Bảng giá đất tại Thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương - Tiềm năng đầu tư và xu hướng phát triển bất động sản

Bảng giá đất tại Thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương đang có sự biến động rõ rệt, với giá trị bất động sản tăng trưởng mạnh mẽ. Cùng với quyết định pháp lý được ban hành, tiềm năng đầu tư tại khu vực này đang thu hút sự chú ý lớn

Tổng quan về Thành phố Thủ Dầu Một

Thành phố Thủ Dầu Một là trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh Bình Dương, nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.

Với vị trí địa lý thuận lợi, Thủ Dầu Một tiếp giáp với các khu công nghiệp lớn, các tỉnh trọng điểm như TP HCM, Bình Phước, và Đồng Nai, điều này tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển bất động sản và cơ sở hạ tầng.

Đặc biệt, thành phố này còn được biết đến với các dự án quy hoạch đô thị hiện đại, kết nối giao thông thuận tiện, giúp gia tăng giá trị đất.

Bên cạnh các yếu tố về hạ tầng giao thông như các tuyến đường quốc lộ, cao tốc, và sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, Thủ Dầu Một còn có sự xuất hiện của nhiều tiện ích xã hội hiện đại như các trung tâm thương mại, khu vui chơi giải trí, trường học, bệnh viện, đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của người dân trong khu vực.

Những yếu tố này đều góp phần làm tăng giá trị đất tại mảnh đất này.

Phân tích giá đất tại Thành phố Thủ Dầu Một

Bảng giá đất tại Thành phố Thủ Dầu Một hiện tại có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực.

Theo thông tin mới nhất, giá đất cao nhất tại Thành phố Thủ Dầu Một dao động vào khoảng 24.920.000 VND/m², trong khi đó giá đất thấp nhất chỉ khoảng 82.000 VND/m².

Giá đất trung bình tại khu vực này hiện nay rơi vào khoảng 7.311.639 VND/m², một con số tương đối hấp dẫn so với mức giá đất tại các khu vực đô thị lớn khác.

So với các khu vực trong tỉnh Bình Dương, giá đất tại Thành phố Thủ Dầu Một đang ở mức cao nhất, phản ánh sự gia tăng mạnh mẽ về nhu cầu đất ở và đất thương mại tại đây.

Đặc biệt, khi nhìn vào sự phát triển vượt bậc của các khu công nghiệp xung quanh, giá đất tại đây trong tương lai có thể tiếp tục tăng cao. Nhà đầu tư có thể cân nhắc đầu tư dài hạn, nhất là trong các dự án bất động sản khu công nghiệp hoặc khu dân cư đang được triển khai.

Cũng có thể tìm kiếm cơ hội đầu tư ngắn hạn nếu bạn nắm bắt được các khu vực có giá trị đất thấp và khả năng phát triển mạnh mẽ trong thời gian tới.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Thủ Dầu Một

Thành phố Thủ Dầu Một sở hữu một số yếu tố đặc biệt làm gia tăng tiềm năng phát triển bất động sản, chẳng hạn như hạ tầng giao thông được đầu tư mạnh mẽ và hệ thống khu công nghiệp phát triển ổn định.

Thủ Dầu Một có một số dự án lớn đang được triển khai, đặc biệt là các khu công nghiệp, các khu đô thị mới, sẽ làm tăng sự hấp dẫn của khu vực này đối với các nhà đầu tư.

Chưa kể đến các dự án giao thông trọng điểm như cao tốc Mỹ Phước - Tân Vạn, giúp kết nối Thủ Dầu Một nhanh chóng với các khu vực khác trong tỉnh Bình Dương và TP HCM.

Hơn nữa, sự phát triển nhanh chóng của các ngành công nghiệp, đặc biệt là sản xuất, chế biến, và logistics, đã thu hút một lượng lớn lao động và chuyên gia đến sinh sống và làm việc tại đây.

Chính điều này tạo ra một thị trường bất động sản sôi động, không chỉ dành cho nhà ở mà còn cho các khu vực thương mại và cho thuê.

Cùng với sự phát triển không ngừng của nền kinh tế, một yếu tố quan trọng khác chính là sự nổi lên của các xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái đang trở thành một điểm sáng thu hút đầu tư.

Các khu du lịch nghỉ dưỡng, các dự án bất động sản cao cấp dọc theo các tuyến đường chính hoặc khu vực gần các khu công nghiệp đang dần trở thành một xu hướng đầu tư sinh lợi.

Giá trị đất ở đây đang có xu hướng gia tăng mạnh mẽ nhờ vào các yếu tố như sự phát triển của các dự án hạ tầng giao thông, sự gia tăng dân số, và sự phát triển ổn định của các khu công nghiệp.

Nhà đầu tư hoặc người mua có thể cân nhắc chọn mua đất tại đây để khai thác các cơ hội phát triển trong ngắn và dài hạn.

Tuy nhiên, việc đầu tư vào khu vực này cần sự nghiên cứu kỹ lưỡng về dự báo giá đất và các thay đổi trong quy hoạch đô thị.

Nhìn chung, Thủ Dầu Một là một khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản rất lớn trong tương lai

Giá đất cao nhất tại Thành phố Thủ Dầu Một là: 37.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Thủ Dầu Một là: 190.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Thủ Dầu Một là: 7.129.027 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
409

Mua bán nhà đất tại Bình Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-074 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - ĐX-073 2.968.000 1.932.000 1.484.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
602 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-075 - Đường loại 5 Trần Ngọc Lên - ĐX-065 2.544.000 1.656.000 1.272.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
603 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-076 - Đường loại 5 Trần Ngọc Lên - ĐX-081 2.544.000 1.656.000 1.272.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
604 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-077 - Đường loại 5 ĐX-082 - ĐX-078 2.544.000 1.656.000 1.272.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
605 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-078 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Ranh Khu liên hợp 2.968.000 1.932.000 1.484.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
606 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-079 - Đường loại 5 ĐX-082 - ĐX-078 2.544.000 1.656.000 1.272.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
607 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-080 (KP1 - KP2) - Đường loại 5 ĐX-082 - Trần Ngọc Lên 2.756.000 1.794.000 1.378.000 1.105.000 - Đất TM-DV đô thị
608 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-081 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - ĐX-082 2.968.000 1.932.000 1.484.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
609 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-082 (Cây Dầu Đôi) - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Mỹ Phước - Tân Vạn 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.275.000 - Đất TM-DV đô thị
610 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-082 (Cây Dầu Đôi) - Đường loại 5 Mỹ Phước - Tân Vạn - Mỹ Phước - Tân Vạn 2.544.000 1.656.000 1.272.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
611 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-082 (Cây Dầu Đôi) - Đường loại 5 Mỹ Phước - Tân Vạn - Trần Ngọc Lên 2.544.000 1.656.000 1.272.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
612 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-083 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - ĐX-082 2.968.000 1.932.000 1.484.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
613 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-084 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - ĐX-083 2.968.000 1.932.000 1.484.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
614 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-085 - Đường loại 5 Khu hành chính phường Hiệp An, ĐX-087 - Lê Chí Dân 2.756.000 1.794.000 1.378.000 1.105.000 - Đất TM-DV đô thị
615 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-086 - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Nguyễn Chí Thanh 2.756.000 1.794.000 1.378.000 1.105.000 - Đất TM-DV đô thị
616 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-087 - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Khu Hành chính phường Hiệp An 2.756.000 1.794.000 1.378.000 1.105.000 - Đất TM-DV đô thị
617 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-088 - Đường loại 5 Đường khu hành chính Hiệp An - Đại lộ Bình Dương 2.968.000 1.932.000 1.484.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
618 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-089 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - Khu Hành chính phường Hiệp An 2.544.000 1.656.000 1.272.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
619 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-090 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - Phan Đăng Lưu 2.544.000 1.656.000 1.272.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
620 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-091 - Đường loại 5 Khu Hành chính phường Hiệp An - Đại lộ Bình Dương 2.968.000 1.932.000 1.484.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
621 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-092 - Đường loại 5 ĐX-088 - Phan Đăng Lưu 2.544.000 1.656.000 1.272.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
622 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-093 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - ĐX-091 2.544.000 1.656.000 1.272.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
623 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-094 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - ĐX-095 2.544.000 1.656.000 1.272.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
624 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-095 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - Nguyễn Chí Thanh 2.544.000 1.656.000 1.272.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
625 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-096 - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Huỳnh Thị Chấu 2.544.000 1.656.000 1.272.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
626 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-097 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - Bùi Ngọc Thu 2.544.000 1.656.000 1.272.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
627 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-098 - Đường loại 5 Huỳnh Thị Chấu - Bùi Ngọc Thu 2.544.000 1.656.000 1.272.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
628 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-099 - Đường loại 5 ĐX-095 - Bùi Ngọc Thu 2.332.000 1.518.000 1.166.000 935.000 - Đất TM-DV đô thị
629 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-100 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - Phan Đăng Lưu 2.332.000 1.518.000 1.166.000 935.000 - Đất TM-DV đô thị
630 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-101 - Đường loại 5 ĐX-102 - Đại lộ Bình Dương 2.968.000 1.932.000 1.484.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
631 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-102 - Đường loại 5 ĐX-101 - Nguyễn Chí Thanh 2.544.000 1.656.000 1.272.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
632 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-105 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Đại lộ Bình Dương 2.968.000 1.932.000 1.484.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
633 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-106 - Đường loại 5 ĐX-101 - Đại lộ Bình Dương 2.756.000 1.794.000 1.378.000 1.105.000 - Đất TM-DV đô thị
634 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-108 - Đường loại 5 Huỳnh Thị Hiếu - Tư Bẹt 2.332.000 1.518.000 1.166.000 935.000 - Đất TM-DV đô thị
635 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-109 - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Bà Quý 2.544.000 1.656.000 1.272.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
636 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-110 - Đường loại 5 Văn phòng khu phố 9 - Huỳnh Thị Hiếu 2.332.000 1.518.000 1.166.000 935.000 - Đất TM-DV đô thị
637 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-111 - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Văn phòng khu phố 8 2.544.000 1.656.000 1.272.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
638 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-112 - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Huỳnh Thị Hiếu 2.544.000 1.656.000 1.272.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
639 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-113 - Đường loại 5 ĐX-133 - ĐX-117 2.332.000 1.518.000 1.166.000 935.000 - Đất TM-DV đô thị
640 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-114 - Đường loại 5 Bờ bao - Hoàng Đình Bôi 2.332.000 1.518.000 1.166.000 935.000 - Đất TM-DV đô thị
641 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-115 - Đường loại 5 Lê Chí Dân - Phan Đăng Lưu 2.756.000 1.794.000 1.378.000 1.105.000 - Đất TM-DV đô thị
642 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-117 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - ĐX-119 2.332.000 1.518.000 1.166.000 935.000 - Đất TM-DV đô thị
643 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-118 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - 6 Mai 2.544.000 1.656.000 1.272.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
644 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-119 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - ĐX-117 3.392.000 2.208.000 1.696.000 1.360.000 - Đất TM-DV đô thị
645 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-120 - Đường loại 5 Huỳnh Thị Hiếu - 8 Vân 2.332.000 1.518.000 1.166.000 935.000 - Đất TM-DV đô thị
646 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-121 - Đường loại 5 Huỳnh Thị Hiếu - Cầu ông Bồi 2.332.000 1.518.000 1.166.000 935.000 - Đất TM-DV đô thị
647 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-122 - Đường loại 5 6 Én - 2 Phen 2.332.000 1.518.000 1.166.000 935.000 - Đất TM-DV đô thị
648 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-123 - Đường loại 5 Huỳnh Thị Hiếu - Ông 2 Xe 2.332.000 1.518.000 1.166.000 935.000 - Đất TM-DV đô thị
649 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-124 - Đường loại 5 Huỳnh Thị Hiếu - Rạch Bầu 2.544.000 1.656.000 1.272.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
650 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-125 - Đường loại 5 Huỳnh Thị Hiếu - Cuối tuyến 2.332.000 1.518.000 1.166.000 935.000 - Đất TM-DV đô thị
651 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-126 - Đường loại 5 Huỳnh Thị Hiếu - 4 Thanh 2.332.000 1.518.000 1.166.000 935.000 - Đất TM-DV đô thị
652 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-127 - Đường loại 5 Lê Chí Dân - Cuối tuyến 2.332.000 1.518.000 1.166.000 935.000 - Đất TM-DV đô thị
653 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-128 - Đường loại 5 Huỳnh Thị Hiếu - Cầu 3 Tuội 2.332.000 1.518.000 1.166.000 935.000 - Đất TM-DV đô thị
654 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-129 - Đường loại 5 Huỳnh Thị Hiếu - Út Văn 2.332.000 1.518.000 1.166.000 935.000 - Đất TM-DV đô thị
655 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-130 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - 7 Xuyển 2.332.000 1.518.000 1.166.000 935.000 - Đất TM-DV đô thị
656 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-131 - Đường loại 5 Lê Chí Dân - Ông 8 Trình 2.332.000 1.518.000 1.166.000 935.000 - Đất TM-DV đô thị
657 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-132 - Đường loại 5 Lê Chí Dân - Huỳnh Thị Hiếu 2.332.000 1.518.000 1.166.000 935.000 - Đất TM-DV đô thị
658 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-133 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - Lê Chí Dân 2.332.000 1.518.000 1.166.000 935.000 - Đất TM-DV đô thị
659 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-134 - Đường loại 5 Lê Chí Dân - 7 Đài 2.332.000 1.518.000 1.166.000 935.000 - Đất TM-DV đô thị
660 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-139 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - Bà Chè 2.332.000 1.518.000 1.166.000 935.000 - Đất TM-DV đô thị
661 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-141 - Đường loại 5 Cổng Đình - Cầu ván 2.332.000 1.518.000 1.166.000 935.000 - Đất TM-DV đô thị
662 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-142 - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Trường Đông Nam 2.544.000 1.656.000 1.272.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
663 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-143 - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Hồ Văn Cống 2.544.000 1.656.000 1.272.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
664 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-144 - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Hồ Văn Cống 2.544.000 1.656.000 1.272.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
665 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-145 - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Bùi Ngọc Thu 2.544.000 1.656.000 1.272.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
666 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-146 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - Lê Chí Dân 2.332.000 1.518.000 1.166.000 935.000 - Đất TM-DV đô thị
667 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-148 - Đường loại 5 Lê Văn Tách - Lê Chí Dân 2.332.000 1.518.000 1.166.000 935.000 - Đất TM-DV đô thị
668 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-149 - Đường loại 5 Lê Văn Tách - Lê Chí Dân 2.332.000 1.518.000 1.166.000 935.000 - Đất TM-DV đô thị
669 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-150 - Đường loại 5 Hồ Văn Cống - Lê Văn Tách 2.332.000 1.518.000 1.166.000 935.000 - Đất TM-DV đô thị
670 Thành phố Thủ Dầu Một Hồ Văn Cống - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Phan Đăng Lưu 4.240.000 2.760.000 2.120.000 1.700.000 - Đất TM-DV đô thị
671 Thành phố Thủ Dầu Một Huỳnh Thị Chấu - Đường loại 5 Bùi Ngọc Thu - Phan Đăng Lưu 2.968.000 1.932.000 1.484.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
672 Thành phố Thủ Dầu Một Huỳnh Thị Hiếu - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Rạch Bến Chành 2.968.000 1.932.000 1.484.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
673 Thành phố Thủ Dầu Một Hữu Nghị - Đường loại 5 Phạm Văn Đồng - Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.275.000 - Đất TM-DV đô thị
674 Thành phố Thủ Dầu Một Lạc Long Quân - Đường loại 5 Nguyễn Văn Tiết - Tiểu chủng viện Thiên Chúa giáo (trường Đảng cũ) 4.240.000 2.760.000 2.120.000 1.700.000 - Đất TM-DV đô thị
675 Thành phố Thủ Dầu Một Lê Chí Dân - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Nguyễn Chí Thanh 3.604.000 2.346.000 1.802.000 1.445.000 - Đất TM-DV đô thị
676 Thành phố Thủ Dầu Một Lê Chí Dân - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Hồ Văn Cống 2.968.000 1.932.000 1.484.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
677 Thành phố Thủ Dầu Một Lê Lai (đất thuộc các KCN) - Đường loại 5 Ranh KLH, KCN Phú Gia - Ranh Hòa Lợi - Hòa Phú 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.275.000 - Đất TM-DV đô thị
678 Thành phố Thủ Dầu Một Lê Văn Tách - Đường loại 5 Hồ Văn Cống - Cuối tuyến 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.275.000 - Đất TM-DV đô thị
679 Thành phố Thủ Dầu Một Lò Lu - Đường loại 5 Hồ Văn Cống - Lê Chí Dân 2.968.000 1.932.000 1.484.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
680 Thành phố Thủ Dầu Một Lý Thái Tổ (Tạo Lực 4, đất thuộc KCN Sóng Thần 3 và KCN Kim Huy) - Đường loại 5 Điện Biên Phủ (Tạo lực 1) - Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.275.000 - Đất TM-DV đô thị
681 Thành phố Thủ Dầu Một Lý Tự Trọng - Đường loại 5 Nguyễn Tri Phương - Phan Bội Châu 4.240.000 2.760.000 2.120.000 1.700.000 - Đất TM-DV đô thị
682 Thành phố Thủ Dầu Một Mạc Đĩnh Chi (ĐX-124) - Đường loại 5 Lê Chí Dân - Huỳnh Thị Hiếu 2.968.000 1.932.000 1.484.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
683 Thành phố Thủ Dầu Một Mội Thầy Thơ (ĐX-103) - Đường loại 5 Bùi Ngọc Thu - ĐX-105 2.332.000 1.518.000 1.166.000 935.000 - Đất TM-DV đô thị
684 Thành phố Thủ Dầu Một Nam Kỳ Khởi Nghĩa (đất thuộc KCN Mapletree) - Đường loại 5 Võ Nguyên Giáp (Tạo Lực 5) - NT9 (Khu liên hợp) 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.275.000 - Đất TM-DV đô thị
685 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Đức Cảnh (Đường vào khu hành chính phường Hiệp An) - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - Lê Chí Dân 3.392.000 2.208.000 1.696.000 1.360.000 - Đất TM-DV đô thị
686 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Văn Cừ - Đường loại 5 Huỳnh Văn Cù - Lê Chí Dân 3.392.000 2.208.000 1.696.000 1.360.000 - Đất TM-DV đô thị
687 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Văn Linh (Tạo Lực 2, đất thuộc các KCN) - Đường loại 5 Ranh Tân Vĩnh Hiệp - Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.275.000 - Đất TM-DV đô thị
688 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Văn Linh (Tạo Lực 2, đất thuộc các KCN) - Đường loại 5 Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) - Ranh Hòa Lợi 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.275.000 - Đất TM-DV đô thị
689 Thành phố Thủ Dầu Một Ngô Thị Lan (đường Nguyễn Tri Phương ra sông Sài Gòn) - Đường loại 5 Nguyễn Tri Phương - Sông Sài Gòn 3.604.000 2.346.000 1.802.000 1.445.000 - Đất TM-DV đô thị
690 Thành phố Thủ Dầu Một Phạm Hùng - Đường loại 5 Tôn Đức Thắng - Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.275.000 - Đất TM-DV đô thị
691 Thành phố Thủ Dầu Một Phạm Văn Đồng (đất thuộc KCN Mapletree) - Đường loại 5 Tôn Đức Thắng - Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.275.000 - Đất TM-DV đô thị
692 Thành phố Thủ Dầu Một Phan Bội Châu - Đường loại 5 Võ Minh Đức - Cảng Bà Lụa 4.240.000 2.760.000 2.120.000 1.700.000 - Đất TM-DV đô thị
693 Thành phố Thủ Dầu Một Phan Đăng Lưu - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Nguyễn Chí Thanh 3.392.000 2.208.000 1.696.000 1.360.000 - Đất TM-DV đô thị
694 Thành phố Thủ Dầu Một Phan Đăng Lưu - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Huỳnh Thị Hiếu 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.275.000 - Đất TM-DV đô thị
695 Thành phố Thủ Dầu Một Tôn Đức Thắng (đất thuộc KCN Mapletree) - Đường loại 5 Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) - Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.275.000 - Đất TM-DV đô thị
696 Thành phố Thủ Dầu Một Trần Ngọc Lên - Đường loại 5 Cầu Cháy - Huỳnh Văn Luỹ 3.816.000 2.484.000 1.908.000 1.530.000 - Đất TM-DV đô thị
697 Thành phố Thủ Dầu Một Truông Bồng Bông - Đường loại 5 Nguyễn Văn Thành - Nghĩa trang Truông Bồng Bông 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.275.000 - Đất TM-DV đô thị
698 Thành phố Thủ Dầu Một Trương Định (Đường Khu Hoàng Hoa Thám) - Đường loại 5 Đường vào Khu dân cư K8 - Nguyễn Văn Trỗi 3.816.000 2.484.000 1.908.000 1.530.000 - Đất TM-DV đô thị
699 Thành phố Thủ Dầu Một Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5, đất thuộc KCN VSIP 2 và KCN Mapletree) - Đường loại 5 Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi) - Ranh Khu liên hợp (Phú Chánh) 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.275.000 - Đất TM-DV đô thị
700 Thành phố Thủ Dầu Một Võ Văn Kiệt (Tạo Lực 6, đất thuộc KCN Sóng Thần 3) - Đường loại 5 Đường D1 KCN Sóng Thần 3 - Đường D2 KCN Sóng Thần 3 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.275.000 - Đất TM-DV đô thị