Bảng giá đất tại Thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương - Tiềm năng đầu tư và xu hướng phát triển bất động sản

Bảng giá đất tại Thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương đang có sự biến động rõ rệt, với giá trị bất động sản tăng trưởng mạnh mẽ. Cùng với quyết định pháp lý được ban hành, tiềm năng đầu tư tại khu vực này đang thu hút sự chú ý lớn

Tổng quan về Thành phố Thủ Dầu Một

Thành phố Thủ Dầu Một là trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh Bình Dương, nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.

Với vị trí địa lý thuận lợi, Thủ Dầu Một tiếp giáp với các khu công nghiệp lớn, các tỉnh trọng điểm như TP HCM, Bình Phước, và Đồng Nai, điều này tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển bất động sản và cơ sở hạ tầng.

Đặc biệt, thành phố này còn được biết đến với các dự án quy hoạch đô thị hiện đại, kết nối giao thông thuận tiện, giúp gia tăng giá trị đất.

Bên cạnh các yếu tố về hạ tầng giao thông như các tuyến đường quốc lộ, cao tốc, và sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, Thủ Dầu Một còn có sự xuất hiện của nhiều tiện ích xã hội hiện đại như các trung tâm thương mại, khu vui chơi giải trí, trường học, bệnh viện, đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của người dân trong khu vực.

Những yếu tố này đều góp phần làm tăng giá trị đất tại mảnh đất này.

Phân tích giá đất tại Thành phố Thủ Dầu Một

Bảng giá đất tại Thành phố Thủ Dầu Một hiện tại có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực.

Theo thông tin mới nhất, giá đất cao nhất tại Thành phố Thủ Dầu Một dao động vào khoảng 24.920.000 VND/m², trong khi đó giá đất thấp nhất chỉ khoảng 82.000 VND/m².

Giá đất trung bình tại khu vực này hiện nay rơi vào khoảng 7.311.639 VND/m², một con số tương đối hấp dẫn so với mức giá đất tại các khu vực đô thị lớn khác.

So với các khu vực trong tỉnh Bình Dương, giá đất tại Thành phố Thủ Dầu Một đang ở mức cao nhất, phản ánh sự gia tăng mạnh mẽ về nhu cầu đất ở và đất thương mại tại đây.

Đặc biệt, khi nhìn vào sự phát triển vượt bậc của các khu công nghiệp xung quanh, giá đất tại đây trong tương lai có thể tiếp tục tăng cao. Nhà đầu tư có thể cân nhắc đầu tư dài hạn, nhất là trong các dự án bất động sản khu công nghiệp hoặc khu dân cư đang được triển khai.

Cũng có thể tìm kiếm cơ hội đầu tư ngắn hạn nếu bạn nắm bắt được các khu vực có giá trị đất thấp và khả năng phát triển mạnh mẽ trong thời gian tới.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Thủ Dầu Một

Thành phố Thủ Dầu Một sở hữu một số yếu tố đặc biệt làm gia tăng tiềm năng phát triển bất động sản, chẳng hạn như hạ tầng giao thông được đầu tư mạnh mẽ và hệ thống khu công nghiệp phát triển ổn định.

Thủ Dầu Một có một số dự án lớn đang được triển khai, đặc biệt là các khu công nghiệp, các khu đô thị mới, sẽ làm tăng sự hấp dẫn của khu vực này đối với các nhà đầu tư.

Chưa kể đến các dự án giao thông trọng điểm như cao tốc Mỹ Phước - Tân Vạn, giúp kết nối Thủ Dầu Một nhanh chóng với các khu vực khác trong tỉnh Bình Dương và TP HCM.

Hơn nữa, sự phát triển nhanh chóng của các ngành công nghiệp, đặc biệt là sản xuất, chế biến, và logistics, đã thu hút một lượng lớn lao động và chuyên gia đến sinh sống và làm việc tại đây.

Chính điều này tạo ra một thị trường bất động sản sôi động, không chỉ dành cho nhà ở mà còn cho các khu vực thương mại và cho thuê.

Cùng với sự phát triển không ngừng của nền kinh tế, một yếu tố quan trọng khác chính là sự nổi lên của các xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái đang trở thành một điểm sáng thu hút đầu tư.

Các khu du lịch nghỉ dưỡng, các dự án bất động sản cao cấp dọc theo các tuyến đường chính hoặc khu vực gần các khu công nghiệp đang dần trở thành một xu hướng đầu tư sinh lợi.

Giá trị đất ở đây đang có xu hướng gia tăng mạnh mẽ nhờ vào các yếu tố như sự phát triển của các dự án hạ tầng giao thông, sự gia tăng dân số, và sự phát triển ổn định của các khu công nghiệp.

Nhà đầu tư hoặc người mua có thể cân nhắc chọn mua đất tại đây để khai thác các cơ hội phát triển trong ngắn và dài hạn.

Tuy nhiên, việc đầu tư vào khu vực này cần sự nghiên cứu kỹ lưỡng về dự báo giá đất và các thay đổi trong quy hoạch đô thị.

Nhìn chung, Thủ Dầu Một là một khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản rất lớn trong tương lai

Giá đất cao nhất tại Thành phố Thủ Dầu Một là: 37.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Thủ Dầu Một là: 190.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Thủ Dầu Một là: 7.129.027 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
409

Mua bán nhà đất tại Bình Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-035 - Đường loại 5 ĐX-034 - Đồng Cây Viết 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
202 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-036 - Đường loại 5 Đồng Cây Viết - ĐX-037 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
203 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-037 - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - ĐX-034 3.710.000 2.415.000 1.855.000 1.484.000 - Đất ở đô thị
204 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-038 - Đường loại 5 ĐX-034 - KCN Đại Đăng 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
205 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-039 - Đường loại 5 ĐX-037 - ĐX-038 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
206 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-040 - Đường loại 5 Phạm Ngọc Thạch - Sân golf 3.445.000 2.242.500 1.722.500 1.378.000 - Đất ở đô thị
207 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-041 - Đường loại 5 ĐX-043 - ĐX-044 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
208 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-042 - Đường loại 5 ĐX-044 - ĐX-043 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
209 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-043 - Đường loại 5 Phạm Ngọc Thạch - ĐX-042 3.445.000 2.242.500 1.722.500 1.378.000 - Đất ở đô thị
210 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-044 - Đường loại 5 Phạm Ngọc Thạch - ĐX-043 3.445.000 2.242.500 1.722.500 1.378.000 - Đất ở đô thị
211 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-045 - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - Phạm Ngọc Thạch 3.710.000 2.415.000 1.855.000 1.484.000 - Đất ở đô thị
212 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-046 - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - ĐX-001 3.710.000 2.415.000 1.855.000 1.484.000 - Đất ở đô thị
213 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-047 - Đường loại 5 ĐX-001 - Phạm Ngọc Thạch 3.445.000 2.242.500 1.722.500 1.378.000 - Đất ở đô thị
214 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-048 - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - ĐX-001 3.710.000 2.415.000 1.855.000 1.484.000 - Đất ở đô thị
215 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-049 - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - Ông Út Gìn 3.710.000 2.415.000 1.855.000 1.484.000 - Đất ở đô thị
216 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-050 - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - Phạm Ngọc Thạch 3.710.000 2.415.000 1.855.000 1.484.000 - Đất ở đô thị
217 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-051 - Đường loại 5 Phạm Ngọc Thạch - Mỹ Phước - Tân Vạn 3.445.000 2.242.500 1.722.500 1.378.000 - Đất ở đô thị
218 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-052 - Đường loại 5 Khu liên hợp - ĐX-054 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
219 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-054 - Đường loại 5 An Mỹ - Phú Mỹ - ĐX-013 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
220 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-055 - Đường loại 5 ĐX-001 - Mỹ Phước - Tân Vạn 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
221 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-056 - Đường loại 5 ĐX-040 - Xưởng Phạm Đức 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
222 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-057 - Đường loại 5 ĐX-040 - Xưởng giấy 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
223 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-058 - Đường loại 5 ĐX-006 - Khu liên hợp 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
224 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-059 - Đường loại 5 ĐX-054 - Khu liên hợp 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
225 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-060 - Đường loại 5 ĐX-013 - ĐX-002 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
226 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-061 - Đường loại 5 Nguyễn Văn Thành - ĐX-062 3.445.000 2.242.500 1.722.500 1.378.000 - Đất ở đô thị
227 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-062 - Đường loại 5 Nguyễn Văn Thành - Ranh Khu liên hợp 3.445.000 2.242.500 1.722.500 1.378.000 - Đất ở đô thị
228 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-063 - Đường loại 5 Truông Bồng Bông - Ranh Khu liên hợp 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
229 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-064 - Đường loại 5 Nguyễn Văn Thành - Ranh Khu liên hợp 3.445.000 2.242.500 1.722.500 1.378.000 - Đất ở đô thị
230 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-065 - Đường loại 5 Nguyễn Văn Thành - Trần Ngọc Lên 3.445.000 2.242.500 1.722.500 1.378.000 - Đất ở đô thị
231 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-066 - Đường loại 5 Nguyễn Văn Thành - ĐX-069 3.445.000 2.242.500 1.722.500 1.378.000 - Đất ở đô thị
232 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-067 - Đường loại 5 Nguyễn Văn Thành - ĐX-069 3.445.000 2.242.500 1.722.500 1.378.000 - Đất ở đô thị
233 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-068 - Đường loại 5 Nguyễn Văn Thành - ĐX-069 3.445.000 2.242.500 1.722.500 1.378.000 - Đất ở đô thị
234 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-069 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - ĐX-065 3.710.000 2.415.000 1.855.000 1.484.000 - Đất ở đô thị
235 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-070 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Cuối tuyến 3.710.000 2.415.000 1.855.000 1.484.000 - Đất ở đô thị
236 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-071 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - ĐX-065 3.710.000 2.415.000 1.855.000 1.484.000 - Đất ở đô thị
237 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-072 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - ĐX-071 3.710.000 2.415.000 1.855.000 1.484.000 - Đất ở đô thị
238 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-073 - Đường loại 5 Trần Ngọc Lên - ĐX-071 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
239 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-074 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - ĐX-073 3.710.000 2.415.000 1.855.000 1.484.000 - Đất ở đô thị
240 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-075 - Đường loại 5 Trần Ngọc Lên - ĐX-065 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
241 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-076 - Đường loại 5 Trần Ngọc Lên - ĐX-081 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
242 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-077 - Đường loại 5 ĐX-082 - ĐX-078 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
243 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-078 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Ranh Khu liên hợp 3.710.000 2.415.000 1.855.000 1.484.000 - Đất ở đô thị
244 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-079 - Đường loại 5 ĐX-082 - ĐX-078 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
245 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-080 (KP1 - KP2) - Đường loại 5 ĐX-082 - Trần Ngọc Lên 3.445.000 2.242.500 1.722.500 1.378.000 - Đất ở đô thị
246 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-081 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - ĐX-082 3.710.000 2.415.000 1.855.000 1.484.000 - Đất ở đô thị
247 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-082 (Cây Dầu Đôi) - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Mỹ Phước - Tân Vạn 3.975.000 2.587.500 1.987.500 1.590.000 - Đất ở đô thị
248 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-082 (Cây Dầu Đôi) - Đường loại 6 Mỹ Phước - Tân Vạn - Mỹ Phước - Tân Vạn 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
249 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-082 (Cây Dầu Đôi) - Đường loại 7 Mỹ Phước - Tân Vạn - Trần Ngọc Lên 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
250 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-083 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - ĐX-082 3.710.000 2.415.000 1.855.000 1.484.000 - Đất ở đô thị
251 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-084 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - ĐX-083 3.710.000 2.415.000 1.855.000 1.484.000 - Đất ở đô thị
252 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-085 - Đường loại 5 Khu hành chính phường Hiệp An, ĐX-087 - Lê Chí Dân 3.445.000 2.242.500 1.722.500 1.378.000 - Đất ở đô thị
253 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-086 - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Nguyễn Chí Thanh 3.445.000 2.242.500 1.722.500 1.378.000 - Đất ở đô thị
254 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-087 - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Khu Hành chính phường Hiệp An 3.445.000 2.242.500 1.722.500 1.378.000 - Đất ở đô thị
255 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-088 - Đường loại 5 Đường khu hành chính Hiệp An - Đại lộ Bình Dương 3.710.000 2.415.000 1.855.000 1.484.000 - Đất ở đô thị
256 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-089 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - Khu Hành chính phường Hiệp An 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
257 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-090 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - Phan Đăng Lưu 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
258 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-091 - Đường loại 5 Khu Hành chính phường Hiệp An - Đại lộ Bình Dương 3.710.000 2.415.000 1.855.000 1.484.000 - Đất ở đô thị
259 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-092 - Đường loại 5 ĐX-088 - Phan Đăng Lưu 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
260 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-093 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - ĐX-091 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
261 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-094 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - ĐX-095 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
262 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-095 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - Nguyễn Chí Thanh 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
263 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-096 - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Huỳnh Thị Chấu 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
264 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-097 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - Bùi Ngọc Thu 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
265 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-098 - Đường loại 5 Huỳnh Thị Chấu - Bùi Ngọc Thu 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
266 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-099 - Đường loại 5 ĐX-095 - Bùi Ngọc Thu 2.915.000 1.897.500 1.457.500 1.166.000 - Đất ở đô thị
267 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-100 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - Phan Đăng Lưu 2.915.000 1.897.500 1.457.500 1.166.000 - Đất ở đô thị
268 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-101 - Đường loại 5 ĐX-102 - Đại lộ Bình Dương 3.710.000 2.415.000 1.855.000 1.484.000 - Đất ở đô thị
269 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-102 - Đường loại 5 ĐX-101 - Nguyễn Chí Thanh 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
270 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-105 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Đại lộ Bình Dương 3.710.000 2.415.000 1.855.000 1.484.000 - Đất ở đô thị
271 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-106 - Đường loại 5 ĐX-101 - Đại lộ Bình Dương 3.445.000 2.242.500 1.722.500 1.378.000 - Đất ở đô thị
272 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-108 - Đường loại 5 Huỳnh Thị Hiếu - Tư Bẹt 2.915.000 1.897.500 1.457.500 1.166.000 - Đất ở đô thị
273 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-109 - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Bà Quý 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
274 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-110 - Đường loại 5 Văn phòng khu phố 9 - Huỳnh Thị Hiếu 2.915.000 1.897.500 1.457.500 1.166.000 - Đất ở đô thị
275 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-111 - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Văn phòng khu phố 8 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
276 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-112 - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Huỳnh Thị Hiếu 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
277 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-113 - Đường loại 5 ĐX-133 - ĐX-117 2.915.000 1.897.500 1.457.500 1.166.000 - Đất ở đô thị
278 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-114 - Đường loại 5 Bờ bao - Hoàng Đình Bôi 2.915.000 1.897.500 1.457.500 1.166.000 - Đất ở đô thị
279 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-115 - Đường loại 5 Lê Chí Dân - Phan Đăng Lưu 3.445.000 2.242.500 1.722.500 1.378.000 - Đất ở đô thị
280 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-117 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - ĐX-119 2.915.000 1.897.500 1.457.500 1.166.000 - Đất ở đô thị
281 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-118 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - 6 Mai 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
282 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-119 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - ĐX-117 4.240.000 2.760.000 2.120.000 1.696.000 - Đất ở đô thị
283 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-120 - Đường loại 5 Huỳnh Thị Hiếu - 8 Vân 2.915.000 1.897.500 1.457.500 1.166.000 - Đất ở đô thị
284 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-121 - Đường loại 5 Huỳnh Thị Hiếu - Cầu ông Bồi 2.915.000 1.897.500 1.457.500 1.166.000 - Đất ở đô thị
285 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-122 - Đường loại 5 6 Én - 2 Phen 2.915.000 1.897.500 1.457.500 1.166.000 - Đất ở đô thị
286 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-123 - Đường loại 5 Huỳnh Thị Hiếu - Ông 2 Xe 2.915.000 1.897.500 1.457.500 1.166.000 - Đất ở đô thị
287 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-124 - Đường loại 5 Huỳnh Thị Hiếu - Rạch Bầu 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
288 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-125 - Đường loại 5 Huỳnh Thị Hiếu - Cuối tuyến 2.915.000 1.897.500 1.457.500 1.166.000 - Đất ở đô thị
289 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-126 - Đường loại 5 Huỳnh Thị Hiếu - 4 Thanh 2.915.000 1.897.500 1.457.500 1.166.000 - Đất ở đô thị
290 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-127 - Đường loại 5 Lê Chí Dân - Cuối tuyến 2.915.000 1.897.500 1.457.500 1.166.000 - Đất ở đô thị
291 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-128 - Đường loại 5 Huỳnh Thị Hiếu - Cầu 3 Tuội 2.915.000 1.897.500 1.457.500 1.166.000 - Đất ở đô thị
292 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-129 - Đường loại 5 Huỳnh Thị Hiếu - Út Văn 2.915.000 1.897.500 1.457.500 1.166.000 - Đất ở đô thị
293 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-130 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - 7 Xuyển 2.915.000 1.897.500 1.457.500 1.166.000 - Đất ở đô thị
294 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-131 - Đường loại 5 Lê Chí Dân - Ông 8 Trình 2.915.000 1.897.500 1.457.500 1.166.000 - Đất ở đô thị
295 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-132 - Đường loại 5 Lê Chí Dân - Huỳnh Thị Hiếu 2.915.000 1.897.500 1.457.500 1.166.000 - Đất ở đô thị
296 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-133 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - Lê Chí Dân 2.915.000 1.897.500 1.457.500 1.166.000 - Đất ở đô thị
297 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-134 - Đường loại 5 Lê Chí Dân - 7 Đài 2.915.000 1.897.500 1.457.500 1.166.000 - Đất ở đô thị
298 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-139 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - Bà Chè 2.915.000 1.897.500 1.457.500 1.166.000 - Đất ở đô thị
299 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-141 - Đường loại 5 Cổng Đình - Cầu ván 2.915.000 1.897.500 1.457.500 1.166.000 - Đất ở đô thị
300 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-142 - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Trường Đông Nam 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị