200.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị Xã Bến Cát là: 95.000 đ
Giá đất trung bình tại Thị Xã Bến Cát là: 1.695.256 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2486

Mua bán nhà đất tại Bình Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Thị Xã Bến Cát Khu vực 2 - Thị xã Bến Cát Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1.038.000 672.000 570.000 414.000 - Đất ở nông thôn
302 Thị Xã Bến Cát Khu vực 2 - Thị xã Bến Cát Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 951.500 616.000 522.500 379.500 - Đất ở nông thôn
303 Thị Xã Bến Cát Khu vực 2 - Thị xã Bến Cát Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 1.038.000 672.000 570.000 414.000 - Đất ở nông thôn
304 Thị Xã Bến Cát Khu vực 2 - Thị xã Bến Cát Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 951.500 616.000 522.500 379.500 - Đất ở nông thôn
305 Thị Xã Bến Cát Khu vực 2 - Thị xã Bến Cát Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 951.500 616.000 522.500 379.500 - Đất ở nông thôn
306 Thị Xã Bến Cát Khu vực 2 - Thị xã Bến Cát Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 865.000 560.000 475.000 345.000 - Đất ở nông thôn
307 Thị Xã Bến Cát ĐH-606 (Đường Hùng Vương) - Khu vực 1 Cầu Đò - Ngã 4 An Điền + 200m 1.860.000 1.210.000 1.020.000 740.000 - Đất TM-DV nông thôn
308 Thị Xã Bến Cát ĐH-606 (Đường Hùng Vương) - Khu vực 1 Ngã 4 An Điền + 200m - Ngã 3 Rạch Bắp 1.674.000 1.089.000 918.000 666.000 - Đất TM-DV nông thôn
309 Thị Xã Bến Cát ĐH-608 - Khu vực 1 Ngã 4 Thùng Thơ - Ngã 3 Chú Lường 1.302.000 847.000 714.000 518.000 - Đất TM-DV nông thôn
310 Thị Xã Bến Cát ĐT-744 - Khu vực 1 Cầu Ông Cộ - Ranh xã Thanh Tuyền 1.860.000 1.210.000 1.020.000 740.000 - Đất TM-DV nông thôn
311 Thị Xã Bến Cát ĐT-748 (Tỉnh lộ 16) - Khu vực 1 Ngã 4 Phú Thứ - Cách ngã 4 An Điền 100m 1.488.000 968.000 816.000 592.000 - Đất TM-DV nông thôn
312 Thị Xã Bến Cát ĐT-748 (Tỉnh lộ 16) - Khu vực 1 Cách ngã 4 An Điền 100m - Ngã 4 An Điền + 100m 1.674.000 1.089.000 918.000 666.000 - Đất TM-DV nông thôn
313 Thị Xã Bến Cát ĐT-748 (Tỉnh lộ 16) - Khu vực 1 Ngã 4 An Điền + 100m - Ranh xã An Lập 1.302.000 847.000 714.000 518.000 - Đất TM-DV nông thôn
314 Thị Xã Bến Cát Vành đai 4 - Khu vực 1 Cầu Thới An - ĐT-748 1.302.000 847.000 714.000 518.000 - Đất TM-DV nông thôn
315 Thị Xã Bến Cát Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 1.209.000 786.500 663.000 481.000 - Đất TM-DV nông thôn
316 Thị Xã Bến Cát Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 1.023.000 665.500 561.000 407.000 - Đất TM-DV nông thôn
317 Thị Xã Bến Cát Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 1.116.000 726.000 612.000 444.000 - Đất TM-DV nông thôn
318 Thị Xã Bến Cát Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 930.000 605.000 510.000 370.000 - Đất TM-DV nông thôn
319 Thị Xã Bến Cát ĐH-608 - Khu vực 2 Ngã 4 Thùng Thơ (ĐT-744) - Ngã 3 Ông Thiệu 966.000 630.000 532.000 385.000 - Đất TM-DV nông thôn
320 Thị Xã Bến Cát ĐH-609 - Khu vực 2 Ngã 4 Phú Thứ - Bến Chợ 1.104.000 720.000 608.000 440.000 - Đất TM-DV nông thôn
321 Thị Xã Bến Cát ĐH-609 - Khu vực 2 Bến Chợ - Bến đò An Tây 966.000 630.000 532.000 385.000 - Đất TM-DV nông thôn
322 Thị Xã Bến Cát Đường Làng tre - Khu vực 2 ĐT-744 - ĐT-748 966.000 630.000 532.000 385.000 - Đất TM-DV nông thôn
323 Thị Xã Bến Cát Đường từ nhà bà Út Hột đến nhà bà Nương - Khu vực 2 Nhà bà Út Hột - Nhà bà Nương và nhánh rẽ 966.000 630.000 532.000 385.000 - Đất TM-DV nông thôn
324 Thị Xã Bến Cát Đường nhựa Ba Duyên đến ấp Bến Giảng - Khu vực 2 ĐT-744 - Ấp Bến Giảng 966.000 630.000 532.000 385.000 - Đất TM-DV nông thôn
325 Thị Xã Bến Cát Đường nhựa ông Bảy Quang đến đường làng - Khu vực 2 ĐT-744 - Đường làng 966.000 630.000 532.000 385.000 - Đất TM-DV nông thôn
326 Thị Xã Bến Cát Đường nhựa từ ông Một đến ông Phước - Khu vực 2 Đường làng - ĐT-744 966.000 630.000 532.000 385.000 - Đất TM-DV nông thôn
327 Thị Xã Bến Cát Đường nhựa từ ông Phước đến trường cấp 2 Phú An - Khu vực 2 ĐT-744 - ĐH-608 966.000 630.000 532.000 385.000 - Đất TM-DV nông thôn
328 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.002 - Khu vực 2 ĐT-744 - ĐH-609 966.000 630.000 532.000 385.000 - Đất TM-DV nông thôn
329 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.004 - Khu vực 2 Bà Tám Quan - Tư Phỉ 966.000 630.000 532.000 385.000 - Đất TM-DV nông thôn
330 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.005 - Khu vực 2 Ông tư Luông - Ông ba Khoang 966.000 630.000 532.000 385.000 - Đất TM-DV nông thôn
331 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.009 - Khu vực 2 Ông Huy - ĐH-609 966.000 630.000 532.000 385.000 - Đất TM-DV nông thôn
332 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.010 - Khu vực 2 Ông Bảy - ĐH-609 966.000 630.000 532.000 385.000 - Đất TM-DV nông thôn
333 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.016 - Khu vực 2 Bà Ngận - Ông Hoàng 966.000 630.000 532.000 385.000 - Đất TM-DV nông thôn
334 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.018 - Khu vực 2 Bà tám Xiêm - Bà sáu Đây 966.000 630.000 532.000 385.000 - Đất TM-DV nông thôn
335 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.019 - Khu vực 2 ĐT-744 - ĐH-609 966.000 630.000 532.000 385.000 - Đất TM-DV nông thôn
336 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.023 - Khu vực 2 Ông Tư Kiến - Ông Mười Thêm 966.000 630.000 532.000 385.000 - Đất TM-DV nông thôn
337 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.028 - Khu vực 2 Bà Hai mập - Ông Tư Đảnh 966.000 630.000 532.000 385.000 - Đất TM-DV nông thôn
338 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.031 - Khu vực 2 Ông Hùng - Ông Đồng 966.000 630.000 532.000 385.000 - Đất TM-DV nông thôn
339 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.034 - Khu vực 2 ĐT-744 - ĐT-748 966.000 630.000 532.000 385.000 - Đất TM-DV nông thôn
340 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.035 - Khu vực 2 ĐT-744 - Ông Đồng 966.000 630.000 532.000 385.000 - Đất TM-DV nông thôn
341 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.036 - Khu vực 2 Bà Oanh - Bà Thúy Mười 966.000 630.000 532.000 385.000 - Đất TM-DV nông thôn
342 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.044 - Khu vực 2 ĐT-748 - Bà Nhớ 966.000 630.000 532.000 385.000 - Đất TM-DV nông thôn
343 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.045 - Khu vực 2 Trại Cưa - Bà Tư Tác 966.000 630.000 532.000 385.000 - Đất TM-DV nông thôn
344 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.046 - Khu vực 2 ĐT-748 - Ông chín Ri 966.000 630.000 532.000 385.000 - Đất TM-DV nông thôn
345 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.051 - Khu vực 2 Bà ba Châu - Ông Rồi 966.000 630.000 532.000 385.000 - Đất TM-DV nông thôn
346 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.054 - Khu vực 2 ĐT-744 - Ông tư Nho 966.000 630.000 532.000 385.000 - Đất TM-DV nông thôn
347 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.057 - Khu vực 2 Cô Hường - Cô Yến bác sỹ 966.000 630.000 532.000 385.000 - Đất TM-DV nông thôn
348 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.071 - Khu vực 2 Ông tư Tọ - Ông tám Uộng 966.000 630.000 532.000 385.000 - Đất TM-DV nông thôn
349 Thị Xã Bến Cát ĐX-610.423 (Trường Tiểu học An Tây A) - Khu vực 2 ĐT-744 - ĐH-609 966.000 630.000 532.000 385.000 - Đất TM-DV nông thôn
350 Thị Xã Bến Cát ĐX-610.424 (Út Lăng) - Khu vực 2 ĐT-744 - ĐH-609 966.000 630.000 532.000 385.000 - Đất TM-DV nông thôn
351 Thị Xã Bến Cát ĐX-610.456 - Khu vực 2 ĐT-744 - KCN Mai Trung 966.000 630.000 532.000 385.000 - Đất TM-DV nông thôn
352 Thị Xã Bến Cát ĐX-610.465 (Nguyễn Công Thanh) - Khu vực 2 ĐT-744 - ĐH-609 966.000 630.000 532.000 385.000 - Đất TM-DV nông thôn
353 Thị Xã Bến Cát Khu vực 2 - Thị xã Bến Cát Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 897.000 585.000 494.000 357.500 - Đất TM-DV nông thôn
354 Thị Xã Bến Cát Khu vực 2 - Thị xã Bến Cát Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 828.000 540.000 456.000 330.000 - Đất TM-DV nông thôn
355 Thị Xã Bến Cát Khu vực 2 - Thị xã Bến Cát Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 828.000 540.000 456.000 330.000 - Đất TM-DV nông thôn
356 Thị Xã Bến Cát Khu vực 2 - Thị xã Bến Cát Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 759.000 495.000 418.000 302.500 - Đất TM-DV nông thôn
357 Thị Xã Bến Cát Khu vực 2 - Thị xã Bến Cát Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 828.000 540.000 456.000 330.000 - Đất TM-DV nông thôn
358 Thị Xã Bến Cát Khu vực 2 - Thị xã Bến Cát Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 759.000 495.000 418.000 302.500 - Đất TM-DV nông thôn
359 Thị Xã Bến Cát Khu vực 2 - Thị xã Bến Cát Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 759.000 495.000 418.000 302.500 - Đất TM-DV nông thôn
360 Thị Xã Bến Cát Khu vực 2 - Thị xã Bến Cát Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 690.000 450.000 380.000 275.000 - Đất TM-DV nông thôn
361 Thị Xã Bến Cát ĐH-606 (Đường Hùng Vương) - Khu vực 1 Cầu Đò - Ngã 4 An Điền + 200m 1.510.000 980.000 830.000 600.000 - Đất SX-KD nông thôn
362 Thị Xã Bến Cát ĐH-606 (Đường Hùng Vương) - Khu vực 1 Ngã 4 An Điền + 200m - Ngã 3 Rạch Bắp 1.359.000 882.000 747.000 540.000 - Đất SX-KD nông thôn
363 Thị Xã Bến Cát ĐH-608 - Khu vực 1 Ngã 4 Thùng Thơ - Ngã 3 Chú Lường 1.057.000 686.000 581.000 420.000 - Đất SX-KD nông thôn
364 Thị Xã Bến Cát ĐT-744 - Khu vực 1 Cầu Ông Cộ - Ranh xã Thanh Tuyền 1.510.000 980.000 830.000 600.000 - Đất SX-KD nông thôn
365 Thị Xã Bến Cát ĐT-748 (Tỉnh lộ 16) - Khu vực 1 Ngã 4 Phú Thứ - Cách ngã 4 An Điền 100m 1.208.000 784.000 664.000 480.000 - Đất SX-KD nông thôn
366 Thị Xã Bến Cát ĐT-748 (Tỉnh lộ 16) - Khu vực 1 Cách ngã 4 An Điền 100m - Ngã 4 An Điền + 100m 1.359.000 882.000 747.000 540.000 - Đất SX-KD nông thôn
367 Thị Xã Bến Cát ĐT-748 (Tỉnh lộ 16) - Khu vực 1 Ngã 4 An Điền + 100m - Ranh xã An Lập 1.057.000 686.000 581.000 420.000 - Đất SX-KD nông thôn
368 Thị Xã Bến Cát Vành đai 4 - Khu vực 1 Cầu Thới An - ĐT-748 1.057.000 686.000 581.000 420.000 - Đất SX-KD nông thôn
369 Thị Xã Bến Cát Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 981.500 637.000 539.500 390.000 - Đất SX-KD nông thôn
370 Thị Xã Bến Cát Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 830.500 539.000 456.500 330.000 - Đất SX-KD nông thôn
371 Thị Xã Bến Cát Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 906.000 588.000 498.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
372 Thị Xã Bến Cát Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 755.000 490.000 415.000 300.000 - Đất SX-KD nông thôn
373 Thị Xã Bến Cát ĐH-608 - Khu vực 2 Ngã 4 Thùng Thơ (ĐT-744) - Ngã 3 Ông Thiệu 784.000 511.000 434.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
374 Thị Xã Bến Cát ĐH-609 - Khu vực 2 Ngã 4 Phú Thứ - Bến Chợ 896.000 584.000 496.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
375 Thị Xã Bến Cát ĐH-609 - Khu vực 2 Bến Chợ - Bến đò An Tây 784.000 511.000 434.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
376 Thị Xã Bến Cát Đường Làng tre - Khu vực 2 ĐT-744 - ĐT-748 784.000 511.000 434.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
377 Thị Xã Bến Cát Đường từ nhà bà Út Hột đến nhà bà Nương - Khu vực 2 Nhà bà Út Hột - Nhà bà Nương và nhánh rẽ 784.000 511.000 434.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
378 Thị Xã Bến Cát Đường nhựa Ba Duyên đến ấp Bến Giảng - Khu vực 2 ĐT-744 - Ấp Bến Giảng 784.000 511.000 434.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
379 Thị Xã Bến Cát Đường nhựa ông Bảy Quang đến đường làng - Khu vực 2 ĐT-744 - Đường làng 784.000 511.000 434.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
380 Thị Xã Bến Cát Đường nhựa từ ông Một đến ông Phước - Khu vực 2 Đường làng - ĐT-744 784.000 511.000 434.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
381 Thị Xã Bến Cát Đường nhựa từ ông Phước đến trường cấp 2 Phú An - Khu vực 2 ĐT-744 - ĐH-608 784.000 511.000 434.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
382 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.002 - Khu vực 2 ĐT-744 - ĐH-609 784.000 511.000 434.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
383 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.004 - Khu vực 2 Bà Tám Quan - Tư Phỉ 784.000 511.000 434.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
384 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.005 - Khu vực 2 Ông tư Luông - Ông ba Khoang 784.000 511.000 434.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
385 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.009 - Khu vực 2 Ông Huy - ĐH-609 784.000 511.000 434.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
386 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.010 - Khu vực 2 Ông Bảy - ĐH-609 784.000 511.000 434.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
387 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.016 - Khu vực 2 Bà Ngận - Ông Hoàng 784.000 511.000 434.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
388 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.018 - Khu vực 2 Bà tám Xiêm - Bà sáu Đây 784.000 511.000 434.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
389 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.019 - Khu vực 2 ĐT-744 - ĐH-609 784.000 511.000 434.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
390 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.023 - Khu vực 2 Ông Tư Kiến - Ông Mười Thêm 784.000 511.000 434.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
391 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.028 - Khu vực 2 Bà Hai mập - Ông Tư Đảnh 784.000 511.000 434.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
392 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.031 - Khu vực 2 Ông Hùng - Ông Đồng 784.000 511.000 434.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
393 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.034 - Khu vực 2 ĐT-744 - ĐT-748 784.000 511.000 434.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
394 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.035 - Khu vực 2 ĐT-744 - Ông Đồng 784.000 511.000 434.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
395 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.036 - Khu vực 2 Bà Oanh - Bà Thúy Mười 784.000 511.000 434.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
396 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.044 - Khu vực 2 ĐT-748 - Bà Nhớ 784.000 511.000 434.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
397 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.045 - Khu vực 2 Trại Cưa - Bà Tư Tác 784.000 511.000 434.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
398 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.046 - Khu vực 2 ĐT-748 - Ông chín Ri 784.000 511.000 434.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
399 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.051 - Khu vực 2 Bà ba Châu - Ông Rồi 784.000 511.000 434.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
400 Thị Xã Bến Cát ĐX-609.054 - Khu vực 2 ĐT-744 - Ông tư Nho 784.000 511.000 434.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn