STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
301 | Thị Xã Bến Cát | Khu vực 2 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực | 1.038.000 | 672.000 | 570.000 | 414.000 | - | Đất ở nông thôn |
302 | Thị Xã Bến Cát | Khu vực 2 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực | 951.500 | 616.000 | 522.500 | 379.500 | - | Đất ở nông thôn |
303 | Thị Xã Bến Cát | Khu vực 2 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k | 1.038.000 | 672.000 | 570.000 | 414.000 | - | Đất ở nông thôn |
304 | Thị Xã Bến Cát | Khu vực 2 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k | 951.500 | 616.000 | 522.500 | 379.500 | - | Đất ở nông thôn |
305 | Thị Xã Bến Cát | Khu vực 2 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực | 951.500 | 616.000 | 522.500 | 379.500 | - | Đất ở nông thôn |
306 | Thị Xã Bến Cát | Khu vực 2 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực | 865.000 | 560.000 | 475.000 | 345.000 | - | Đất ở nông thôn |
307 | Thị Xã Bến Cát | ĐH-606 (Đường Hùng Vương) - Khu vực 1 | Cầu Đò - Ngã 4 An Điền + 200m | 1.860.000 | 1.210.000 | 1.020.000 | 740.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
308 | Thị Xã Bến Cát | ĐH-606 (Đường Hùng Vương) - Khu vực 1 | Ngã 4 An Điền + 200m - Ngã 3 Rạch Bắp | 1.674.000 | 1.089.000 | 918.000 | 666.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
309 | Thị Xã Bến Cát | ĐH-608 - Khu vực 1 | Ngã 4 Thùng Thơ - Ngã 3 Chú Lường | 1.302.000 | 847.000 | 714.000 | 518.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
310 | Thị Xã Bến Cát | ĐT-744 - Khu vực 1 | Cầu Ông Cộ - Ranh xã Thanh Tuyền | 1.860.000 | 1.210.000 | 1.020.000 | 740.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
311 | Thị Xã Bến Cát | ĐT-748 (Tỉnh lộ 16) - Khu vực 1 | Ngã 4 Phú Thứ - Cách ngã 4 An Điền 100m | 1.488.000 | 968.000 | 816.000 | 592.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
312 | Thị Xã Bến Cát | ĐT-748 (Tỉnh lộ 16) - Khu vực 1 | Cách ngã 4 An Điền 100m - Ngã 4 An Điền + 100m | 1.674.000 | 1.089.000 | 918.000 | 666.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
313 | Thị Xã Bến Cát | ĐT-748 (Tỉnh lộ 16) - Khu vực 1 | Ngã 4 An Điền + 100m - Ranh xã An Lập | 1.302.000 | 847.000 | 714.000 | 518.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
314 | Thị Xã Bến Cát | Vành đai 4 - Khu vực 1 | Cầu Thới An - ĐT-748 | 1.302.000 | 847.000 | 714.000 | 518.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
315 | Thị Xã Bến Cát | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 1.209.000 | 786.500 | 663.000 | 481.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
316 | Thị Xã Bến Cát | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 1.023.000 | 665.500 | 561.000 | 407.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
317 | Thị Xã Bến Cát | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 1.116.000 | 726.000 | 612.000 | 444.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
318 | Thị Xã Bến Cát | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 930.000 | 605.000 | 510.000 | 370.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
319 | Thị Xã Bến Cát | ĐH-608 - Khu vực 2 | Ngã 4 Thùng Thơ (ĐT-744) - Ngã 3 Ông Thiệu | 966.000 | 630.000 | 532.000 | 385.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
320 | Thị Xã Bến Cát | ĐH-609 - Khu vực 2 | Ngã 4 Phú Thứ - Bến Chợ | 1.104.000 | 720.000 | 608.000 | 440.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
321 | Thị Xã Bến Cát | ĐH-609 - Khu vực 2 | Bến Chợ - Bến đò An Tây | 966.000 | 630.000 | 532.000 | 385.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
322 | Thị Xã Bến Cát | Đường Làng tre - Khu vực 2 | ĐT-744 - ĐT-748 | 966.000 | 630.000 | 532.000 | 385.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
323 | Thị Xã Bến Cát | Đường từ nhà bà Út Hột đến nhà bà Nương - Khu vực 2 | Nhà bà Út Hột - Nhà bà Nương và nhánh rẽ | 966.000 | 630.000 | 532.000 | 385.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
324 | Thị Xã Bến Cát | Đường nhựa Ba Duyên đến ấp Bến Giảng - Khu vực 2 | ĐT-744 - Ấp Bến Giảng | 966.000 | 630.000 | 532.000 | 385.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
325 | Thị Xã Bến Cát | Đường nhựa ông Bảy Quang đến đường làng - Khu vực 2 | ĐT-744 - Đường làng | 966.000 | 630.000 | 532.000 | 385.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
326 | Thị Xã Bến Cát | Đường nhựa từ ông Một đến ông Phước - Khu vực 2 | Đường làng - ĐT-744 | 966.000 | 630.000 | 532.000 | 385.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
327 | Thị Xã Bến Cát | Đường nhựa từ ông Phước đến trường cấp 2 Phú An - Khu vực 2 | ĐT-744 - ĐH-608 | 966.000 | 630.000 | 532.000 | 385.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
328 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.002 - Khu vực 2 | ĐT-744 - ĐH-609 | 966.000 | 630.000 | 532.000 | 385.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
329 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.004 - Khu vực 2 | Bà Tám Quan - Tư Phỉ | 966.000 | 630.000 | 532.000 | 385.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
330 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.005 - Khu vực 2 | Ông tư Luông - Ông ba Khoang | 966.000 | 630.000 | 532.000 | 385.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
331 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.009 - Khu vực 2 | Ông Huy - ĐH-609 | 966.000 | 630.000 | 532.000 | 385.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
332 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.010 - Khu vực 2 | Ông Bảy - ĐH-609 | 966.000 | 630.000 | 532.000 | 385.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
333 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.016 - Khu vực 2 | Bà Ngận - Ông Hoàng | 966.000 | 630.000 | 532.000 | 385.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
334 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.018 - Khu vực 2 | Bà tám Xiêm - Bà sáu Đây | 966.000 | 630.000 | 532.000 | 385.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
335 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.019 - Khu vực 2 | ĐT-744 - ĐH-609 | 966.000 | 630.000 | 532.000 | 385.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
336 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.023 - Khu vực 2 | Ông Tư Kiến - Ông Mười Thêm | 966.000 | 630.000 | 532.000 | 385.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
337 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.028 - Khu vực 2 | Bà Hai mập - Ông Tư Đảnh | 966.000 | 630.000 | 532.000 | 385.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
338 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.031 - Khu vực 2 | Ông Hùng - Ông Đồng | 966.000 | 630.000 | 532.000 | 385.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
339 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.034 - Khu vực 2 | ĐT-744 - ĐT-748 | 966.000 | 630.000 | 532.000 | 385.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
340 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.035 - Khu vực 2 | ĐT-744 - Ông Đồng | 966.000 | 630.000 | 532.000 | 385.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
341 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.036 - Khu vực 2 | Bà Oanh - Bà Thúy Mười | 966.000 | 630.000 | 532.000 | 385.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
342 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.044 - Khu vực 2 | ĐT-748 - Bà Nhớ | 966.000 | 630.000 | 532.000 | 385.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
343 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.045 - Khu vực 2 | Trại Cưa - Bà Tư Tác | 966.000 | 630.000 | 532.000 | 385.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
344 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.046 - Khu vực 2 | ĐT-748 - Ông chín Ri | 966.000 | 630.000 | 532.000 | 385.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
345 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.051 - Khu vực 2 | Bà ba Châu - Ông Rồi | 966.000 | 630.000 | 532.000 | 385.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
346 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.054 - Khu vực 2 | ĐT-744 - Ông tư Nho | 966.000 | 630.000 | 532.000 | 385.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
347 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.057 - Khu vực 2 | Cô Hường - Cô Yến bác sỹ | 966.000 | 630.000 | 532.000 | 385.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
348 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.071 - Khu vực 2 | Ông tư Tọ - Ông tám Uộng | 966.000 | 630.000 | 532.000 | 385.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
349 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-610.423 (Trường Tiểu học An Tây A) - Khu vực 2 | ĐT-744 - ĐH-609 | 966.000 | 630.000 | 532.000 | 385.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
350 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-610.424 (Út Lăng) - Khu vực 2 | ĐT-744 - ĐH-609 | 966.000 | 630.000 | 532.000 | 385.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
351 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-610.456 - Khu vực 2 | ĐT-744 - KCN Mai Trung | 966.000 | 630.000 | 532.000 | 385.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
352 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-610.465 (Nguyễn Công Thanh) - Khu vực 2 | ĐT-744 - ĐH-609 | 966.000 | 630.000 | 532.000 | 385.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
353 | Thị Xã Bến Cát | Khu vực 2 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k | 897.000 | 585.000 | 494.000 | 357.500 | - | Đất TM-DV nông thôn |
354 | Thị Xã Bến Cát | Khu vực 2 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k | 828.000 | 540.000 | 456.000 | 330.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
355 | Thị Xã Bến Cát | Khu vực 2 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực | 828.000 | 540.000 | 456.000 | 330.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
356 | Thị Xã Bến Cát | Khu vực 2 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực | 759.000 | 495.000 | 418.000 | 302.500 | - | Đất TM-DV nông thôn |
357 | Thị Xã Bến Cát | Khu vực 2 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k | 828.000 | 540.000 | 456.000 | 330.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
358 | Thị Xã Bến Cát | Khu vực 2 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k | 759.000 | 495.000 | 418.000 | 302.500 | - | Đất TM-DV nông thôn |
359 | Thị Xã Bến Cát | Khu vực 2 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực | 759.000 | 495.000 | 418.000 | 302.500 | - | Đất TM-DV nông thôn |
360 | Thị Xã Bến Cát | Khu vực 2 - Thị xã Bến Cát | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực | 690.000 | 450.000 | 380.000 | 275.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
361 | Thị Xã Bến Cát | ĐH-606 (Đường Hùng Vương) - Khu vực 1 | Cầu Đò - Ngã 4 An Điền + 200m | 1.510.000 | 980.000 | 830.000 | 600.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
362 | Thị Xã Bến Cát | ĐH-606 (Đường Hùng Vương) - Khu vực 1 | Ngã 4 An Điền + 200m - Ngã 3 Rạch Bắp | 1.359.000 | 882.000 | 747.000 | 540.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
363 | Thị Xã Bến Cát | ĐH-608 - Khu vực 1 | Ngã 4 Thùng Thơ - Ngã 3 Chú Lường | 1.057.000 | 686.000 | 581.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
364 | Thị Xã Bến Cát | ĐT-744 - Khu vực 1 | Cầu Ông Cộ - Ranh xã Thanh Tuyền | 1.510.000 | 980.000 | 830.000 | 600.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
365 | Thị Xã Bến Cát | ĐT-748 (Tỉnh lộ 16) - Khu vực 1 | Ngã 4 Phú Thứ - Cách ngã 4 An Điền 100m | 1.208.000 | 784.000 | 664.000 | 480.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
366 | Thị Xã Bến Cát | ĐT-748 (Tỉnh lộ 16) - Khu vực 1 | Cách ngã 4 An Điền 100m - Ngã 4 An Điền + 100m | 1.359.000 | 882.000 | 747.000 | 540.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
367 | Thị Xã Bến Cát | ĐT-748 (Tỉnh lộ 16) - Khu vực 1 | Ngã 4 An Điền + 100m - Ranh xã An Lập | 1.057.000 | 686.000 | 581.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
368 | Thị Xã Bến Cát | Vành đai 4 - Khu vực 1 | Cầu Thới An - ĐT-748 | 1.057.000 | 686.000 | 581.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
369 | Thị Xã Bến Cát | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 981.500 | 637.000 | 539.500 | 390.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
370 | Thị Xã Bến Cát | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 830.500 | 539.000 | 456.500 | 330.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
371 | Thị Xã Bến Cát | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 906.000 | 588.000 | 498.000 | 360.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
372 | Thị Xã Bến Cát | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 755.000 | 490.000 | 415.000 | 300.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
373 | Thị Xã Bến Cát | ĐH-608 - Khu vực 2 | Ngã 4 Thùng Thơ (ĐT-744) - Ngã 3 Ông Thiệu | 784.000 | 511.000 | 434.000 | 315.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
374 | Thị Xã Bến Cát | ĐH-609 - Khu vực 2 | Ngã 4 Phú Thứ - Bến Chợ | 896.000 | 584.000 | 496.000 | 360.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
375 | Thị Xã Bến Cát | ĐH-609 - Khu vực 2 | Bến Chợ - Bến đò An Tây | 784.000 | 511.000 | 434.000 | 315.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
376 | Thị Xã Bến Cát | Đường Làng tre - Khu vực 2 | ĐT-744 - ĐT-748 | 784.000 | 511.000 | 434.000 | 315.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
377 | Thị Xã Bến Cát | Đường từ nhà bà Út Hột đến nhà bà Nương - Khu vực 2 | Nhà bà Út Hột - Nhà bà Nương và nhánh rẽ | 784.000 | 511.000 | 434.000 | 315.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
378 | Thị Xã Bến Cát | Đường nhựa Ba Duyên đến ấp Bến Giảng - Khu vực 2 | ĐT-744 - Ấp Bến Giảng | 784.000 | 511.000 | 434.000 | 315.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
379 | Thị Xã Bến Cát | Đường nhựa ông Bảy Quang đến đường làng - Khu vực 2 | ĐT-744 - Đường làng | 784.000 | 511.000 | 434.000 | 315.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
380 | Thị Xã Bến Cát | Đường nhựa từ ông Một đến ông Phước - Khu vực 2 | Đường làng - ĐT-744 | 784.000 | 511.000 | 434.000 | 315.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
381 | Thị Xã Bến Cát | Đường nhựa từ ông Phước đến trường cấp 2 Phú An - Khu vực 2 | ĐT-744 - ĐH-608 | 784.000 | 511.000 | 434.000 | 315.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
382 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.002 - Khu vực 2 | ĐT-744 - ĐH-609 | 784.000 | 511.000 | 434.000 | 315.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
383 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.004 - Khu vực 2 | Bà Tám Quan - Tư Phỉ | 784.000 | 511.000 | 434.000 | 315.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
384 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.005 - Khu vực 2 | Ông tư Luông - Ông ba Khoang | 784.000 | 511.000 | 434.000 | 315.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
385 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.009 - Khu vực 2 | Ông Huy - ĐH-609 | 784.000 | 511.000 | 434.000 | 315.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
386 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.010 - Khu vực 2 | Ông Bảy - ĐH-609 | 784.000 | 511.000 | 434.000 | 315.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
387 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.016 - Khu vực 2 | Bà Ngận - Ông Hoàng | 784.000 | 511.000 | 434.000 | 315.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
388 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.018 - Khu vực 2 | Bà tám Xiêm - Bà sáu Đây | 784.000 | 511.000 | 434.000 | 315.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
389 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.019 - Khu vực 2 | ĐT-744 - ĐH-609 | 784.000 | 511.000 | 434.000 | 315.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
390 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.023 - Khu vực 2 | Ông Tư Kiến - Ông Mười Thêm | 784.000 | 511.000 | 434.000 | 315.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
391 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.028 - Khu vực 2 | Bà Hai mập - Ông Tư Đảnh | 784.000 | 511.000 | 434.000 | 315.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
392 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.031 - Khu vực 2 | Ông Hùng - Ông Đồng | 784.000 | 511.000 | 434.000 | 315.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
393 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.034 - Khu vực 2 | ĐT-744 - ĐT-748 | 784.000 | 511.000 | 434.000 | 315.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
394 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.035 - Khu vực 2 | ĐT-744 - Ông Đồng | 784.000 | 511.000 | 434.000 | 315.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
395 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.036 - Khu vực 2 | Bà Oanh - Bà Thúy Mười | 784.000 | 511.000 | 434.000 | 315.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
396 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.044 - Khu vực 2 | ĐT-748 - Bà Nhớ | 784.000 | 511.000 | 434.000 | 315.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
397 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.045 - Khu vực 2 | Trại Cưa - Bà Tư Tác | 784.000 | 511.000 | 434.000 | 315.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
398 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.046 - Khu vực 2 | ĐT-748 - Ông chín Ri | 784.000 | 511.000 | 434.000 | 315.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
399 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.051 - Khu vực 2 | Bà ba Châu - Ông Rồi | 784.000 | 511.000 | 434.000 | 315.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
400 | Thị Xã Bến Cát | ĐX-609.054 - Khu vực 2 | ĐT-744 - Ông tư Nho | 784.000 | 511.000 | 434.000 | 315.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Thị Xã Bến Cát, Bình Dương: Đường Nội Bộ Trong Các Khu Thương Mại, Khu Dịch Vụ, Khu Du Lịch, Khu Đô Thị, Khu Dân Cư - Khu Vực 1
Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất cho các đoạn đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư và khu tái định cư còn lại tại thị xã Bến Cát đã được công bố. Bảng giá này áp dụng cho các đoạn đường có bề rộng mặt đường từ 9m trở lên và thuộc khu vực 1, loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực này.
Vị trí 1: 981.500 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 981.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong các đoạn đường nội bộ thuộc các khu thương mại, dịch vụ, du lịch, đô thị, dân cư và tái định cư còn lại. Mức giá này phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và nhu cầu cao trong khu vực, thường nằm gần các tiện ích công cộng và các tuyến giao thông chính, mang lại giá trị cao cho bất động sản.
Vị trí 2: 637.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 637.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị khá cao. Vị trí này có thể nằm ở những khu vực có ít tiện ích hơn hoặc không gần các tuyến đường chính như vị trí 1. Tuy nhiên, mức giá này vẫn là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư và giao dịch bất động sản.
Vị trí 3: 539.500 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 539.500 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2. Khu vực này có thể cách xa các tiện ích công cộng hơn hoặc không phát triển mạnh mẽ như các vị trí cao hơn. Dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn và là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng.
Vị trí 4: 390.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 390.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các đoạn đường nội bộ thuộc các khu thương mại, dịch vụ, du lịch, đô thị, dân cư và tái định cư còn lại. Mức giá thấp có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng, giao thông không thuận tiện hoặc ít phát triển hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng cho những nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý và dự định đầu tư lâu dài.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại các đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư và khu tái định cư tại thị xã Bến Cát. Việc hiểu rõ giá trị của từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Thị Xã Bến Cát, Bình Dương: Đường Nội Bộ Trong Các Khu Công Nghệ, Khu Công Nghiệp, Cụm Công Nghiệp - Khu Vực 1
Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất cho các đoạn đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất và khu chế xuất còn lại tại thị xã Bến Cát đã được công bố. Đặc biệt, bảng giá này áp dụng cho đường loại 5, với bề rộng mặt đường từ 9m trở lên và thuộc loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực này.
Vị trí 1: 906.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 906.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường nội bộ thuộc khu công nghiệp và công nghệ còn lại. Mức giá này phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và nhu cầu cao trong các khu vực này. Khu vực này thường nằm gần các tiện ích công cộng và các tuyến giao thông chính, giúp tăng cường giá trị của bất động sản.
Vị trí 2: 588.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 588.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị khá cao. Vị trí này có thể có ít tiện ích hơn hoặc không gần các tuyến đường chính như vị trí 1. Dù vậy, với mức giá này, khu vực vẫn là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư và giao dịch bất động sản.
Vị trí 3: 498.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 498.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2. Khu vực này có thể xa các tiện ích công cộng hơn hoặc ít phát triển hơn. Tuy nhiên, mức giá hợp lý của khu vực này vẫn tạo điều kiện cho các dự án đầu tư dài hạn và là sự lựa chọn hấp dẫn cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý trong khu vực.
Vị trí 4: 360.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 360.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các đường nội bộ thuộc khu công nghiệp và công nghệ còn lại. Mức giá thấp có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng, giao thông không thuận tiện hoặc ít phát triển hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng cho những nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý và dự định đầu tư lâu dài.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại các đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất và khu chế xuất còn lại tại thị xã Bến Cát. Hiểu rõ giá trị của từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản một cách chính xác và hiệu quả.