Bảng giá đất Thành phố Thủ Dầu Một Bình Dương

Giá đất cao nhất tại Thành phố Thủ Dầu Một là: 37.800.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Thủ Dầu Một là: 190.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Thủ Dầu Một là: 6.956.686
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-035 - Đường loại 5 ĐX-034 - Đồng Cây Viết 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
202 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-036 - Đường loại 5 Đồng Cây Viết - ĐX-037 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
203 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-037 - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - ĐX-034 3.710.000 2.415.000 1.855.000 1.484.000 - Đất ở đô thị
204 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-038 - Đường loại 5 ĐX-034 - KCN Đại Đăng 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
205 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-039 - Đường loại 5 ĐX-037 - ĐX-038 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
206 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-040 - Đường loại 5 Phạm Ngọc Thạch - Sân golf 3.445.000 2.242.500 1.722.500 1.378.000 - Đất ở đô thị
207 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-041 - Đường loại 5 ĐX-043 - ĐX-044 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
208 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-042 - Đường loại 5 ĐX-044 - ĐX-043 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
209 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-043 - Đường loại 5 Phạm Ngọc Thạch - ĐX-042 3.445.000 2.242.500 1.722.500 1.378.000 - Đất ở đô thị
210 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-044 - Đường loại 5 Phạm Ngọc Thạch - ĐX-043 3.445.000 2.242.500 1.722.500 1.378.000 - Đất ở đô thị
211 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-045 - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - Phạm Ngọc Thạch 3.710.000 2.415.000 1.855.000 1.484.000 - Đất ở đô thị
212 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-046 - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - ĐX-001 3.710.000 2.415.000 1.855.000 1.484.000 - Đất ở đô thị
213 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-047 - Đường loại 5 ĐX-001 - Phạm Ngọc Thạch 3.445.000 2.242.500 1.722.500 1.378.000 - Đất ở đô thị
214 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-048 - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - ĐX-001 3.710.000 2.415.000 1.855.000 1.484.000 - Đất ở đô thị
215 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-049 - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - Ông Út Gìn 3.710.000 2.415.000 1.855.000 1.484.000 - Đất ở đô thị
216 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-050 - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - Phạm Ngọc Thạch 3.710.000 2.415.000 1.855.000 1.484.000 - Đất ở đô thị
217 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-051 - Đường loại 5 Phạm Ngọc Thạch - Mỹ Phước - Tân Vạn 3.445.000 2.242.500 1.722.500 1.378.000 - Đất ở đô thị
218 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-052 - Đường loại 5 Khu liên hợp - ĐX-054 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
219 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-054 - Đường loại 5 An Mỹ - Phú Mỹ - ĐX-013 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
220 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-055 - Đường loại 5 ĐX-001 - Mỹ Phước - Tân Vạn 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
221 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-056 - Đường loại 5 ĐX-040 - Xưởng Phạm Đức 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
222 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-057 - Đường loại 5 ĐX-040 - Xưởng giấy 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
223 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-058 - Đường loại 5 ĐX-006 - Khu liên hợp 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
224 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-059 - Đường loại 5 ĐX-054 - Khu liên hợp 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
225 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-060 - Đường loại 5 ĐX-013 - ĐX-002 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
226 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-061 - Đường loại 5 Nguyễn Văn Thành - ĐX-062 3.445.000 2.242.500 1.722.500 1.378.000 - Đất ở đô thị
227 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-062 - Đường loại 5 Nguyễn Văn Thành - Ranh Khu liên hợp 3.445.000 2.242.500 1.722.500 1.378.000 - Đất ở đô thị
228 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-063 - Đường loại 5 Truông Bồng Bông - Ranh Khu liên hợp 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
229 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-064 - Đường loại 5 Nguyễn Văn Thành - Ranh Khu liên hợp 3.445.000 2.242.500 1.722.500 1.378.000 - Đất ở đô thị
230 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-065 - Đường loại 5 Nguyễn Văn Thành - Trần Ngọc Lên 3.445.000 2.242.500 1.722.500 1.378.000 - Đất ở đô thị
231 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-066 - Đường loại 5 Nguyễn Văn Thành - ĐX-069 3.445.000 2.242.500 1.722.500 1.378.000 - Đất ở đô thị
232 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-067 - Đường loại 5 Nguyễn Văn Thành - ĐX-069 3.445.000 2.242.500 1.722.500 1.378.000 - Đất ở đô thị
233 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-068 - Đường loại 5 Nguyễn Văn Thành - ĐX-069 3.445.000 2.242.500 1.722.500 1.378.000 - Đất ở đô thị
234 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-069 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - ĐX-065 3.710.000 2.415.000 1.855.000 1.484.000 - Đất ở đô thị
235 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-070 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Cuối tuyến 3.710.000 2.415.000 1.855.000 1.484.000 - Đất ở đô thị
236 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-071 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - ĐX-065 3.710.000 2.415.000 1.855.000 1.484.000 - Đất ở đô thị
237 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-072 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - ĐX-071 3.710.000 2.415.000 1.855.000 1.484.000 - Đất ở đô thị
238 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-073 - Đường loại 5 Trần Ngọc Lên - ĐX-071 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
239 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-074 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - ĐX-073 3.710.000 2.415.000 1.855.000 1.484.000 - Đất ở đô thị
240 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-075 - Đường loại 5 Trần Ngọc Lên - ĐX-065 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
241 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-076 - Đường loại 5 Trần Ngọc Lên - ĐX-081 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
242 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-077 - Đường loại 5 ĐX-082 - ĐX-078 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
243 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-078 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Ranh Khu liên hợp 3.710.000 2.415.000 1.855.000 1.484.000 - Đất ở đô thị
244 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-079 - Đường loại 5 ĐX-082 - ĐX-078 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
245 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-080 (KP1 - KP2) - Đường loại 5 ĐX-082 - Trần Ngọc Lên 3.445.000 2.242.500 1.722.500 1.378.000 - Đất ở đô thị
246 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-081 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - ĐX-082 3.710.000 2.415.000 1.855.000 1.484.000 - Đất ở đô thị
247 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-082 (Cây Dầu Đôi) - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Mỹ Phước - Tân Vạn 3.975.000 2.587.500 1.987.500 1.590.000 - Đất ở đô thị
248 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-082 (Cây Dầu Đôi) - Đường loại 6 Mỹ Phước - Tân Vạn - Mỹ Phước - Tân Vạn 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
249 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-082 (Cây Dầu Đôi) - Đường loại 7 Mỹ Phước - Tân Vạn - Trần Ngọc Lên 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
250 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-083 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - ĐX-082 3.710.000 2.415.000 1.855.000 1.484.000 - Đất ở đô thị
251 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-084 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - ĐX-083 3.710.000 2.415.000 1.855.000 1.484.000 - Đất ở đô thị
252 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-085 - Đường loại 5 Khu hành chính phường Hiệp An, ĐX-087 - Lê Chí Dân 3.445.000 2.242.500 1.722.500 1.378.000 - Đất ở đô thị
253 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-086 - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Nguyễn Chí Thanh 3.445.000 2.242.500 1.722.500 1.378.000 - Đất ở đô thị
254 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-087 - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Khu Hành chính phường Hiệp An 3.445.000 2.242.500 1.722.500 1.378.000 - Đất ở đô thị
255 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-088 - Đường loại 5 Đường khu hành chính Hiệp An - Đại lộ Bình Dương 3.710.000 2.415.000 1.855.000 1.484.000 - Đất ở đô thị
256 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-089 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - Khu Hành chính phường Hiệp An 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
257 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-090 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - Phan Đăng Lưu 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
258 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-091 - Đường loại 5 Khu Hành chính phường Hiệp An - Đại lộ Bình Dương 3.710.000 2.415.000 1.855.000 1.484.000 - Đất ở đô thị
259 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-092 - Đường loại 5 ĐX-088 - Phan Đăng Lưu 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
260 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-093 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - ĐX-091 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
261 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-094 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - ĐX-095 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
262 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-095 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - Nguyễn Chí Thanh 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
263 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-096 - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Huỳnh Thị Chấu 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
264 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-097 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - Bùi Ngọc Thu 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
265 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-098 - Đường loại 5 Huỳnh Thị Chấu - Bùi Ngọc Thu 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
266 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-099 - Đường loại 5 ĐX-095 - Bùi Ngọc Thu 2.915.000 1.897.500 1.457.500 1.166.000 - Đất ở đô thị
267 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-100 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - Phan Đăng Lưu 2.915.000 1.897.500 1.457.500 1.166.000 - Đất ở đô thị
268 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-101 - Đường loại 5 ĐX-102 - Đại lộ Bình Dương 3.710.000 2.415.000 1.855.000 1.484.000 - Đất ở đô thị
269 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-102 - Đường loại 5 ĐX-101 - Nguyễn Chí Thanh 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
270 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-105 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Đại lộ Bình Dương 3.710.000 2.415.000 1.855.000 1.484.000 - Đất ở đô thị
271 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-106 - Đường loại 5 ĐX-101 - Đại lộ Bình Dương 3.445.000 2.242.500 1.722.500 1.378.000 - Đất ở đô thị
272 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-108 - Đường loại 5 Huỳnh Thị Hiếu - Tư Bẹt 2.915.000 1.897.500 1.457.500 1.166.000 - Đất ở đô thị
273 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-109 - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Bà Quý 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
274 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-110 - Đường loại 5 Văn phòng khu phố 9 - Huỳnh Thị Hiếu 2.915.000 1.897.500 1.457.500 1.166.000 - Đất ở đô thị
275 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-111 - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Văn phòng khu phố 8 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
276 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-112 - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Huỳnh Thị Hiếu 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
277 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-113 - Đường loại 5 ĐX-133 - ĐX-117 2.915.000 1.897.500 1.457.500 1.166.000 - Đất ở đô thị
278 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-114 - Đường loại 5 Bờ bao - Hoàng Đình Bôi 2.915.000 1.897.500 1.457.500 1.166.000 - Đất ở đô thị
279 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-115 - Đường loại 5 Lê Chí Dân - Phan Đăng Lưu 3.445.000 2.242.500 1.722.500 1.378.000 - Đất ở đô thị
280 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-117 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - ĐX-119 2.915.000 1.897.500 1.457.500 1.166.000 - Đất ở đô thị
281 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-118 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - 6 Mai 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
282 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-119 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - ĐX-117 4.240.000 2.760.000 2.120.000 1.696.000 - Đất ở đô thị
283 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-120 - Đường loại 5 Huỳnh Thị Hiếu - 8 Vân 2.915.000 1.897.500 1.457.500 1.166.000 - Đất ở đô thị
284 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-121 - Đường loại 5 Huỳnh Thị Hiếu - Cầu ông Bồi 2.915.000 1.897.500 1.457.500 1.166.000 - Đất ở đô thị
285 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-122 - Đường loại 5 6 Én - 2 Phen 2.915.000 1.897.500 1.457.500 1.166.000 - Đất ở đô thị
286 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-123 - Đường loại 5 Huỳnh Thị Hiếu - Ông 2 Xe 2.915.000 1.897.500 1.457.500 1.166.000 - Đất ở đô thị
287 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-124 - Đường loại 5 Huỳnh Thị Hiếu - Rạch Bầu 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị
288 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-125 - Đường loại 5 Huỳnh Thị Hiếu - Cuối tuyến 2.915.000 1.897.500 1.457.500 1.166.000 - Đất ở đô thị
289 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-126 - Đường loại 5 Huỳnh Thị Hiếu - 4 Thanh 2.915.000 1.897.500 1.457.500 1.166.000 - Đất ở đô thị
290 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-127 - Đường loại 5 Lê Chí Dân - Cuối tuyến 2.915.000 1.897.500 1.457.500 1.166.000 - Đất ở đô thị
291 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-128 - Đường loại 5 Huỳnh Thị Hiếu - Cầu 3 Tuội 2.915.000 1.897.500 1.457.500 1.166.000 - Đất ở đô thị
292 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-129 - Đường loại 5 Huỳnh Thị Hiếu - Út Văn 2.915.000 1.897.500 1.457.500 1.166.000 - Đất ở đô thị
293 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-130 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - 7 Xuyển 2.915.000 1.897.500 1.457.500 1.166.000 - Đất ở đô thị
294 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-131 - Đường loại 5 Lê Chí Dân - Ông 8 Trình 2.915.000 1.897.500 1.457.500 1.166.000 - Đất ở đô thị
295 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-132 - Đường loại 5 Lê Chí Dân - Huỳnh Thị Hiếu 2.915.000 1.897.500 1.457.500 1.166.000 - Đất ở đô thị
296 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-133 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - Lê Chí Dân 2.915.000 1.897.500 1.457.500 1.166.000 - Đất ở đô thị
297 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-134 - Đường loại 5 Lê Chí Dân - 7 Đài 2.915.000 1.897.500 1.457.500 1.166.000 - Đất ở đô thị
298 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-139 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - Bà Chè 2.915.000 1.897.500 1.457.500 1.166.000 - Đất ở đô thị
299 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-141 - Đường loại 5 Cổng Đình - Cầu ván 2.915.000 1.897.500 1.457.500 1.166.000 - Đất ở đô thị
300 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-142 - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Trường Đông Nam 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.272.000 - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Thủ Dầu Một, Bình Dương: Đoạn Đường DX-035

Bảng giá đất của thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương cho đoạn đường DX-035, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trên đoạn đường từ ĐX-034 đến Đồng Cây Viết, giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin cần thiết để định giá và đưa ra các quyết định mua bán bất động sản.

Vị trí 1: 3.180.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường DX-035 có mức giá cao nhất là 3.180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, dẫn đến giá trị đất đai tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 2.070.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.070.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại vị trí này thấp hơn so với vị trí 1, có thể do khu vực này ít gần các tiện ích hoặc giao thông không thuận lợi bằng.

Vị trí 3: 1.590.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.590.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất trung bình, phù hợp cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm cơ hội với mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 1.272.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.272.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, thường do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận lợi bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND mang đến cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trên đoạn đường DX-035, thành phố Thủ Dầu Một. Việc nắm rõ các mức giá tại từng vị trí sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư sáng suốt, đồng thời phản ánh sự phân bố giá trị đất đai theo từng khu vực cụ thể.







Bảng Giá Đất Thành Phố Thủ Dầu Một, Bình Dương: Đoạn Đường DX-036

Bảng giá đất của thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương cho đoạn đường DX-036, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trên đoạn đường từ Đồng Cây Viết đến ĐX-037, giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin cần thiết để định giá và đưa ra các quyết định mua bán bất động sản.

Vị trí 1: 3.180.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường DX-036 có mức giá cao nhất là 3.180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí thuận lợi, thường gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, làm tăng giá trị đất đai tại đây so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 2.070.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.070.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại vị trí này thấp hơn so với vị trí 1, có thể do khu vực này ít gần các tiện ích hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 1.590.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.590.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất trung bình. Mức giá này thích hợp cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm cơ hội với giá hợp lý hơn so với các vị trí có giá cao hơn.

Vị trí 4: 1.272.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.272.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, thường là do xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trên đoạn đường DX-036, thành phố Thủ Dầu Một. Việc hiểu rõ các mức giá tại từng vị trí sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hợp lý, đồng thời phản ánh sự phân bố giá trị đất đai theo từng khu vực cụ thể.







Bảng Giá Đất Thành Phố Thủ Dầu Một, Bình Dương: Đoạn Đường DX-037

Bảng giá đất của thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương cho đoạn đường DX-037, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trên đoạn đường từ Huỳnh Văn Lũy đến ĐX-034, giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin cần thiết để định giá và đưa ra các quyết định mua bán bất động sản.

Vị trí 1: 3.710.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường DX-037 có mức giá cao nhất là 3.710.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận tiện, dẫn đến giá trị đất đai tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 2.415.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.415.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại vị trí này thấp hơn so với vị trí 1, có thể do khu vực này ít gần các tiện ích hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi bằng.

Vị trí 3: 1.855.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.855.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất trung bình cao, phù hợp cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm cơ hội với mức giá hợp lý hơn so với các vị trí cao cấp hơn.

Vị trí 4: 1.484.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.484.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, thường do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất trên đoạn đường DX-037, thành phố Thủ Dầu Một. Việc hiểu rõ các mức giá tại từng vị trí sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bố giá trị đất đai theo từng khu vực cụ thể.







Bảng Giá Đất Thành Phố Thủ Dầu Một, Bình Dương: Đoạn Đường DX-038

Bảng giá đất của thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương cho đoạn đường DX-038, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trên đoạn đường từ ĐX-034 đến KCN Đại Đăng, giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin cần thiết để định giá và đưa ra các quyết định mua bán bất động sản.

Vị trí 1: 3.180.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường DX-038 có mức giá cao nhất là 3.180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận tiện, dẫn đến giá trị đất đai tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 2.070.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.070.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại vị trí này thấp hơn so với vị trí 1, có thể do khu vực này ít gần các tiện ích hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi bằng.

Vị trí 3: 1.590.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.590.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất trung bình. Mức giá này thích hợp cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm cơ hội với mức giá hợp lý hơn so với các vị trí cao cấp hơn.

Vị trí 4: 1.272.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.272.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, thường do xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất trên đoạn đường DX-038, thành phố Thủ Dầu Một. Việc nắm rõ các mức giá tại từng vị trí sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bố giá trị đất đai theo từng khu vực cụ thể.







Bảng Giá Đất Thành Phố Thủ Dầu Một, Bình Dương: Đoạn Đường DX-039

Bảng giá đất của thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương cho đoạn đường DX-039, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trên đoạn đường từ ĐX-037 đến ĐX-038, giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin cần thiết để định giá và đưa ra các quyết định mua bán bất động sản.

Vị trí 1: 3.180.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường DX-039 có mức giá cao nhất là 3.180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận tiện, dẫn đến giá trị đất đai tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 2.070.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.070.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại vị trí này thấp hơn so với vị trí 1, có thể do khu vực này ít gần các tiện ích hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi bằng.

Vị trí 3: 1.590.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.590.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất trung bình. Mức giá này phù hợp cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm cơ hội với mức giá hợp lý hơn so với các vị trí cao cấp hơn.

Vị trí 4: 1.272.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.272.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, thường do xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND mang đến cái nhìn chi tiết về giá trị đất trên đoạn đường DX-039, thành phố Thủ Dầu Một. Việc hiểu rõ các mức giá tại từng vị trí sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bố giá trị đất đai theo từng khu vực cụ thể.