11:54 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bến Tre: Phân tích giá trị, tiềm năng và cơ hội đầu tư hấp dẫn

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bến Tre, với vị trí đặc biệt nằm trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long, đang dần khẳng định vị thế của mình trên bản đồ bất động sản Việt Nam. Với bảng giá đất được ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020, sửa đổi bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021, giá đất tại Bến Tre thể hiện tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đặc biệt trong bối cảnh các dự án hạ tầng quan trọng đang được triển khai.

Giới thiệu tổng quan về Bến Tre và những yếu tố nâng tầm giá trị bất động sản

Bến Tre, được mệnh danh là "xứ dừa", nổi tiếng với vẻ đẹp thiên nhiên bình dị và nền văn hóa truyền thống lâu đời. Tỉnh nằm ở vị trí chiến lược, tiếp giáp với Tiền Giang, Trà Vinh, và biển Đông, tạo thuận lợi lớn trong giao thương và phát triển kinh tế. Các dự án hạ tầng như cầu Rạch Miễu 2, dự kiến hoàn thành trong thời gian tới, không chỉ nâng cao khả năng kết nối mà còn đẩy mạnh sự phát triển của toàn khu vực.

Bến Tre còn hưởng lợi lớn từ quy hoạch đô thị bài bản. Những dự án nâng cấp đường bộ, cảng biển, và phát triển các khu công nghiệp đang biến nơi đây thành điểm sáng trên thị trường bất động sản. Sự đồng bộ về tiện ích như giáo dục, y tế, và trung tâm thương mại càng làm tăng giá trị đất tại khu vực này.

Phân tích chi tiết bảng giá đất tại Bến Tre

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Bến Tre dao động từ mức thấp nhất 18.000 đồng/m² đến cao nhất 27.600.000 đồng/m², với mức trung bình đạt 1.788.534 đồng/m². Các khu vực trung tâm thành phố Bến Tre và các huyện ven đô có sự chênh lệch đáng kể, phản ánh rõ ràng tiềm năng phát triển không đồng đều giữa các khu vực.

Đối với nhà đầu tư, Bến Tre đang mở ra nhiều cơ hội. Giá đất tại đây thấp hơn so với các tỉnh lân cận như Tiền Giang hay Trà Vinh, nhưng lại sở hữu tiềm năng gia tăng giá trị cao nhờ các dự án hạ tầng trọng điểm. Việc đầu tư ngắn hạn có thể tập trung vào các khu vực ven thành phố Bến Tre, nơi giá đất đang trong giai đoạn bứt phá. Ngược lại, đầu tư dài hạn sẽ phù hợp hơn tại các khu vực ngoại thành và các huyện với tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và công nghiệp.

So sánh với các tỉnh khác trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long, giá đất trung bình của Bến Tre ở mức thấp hơn, nhưng tốc độ gia tăng giá trị trong những năm gần đây cho thấy triển vọng mạnh mẽ trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Bến Tre

Bến Tre không chỉ nổi bật với vị trí địa lý mà còn sở hữu tiềm năng phát triển lớn từ ngành du lịch và công nghiệp. Với thiên nhiên phong phú, hệ thống kênh rạch chằng chịt, Bến Tre đang thu hút sự quan tâm từ các nhà phát triển bất động sản nghỉ dưỡng. Các dự án homestay, khu nghỉ dưỡng sinh thái ven sông đang dần hình thành, hứa hẹn nâng tầm giá trị đất tại đây.

Ngoài ra, các khu công nghiệp lớn như Giao Long, An Hiệp cũng đang thu hút nhiều doanh nghiệp trong và ngoài nước. Điều này không chỉ tạo động lực cho sự phát triển kinh tế mà còn gia tăng nhu cầu nhà ở và bất động sản thương mại tại các khu vực lân cận.

Quy hoạch đô thị bài bản của tỉnh, kết hợp với các dự án hạ tầng như cầu Rạch Miễu 2 hay các tuyến đường liên tỉnh, đang tạo ra cú hích lớn cho thị trường bất động sản. Điều này thúc đẩy giá trị đất không chỉ tại thành phố Bến Tre mà còn tại các huyện như Châu Thành, Mỏ Cày Nam và Giồng Trôm.

Đầu tư vào bất động sản tại Bến Tre không chỉ mang lại lợi ích ngắn hạn mà còn đảm bảo tiềm năng tăng trưởng bền vững trong dài hạn. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Bến Tre trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Bến Tre là: 27.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bến Tre là: 18.000 đ
Giá đất trung bình tại Bến Tre là: 1.816.046 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh Bến Tre
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4112

Mua bán nhà đất tại Bến Tre

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bến Tre
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4801 Huyện Bình Đại Hai bên ĐBến Giồng - Chợ Vang Quới Tây Thửa 203 tờ 9 - Thửa 207 tờ 9 1.152.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4802 Huyện Bình Đại Khu dân cư tiếp giáp với chợ - Chợ Vang Quới Tây Thửa 209 tờ 9 - Thửa 230 tờ 9 1.152.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4803 Huyện Bình Đại Hai bên ĐH07 - Chợ Phú Vang Thửa 175 tờ 11 - Thửa 201 tờ 11 576.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4804 Huyện Bình Đại Hai bên ĐH07 - Chợ Phú Vang Thửa 212 tờ 11 - Thửa 232 tờ 11 576.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4805 Huyện Bình Đại Đường vào UBND xã - Chợ Phú Vang Thửa 226 tờ 11 - Thửa 228 tờ 11 576.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4806 Huyện Bình Đại Đường vào UBND xã - Chợ Phú Vang Thửa 210 tờ 11 - Thửa 223 tờ 11 576.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4807 Huyện Bình Đại Quốc lộ 57B - Chợ Lộc Sơn Thửa 425 tờ 14 - Thửa 539 tờ 15 1.536.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4808 Huyện Bình Đại Quốc lộ 57B - Chợ Lộc Sơn Thửa 83 tờ 14 - Thửa 564 tờ 15 1.536.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4809 Huyện Bình Đại Đ Lộ làng (hướng đi Chợ Ngoài) - Chợ Lộc Sơn Thửa 60 tờ 17 - Thửa 352 tờ 15 1.536.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4810 Huyện Bình Đại Đ Lộ làng (hướng đi Chợ Ngoài) - Chợ Lộc Sơn Thửa 74 tờ 17 - Thửa 9 tờ 18 1.536.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4811 Huyện Bình Đại Đ Lộ làng (hướng đi Cái Muồng) - Chợ Lộc Sơn Thửa 97 tờ 17 - Thửa 437 tờ 15 1.536.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4812 Huyện Bình Đại Đ Lộ làng (hướng đi Cái Muồng) - Chợ Lộc Sơn Thửa 88 tờ 17 - Thửa 467 tờ 15 1.536.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4813 Huyện Bình Đại Khu dân cư tiếp giáp với chợ - Chợ Lộc Sơn Thửa 8 tờ 19 - Thửa 102 tờ 17 1.536.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4814 Huyện Bình Đại Khu dân cư tiếp giáp với chợ - Chợ Lộc Sơn Thửa 14 tờ 19 - Thửa 37 tờ 19 1.536.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4815 Huyện Bình Đại Đ Lộ làng (hướng đi Chợ Ngoài) - Chợ Lộc Thành Thửa 54 tờ 10 - Thửa 166 tờ 5 1.152.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4816 Huyện Bình Đại Đ Lộ làng (hướng đi Chợ Ngoài) - Chợ Lộc Thành Thửa 143 tờ 11 - Thửa 201 tờ 5 1.152.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4817 Huyện Bình Đại Khu dân cư tiếp giáp với chợ - Chợ Lộc Thành Thửa 286 tờ 5 - Thửa 279 tờ 5 1.152.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4818 Huyện Bình Đại Khu dân cư tiếp giáp với chợ - Chợ Lộc Thành Thửa 11 tờ 11 - Thửa 278 tờ 5 1.152.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4819 Huyện Bình Đại Quốc lộ 57B - Chợ Định Trung - Xã Phú Long Thửa 14 tờ 6 - Thửa 70 tờ 6 1.536.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4820 Huyện Bình Đại Quốc lộ 57B - Chợ Định Trung - Xã Định Trung Thửa 4 tờ 36 - Thửa 10 tờ 33 1.536.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4821 Huyện Bình Đại Đường Ao Vuông - Chợ Định Trung Thửa 74 tờ 34 - Thửa 26 tờ 34 1.536.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4822 Huyện Bình Đại Đường Ao Vuông - Chợ Định Trung Thửa 61tờ 34 - Thửa 29 tờ 34 1.536.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4823 Huyện Bình Đại Khu dân cư tiếp giáp với chợ - Chợ Định Trung Thửa 65 tờ 34 - Thửa 22 tờ 34 1.536.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4824 Huyện Bình Đại Khu dân cư tiếp giáp với chợ - Chợ Định Trung Thửa 24 tờ 34 - Thửa 33tờ 34 1.536.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4825 Huyện Bình Đại Chợ Bình Thới Thửa 126 tờ 12 - Thửa 71 tờ 12 576.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4826 Huyện Bình Đại Chợ Bình Thới Thửa 153 tờ 12 - Thửa 129 tờ 12 576.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4827 Huyện Bình Đại Chợ Đại Hòa Lộc Thửa 153 tờ 8 - Thửa 158 tờ 8 576.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4828 Huyện Bình Đại Chợ Đại Hòa Lộc Thửa 171 tờ 7 - Thửa 253 tờ 7 576.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4829 Huyện Bình Đại Chợ Thạnh Trị (ĐH08) Thửa 79 tờ 18 - Thửa 85 tờ 19 576.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4830 Huyện Bình Đại Chợ Thạnh Trị (ĐH08) Thửa 88 tờ 19 - Thửa 120 tờ 19 576.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4831 Huyện Bình Đại Chợ Thạnh Phước Thửa 135 tờ 44 - Thửa 208 tờ 44 576.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4832 Huyện Bình Đại Chợ Thạnh Phước Thửa 144 tờ 44 - Thửa 220 tờ 44 576.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4833 Huyện Bình Đại Chợ Đê Đông xã Thạnh Phước Thửa 133 tờ 12 - Thửa 48 tờ 12 1.152.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4834 Huyện Bình Đại Chợ Đê Đông xã Thạnh Phước Thửa 127 tờ 12 - Thửa 53 tờ 12 1.152.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4835 Huyện Bình Đại Đường tỉnh 886 - Chợ Thừa Đức Thửa 370 tờ 11 - Thửa 403 tờ 11 1.152.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4836 Huyện Bình Đại Đường tỉnh 886 - Chợ Thừa Đức Thửa 2 tờ 12 - Thửa 550 tờ 11 1.152.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4837 Huyện Bình Đại Đường tỉnh 886 - Chợ Thừa Đức Thửa 320 tờ 11 - Thửa 479 tờ 11 1.152.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4838 Huyện Bình Đại Đường Giồng Cà - Chợ Thừa Đức Thửa 404 tờ 11 - Thửa 406 tờ 11 1.152.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4839 Huyện Bình Đại Đường Giồng Cà - Chợ Thừa Đức Thửa 436 tờ 11 - Thửa 396 tờ 11 1.152.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4840 Huyện Bình Đại Đường ấp Thừa Long - Chợ Thừa Đức Thửa 235 tờ 11 - Thửa 306 tờ 11 1.152.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4841 Huyện Bình Đại Đường ấp Thừa Long - Chợ Thừa Đức Thửa 236 tờ 11 - Thửa 255 tờ 11 1.152.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4842 Huyện Bình Đại Đường ấp Thừa Trung - Chợ Thừa Đức Thửa 33 tờ 12 - Thửa 314 tờ 11 1.152.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4843 Huyện Bình Đại Đường ấp Thừa Trung - Chợ Thừa Đức Thửa 32 tờ 12 - Thửa 313 tờ 11 1.152.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4844 Huyện Bình Đại Quốc lộ 57B - Chợ Thới Thuận Thửa 269 tờ 13 - Thửa 367tờ 13 1.536.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4845 Huyện Bình Đại Quốc lộ 57B - Chợ Thới Thuận Thửa 272 tờ 13 - Thửa 390 tờ 13 1.536.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4846 Huyện Bình Đại Trung tâm chợ - Chợ Thới Thuận Thửa 595 tờ 13 - Thửa 602 tờ 13 1.536.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4847 Huyện Bình Đại Trung tâm chợ - Chợ Thới Thuận Thửa 594 tờ 13 - Thửa 725 tờ 13 1.536.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4848 Huyện Bình Đại Huyện Bình Đại các vị trí còn lại 208.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4849 Huyện Bình Đại Đường Đồng Khởi - Xã Bình Thắng) - Xã Bình Thắng Giáp thị trấn Bình Đại (Thửa 276 tờ 28 ) - Công ty Thủy sản cũ (Thửa 130 tờ 3) 2.340.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4850 Huyện Bình Đại Đường Đồng Khởi - Xã Bình Thắng) - Xã Bình Thắng Giáp thị trấn Bình Đại (Thửa 112 tờ 3) - Công ty Thủy sản cũ (Thửa 130 tờ 3) 2.340.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4851 Huyện Bình Đại Đường Bình Thắng - Xã Bình Thắng Giáp Cầu Chợ (Thửa 201 tờ 40 thị trấn) - Công ty Thủy sản cũ (Thửa 161 tờ 3 ) 1.296.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4852 Huyện Bình Đại Đường Bình Thắng - Xã Bình Thắng Giáp Cầu Chợ (Thửa 213 tờ 40 thị trấn) - Công ty Thủy sản cũ (Thửa 157 tờ 3 ) 1.296.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4853 Huyện Bình Đại Hai bên đường khu vực cảng cá - Xã Bình Thắng) - Xã Bình Thắng Đường Đồng Khởi (Thửa 298 tờ 03) - Giáp cầu Bà Nhựt (Thửa 143 tờ 3) 1.560.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4854 Huyện Bình Đại Đường lộ xã Bình Thắng - Xã Bình Thắng Giáp đường Đồng Khởi - Trụ sở UBND xã (Thửa 258 tờ 12 ) - Giáp đường Bình Thắng (Thửa 105 tờ 18 ) 1.296.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4855 Huyện Bình Đại Đường lộ xã Bình Thắng - Xã Bình Thắng Giáp đường Đồng Khởi - Trụ sở UBND xã (Thửa 32 tờ 12 ) - Giáp đường Bình Thắng (Thửa 121 tờ 18 ) 1.296.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4856 Huyện Bình Đại Đường ấp 1 - Xã Bình Thắng Giáp thị trấn Bình Đại (Thửa 33 tờ 22) - Bến đò ấp 1 (Thửa 64 tờ 26) 1.296.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4857 Huyện Bình Đại Đường ấp 1 - Xã Bình Thắng Giáp thị trấn Bình Đại (Thửa 34 tờ 22) - Bến đò ấp 1 (Thửa 73 tờ 26) 1.296.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4858 Huyện Bình Đại Đường vào trung tâm xã - Xã Lộc Thuận Lộ Cây Quéo (Thửa 6 tờ 18) - Lộ liên ấp Lộc Thới - Lộc Sơn (Thửa 9 tờ 15 ) 504.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4859 Huyện Bình Đại Đường vào trung tâm xã - Xã Lộc Thuận Lộ Cây Quéo (Thửa 327 tờ 15) - Lộ liên ấp Lộc Thới - Lộc Sơn (Thửa 8 tờ 15) 504.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4860 Huyện Bình Đại Đường Xóm Đùi - Xã Lộc Thuận Thửa 108 tờ 17 - Thửa 345 tờ 15 504.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4861 Huyện Bình Đại Đường Xóm Đùi - Xã Lộc Thuận Thửa 01 tờ 20 - Thửa 388 tờ 15 504.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4862 Huyện Bình Đại Đường Cái Muồng - Xã Lộc Thuận Thửa 436 tờ 15 - Thửa 221 tờ 14 324.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4863 Huyện Bình Đại Đường Cái Muồng - Xã Lộc Thuận Thửa 456 tờ 15 - Thửa 267 tờ 14 324.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4864 Huyện Bình Đại Đường Cầu Chùa - Xã Lộc Thuận Đường trung tâm xã (Thửa 224 tờ 15) - Cầu chùa (Thửa 39 tờ 15) 324.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4865 Huyện Bình Đại Đường Cầu Chùa - Xã Lộc Thuận Đường trung tâm xã (Thửa 171 tờ 15 ) - Cầu chùa (Thửa 778 tờ 15) 324.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4866 Huyện Bình Đại Đường Bình Thới (QL 57B) - Xã Lộc Thuận Giáp đường Bùi Sĩ Hùng (Thửa 30 tờ 49) - Vòng xoay Bến Đình (Thửa 77 tờ 12 ) 1.326.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4867 Huyện Bình Đại Đường Bình Thới (QL 57B) - Xã Lộc Thuận Giáp đường Bùi Sĩ Hùng (Thửa 38 tờ 49 ) - Vòng xoay Bến Đình (Thửa 15 tờ 27 ) 1.326.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4868 Huyện Bình Đại Đường Bình Thới (QL 57B) - Xã Lộc Thuận Vòng xoay Bến Đình (Thửa 129 tờ 12 ) - Khách sạn Mỹ Tiên (Thửa 9 tờ 26 ) 1.092.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4869 Huyện Bình Đại Đường Bình Thới (QL 57B) - Xã Lộc Thuận Vòng xoay Bến Đình (Thửa 195 tờ 12 ) - Khách sạn Mỹ Tiên (Thửa 34 tờ 26 ) 1.092.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4870 Huyện Bình Đại Đường Bùi Sĩ Hùng - Xã Bình Thới Giáp QL 57B - ngã ba nhà Ba Sắt (Thửa 39 tờ 49) - Giáp đường Mậu Thân (Thửa 233 tờ 48) 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4871 Huyện Bình Đại Đường ĐH 06 (lộ Cầu Tàu) - Xã Bình Thới Vòng xoay Bến Đình (Thửa 79 tờ 12 ) - Bến phà Bình Tân (Thửa 245 tờ 14 ) 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4872 Huyện Bình Đại Đường ĐH 06 (lộ Cầu Tàu) - Xã Bình Thới Vòng xoay Bến Đình (Thửa 76 tờ 12 ) - Bến phà Bình Tân (Thửa 216 tờ 14 ) 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4873 Huyện Bình Đại Đường xã Đại Hoà Lộc - Xã Đại Hòa Lộc Vòng xoay Bến Đình (Thửa 103 tờ 5) - Bến phà Bình Tân (Thửa 120 tờ 7) 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4874 Huyện Bình Đại Đường xã Đại Hoà Lộc - Xã Đại Hòa Lộc Vòng xoay Bến Đình (Thửa 433 tờ 8) - Bến phà Bình Tân (Thửa 707 tờ 7) 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4875 Huyện Bình Đại Đường huyện 15 - Xã Đại Hòa Lộc Thửa 136 tờ 7 - Thửa 129 tờ 7 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4876 Huyện Bình Đại Đường huyện 15 - Xã Đại Hòa Lộc Thửa 669 tờ 7 - Thửa 133 tờ 7 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4877 Huyện Bình Đại Đường Đê Tây - Chợ Long Hòa Thửa 56 tờ 13 - Thửa 58 tờ 13 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4878 Huyện Bình Đại Đường Đê Tây - Chợ Long Hòa Thửa 8 tờ tờ 13 - Thửa 33 tờ 13 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4879 Huyện Bình Đại Hai bên đường xã - Chợ Long Hòa Thửa 214 tờ 13 - Thửa 317 tờ 8 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4880 Huyện Bình Đại Hai bên đường xã - Chợ Long Hòa Thửa 16 tờ 13 - Thửa 315 tờ 8 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4881 Huyện Bình Đại Chợ Long Định Thửa 40 tờ 7 - Thửa 43 tờ 7 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4882 Huyện Bình Đại Chợ Long Định Thửa 60 tờ 7 - Thửa 302 tờ 7 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4883 Huyện Bình Đại Chợ Tam Hiệp Thửa 88 tờ 9 - Thửa 91 tờ 9 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4884 Huyện Bình Đại Chợ Tam Hiệp Thửa 144 tờ 9 - Thửa 179 tờ 9 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4885 Huyện Bình Đại Chợ Tam Hiệp Thửa 231 tờ 8, 259 tờ 8 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4886 Huyện Bình Đại ĐH07 - Chợ Phú Thuận Thửa 71tờ 2 - Thửa 73 tờ 2 1.152.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4887 Huyện Bình Đại Đường vào UBND xã - Chợ Phú Thuận Thửa 76 tờ 2 - Thửa 85 tờ 2 1.152.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4888 Huyện Bình Đại Đường vào UBND xã - Chợ Phú Thuận Thửa 81 tờ 2 - Thửa 75 tờ 2 1.152.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4889 Huyện Bình Đại Hai bên dãy phố chợ - Chợ Phú Thuận Thửa 116 tờ 2 - Thửa 120 tờ 2 1.152.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4890 Huyện Bình Đại Hai bên dãy phố chợ - Chợ Phú Thuận Các Thửa 110, 111, 122, 125 và 134 tờ 2 1.152.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4891 Huyện Bình Đại Cặp chợ - Chợ Châu Hưng Thửa 26 tờ 8 - Thửa 38 tờ 8 1.152.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4892 Huyện Bình Đại ĐHưng Chánh - Chợ Châu Hưng Thửa 24 tờ 7 - Thửa 20 tờ 10 1.152.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4893 Huyện Bình Đại ĐHưng Chánh - Chợ Châu Hưng Thửa 39 tờ 8 - Thừa 102 tờ 17 1.152.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4894 Huyện Bình Đại QL57B - Chợ Châu Hưng - Xã Châu Hưng Thửa 1 tờ 8 - Thửa 376 tờ 18 1.152.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4895 Huyện Bình Đại QL57B - Chợ Châu Hưng - Xã Châu Hưng Thửa 1 tờ 7 - Thửa 166 tờ 18 1.152.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4896 Huyện Bình Đại QL57B - Chợ Châu Hưng - Xã Phú Thuận Thửa 5 tờ 16 - Thửa 22 tờ 16 1.152.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4897 Huyện Bình Đại QL57B - Chợ Châu Hưng - Xã Phú Thuận Thửa 12 tờ 17 - Thửa 36 tờ 17 1.152.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4898 Huyện Bình Đại ĐGiồng Nhỏ - Chợ Châu Hưng - Xã Châu Hưng Thửa 37 tờ 5 - Thửa 15 tờ 17 1.152.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4899 Huyện Bình Đại ĐGiồng Nhỏ - Chợ Châu Hưng - Xã Phú Thuận Thửa 340 tờ 14 - Thửa 29 tờ 16 1.152.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4900 Huyện Bình Đại Hướng từ chợ đi Vang Quới Tây - Chợ Thới Lai Thửa 37 tờ 8 - Thửa 29 tờ 6 1.152.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...