Bảng giá đất tại Huyện Phú Giáo tỉnh Bình Dương

Bảng giá đất tại Huyện Phú Giáo tỉnh Bình Dương được điều chỉnh theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/05/2022. Khu vực này đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và tiềm năng bất động sản.

Tổng quan khu vực Huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương

Huyện Phú Giáo, một trong những huyện ngoại thành của tỉnh Bình Dương, nằm tại vị trí chiến lược kết nối các khu vực trọng điểm như Thành phố Thủ Dầu Một, Thành phố Hồ Chí Minh, và các khu công nghiệp lớn trong vùng Đông Nam Bộ.

Với diện tích rộng lớn và địa hình đa dạng, Phú Giáo không chỉ nổi bật với cảnh quan thiên nhiên mà còn đang trong quá trình phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, giao thông, và các tiện ích công cộng.

Từ một khu vực nông thôn, Phú Giáo đang chuyển mình mạnh mẽ, thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là với các dự án hạ tầng được triển khai trong những năm gần đây.

Các yếu tố nổi bật góp phần tăng giá trị bất động sản tại Phú Giáo bao gồm việc nâng cấp và phát triển hệ thống giao thông, sự hoàn thiện các khu công nghiệp lân cận, và các chính sách quy hoạch mở rộng diện tích đô thị.

Các dự án lớn như đường cao tốc Mỹ Phước - Tân Vạn, cũng như sự phát triển của các khu công nghiệp tại các xã, thị trấn trong Huyện, đang tạo ra sức hút mạnh mẽ đối với các nhà đầu tư.

Phân tích giá đất tại Huyện Phú Giáo

Bảng giá đất tại Huyện Phú Giáo có sự dao động đáng kể giữa các khu vực. Giá đất thấp nhất trong khu vực rơi vào khoảng 100.000 đồng/m², trong khi giá đất cao nhất có thể lên tới 4.500.000 đồng/m² tùy thuộc vào vị trí và tình trạng phát triển của khu vực.

Giá đất trung bình tại Phú Giáo dao động từ 1.500.000 đồng/m² đến 2.000.000 đồng/m², phù hợp với nhu cầu xây dựng nhà ở hoặc các dự án đất nền.

Sự chênh lệch giá giữa các khu vực trong Huyện phản ánh rõ rệt sự phát triển không đồng đều. Các khu vực gần các tuyến đường chính, khu công nghiệp, hoặc có dự án hạ tầng lớn đang được triển khai có giá trị đất cao hơn rất nhiều so với các khu vực xa trung tâm.

Nếu bạn đang có ý định đầu tư vào Phú Giáo, việc lựa chọn các khu vực gần các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 13, cao tốc Mỹ Phước - Tân Vạn sẽ mang lại tiềm năng tăng giá trong tương lai.

Các chuyên gia nhận định rằng, trong vài năm tới, giá đất tại Phú Giáo có thể tiếp tục tăng do sự phát triển không ngừng của hạ tầng và sự tăng trưởng của các khu công nghiệp.

Nếu bạn đang có kế hoạch đầu tư dài hạn, đây là cơ hội tốt để tìm kiếm các lô đất giá trị trước khi khu vực này phát triển hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Phú Giáo

Một trong những yếu tố tạo nên sức hấp dẫn của Phú Giáo chính là việc sở hữu một hạ tầng giao thông ngày càng phát triển, đặc biệt là những tuyến cao tốc kết nối khu vực này với các địa phương lân cận.

Các dự án hạ tầng như đường Mỹ Phước - Tân Vạn đang không chỉ thúc đẩy giao thương mà còn gia tăng giá trị đất tại các khu vực quanh các tuyến đường này.

Tiềm năng du lịch và phát triển bất động sản nghỉ dưỡng tại Phú Giáo cũng đang được chú trọng.

Với nhiều khu vực xanh, diện tích đất rộng lớn, và cảnh quan thiên nhiên đẹp, Phú Giáo đang trở thành một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng và nhà vườn.

Hơn nữa, Phú Giáo cũng nằm trong chiến lược phát triển đô thị của tỉnh Bình Dương, với kế hoạch nâng cấp và mở rộng các khu vực đô thị, đặc biệt là trong các năm tới.

Sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, thương mại và dịch vụ tạo ra một thị trường bất động sản đầy tiềm năng, không chỉ dành cho người dân địa phương mà còn cho các nhà đầu tư từ các khu vực khác.

Nhìn chung, Huyện Phú Giáo là một khu vực đầy tiềm năng đầu tư trong bối cảnh thị trường bất động sản tại Bình Dương đang phát triển mạnh mẽ. Việc các dự án hạ tầng lớn được triển khai cùng với sự phát triển của các khu công nghiệp sẽ tạo ra cơ hội sinh lời cao cho những ai lựa chọn đầu tư vào đây.

Giá đất cao nhất tại Huyện Phú Giáo là: 5.760.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Phú Giáo là: 50.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Phú Giáo là: 765.998 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
644

Mua bán nhà đất tại Bình Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Phú Giáo Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 Cầu Đúc - Trung tâm Y tế huyện 1.344.000 872.000 672.000 536.000 - Đất TM-DV đô thị
102 Huyện Phú Giáo ĐH-709 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường 20/8 (Ngã 3 vịnh Ông Võ) - Giáp sông Sài Gòn 728.000 474.500 364.000 292.500 - Đất TM-DV đô thị
103 Huyện Phú Giáo Đoàn Văn Tiến - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Trần Phú - Trần Văn Lắc 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
104 Huyện Phú Giáo Đoàn Thị Liên - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Trần Phú - Giao lộ đường Kim Đồng - Trần Phú 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
105 Huyện Phú Giáo Đồng Khởi (Đường N4) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Thống Nhất (Ngã 3 VP Cty cao su) - Cách Mạng Tháng Tám 896.000 584.000 448.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
106 Huyện Phú Giáo Đường Bàu Rong - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường 20/8 - Nguyễn Bỉnh Khiêm 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
107 Huyện Phú Giáo Đường Bàu Sen - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường 20/8 (Phân hiệu KP 6) - Đường 20/8 (Cầu Suối Dứa) 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
108 Huyện Phú Giáo Đường D1 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Nhà ông Quan - Giải Phóng 672.000 438.000 336.000 270.000 - Đất TM-DV đô thị
109 Huyện Phú Giáo Đường D2 (đường cụt) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Nhà ông Thanh - Giải Phóng 672.000 438.000 336.000 270.000 - Đất TM-DV đô thị
110 Huyện Phú Giáo Đường D3 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 đường X2 và N7 - Giải Phóng 672.000 438.000 336.000 270.000 - Đất TM-DV đô thị
111 Huyện Phú Giáo Đường D4 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đồng Khởi - Giải Phóng 672.000 438.000 336.000 270.000 - Đất TM-DV đô thị
112 Huyện Phú Giáo Đường D6 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường N7 - Đường N10 672.000 438.000 336.000 270.000 - Đất TM-DV đô thị
113 Huyện Phú Giáo Đường D7 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường N5 - Hai Bà Trưng 672.000 438.000 336.000 270.000 - Đất TM-DV đô thị
114 Huyện Phú Giáo Đường D8 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường N1 - Đồng Khởi 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
115 Huyện Phú Giáo Đường D9 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Hai Bà Trưng - Đồng Khởi 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
116 Huyện Phú Giáo Đường D10 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đồng Khởi - Đường N1 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
117 Huyện Phú Giáo Đường N1 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường D8 - Cách Mạng Tháng Tám 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
118 Huyện Phú Giáo Đường N2 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường D8 - Đường D10 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
119 Huyện Phú Giáo Đường N3 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường D8 - Cách Mạng Tháng Tám 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
120 Huyện Phú Giáo Đường N5 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Yết Kiêu - Cách Mạng Tháng Tám 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
121 Huyện Phú Giáo Đường N6 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Cách Mạng Tháng Tám - Yết Kiêu 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
122 Huyện Phú Giáo Đường N8 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường D1 - Đường D2 672.000 438.000 336.000 270.000 - Đất TM-DV đô thị
123 Huyện Phú Giáo Đường N9 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường D2 - Đường D3 672.000 438.000 336.000 270.000 - Đất TM-DV đô thị
124 Huyện Phú Giáo Đường N10 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Yết Kiêu - Cách Mạng Tháng Tám 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
125 Huyện Phú Giáo Đường N12 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường D3 - Yết Kiêu 672.000 438.000 336.000 270.000 - Đất TM-DV đô thị
126 Huyện Phú Giáo Đường N13 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Độc Lập - Giải Phóng 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
127 Huyện Phú Giáo Đường nhựa Khu phố 5 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường 13/3 (VP Khu phố 5) - Nguyễn Thị Minh Khai 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
128 Huyện Phú Giáo Đường X1 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đồng Khởi - Đường N7 728.000 474.500 364.000 292.500 - Đất TM-DV đô thị
129 Huyện Phú Giáo Đường X2 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đồng Khởi - Ngã 3 đường N7 và D3 728.000 474.500 364.000 292.500 - Đất TM-DV đô thị
130 Huyện Phú Giáo Đường X3 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đồng Khởi - Ngã 3 đường N7 và D4 728.000 474.500 364.000 292.500 - Đất TM-DV đô thị
131 Huyện Phú Giáo Đường X4 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Yết Kiêu - Đường N7 672.000 438.000 336.000 270.000 - Đất TM-DV đô thị
132 Huyện Phú Giáo Đường X5 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Yết Kiêu - Đường N7 672.000 438.000 336.000 270.000 - Đất TM-DV đô thị
133 Huyện Phú Giáo Đường X6 (Vành đai ĐT-744) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 4 ĐT-744 cũ) - Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 3 ĐT-744 cũ và N7) 728.000 474.500 364.000 292.500 - Đất TM-DV đô thị
134 Huyện Phú Giáo Giải Phóng (Đường N11) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Tự Do (Công an thị trấn Dầu Tiếng) - Cách Mạng Tháng Tám 840.000 547.500 420.000 337.500 - Đất TM-DV đô thị
135 Huyện Phú Giáo Hai Bà Trưng (N7) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 4 Ngân hàng - X6 (Vành đai ĐT 744 cũ) 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
136 Huyện Phú Giáo Kim Đồng - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Hùng Vương - Trần Phú 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
137 Huyện Phú Giáo Lý Tự Trọng - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Nguyễn Văn Trỗi - Võ Thị Sáu 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
138 Huyện Phú Giáo Ngô Quyền (Trương Văn Quăn cũ) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 Đình Thần - Độc Lập (Ngã 4 Cầu Cát) 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
139 Huyện Phú Giáo Ngô Văn Trị - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Vòng xoay đường Độc Lập - Ngô Quyền 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
140 Huyện Phú Giáo Nguyễn Thị Minh Khai - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường 13/3 (Khu phố 5) - Lê Hồng Phong (Miếu Ông Hổ) 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
141 Huyện Phú Giáo Nguyễn Trãi - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Hùng Vương - Trường Chinh 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
142 Huyện Phú Giáo Nguyễn Văn Linh - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Trần Phú (ngã 3 Xưởng Chén II) - Cầu rạch Sơn Đài 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
143 Huyện Phú Giáo Nguyễn Văn Ngân - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Độc Lập - Ngô Quyền 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
144 Huyện Phú Giáo Nguyễn Văn Trỗi - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Trần Phú - Kim Đồng 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
145 Huyện Phú Giáo Phạm Hùng (Huỳnh Văn Lơn cũ) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Độc Lập (Ngã 3 Tòa án cũ) - Ngô Quyền (Ngã 3 Đình Thần) 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
146 Huyện Phú Giáo Phạm Thị Hoa - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 Bưu điện huyện - Xưởng chén I 896.000 584.000 448.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
147 Huyện Phú Giáo Phan Văn Tiến - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 nhà ông Hải - Trần Hưng Đạo (Nghĩa địa Công giáo) 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
148 Huyện Phú Giáo Trần Hưng Đạo (Trần Văn Núi cũ) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 Đình Thần - Nguyễn Văn Linh (Ngã 3 Cây Thị) 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
149 Huyện Phú Giáo Trần Phú - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 xưởng Chén II - Hùng Vương 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
150 Huyện Phú Giáo Trần Văn Lắc - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 4 Kiểm Lâm - Giáp ranh xã Định Thành 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
151 Huyện Phú Giáo Trần Văn Trà - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Trần Hưng Đạo (Ngã 3 KP 4A) - Cầu Tàu 896.000 584.000 448.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
152 Huyện Phú Giáo Văn Công Khai - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường 20/8 (Ngã 3 Mật Cật) - Nguyễn Bỉnh Khiêm 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
153 Huyện Phú Giáo Võ Thị Sáu - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Trần Phú - Trường Chinh 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
154 Huyện Phú Giáo Yết Kiêu (Đường D5) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Thống Nhất (Ngã 3 gần vòng xoay Cây keo) - Giải Phóng 896.000 584.000 448.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
155 Huyện Phú Giáo Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
156 Huyện Phú Giáo Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 728.000 474.500 364.000 292.500 - Đất TM-DV đô thị
157 Huyện Phú Giáo Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 728.000 474.500 364.000 292.500 - Đất TM-DV đô thị
158 Huyện Phú Giáo Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 672.000 438.000 336.000 270.000 - Đất TM-DV đô thị
159 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
160 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 728.000 474.500 364.000 292.500 - Đất TM-DV đô thị
161 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 728.000 474.500 364.000 292.500 - Đất TM-DV đô thị
162 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 672.000 438.000 336.000 270.000 - Đất TM-DV đô thị
163 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 728.000 474.500 364.000 292.500 - Đất TM-DV đô thị
164 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 672.000 438.000 336.000 270.000 - Đất TM-DV đô thị
165 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 672.000 438.000 336.000 270.000 - Đất TM-DV đô thị
166 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 616.000 401.500 308.000 247.500 - Đất TM-DV đô thị
167 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 672.000 438.000 336.000 270.000 - Đất TM-DV đô thị
168 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 616.000 401.500 308.000 247.500 - Đất TM-DV đô thị
169 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 616.000 401.500 308.000 247.500 - Đất TM-DV đô thị
170 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 560.000 365.000 280.000 225.000 - Đất TM-DV đô thị
171 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã ph 616.000 401.500 308.000 247.500 - Đất TM-DV đô thị
172 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã ph 560.000 365.000 280.000 225.000 - Đất TM-DV đô thị
173 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loạ 560.000 365.000 280.000 225.000 - Đất TM-DV đô thị
174 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loạ 504.000 328.500 252.000 202.500 - Đất TM-DV đô thị
175 Huyện Phú Giáo Độc Lập - Đường loại 1 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 cây xăng (Ngô Văn Trị) - Ngã 3 Chợ Sáng 3.328.000 2.160.000 1.664.000 1.328.000 - Đất SX-KD đô thị
176 Huyện Phú Giáo Thống Nhất - Đường loại 1 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 Chợ Sáng - Ngã 4 Cây Keo 3.744.000 2.430.000 1.872.000 1.494.000 - Đất SX-KD đô thị
177 Huyện Phú Giáo Trần Phú - Đường loại 1 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 Ngân hàng NNPTNT - Đường 13/3 (Ngã 4 cửa hàng Công nhân) 3.328.000 2.160.000 1.664.000 1.328.000 - Đất SX-KD đô thị
178 Huyện Phú Giáo Tự Do - Đường loại 1 - Thị trấn Dầu Tiếng Vòng xoay đường Độc Lập - Ngã 3 Chợ chiều 3.744.000 2.430.000 1.872.000 1.494.000 - Đất SX-KD đô thị
179 Huyện Phú Giáo Độc Lập - Đường loại 2 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 cây xăng (Ngô Văn Trị) - Cầu Cát 2.340.000 1.520.000 1.170.000 940.000 - Đất SX-KD đô thị
180 Huyện Phú Giáo Đường 13/3 - Đường loại 2 - Thị trấn Dầu Tiếng Cầu Tàu - Ngã 3 Cầu Đúc 2.106.000 1.368.000 1.053.000 846.000 - Đất SX-KD đô thị
181 Huyện Phú Giáo Hùng Vương (Đường 20/8 cũ) - Đường loại 2 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 4 Cây Keo - Ngã 4 Kiểm Lâm 2.106.000 1.368.000 1.053.000 846.000 - Đất SX-KD đô thị
182 Huyện Phú Giáo Ngô Quyền - Đường loại 2 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 Chợ Sáng - Ngã 3 Đình Thần 2.106.000 1.368.000 1.053.000 846.000 - Đất SX-KD đô thị
183 Huyện Phú Giáo Cách Mạng Tháng Tám (Đường vành đai ĐT-744) - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 4 Cầu Cát - Ngã 4 Kiểm Lâm 1.233.000 801.000 621.000 495.000 - Đất SX-KD đô thị
184 Huyện Phú Giáo Trần Phú - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường 13/3 (Ngã 4 CH Công nhân) - Ngã 3 xưởng Chén II 1.096.000 712.000 552.000 440.000 - Đất SX-KD đô thị
185 Huyện Phú Giáo Đường 20/8 (ĐT-744 cũ) - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng Ranh xã Thanh An (Suối Dứa) - Cầu Cát 1.233.000 801.000 621.000 495.000 - Đất SX-KD đô thị
186 Huyện Phú Giáo Lê Hồng Phong - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường 13/3 (Ngã 3 Cầu Đúc) - Nguyễn Thị Minh Khai (Miếu Ông Hổ) 1.096.000 712.000 552.000 440.000 - Đất SX-KD đô thị
187 Huyện Phú Giáo Nguyễn An Ninh - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng Thống Nhất (Ngã 3 Cây Dừng) - Trần Hưng Đạo 1.096.000 712.000 552.000 440.000 - Đất SX-KD đô thị
188 Huyện Phú Giáo Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 Cầu Đúc - Trung tâm Y tế huyện 1.096.000 712.000 552.000 440.000 - Đất SX-KD đô thị
189 Huyện Phú Giáo ĐH-709 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường 20/8 (Ngã 3 vịnh Ông Võ) - Giáp sông Sài Gòn 591.500 383.500 299.000 234.000 - Đất SX-KD đô thị
190 Huyện Phú Giáo Đoàn Văn Tiến - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Trần Phú - Trần Văn Lắc 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
191 Huyện Phú Giáo Đoàn Thị Liên - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Trần Phú - Giao lộ đường Kim Đồng - Trần Phú 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
192 Huyện Phú Giáo Đồng Khởi (Đường N4) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Thống Nhất (Ngã 3 VP Cty cao su) - Cách Mạng Tháng Tám 728.000 472.000 368.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
193 Huyện Phú Giáo Đường Bàu Rong - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường 20/8 - Nguyễn Bỉnh Khiêm 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
194 Huyện Phú Giáo Đường Bàu Sen - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường 20/8 (Phân hiệu KP 6) - Đường 20/8 (Cầu Suối Dứa) 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
195 Huyện Phú Giáo Đường D1 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Nhà ông Quan - Giải Phóng 546.000 354.000 276.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
196 Huyện Phú Giáo Đường D2 (đường cụt) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Nhà ông Thanh - Giải Phóng 546.000 354.000 276.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
197 Huyện Phú Giáo Đường D3 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 đường X2 và N7 - Giải Phóng 546.000 354.000 276.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
198 Huyện Phú Giáo Đường D4 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đồng Khởi - Giải Phóng 546.000 354.000 276.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
199 Huyện Phú Giáo Đường D6 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường N7 - Đường N10 546.000 354.000 276.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
200 Huyện Phú Giáo Đường D7 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường N5 - Hai Bà Trưng 546.000 354.000 276.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị