Bảng giá đất Huyện Phú Giáo Bình Dương

Giá đất cao nhất tại Huyện Phú Giáo là: 5.760.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Phú Giáo là: 50.000
Giá đất trung bình tại Huyện Phú Giáo là: 753.276
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Phú Giáo Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 Cầu Đúc - Trung tâm Y tế huyện 1.344.000 872.000 672.000 536.000 - Đất TM-DV đô thị
102 Huyện Phú Giáo ĐH-709 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường 20/8 (Ngã 3 vịnh Ông Võ) - Giáp sông Sài Gòn 728.000 474.500 364.000 292.500 - Đất TM-DV đô thị
103 Huyện Phú Giáo Đoàn Văn Tiến - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Trần Phú - Trần Văn Lắc 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
104 Huyện Phú Giáo Đoàn Thị Liên - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Trần Phú - Giao lộ đường Kim Đồng - Trần Phú 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
105 Huyện Phú Giáo Đồng Khởi (Đường N4) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Thống Nhất (Ngã 3 VP Cty cao su) - Cách Mạng Tháng Tám 896.000 584.000 448.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
106 Huyện Phú Giáo Đường Bàu Rong - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường 20/8 - Nguyễn Bỉnh Khiêm 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
107 Huyện Phú Giáo Đường Bàu Sen - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường 20/8 (Phân hiệu KP 6) - Đường 20/8 (Cầu Suối Dứa) 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
108 Huyện Phú Giáo Đường D1 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Nhà ông Quan - Giải Phóng 672.000 438.000 336.000 270.000 - Đất TM-DV đô thị
109 Huyện Phú Giáo Đường D2 (đường cụt) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Nhà ông Thanh - Giải Phóng 672.000 438.000 336.000 270.000 - Đất TM-DV đô thị
110 Huyện Phú Giáo Đường D3 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 đường X2 và N7 - Giải Phóng 672.000 438.000 336.000 270.000 - Đất TM-DV đô thị
111 Huyện Phú Giáo Đường D4 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đồng Khởi - Giải Phóng 672.000 438.000 336.000 270.000 - Đất TM-DV đô thị
112 Huyện Phú Giáo Đường D6 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường N7 - Đường N10 672.000 438.000 336.000 270.000 - Đất TM-DV đô thị
113 Huyện Phú Giáo Đường D7 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường N5 - Hai Bà Trưng 672.000 438.000 336.000 270.000 - Đất TM-DV đô thị
114 Huyện Phú Giáo Đường D8 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường N1 - Đồng Khởi 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
115 Huyện Phú Giáo Đường D9 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Hai Bà Trưng - Đồng Khởi 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
116 Huyện Phú Giáo Đường D10 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đồng Khởi - Đường N1 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
117 Huyện Phú Giáo Đường N1 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường D8 - Cách Mạng Tháng Tám 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
118 Huyện Phú Giáo Đường N2 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường D8 - Đường D10 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
119 Huyện Phú Giáo Đường N3 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường D8 - Cách Mạng Tháng Tám 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
120 Huyện Phú Giáo Đường N5 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Yết Kiêu - Cách Mạng Tháng Tám 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
121 Huyện Phú Giáo Đường N6 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Cách Mạng Tháng Tám - Yết Kiêu 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
122 Huyện Phú Giáo Đường N8 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường D1 - Đường D2 672.000 438.000 336.000 270.000 - Đất TM-DV đô thị
123 Huyện Phú Giáo Đường N9 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường D2 - Đường D3 672.000 438.000 336.000 270.000 - Đất TM-DV đô thị
124 Huyện Phú Giáo Đường N10 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Yết Kiêu - Cách Mạng Tháng Tám 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
125 Huyện Phú Giáo Đường N12 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường D3 - Yết Kiêu 672.000 438.000 336.000 270.000 - Đất TM-DV đô thị
126 Huyện Phú Giáo Đường N13 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Độc Lập - Giải Phóng 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
127 Huyện Phú Giáo Đường nhựa Khu phố 5 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường 13/3 (VP Khu phố 5) - Nguyễn Thị Minh Khai 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
128 Huyện Phú Giáo Đường X1 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đồng Khởi - Đường N7 728.000 474.500 364.000 292.500 - Đất TM-DV đô thị
129 Huyện Phú Giáo Đường X2 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đồng Khởi - Ngã 3 đường N7 và D3 728.000 474.500 364.000 292.500 - Đất TM-DV đô thị
130 Huyện Phú Giáo Đường X3 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đồng Khởi - Ngã 3 đường N7 và D4 728.000 474.500 364.000 292.500 - Đất TM-DV đô thị
131 Huyện Phú Giáo Đường X4 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Yết Kiêu - Đường N7 672.000 438.000 336.000 270.000 - Đất TM-DV đô thị
132 Huyện Phú Giáo Đường X5 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Yết Kiêu - Đường N7 672.000 438.000 336.000 270.000 - Đất TM-DV đô thị
133 Huyện Phú Giáo Đường X6 (Vành đai ĐT-744) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 4 ĐT-744 cũ) - Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 3 ĐT-744 cũ và N7) 728.000 474.500 364.000 292.500 - Đất TM-DV đô thị
134 Huyện Phú Giáo Giải Phóng (Đường N11) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Tự Do (Công an thị trấn Dầu Tiếng) - Cách Mạng Tháng Tám 840.000 547.500 420.000 337.500 - Đất TM-DV đô thị
135 Huyện Phú Giáo Hai Bà Trưng (N7) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 4 Ngân hàng - X6 (Vành đai ĐT 744 cũ) 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
136 Huyện Phú Giáo Kim Đồng - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Hùng Vương - Trần Phú 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
137 Huyện Phú Giáo Lý Tự Trọng - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Nguyễn Văn Trỗi - Võ Thị Sáu 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
138 Huyện Phú Giáo Ngô Quyền (Trương Văn Quăn cũ) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 Đình Thần - Độc Lập (Ngã 4 Cầu Cát) 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
139 Huyện Phú Giáo Ngô Văn Trị - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Vòng xoay đường Độc Lập - Ngô Quyền 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
140 Huyện Phú Giáo Nguyễn Thị Minh Khai - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường 13/3 (Khu phố 5) - Lê Hồng Phong (Miếu Ông Hổ) 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
141 Huyện Phú Giáo Nguyễn Trãi - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Hùng Vương - Trường Chinh 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
142 Huyện Phú Giáo Nguyễn Văn Linh - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Trần Phú (ngã 3 Xưởng Chén II) - Cầu rạch Sơn Đài 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
143 Huyện Phú Giáo Nguyễn Văn Ngân - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Độc Lập - Ngô Quyền 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
144 Huyện Phú Giáo Nguyễn Văn Trỗi - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Trần Phú - Kim Đồng 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
145 Huyện Phú Giáo Phạm Hùng (Huỳnh Văn Lơn cũ) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Độc Lập (Ngã 3 Tòa án cũ) - Ngô Quyền (Ngã 3 Đình Thần) 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
146 Huyện Phú Giáo Phạm Thị Hoa - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 Bưu điện huyện - Xưởng chén I 896.000 584.000 448.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
147 Huyện Phú Giáo Phan Văn Tiến - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 nhà ông Hải - Trần Hưng Đạo (Nghĩa địa Công giáo) 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
148 Huyện Phú Giáo Trần Hưng Đạo (Trần Văn Núi cũ) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 Đình Thần - Nguyễn Văn Linh (Ngã 3 Cây Thị) 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
149 Huyện Phú Giáo Trần Phú - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 xưởng Chén II - Hùng Vương 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
150 Huyện Phú Giáo Trần Văn Lắc - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 4 Kiểm Lâm - Giáp ranh xã Định Thành 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
151 Huyện Phú Giáo Trần Văn Trà - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Trần Hưng Đạo (Ngã 3 KP 4A) - Cầu Tàu 896.000 584.000 448.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
152 Huyện Phú Giáo Văn Công Khai - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường 20/8 (Ngã 3 Mật Cật) - Nguyễn Bỉnh Khiêm 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
153 Huyện Phú Giáo Võ Thị Sáu - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Trần Phú - Trường Chinh 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
154 Huyện Phú Giáo Yết Kiêu (Đường D5) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Thống Nhất (Ngã 3 gần vòng xoay Cây keo) - Giải Phóng 896.000 584.000 448.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
155 Huyện Phú Giáo Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
156 Huyện Phú Giáo Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 728.000 474.500 364.000 292.500 - Đất TM-DV đô thị
157 Huyện Phú Giáo Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 728.000 474.500 364.000 292.500 - Đất TM-DV đô thị
158 Huyện Phú Giáo Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 672.000 438.000 336.000 270.000 - Đất TM-DV đô thị
159 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 784.000 511.000 392.000 315.000 - Đất TM-DV đô thị
160 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 728.000 474.500 364.000 292.500 - Đất TM-DV đô thị
161 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 728.000 474.500 364.000 292.500 - Đất TM-DV đô thị
162 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 672.000 438.000 336.000 270.000 - Đất TM-DV đô thị
163 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 728.000 474.500 364.000 292.500 - Đất TM-DV đô thị
164 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 672.000 438.000 336.000 270.000 - Đất TM-DV đô thị
165 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 672.000 438.000 336.000 270.000 - Đất TM-DV đô thị
166 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 616.000 401.500 308.000 247.500 - Đất TM-DV đô thị
167 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 672.000 438.000 336.000 270.000 - Đất TM-DV đô thị
168 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 616.000 401.500 308.000 247.500 - Đất TM-DV đô thị
169 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 616.000 401.500 308.000 247.500 - Đất TM-DV đô thị
170 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 560.000 365.000 280.000 225.000 - Đất TM-DV đô thị
171 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã ph 616.000 401.500 308.000 247.500 - Đất TM-DV đô thị
172 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã ph 560.000 365.000 280.000 225.000 - Đất TM-DV đô thị
173 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loạ 560.000 365.000 280.000 225.000 - Đất TM-DV đô thị
174 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loạ 504.000 328.500 252.000 202.500 - Đất TM-DV đô thị
175 Huyện Phú Giáo Độc Lập - Đường loại 1 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 cây xăng (Ngô Văn Trị) - Ngã 3 Chợ Sáng 3.328.000 2.160.000 1.664.000 1.328.000 - Đất SX-KD đô thị
176 Huyện Phú Giáo Thống Nhất - Đường loại 1 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 Chợ Sáng - Ngã 4 Cây Keo 3.744.000 2.430.000 1.872.000 1.494.000 - Đất SX-KD đô thị
177 Huyện Phú Giáo Trần Phú - Đường loại 1 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 Ngân hàng NNPTNT - Đường 13/3 (Ngã 4 cửa hàng Công nhân) 3.328.000 2.160.000 1.664.000 1.328.000 - Đất SX-KD đô thị
178 Huyện Phú Giáo Tự Do - Đường loại 1 - Thị trấn Dầu Tiếng Vòng xoay đường Độc Lập - Ngã 3 Chợ chiều 3.744.000 2.430.000 1.872.000 1.494.000 - Đất SX-KD đô thị
179 Huyện Phú Giáo Độc Lập - Đường loại 2 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 cây xăng (Ngô Văn Trị) - Cầu Cát 2.340.000 1.520.000 1.170.000 940.000 - Đất SX-KD đô thị
180 Huyện Phú Giáo Đường 13/3 - Đường loại 2 - Thị trấn Dầu Tiếng Cầu Tàu - Ngã 3 Cầu Đúc 2.106.000 1.368.000 1.053.000 846.000 - Đất SX-KD đô thị
181 Huyện Phú Giáo Hùng Vương (Đường 20/8 cũ) - Đường loại 2 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 4 Cây Keo - Ngã 4 Kiểm Lâm 2.106.000 1.368.000 1.053.000 846.000 - Đất SX-KD đô thị
182 Huyện Phú Giáo Ngô Quyền - Đường loại 2 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 Chợ Sáng - Ngã 3 Đình Thần 2.106.000 1.368.000 1.053.000 846.000 - Đất SX-KD đô thị
183 Huyện Phú Giáo Cách Mạng Tháng Tám (Đường vành đai ĐT-744) - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 4 Cầu Cát - Ngã 4 Kiểm Lâm 1.233.000 801.000 621.000 495.000 - Đất SX-KD đô thị
184 Huyện Phú Giáo Trần Phú - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường 13/3 (Ngã 4 CH Công nhân) - Ngã 3 xưởng Chén II 1.096.000 712.000 552.000 440.000 - Đất SX-KD đô thị
185 Huyện Phú Giáo Đường 20/8 (ĐT-744 cũ) - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng Ranh xã Thanh An (Suối Dứa) - Cầu Cát 1.233.000 801.000 621.000 495.000 - Đất SX-KD đô thị
186 Huyện Phú Giáo Lê Hồng Phong - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường 13/3 (Ngã 3 Cầu Đúc) - Nguyễn Thị Minh Khai (Miếu Ông Hổ) 1.096.000 712.000 552.000 440.000 - Đất SX-KD đô thị
187 Huyện Phú Giáo Nguyễn An Ninh - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng Thống Nhất (Ngã 3 Cây Dừng) - Trần Hưng Đạo 1.096.000 712.000 552.000 440.000 - Đất SX-KD đô thị
188 Huyện Phú Giáo Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 Cầu Đúc - Trung tâm Y tế huyện 1.096.000 712.000 552.000 440.000 - Đất SX-KD đô thị
189 Huyện Phú Giáo ĐH-709 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường 20/8 (Ngã 3 vịnh Ông Võ) - Giáp sông Sài Gòn 591.500 383.500 299.000 234.000 - Đất SX-KD đô thị
190 Huyện Phú Giáo Đoàn Văn Tiến - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Trần Phú - Trần Văn Lắc 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
191 Huyện Phú Giáo Đoàn Thị Liên - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Trần Phú - Giao lộ đường Kim Đồng - Trần Phú 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
192 Huyện Phú Giáo Đồng Khởi (Đường N4) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Thống Nhất (Ngã 3 VP Cty cao su) - Cách Mạng Tháng Tám 728.000 472.000 368.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
193 Huyện Phú Giáo Đường Bàu Rong - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường 20/8 - Nguyễn Bỉnh Khiêm 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
194 Huyện Phú Giáo Đường Bàu Sen - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường 20/8 (Phân hiệu KP 6) - Đường 20/8 (Cầu Suối Dứa) 637.000 413.000 322.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
195 Huyện Phú Giáo Đường D1 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Nhà ông Quan - Giải Phóng 546.000 354.000 276.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
196 Huyện Phú Giáo Đường D2 (đường cụt) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Nhà ông Thanh - Giải Phóng 546.000 354.000 276.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
197 Huyện Phú Giáo Đường D3 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 đường X2 và N7 - Giải Phóng 546.000 354.000 276.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
198 Huyện Phú Giáo Đường D4 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đồng Khởi - Giải Phóng 546.000 354.000 276.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
199 Huyện Phú Giáo Đường D6 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường N7 - Đường N10 546.000 354.000 276.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
200 Huyện Phú Giáo Đường D7 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng Đường N5 - Hai Bà Trưng 546.000 354.000 276.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, Thị Trấn Dầu Tiếng, Huyện Phú Giáo

Ngày 20/12/2019, UBND tỉnh Bình Dương đã ban hành Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND, quy định bảng giá đất tại đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, thuộc thị trấn Dầu Tiếng, huyện Phú Giáo. Bảng giá này áp dụng cho loại đất thương mại-dịch vụ đô thị và được phân chia thành bốn vị trí với mức giá khác nhau. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại từng vị trí trong đoạn từ Ngã 3 Cầu Đúc đến Trung tâm Y tế huyện.

Vị trí 1: 1.344.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá cao nhất là 1.344.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần Ngã 3 Cầu Đúc, nơi có hạ tầng phát triển tốt và tiện ích đô thị phong phú. Với mức giá này, đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án thương mại-dịch vụ có ngân sách lớn, đặc biệt là các doanh nghiệp muốn tận dụng cơ sở hạ tầng và lượng khách hàng tiềm năng cao.

Vị trí 2: 872.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 872.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần trung tâm nhưng không phải là khu vực chính. Đây là lựa chọn phù hợp cho các doanh nghiệp hoặc dự án cần chi phí thấp hơn nhưng vẫn muốn tận hưởng lợi ích từ sự phát triển của khu vực đô thị.

Vị trí 3: 672.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 672.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trung bình và phù hợp cho các dự án có ngân sách vừa phải. Mặc dù không phải là khu vực trung tâm nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho các doanh nghiệp muốn đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 536.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất là 536.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa hơn hoặc ít phát triển hơn so với các vị trí khác. Với mức giá này, đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc cho những người tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí thấp hơn.

Bảng giá đất tại đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, thị trấn Dầu Tiếng, huyện Phú Giáo, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị của đất thương mại-dịch vụ đô thị trong khu vực. Các mức giá phân theo từng vị trí phản ánh sự khác biệt về điều kiện địa lý và tiềm năng phát triển, giúp các nhà đầu tư và người mua có thể đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.


Bảng Giá Đất Huyện Phú Giáo, Bình Dương: Đoạn Đường ĐH-709

Bảng giá đất của Huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương cho đoạn đường ĐH-709, đường loại 4, loại đất thương mại-dịch vụ đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Đường 20/8 (Ngã 3 Vịnh Ông Võ) đến giáp sông Sài Gòn. Đây là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 728.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH-709 có mức giá cao nhất là 728.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá cao nhất về giá trị đất trong đoạn đường, thường nằm gần các điểm giao thông chính, tiện ích công cộng hoặc khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ, dẫn đến mức giá cao hơn.

Vị trí 2: 474.500 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 474.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể gần các tiện ích hoặc giao thông nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 364.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 364.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 292.500 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 292.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí còn lại.

Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường ĐH-709, Huyện Phú Giáo. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đoàn Văn Tiến, Thị Trấn Dầu Tiếng, Huyện Phú Giáo, Bình Dương

Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất tại khu vực Đoàn Văn Tiến, thị trấn Dầu Tiếng, huyện Phú Giáo đã được công bố chi tiết cho loại đất thương mại-dịch vụ đô thị. Bảng giá này áp dụng cho đường loại 4, dọc theo đoạn từ Trần Phú đến Trần Văn Lắc. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí trong khu vực này.

Vị trí 1: 784.000 VNĐ/m²

Giá đất tại vị trí 1 là 784.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho các đoạn đường gần các tiện ích công cộng chính và khu vực có tiềm năng phát triển cao. Vị trí này thích hợp cho các dự án thương mại và dịch vụ với yêu cầu cao về vị trí và tiếp cận.

Vị trí 2: 511.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, mức giá là 511.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cao, áp dụng cho các khu vực gần trung tâm nhưng không phải là trung tâm chính. Mức giá này vẫn phản ánh giá trị cao nhờ vào vị trí thuận tiện và tiềm năng phát triển ổn định.

Vị trí 3: 392.000 VNĐ/m²

Giá đất ở vị trí 3 là 392.000 VNĐ/m². Mức giá này được áp dụng cho các khu vực xa hơn khỏi trung tâm nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị, có các tiện ích cơ bản và khả năng phát triển tốt.

Vị trí 4: 315.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá là 315.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này thường nằm xa hơn khỏi trung tâm và ít tiện ích công cộng, phù hợp cho các dự án đầu tư với ngân sách hạn chế hoặc khu vực chưa phát triển mạnh.

Bảng giá đất Đoàn Văn Tiến tại thị trấn Dầu Tiếng, huyện Phú Giáo, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất thương mại-dịch vụ đô thị dọc theo đoạn đường từ Trần Phú đến Trần Văn Lắc. Mức giá dao động từ 315.000 VNĐ/m² đến 784.000 VNĐ/m², phản ánh sự khác biệt về giá trị bất động sản dựa trên vị trí và tiềm năng phát triển của khu vực. Việc nắm rõ bảng giá này sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán và đầu tư đất.


Bảng Giá Đất Đoàn Thị Liên, Thị Trấn Dầu Tiếng, Huyện Phú Giáo, Bình Dương

Bảng giá đất Đoàn Thị Liên, thị trấn Dầu Tiếng, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương, được quy định theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này áp dụng cho loại đất thương mại - dịch vụ đô thị (TM-DV đô thị) dọc theo đoạn đường từ Trần Phú đến giao lộ Kim Đồng - Trần Phú. Dưới đây là các thông tin chi tiết về bảng giá đất trong khu vực này.

Vị trí 1: 784.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 1, giá đất là 784.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường, áp dụng cho các khu vực gần trung tâm và các tiện ích công cộng quan trọng, có khả năng phát triển thương mại và dịch vụ cao.

Vị trí 2: 511.000 VNĐ/m²

Giá đất tại vị trí 2 là 511.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất tại các khu vực có tiềm năng phát triển khá tốt nhưng không bằng vị trí 1 về mặt giao thông và sự thuận tiện.

Vị trí 3: 392.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 392.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, áp dụng cho các khu vực xa hơn khỏi trung tâm và các tiện ích công cộng, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển trong khu vực đô thị.

Vị trí 4: 315.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 4, mức giá là 315.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường. Giá này thường áp dụng cho các khu vực xa trung tâm và có ít tiện ích công cộng, phù hợp với những khu vực có tiềm năng phát triển thấp hơn.

Bảng giá đất Đoàn Thị Liên tại thị trấn Dầu Tiếng, huyện Phú Giáo, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho loại đất thương mại - dịch vụ đô thị dọc theo đoạn đường từ Trần Phú đến giao lộ Kim Đồng - Trần Phú. Mức giá này giúp các nhà đầu tư và người dân hiểu rõ hơn về giá trị bất động sản trong khu vực, từ đó có thể đưa ra các quyết định đầu tư và sử dụng đất phù hợp. Việc nắm vững bảng giá này là điều cần thiết để đánh giá đúng giá trị và tiềm năng của bất động sản tại khu vực này.


Bảng Giá Đất Thị Trấn Dầu Tiếng, Huyện Phú Giáo: Đoạn Đồng Khởi (Đường N4)

Theo quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất tại thị trấn Dầu Tiếng, huyện Phú Giáo cho đoạn Đồng Khởi (Đường N4) đã được cập nhật. Đoạn đường này thuộc loại 4 và loại đất TM-DV đô thị, bao gồm các vị trí với mức giá cụ thể từ Thống Nhất (Ngã 3 VP Cty cao su) đến Cách Mạng Tháng Tám.

Vị trí 1: 896.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 896.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần Thống Nhất (Ngã 3 VP Cty cao su), nơi có mật độ giao thông và hoạt động thương mại cao. Mức giá này phản ánh giá trị đắc địa của đất trong khu vực trung tâm với tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Vị trí 2: 584.000 VNĐ/m²

Giá đất tại vị trí 2 là 584.000 VNĐ/m². Vị trí này nằm cách vị trí 1 một khoảng, gần Cách Mạng Tháng Tám nhưng mức giá thấp hơn. Đây là lựa chọn hợp lý cho các doanh nghiệp và nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với mức chi phí thấp hơn nhưng vẫn trong khu vực phát triển.

Vị trí 3: 448.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 3, giá đất là 448.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn so với hai vị trí trước nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Mức giá này cho thấy đây là lựa chọn tốt cho các dự án dài hạn hoặc đầu tư với ngân sách hạn chế.

Vị trí 4: 360.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá đất là 360.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Đây là đoạn gần Cách Mạng Tháng Tám, xa hơn từ Thống Nhất. Mức giá này phù hợp cho các nhà đầu tư có ngân sách hạn chế hoặc các dự án có chi phí đầu tư thấp.

Bảng giá đất tại đoạn Đồng Khởi (Đường N4) ở thị trấn Dầu Tiếng, huyện Phú Giáo cung cấp thông tin chi tiết về các mức giá đất theo vị trí khác nhau. Giá dao động từ 360.000 VNĐ/m² đến 896.000 VNĐ/m², giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về giá trị bất động sản trong khu vực. Thông tin này hỗ trợ các quyết định đầu tư và phát triển hiệu quả.