STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Phú Giáo | Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 3 Cầu Đúc - Trung tâm Y tế huyện | 1.344.000 | 872.000 | 672.000 | 536.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
102 | Huyện Phú Giáo | ĐH-709 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường 20/8 (Ngã 3 vịnh Ông Võ) - Giáp sông Sài Gòn | 728.000 | 474.500 | 364.000 | 292.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
103 | Huyện Phú Giáo | Đoàn Văn Tiến - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Trần Phú - Trần Văn Lắc | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
104 | Huyện Phú Giáo | Đoàn Thị Liên - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Trần Phú - Giao lộ đường Kim Đồng - Trần Phú | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
105 | Huyện Phú Giáo | Đồng Khởi (Đường N4) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Thống Nhất (Ngã 3 VP Cty cao su) - Cách Mạng Tháng Tám | 896.000 | 584.000 | 448.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
106 | Huyện Phú Giáo | Đường Bàu Rong - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường 20/8 - Nguyễn Bỉnh Khiêm | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
107 | Huyện Phú Giáo | Đường Bàu Sen - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường 20/8 (Phân hiệu KP 6) - Đường 20/8 (Cầu Suối Dứa) | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
108 | Huyện Phú Giáo | Đường D1 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Nhà ông Quan - Giải Phóng | 672.000 | 438.000 | 336.000 | 270.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
109 | Huyện Phú Giáo | Đường D2 (đường cụt) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Nhà ông Thanh - Giải Phóng | 672.000 | 438.000 | 336.000 | 270.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
110 | Huyện Phú Giáo | Đường D3 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 3 đường X2 và N7 - Giải Phóng | 672.000 | 438.000 | 336.000 | 270.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
111 | Huyện Phú Giáo | Đường D4 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đồng Khởi - Giải Phóng | 672.000 | 438.000 | 336.000 | 270.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
112 | Huyện Phú Giáo | Đường D6 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường N7 - Đường N10 | 672.000 | 438.000 | 336.000 | 270.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
113 | Huyện Phú Giáo | Đường D7 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường N5 - Hai Bà Trưng | 672.000 | 438.000 | 336.000 | 270.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
114 | Huyện Phú Giáo | Đường D8 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường N1 - Đồng Khởi | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
115 | Huyện Phú Giáo | Đường D9 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Hai Bà Trưng - Đồng Khởi | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
116 | Huyện Phú Giáo | Đường D10 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đồng Khởi - Đường N1 | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
117 | Huyện Phú Giáo | Đường N1 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường D8 - Cách Mạng Tháng Tám | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
118 | Huyện Phú Giáo | Đường N2 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường D8 - Đường D10 | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
119 | Huyện Phú Giáo | Đường N3 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường D8 - Cách Mạng Tháng Tám | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
120 | Huyện Phú Giáo | Đường N5 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Yết Kiêu - Cách Mạng Tháng Tám | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
121 | Huyện Phú Giáo | Đường N6 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Cách Mạng Tháng Tám - Yết Kiêu | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
122 | Huyện Phú Giáo | Đường N8 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường D1 - Đường D2 | 672.000 | 438.000 | 336.000 | 270.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
123 | Huyện Phú Giáo | Đường N9 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường D2 - Đường D3 | 672.000 | 438.000 | 336.000 | 270.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
124 | Huyện Phú Giáo | Đường N10 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Yết Kiêu - Cách Mạng Tháng Tám | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
125 | Huyện Phú Giáo | Đường N12 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường D3 - Yết Kiêu | 672.000 | 438.000 | 336.000 | 270.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
126 | Huyện Phú Giáo | Đường N13 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Độc Lập - Giải Phóng | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
127 | Huyện Phú Giáo | Đường nhựa Khu phố 5 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường 13/3 (VP Khu phố 5) - Nguyễn Thị Minh Khai | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
128 | Huyện Phú Giáo | Đường X1 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đồng Khởi - Đường N7 | 728.000 | 474.500 | 364.000 | 292.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
129 | Huyện Phú Giáo | Đường X2 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đồng Khởi - Ngã 3 đường N7 và D3 | 728.000 | 474.500 | 364.000 | 292.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
130 | Huyện Phú Giáo | Đường X3 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đồng Khởi - Ngã 3 đường N7 và D4 | 728.000 | 474.500 | 364.000 | 292.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
131 | Huyện Phú Giáo | Đường X4 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Yết Kiêu - Đường N7 | 672.000 | 438.000 | 336.000 | 270.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
132 | Huyện Phú Giáo | Đường X5 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Yết Kiêu - Đường N7 | 672.000 | 438.000 | 336.000 | 270.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
133 | Huyện Phú Giáo | Đường X6 (Vành đai ĐT-744) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 4 ĐT-744 cũ) - Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 3 ĐT-744 cũ và N7) | 728.000 | 474.500 | 364.000 | 292.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
134 | Huyện Phú Giáo | Giải Phóng (Đường N11) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Tự Do (Công an thị trấn Dầu Tiếng) - Cách Mạng Tháng Tám | 840.000 | 547.500 | 420.000 | 337.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
135 | Huyện Phú Giáo | Hai Bà Trưng (N7) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 4 Ngân hàng - X6 (Vành đai ĐT 744 cũ) | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
136 | Huyện Phú Giáo | Kim Đồng - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Hùng Vương - Trần Phú | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
137 | Huyện Phú Giáo | Lý Tự Trọng - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Nguyễn Văn Trỗi - Võ Thị Sáu | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
138 | Huyện Phú Giáo | Ngô Quyền (Trương Văn Quăn cũ) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 3 Đình Thần - Độc Lập (Ngã 4 Cầu Cát) | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
139 | Huyện Phú Giáo | Ngô Văn Trị - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Vòng xoay đường Độc Lập - Ngô Quyền | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
140 | Huyện Phú Giáo | Nguyễn Thị Minh Khai - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường 13/3 (Khu phố 5) - Lê Hồng Phong (Miếu Ông Hổ) | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
141 | Huyện Phú Giáo | Nguyễn Trãi - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Hùng Vương - Trường Chinh | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
142 | Huyện Phú Giáo | Nguyễn Văn Linh - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Trần Phú (ngã 3 Xưởng Chén II) - Cầu rạch Sơn Đài | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
143 | Huyện Phú Giáo | Nguyễn Văn Ngân - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Độc Lập - Ngô Quyền | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
144 | Huyện Phú Giáo | Nguyễn Văn Trỗi - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Trần Phú - Kim Đồng | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
145 | Huyện Phú Giáo | Phạm Hùng (Huỳnh Văn Lơn cũ) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Độc Lập (Ngã 3 Tòa án cũ) - Ngô Quyền (Ngã 3 Đình Thần) | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
146 | Huyện Phú Giáo | Phạm Thị Hoa - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 3 Bưu điện huyện - Xưởng chén I | 896.000 | 584.000 | 448.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
147 | Huyện Phú Giáo | Phan Văn Tiến - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 3 nhà ông Hải - Trần Hưng Đạo (Nghĩa địa Công giáo) | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
148 | Huyện Phú Giáo | Trần Hưng Đạo (Trần Văn Núi cũ) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 3 Đình Thần - Nguyễn Văn Linh (Ngã 3 Cây Thị) | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
149 | Huyện Phú Giáo | Trần Phú - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 3 xưởng Chén II - Hùng Vương | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
150 | Huyện Phú Giáo | Trần Văn Lắc - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 4 Kiểm Lâm - Giáp ranh xã Định Thành | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
151 | Huyện Phú Giáo | Trần Văn Trà - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Trần Hưng Đạo (Ngã 3 KP 4A) - Cầu Tàu | 896.000 | 584.000 | 448.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
152 | Huyện Phú Giáo | Văn Công Khai - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường 20/8 (Ngã 3 Mật Cật) - Nguyễn Bỉnh Khiêm | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
153 | Huyện Phú Giáo | Võ Thị Sáu - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Trần Phú - Trường Chinh | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
154 | Huyện Phú Giáo | Yết Kiêu (Đường D5) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Thống Nhất (Ngã 3 gần vòng xoay Cây keo) - Giải Phóng | 896.000 | 584.000 | 448.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
155 | Huyện Phú Giáo | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
156 | Huyện Phú Giáo | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 728.000 | 474.500 | 364.000 | 292.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
157 | Huyện Phú Giáo | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 728.000 | 474.500 | 364.000 | 292.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
158 | Huyện Phú Giáo | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 672.000 | 438.000 | 336.000 | 270.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
159 | Huyện Phú Giáo | Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 784.000 | 511.000 | 392.000 | 315.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
160 | Huyện Phú Giáo | Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 728.000 | 474.500 | 364.000 | 292.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
161 | Huyện Phú Giáo | Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 728.000 | 474.500 | 364.000 | 292.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
162 | Huyện Phú Giáo | Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 672.000 | 438.000 | 336.000 | 270.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
163 | Huyện Phú Giáo | Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 728.000 | 474.500 | 364.000 | 292.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
164 | Huyện Phú Giáo | Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 672.000 | 438.000 | 336.000 | 270.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
165 | Huyện Phú Giáo | Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 672.000 | 438.000 | 336.000 | 270.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
166 | Huyện Phú Giáo | Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 616.000 | 401.500 | 308.000 | 247.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
167 | Huyện Phú Giáo | Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 672.000 | 438.000 | 336.000 | 270.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
168 | Huyện Phú Giáo | Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 616.000 | 401.500 | 308.000 | 247.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
169 | Huyện Phú Giáo | Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 616.000 | 401.500 | 308.000 | 247.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
170 | Huyện Phú Giáo | Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 560.000 | 365.000 | 280.000 | 225.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
171 | Huyện Phú Giáo | Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã ph | 616.000 | 401.500 | 308.000 | 247.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
172 | Huyện Phú Giáo | Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã ph | 560.000 | 365.000 | 280.000 | 225.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
173 | Huyện Phú Giáo | Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loạ | 560.000 | 365.000 | 280.000 | 225.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
174 | Huyện Phú Giáo | Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loạ | 504.000 | 328.500 | 252.000 | 202.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
175 | Huyện Phú Giáo | Độc Lập - Đường loại 1 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 3 cây xăng (Ngô Văn Trị) - Ngã 3 Chợ Sáng | 3.328.000 | 2.160.000 | 1.664.000 | 1.328.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
176 | Huyện Phú Giáo | Thống Nhất - Đường loại 1 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 3 Chợ Sáng - Ngã 4 Cây Keo | 3.744.000 | 2.430.000 | 1.872.000 | 1.494.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
177 | Huyện Phú Giáo | Trần Phú - Đường loại 1 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 3 Ngân hàng NNPTNT - Đường 13/3 (Ngã 4 cửa hàng Công nhân) | 3.328.000 | 2.160.000 | 1.664.000 | 1.328.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
178 | Huyện Phú Giáo | Tự Do - Đường loại 1 - Thị trấn Dầu Tiếng | Vòng xoay đường Độc Lập - Ngã 3 Chợ chiều | 3.744.000 | 2.430.000 | 1.872.000 | 1.494.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
179 | Huyện Phú Giáo | Độc Lập - Đường loại 2 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 3 cây xăng (Ngô Văn Trị) - Cầu Cát | 2.340.000 | 1.520.000 | 1.170.000 | 940.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
180 | Huyện Phú Giáo | Đường 13/3 - Đường loại 2 - Thị trấn Dầu Tiếng | Cầu Tàu - Ngã 3 Cầu Đúc | 2.106.000 | 1.368.000 | 1.053.000 | 846.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
181 | Huyện Phú Giáo | Hùng Vương (Đường 20/8 cũ) - Đường loại 2 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 4 Cây Keo - Ngã 4 Kiểm Lâm | 2.106.000 | 1.368.000 | 1.053.000 | 846.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
182 | Huyện Phú Giáo | Ngô Quyền - Đường loại 2 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 3 Chợ Sáng - Ngã 3 Đình Thần | 2.106.000 | 1.368.000 | 1.053.000 | 846.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
183 | Huyện Phú Giáo | Cách Mạng Tháng Tám (Đường vành đai ĐT-744) - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 4 Cầu Cát - Ngã 4 Kiểm Lâm | 1.233.000 | 801.000 | 621.000 | 495.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
184 | Huyện Phú Giáo | Trần Phú - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường 13/3 (Ngã 4 CH Công nhân) - Ngã 3 xưởng Chén II | 1.096.000 | 712.000 | 552.000 | 440.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
185 | Huyện Phú Giáo | Đường 20/8 (ĐT-744 cũ) - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ranh xã Thanh An (Suối Dứa) - Cầu Cát | 1.233.000 | 801.000 | 621.000 | 495.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
186 | Huyện Phú Giáo | Lê Hồng Phong - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường 13/3 (Ngã 3 Cầu Đúc) - Nguyễn Thị Minh Khai (Miếu Ông Hổ) | 1.096.000 | 712.000 | 552.000 | 440.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
187 | Huyện Phú Giáo | Nguyễn An Ninh - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng | Thống Nhất (Ngã 3 Cây Dừng) - Trần Hưng Đạo | 1.096.000 | 712.000 | 552.000 | 440.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
188 | Huyện Phú Giáo | Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đường loại 3 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 3 Cầu Đúc - Trung tâm Y tế huyện | 1.096.000 | 712.000 | 552.000 | 440.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
189 | Huyện Phú Giáo | ĐH-709 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường 20/8 (Ngã 3 vịnh Ông Võ) - Giáp sông Sài Gòn | 591.500 | 383.500 | 299.000 | 234.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
190 | Huyện Phú Giáo | Đoàn Văn Tiến - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Trần Phú - Trần Văn Lắc | 637.000 | 413.000 | 322.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
191 | Huyện Phú Giáo | Đoàn Thị Liên - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Trần Phú - Giao lộ đường Kim Đồng - Trần Phú | 637.000 | 413.000 | 322.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
192 | Huyện Phú Giáo | Đồng Khởi (Đường N4) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Thống Nhất (Ngã 3 VP Cty cao su) - Cách Mạng Tháng Tám | 728.000 | 472.000 | 368.000 | 288.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
193 | Huyện Phú Giáo | Đường Bàu Rong - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường 20/8 - Nguyễn Bỉnh Khiêm | 637.000 | 413.000 | 322.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
194 | Huyện Phú Giáo | Đường Bàu Sen - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường 20/8 (Phân hiệu KP 6) - Đường 20/8 (Cầu Suối Dứa) | 637.000 | 413.000 | 322.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
195 | Huyện Phú Giáo | Đường D1 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Nhà ông Quan - Giải Phóng | 546.000 | 354.000 | 276.000 | 216.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
196 | Huyện Phú Giáo | Đường D2 (đường cụt) - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Nhà ông Thanh - Giải Phóng | 546.000 | 354.000 | 276.000 | 216.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
197 | Huyện Phú Giáo | Đường D3 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 3 đường X2 và N7 - Giải Phóng | 546.000 | 354.000 | 276.000 | 216.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
198 | Huyện Phú Giáo | Đường D4 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đồng Khởi - Giải Phóng | 546.000 | 354.000 | 276.000 | 216.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
199 | Huyện Phú Giáo | Đường D6 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường N7 - Đường N10 | 546.000 | 354.000 | 276.000 | 216.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
200 | Huyện Phú Giáo | Đường D7 - Đường loại 4 - Thị trấn Dầu Tiếng | Đường N5 - Hai Bà Trưng | 546.000 | 354.000 | 276.000 | 216.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, Thị Trấn Dầu Tiếng, Huyện Phú Giáo
Ngày 20/12/2019, UBND tỉnh Bình Dương đã ban hành Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND, quy định bảng giá đất tại đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, thuộc thị trấn Dầu Tiếng, huyện Phú Giáo. Bảng giá này áp dụng cho loại đất thương mại-dịch vụ đô thị và được phân chia thành bốn vị trí với mức giá khác nhau. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại từng vị trí trong đoạn từ Ngã 3 Cầu Đúc đến Trung tâm Y tế huyện.
Vị trí 1: 1.344.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá cao nhất là 1.344.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần Ngã 3 Cầu Đúc, nơi có hạ tầng phát triển tốt và tiện ích đô thị phong phú. Với mức giá này, đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án thương mại-dịch vụ có ngân sách lớn, đặc biệt là các doanh nghiệp muốn tận dụng cơ sở hạ tầng và lượng khách hàng tiềm năng cao.
Vị trí 2: 872.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 872.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần trung tâm nhưng không phải là khu vực chính. Đây là lựa chọn phù hợp cho các doanh nghiệp hoặc dự án cần chi phí thấp hơn nhưng vẫn muốn tận hưởng lợi ích từ sự phát triển của khu vực đô thị.
Vị trí 3: 672.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 672.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trung bình và phù hợp cho các dự án có ngân sách vừa phải. Mặc dù không phải là khu vực trung tâm nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho các doanh nghiệp muốn đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 536.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất là 536.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa hơn hoặc ít phát triển hơn so với các vị trí khác. Với mức giá này, đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc cho những người tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí thấp hơn.
Bảng giá đất tại đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, thị trấn Dầu Tiếng, huyện Phú Giáo, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị của đất thương mại-dịch vụ đô thị trong khu vực. Các mức giá phân theo từng vị trí phản ánh sự khác biệt về điều kiện địa lý và tiềm năng phát triển, giúp các nhà đầu tư và người mua có thể đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.
Bảng Giá Đất Huyện Phú Giáo, Bình Dương: Đoạn Đường ĐH-709
Bảng giá đất của Huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương cho đoạn đường ĐH-709, đường loại 4, loại đất thương mại-dịch vụ đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Đường 20/8 (Ngã 3 Vịnh Ông Võ) đến giáp sông Sài Gòn. Đây là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 728.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH-709 có mức giá cao nhất là 728.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá cao nhất về giá trị đất trong đoạn đường, thường nằm gần các điểm giao thông chính, tiện ích công cộng hoặc khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ, dẫn đến mức giá cao hơn.
Vị trí 2: 474.500 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 474.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể gần các tiện ích hoặc giao thông nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 364.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 364.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 292.500 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 292.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí còn lại.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường ĐH-709, Huyện Phú Giáo. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đoàn Văn Tiến, Thị Trấn Dầu Tiếng, Huyện Phú Giáo, Bình Dương
Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất tại khu vực Đoàn Văn Tiến, thị trấn Dầu Tiếng, huyện Phú Giáo đã được công bố chi tiết cho loại đất thương mại-dịch vụ đô thị. Bảng giá này áp dụng cho đường loại 4, dọc theo đoạn từ Trần Phú đến Trần Văn Lắc. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí trong khu vực này.
Vị trí 1: 784.000 VNĐ/m²
Giá đất tại vị trí 1 là 784.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho các đoạn đường gần các tiện ích công cộng chính và khu vực có tiềm năng phát triển cao. Vị trí này thích hợp cho các dự án thương mại và dịch vụ với yêu cầu cao về vị trí và tiếp cận.
Vị trí 2: 511.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, mức giá là 511.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cao, áp dụng cho các khu vực gần trung tâm nhưng không phải là trung tâm chính. Mức giá này vẫn phản ánh giá trị cao nhờ vào vị trí thuận tiện và tiềm năng phát triển ổn định.
Vị trí 3: 392.000 VNĐ/m²
Giá đất ở vị trí 3 là 392.000 VNĐ/m². Mức giá này được áp dụng cho các khu vực xa hơn khỏi trung tâm nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị, có các tiện ích cơ bản và khả năng phát triển tốt.
Vị trí 4: 315.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá là 315.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này thường nằm xa hơn khỏi trung tâm và ít tiện ích công cộng, phù hợp cho các dự án đầu tư với ngân sách hạn chế hoặc khu vực chưa phát triển mạnh.
Bảng giá đất Đoàn Văn Tiến tại thị trấn Dầu Tiếng, huyện Phú Giáo, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất thương mại-dịch vụ đô thị dọc theo đoạn đường từ Trần Phú đến Trần Văn Lắc. Mức giá dao động từ 315.000 VNĐ/m² đến 784.000 VNĐ/m², phản ánh sự khác biệt về giá trị bất động sản dựa trên vị trí và tiềm năng phát triển của khu vực. Việc nắm rõ bảng giá này sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán và đầu tư đất.
Bảng Giá Đất Đoàn Thị Liên, Thị Trấn Dầu Tiếng, Huyện Phú Giáo, Bình Dương
Bảng giá đất Đoàn Thị Liên, thị trấn Dầu Tiếng, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương, được quy định theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này áp dụng cho loại đất thương mại - dịch vụ đô thị (TM-DV đô thị) dọc theo đoạn đường từ Trần Phú đến giao lộ Kim Đồng - Trần Phú. Dưới đây là các thông tin chi tiết về bảng giá đất trong khu vực này.
Vị trí 1: 784.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1, giá đất là 784.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường, áp dụng cho các khu vực gần trung tâm và các tiện ích công cộng quan trọng, có khả năng phát triển thương mại và dịch vụ cao.
Vị trí 2: 511.000 VNĐ/m²
Giá đất tại vị trí 2 là 511.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất tại các khu vực có tiềm năng phát triển khá tốt nhưng không bằng vị trí 1 về mặt giao thông và sự thuận tiện.
Vị trí 3: 392.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 392.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, áp dụng cho các khu vực xa hơn khỏi trung tâm và các tiện ích công cộng, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển trong khu vực đô thị.
Vị trí 4: 315.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 4, mức giá là 315.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường. Giá này thường áp dụng cho các khu vực xa trung tâm và có ít tiện ích công cộng, phù hợp với những khu vực có tiềm năng phát triển thấp hơn.
Bảng giá đất Đoàn Thị Liên tại thị trấn Dầu Tiếng, huyện Phú Giáo, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho loại đất thương mại - dịch vụ đô thị dọc theo đoạn đường từ Trần Phú đến giao lộ Kim Đồng - Trần Phú. Mức giá này giúp các nhà đầu tư và người dân hiểu rõ hơn về giá trị bất động sản trong khu vực, từ đó có thể đưa ra các quyết định đầu tư và sử dụng đất phù hợp. Việc nắm vững bảng giá này là điều cần thiết để đánh giá đúng giá trị và tiềm năng của bất động sản tại khu vực này.
Bảng Giá Đất Thị Trấn Dầu Tiếng, Huyện Phú Giáo: Đoạn Đồng Khởi (Đường N4)
Theo quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, bảng giá đất tại thị trấn Dầu Tiếng, huyện Phú Giáo cho đoạn Đồng Khởi (Đường N4) đã được cập nhật. Đoạn đường này thuộc loại 4 và loại đất TM-DV đô thị, bao gồm các vị trí với mức giá cụ thể từ Thống Nhất (Ngã 3 VP Cty cao su) đến Cách Mạng Tháng Tám.
Vị trí 1: 896.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 896.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần Thống Nhất (Ngã 3 VP Cty cao su), nơi có mật độ giao thông và hoạt động thương mại cao. Mức giá này phản ánh giá trị đắc địa của đất trong khu vực trung tâm với tiềm năng phát triển mạnh mẽ.
Vị trí 2: 584.000 VNĐ/m²
Giá đất tại vị trí 2 là 584.000 VNĐ/m². Vị trí này nằm cách vị trí 1 một khoảng, gần Cách Mạng Tháng Tám nhưng mức giá thấp hơn. Đây là lựa chọn hợp lý cho các doanh nghiệp và nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với mức chi phí thấp hơn nhưng vẫn trong khu vực phát triển.
Vị trí 3: 448.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 3, giá đất là 448.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn so với hai vị trí trước nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Mức giá này cho thấy đây là lựa chọn tốt cho các dự án dài hạn hoặc đầu tư với ngân sách hạn chế.
Vị trí 4: 360.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá đất là 360.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Đây là đoạn gần Cách Mạng Tháng Tám, xa hơn từ Thống Nhất. Mức giá này phù hợp cho các nhà đầu tư có ngân sách hạn chế hoặc các dự án có chi phí đầu tư thấp.
Bảng giá đất tại đoạn Đồng Khởi (Đường N4) ở thị trấn Dầu Tiếng, huyện Phú Giáo cung cấp thông tin chi tiết về các mức giá đất theo vị trí khác nhau. Giá dao động từ 360.000 VNĐ/m² đến 896.000 VNĐ/m², giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về giá trị bất động sản trong khu vực. Thông tin này hỗ trợ các quyết định đầu tư và phát triển hiệu quả.