Bảng giá đất tại Thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương - Tiềm năng đầu tư và xu hướng phát triển bất động sản

Bảng giá đất tại Thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương đang có sự biến động rõ rệt, với giá trị bất động sản tăng trưởng mạnh mẽ. Cùng với quyết định pháp lý được ban hành, tiềm năng đầu tư tại khu vực này đang thu hút sự chú ý lớn

Tổng quan về Thành phố Thủ Dầu Một

Thành phố Thủ Dầu Một là trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh Bình Dương, nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.

Với vị trí địa lý thuận lợi, Thủ Dầu Một tiếp giáp với các khu công nghiệp lớn, các tỉnh trọng điểm như TP HCM, Bình Phước, và Đồng Nai, điều này tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển bất động sản và cơ sở hạ tầng.

Đặc biệt, thành phố này còn được biết đến với các dự án quy hoạch đô thị hiện đại, kết nối giao thông thuận tiện, giúp gia tăng giá trị đất.

Bên cạnh các yếu tố về hạ tầng giao thông như các tuyến đường quốc lộ, cao tốc, và sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, Thủ Dầu Một còn có sự xuất hiện của nhiều tiện ích xã hội hiện đại như các trung tâm thương mại, khu vui chơi giải trí, trường học, bệnh viện, đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của người dân trong khu vực.

Những yếu tố này đều góp phần làm tăng giá trị đất tại mảnh đất này.

Phân tích giá đất tại Thành phố Thủ Dầu Một

Bảng giá đất tại Thành phố Thủ Dầu Một hiện tại có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực.

Theo thông tin mới nhất, giá đất cao nhất tại Thành phố Thủ Dầu Một dao động vào khoảng 24.920.000 VND/m², trong khi đó giá đất thấp nhất chỉ khoảng 82.000 VND/m².

Giá đất trung bình tại khu vực này hiện nay rơi vào khoảng 7.311.639 VND/m², một con số tương đối hấp dẫn so với mức giá đất tại các khu vực đô thị lớn khác.

So với các khu vực trong tỉnh Bình Dương, giá đất tại Thành phố Thủ Dầu Một đang ở mức cao nhất, phản ánh sự gia tăng mạnh mẽ về nhu cầu đất ở và đất thương mại tại đây.

Đặc biệt, khi nhìn vào sự phát triển vượt bậc của các khu công nghiệp xung quanh, giá đất tại đây trong tương lai có thể tiếp tục tăng cao. Nhà đầu tư có thể cân nhắc đầu tư dài hạn, nhất là trong các dự án bất động sản khu công nghiệp hoặc khu dân cư đang được triển khai.

Cũng có thể tìm kiếm cơ hội đầu tư ngắn hạn nếu bạn nắm bắt được các khu vực có giá trị đất thấp và khả năng phát triển mạnh mẽ trong thời gian tới.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Thủ Dầu Một

Thành phố Thủ Dầu Một sở hữu một số yếu tố đặc biệt làm gia tăng tiềm năng phát triển bất động sản, chẳng hạn như hạ tầng giao thông được đầu tư mạnh mẽ và hệ thống khu công nghiệp phát triển ổn định.

Thủ Dầu Một có một số dự án lớn đang được triển khai, đặc biệt là các khu công nghiệp, các khu đô thị mới, sẽ làm tăng sự hấp dẫn của khu vực này đối với các nhà đầu tư.

Chưa kể đến các dự án giao thông trọng điểm như cao tốc Mỹ Phước - Tân Vạn, giúp kết nối Thủ Dầu Một nhanh chóng với các khu vực khác trong tỉnh Bình Dương và TP HCM.

Hơn nữa, sự phát triển nhanh chóng của các ngành công nghiệp, đặc biệt là sản xuất, chế biến, và logistics, đã thu hút một lượng lớn lao động và chuyên gia đến sinh sống và làm việc tại đây.

Chính điều này tạo ra một thị trường bất động sản sôi động, không chỉ dành cho nhà ở mà còn cho các khu vực thương mại và cho thuê.

Cùng với sự phát triển không ngừng của nền kinh tế, một yếu tố quan trọng khác chính là sự nổi lên của các xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái đang trở thành một điểm sáng thu hút đầu tư.

Các khu du lịch nghỉ dưỡng, các dự án bất động sản cao cấp dọc theo các tuyến đường chính hoặc khu vực gần các khu công nghiệp đang dần trở thành một xu hướng đầu tư sinh lợi.

Giá trị đất ở đây đang có xu hướng gia tăng mạnh mẽ nhờ vào các yếu tố như sự phát triển của các dự án hạ tầng giao thông, sự gia tăng dân số, và sự phát triển ổn định của các khu công nghiệp.

Nhà đầu tư hoặc người mua có thể cân nhắc chọn mua đất tại đây để khai thác các cơ hội phát triển trong ngắn và dài hạn.

Tuy nhiên, việc đầu tư vào khu vực này cần sự nghiên cứu kỹ lưỡng về dự báo giá đất và các thay đổi trong quy hoạch đô thị.

Nhìn chung, Thủ Dầu Một là một khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản rất lớn trong tương lai

Giá đất cao nhất tại Thành phố Thủ Dầu Một là: 37.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Thủ Dầu Một là: 190.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Thủ Dầu Một là: 7.129.027 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
409

Mua bán nhà đất tại Bình Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
901 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-014 - Đường loại 5 An Mỹ - Phú Mỹ - An Mỹ - Phú Mỹ nối dài 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
902 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-015 - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - ĐX-014 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
903 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-016 - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - ĐX-014 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
904 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-017 - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - ĐX-014 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
905 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-018 - Đường loại 5 ĐX-014 - An Mỹ - Phú Mỹ nối dài 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
906 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-018 (nhánh) - Đường loại 5 ĐX-018 - ĐX-002 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
907 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-019 - Đường loại 5 ĐX-014 - ĐX-002 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
908 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-020 - Đường loại 5 ĐX-021 - Huỳnh Văn Lũy 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
909 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-021 - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - An Mỹ - Phú Mỹ 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
910 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-022 - Đường loại 5 ĐX-023 - An Mỹ - Phú Mỹ 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
911 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-023 - Đường loại 5 An Mỹ - Phú Mỹ - ĐX-026 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
912 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-023 (nhánh) - Đường loại 5 ĐX-023 - ĐX-025 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
913 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-024 - Đường loại 5 ĐX-022 - ĐX-025 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
914 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-025 - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - ĐX-002 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
915 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-026 - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - Đồng Cây Viết 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
916 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-027 - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - ĐX-026 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
917 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-027 - Đường loại 5 ĐX-026 - ĐX-002 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
918 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-028 - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - Đồng Cây Viết 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
919 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-029 - Đường loại 5 ĐX-027 - Đồng Cây Viết 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
920 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-030 - Đường loại 5 ĐX-026 - ĐX-002 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
921 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-031 - Đường loại 5 ĐX-013 - Khu tái định cư Phú Mỹ 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
922 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-032 - Đường loại 5 Đồng Cây Viết - ĐX-033 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
923 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-033 - Đường loại 5 Đồng Cây Viết - ĐX-038 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
924 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-034 - Đường loại 5 Đồng Cây Viết - Mỹ Phước - Tân Vạn 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
925 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-035 - Đường loại 5 ĐX-034 - Đồng Cây Viết 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
926 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-036 - Đường loại 5 Đồng Cây Viết - ĐX-037 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
927 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-037 - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - ĐX-034 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
928 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-038 - Đường loại 5 ĐX-034 - KCN Đại Đăng 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
929 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-039 - Đường loại 5 ĐX-037 - ĐX-038 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
930 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-040 - Đường loại 5 Phạm Ngọc Thạch - Sân golf 2.242.500 1.456.000 1.124.500 897.000 - Đất SX-KD đô thị
931 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-041 - Đường loại 5 ĐX-043 - ĐX-044 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
932 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-042 - Đường loại 5 ĐX-044 - ĐX-043 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
933 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-043 - Đường loại 5 Phạm Ngọc Thạch - ĐX-042 2.242.500 1.456.000 1.124.500 897.000 - Đất SX-KD đô thị
934 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-044 - Đường loại 5 Phạm Ngọc Thạch - ĐX-043 2.242.500 1.456.000 1.124.500 897.000 - Đất SX-KD đô thị
935 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-045 - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - Phạm Ngọc Thạch 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
936 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-046 - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - ĐX-001 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
937 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-047 - Đường loại 5 ĐX-001 - Phạm Ngọc Thạch 2.242.500 1.456.000 1.124.500 897.000 - Đất SX-KD đô thị
938 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-048 - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - ĐX-001 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
939 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-049 - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - Ông Út Gìn 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
940 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-050 - Đường loại 5 Huỳnh Văn Lũy - Phạm Ngọc Thạch 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
941 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-051 - Đường loại 5 Phạm Ngọc Thạch - Mỹ Phước - Tân Vạn 2.242.500 1.456.000 1.124.500 897.000 - Đất SX-KD đô thị
942 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-052 - Đường loại 5 Khu liên hợp - ĐX-054 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
943 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-054 - Đường loại 5 An Mỹ - Phú Mỹ - ĐX-013 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
944 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-055 - Đường loại 5 ĐX-001 - Mỹ Phước - Tân Vạn 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
945 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-056 - Đường loại 5 ĐX-040 - Xưởng Phạm Đức 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
946 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-057 - Đường loại 5 ĐX-040 - Xưởng giấy 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
947 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-058 - Đường loại 5 ĐX-006 - Khu liên hợp 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
948 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-059 - Đường loại 5 ĐX-054 - Khu liên hợp 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
949 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-060 - Đường loại 5 ĐX-013 - ĐX-002 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
950 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-061 - Đường loại 5 Nguyễn Văn Thành - ĐX-062 2.242.500 1.456.000 1.124.500 897.000 - Đất SX-KD đô thị
951 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-062 - Đường loại 5 Nguyễn Văn Thành - Ranh Khu liên hợp 2.242.500 1.456.000 1.124.500 897.000 - Đất SX-KD đô thị
952 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-063 - Đường loại 5 Truông Bồng Bông - Ranh Khu liên hợp 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
953 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-064 - Đường loại 5 Nguyễn Văn Thành - Ranh Khu liên hợp 2.242.500 1.456.000 1.124.500 897.000 - Đất SX-KD đô thị
954 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-065 - Đường loại 5 Nguyễn Văn Thành - Trần Ngọc Lên 2.242.500 1.456.000 1.124.500 897.000 - Đất SX-KD đô thị
955 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-066 - Đường loại 5 Nguyễn Văn Thành - ĐX-069 2.242.500 1.456.000 1.124.500 897.000 - Đất SX-KD đô thị
956 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-067 - Đường loại 5 Nguyễn Văn Thành - ĐX-069 2.242.500 1.456.000 1.124.500 897.000 - Đất SX-KD đô thị
957 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-068 - Đường loại 5 Nguyễn Văn Thành - ĐX-069 2.242.500 1.456.000 1.124.500 897.000 - Đất SX-KD đô thị
958 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-069 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - ĐX-065 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
959 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-070 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Cuối tuyến 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
960 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-071 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - ĐX-065 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
961 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-072 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - ĐX-071 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
962 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-073 - Đường loại 5 Trần Ngọc Lên - ĐX-071 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
963 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-074 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - ĐX-073 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
964 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-075 - Đường loại 5 Trần Ngọc Lên - ĐX-065 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
965 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-076 - Đường loại 5 Trần Ngọc Lên - ĐX-081 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
966 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-077 - Đường loại 5 ĐX-082 - ĐX-078 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
967 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-078 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Ranh Khu liên hợp 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
968 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-079 - Đường loại 5 ĐX-082 - ĐX-078 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
969 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-080 (KP1 - KP2) - Đường loại 5 ĐX-082 - Trần Ngọc Lên 2.242.500 1.456.000 1.124.500 897.000 - Đất SX-KD đô thị
970 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-081 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - ĐX-082 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
971 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-082 (Cây Dầu Đôi) - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Mỹ Phước - Tân Vạn 2.587.500 1.680.000 1.297.500 1.035.000 - Đất SX-KD đô thị
972 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-082 (Cây Dầu Đôi) - Đường loại 5 Mỹ Phước - Tân Vạn - Mỹ Phước - Tân Vạn 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
973 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-082 (Cây Dầu Đôi) - Đường loại 5 Mỹ Phước - Tân Vạn - Trần Ngọc Lên 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
974 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-083 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - ĐX-082 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
975 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-084 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - ĐX-083 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
976 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-085 - Đường loại 5 Khu hành chính phường Hiệp An, ĐX-087 - Lê Chí Dân 2.242.500 1.456.000 1.124.500 897.000 - Đất SX-KD đô thị
977 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-086 - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Nguyễn Chí Thanh 2.242.500 1.456.000 1.124.500 897.000 - Đất SX-KD đô thị
978 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-087 - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Khu Hành chính phường Hiệp An 2.242.500 1.456.000 1.124.500 897.000 - Đất SX-KD đô thị
979 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-088 - Đường loại 5 Đường khu hành chính Hiệp An - Đại lộ Bình Dương 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
980 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-089 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - Khu Hành chính phường Hiệp An 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
981 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-090 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - Phan Đăng Lưu 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
982 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-091 - Đường loại 5 Khu Hành chính phường Hiệp An - Đại lộ Bình Dương 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
983 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-092 - Đường loại 5 ĐX-088 - Phan Đăng Lưu 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
984 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-093 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - ĐX-091 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
985 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-094 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - ĐX-095 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
986 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-095 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - Nguyễn Chí Thanh 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
987 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-096 - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Huỳnh Thị Chấu 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
988 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-097 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - Bùi Ngọc Thu 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
989 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-098 - Đường loại 5 Huỳnh Thị Chấu - Bùi Ngọc Thu 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
990 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-099 - Đường loại 5 ĐX-095 - Bùi Ngọc Thu 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
991 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-100 - Đường loại 5 Phan Đăng Lưu - Phan Đăng Lưu 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
992 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-101 - Đường loại 5 ĐX-102 - Đại lộ Bình Dương 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
993 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-102 - Đường loại 5 ĐX-101 - Nguyễn Chí Thanh 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
994 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-105 - Đường loại 5 Đại lộ Bình Dương - Đại lộ Bình Dương 2.415.000 1.568.000 1.211.000 966.000 - Đất SX-KD đô thị
995 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-106 - Đường loại 5 ĐX-101 - Đại lộ Bình Dương 2.242.500 1.456.000 1.124.500 897.000 - Đất SX-KD đô thị
996 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-108 - Đường loại 5 Huỳnh Thị Hiếu - Tư Bẹt 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
997 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-109 - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Bà Quý 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
998 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-110 - Đường loại 5 Văn phòng khu phố 9 - Huỳnh Thị Hiếu 1.897.500 1.232.000 951.500 759.000 - Đất SX-KD đô thị
999 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-111 - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Văn phòng khu phố 8 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị
1000 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-112 - Đường loại 5 Nguyễn Chí Thanh - Huỳnh Thị Hiếu 2.070.000 1.344.000 1.038.000 828.000 - Đất SX-KD đô thị