11:54 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bến Tre: Phân tích giá trị, tiềm năng và cơ hội đầu tư hấp dẫn

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bến Tre, với vị trí đặc biệt nằm trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long, đang dần khẳng định vị thế của mình trên bản đồ bất động sản Việt Nam. Với bảng giá đất được ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020, sửa đổi bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021, giá đất tại Bến Tre thể hiện tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đặc biệt trong bối cảnh các dự án hạ tầng quan trọng đang được triển khai.

Giới thiệu tổng quan về Bến Tre và những yếu tố nâng tầm giá trị bất động sản

Bến Tre, được mệnh danh là "xứ dừa", nổi tiếng với vẻ đẹp thiên nhiên bình dị và nền văn hóa truyền thống lâu đời. Tỉnh nằm ở vị trí chiến lược, tiếp giáp với Tiền Giang, Trà Vinh, và biển Đông, tạo thuận lợi lớn trong giao thương và phát triển kinh tế. Các dự án hạ tầng như cầu Rạch Miễu 2, dự kiến hoàn thành trong thời gian tới, không chỉ nâng cao khả năng kết nối mà còn đẩy mạnh sự phát triển của toàn khu vực.

Bến Tre còn hưởng lợi lớn từ quy hoạch đô thị bài bản. Những dự án nâng cấp đường bộ, cảng biển, và phát triển các khu công nghiệp đang biến nơi đây thành điểm sáng trên thị trường bất động sản. Sự đồng bộ về tiện ích như giáo dục, y tế, và trung tâm thương mại càng làm tăng giá trị đất tại khu vực này.

Phân tích chi tiết bảng giá đất tại Bến Tre

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Bến Tre dao động từ mức thấp nhất 18.000 đồng/m² đến cao nhất 27.600.000 đồng/m², với mức trung bình đạt 1.788.534 đồng/m². Các khu vực trung tâm thành phố Bến Tre và các huyện ven đô có sự chênh lệch đáng kể, phản ánh rõ ràng tiềm năng phát triển không đồng đều giữa các khu vực.

Đối với nhà đầu tư, Bến Tre đang mở ra nhiều cơ hội. Giá đất tại đây thấp hơn so với các tỉnh lân cận như Tiền Giang hay Trà Vinh, nhưng lại sở hữu tiềm năng gia tăng giá trị cao nhờ các dự án hạ tầng trọng điểm. Việc đầu tư ngắn hạn có thể tập trung vào các khu vực ven thành phố Bến Tre, nơi giá đất đang trong giai đoạn bứt phá. Ngược lại, đầu tư dài hạn sẽ phù hợp hơn tại các khu vực ngoại thành và các huyện với tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và công nghiệp.

So sánh với các tỉnh khác trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long, giá đất trung bình của Bến Tre ở mức thấp hơn, nhưng tốc độ gia tăng giá trị trong những năm gần đây cho thấy triển vọng mạnh mẽ trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Bến Tre

Bến Tre không chỉ nổi bật với vị trí địa lý mà còn sở hữu tiềm năng phát triển lớn từ ngành du lịch và công nghiệp. Với thiên nhiên phong phú, hệ thống kênh rạch chằng chịt, Bến Tre đang thu hút sự quan tâm từ các nhà phát triển bất động sản nghỉ dưỡng. Các dự án homestay, khu nghỉ dưỡng sinh thái ven sông đang dần hình thành, hứa hẹn nâng tầm giá trị đất tại đây.

Ngoài ra, các khu công nghiệp lớn như Giao Long, An Hiệp cũng đang thu hút nhiều doanh nghiệp trong và ngoài nước. Điều này không chỉ tạo động lực cho sự phát triển kinh tế mà còn gia tăng nhu cầu nhà ở và bất động sản thương mại tại các khu vực lân cận.

Quy hoạch đô thị bài bản của tỉnh, kết hợp với các dự án hạ tầng như cầu Rạch Miễu 2 hay các tuyến đường liên tỉnh, đang tạo ra cú hích lớn cho thị trường bất động sản. Điều này thúc đẩy giá trị đất không chỉ tại thành phố Bến Tre mà còn tại các huyện như Châu Thành, Mỏ Cày Nam và Giồng Trôm.

Đầu tư vào bất động sản tại Bến Tre không chỉ mang lại lợi ích ngắn hạn mà còn đảm bảo tiềm năng tăng trưởng bền vững trong dài hạn. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Bến Tre trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Bến Tre là: 27.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bến Tre là: 18.000 đ
Giá đất trung bình tại Bến Tre là: 1.816.046 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh Bến Tre
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4112

Mua bán nhà đất tại Bến Tre

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bến Tre
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2401 Huyện Chợ Lách Đường huyện 37 - Xã Vĩnh Thành Đoạn còn lại 368.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2402 Huyện Chợ Lách Đường huyện 35- Lộ Đông Kinh - Xã Vĩnh Thành Quốc lộ 57 - Giáp ranh xã Vĩnh Hòa 368.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2403 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Hưng Khánh Trung B Cầu Hoà Khánh (Thửa 51 tờ 2 xã Hưng Khánh Trung B) - Cống rạch vàm Út Dũng (Thửa 14 tờ 23 xã Hưng Khánh Trung B) 768.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2404 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Hưng Khánh Trung B Cầu Hoà Khánh (Thửa 1 tờ 21 xã Hưng Khánh Trung B) - Cống rạch vàm Út Dũng (Thửa 26 tờ 23 xã Hưng Khánh Trung B) 768.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2405 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Hưng Khánh Trung B Cống rạch Vàm Út Dũng (Thửa 6 tờ 7 xã Hưng Khánh Trung B) - Ranh huyện Mỏ cày Bắc (Thửa 177 tờ 8 xã Hưng Khánh Trung B) 576.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2406 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Hưng Khánh Trung B Cống rạch Vàm Út Dũng (Thửa 24 tờ 23 xã Hưng Khánh Trung B) - Ranh huyện Mỏ cày Bắc (Thửa 213 tờ 8 xã Hưng Khánh Trung B) 576.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2407 Huyện Chợ Lách Đường huyện 41 - Xã Hưng Khánh Trung B Đoạn đi qua trung tâm xã (Thửa 301, tờ 10) - Thửa 547, tờ 16 460.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2408 Huyện Chợ Lách Đường huyện 41 - Xã Hưng Khánh Trung B Đoạn đi qua trung tâm xã (Thửa 333, tờ 10) - Thửa 594, tờ 16 460.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2409 Huyện Chợ Lách Đường huyện 41 - Xã Hưng Khánh Trung B Đoạn còn lại 368.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2410 Huyện Chợ Lách Lộ Phú Long - Xã Hưng Khánh Trung B Quốc lộ 57 - Đường huyện 41 368.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2411 Huyện Chợ Lách Đường huyện 35 - Xã Vĩnh Hòa Cầu Đông Kinh (Thửa 160, tờ 2) - Trung tâm xã (Thửa 470, tờ 3) 368.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2412 Huyện Chợ Lách Đường huyện 35 - Xã Vĩnh Hòa Cầu Đông Kinh (Thửa 161, tờ 2) - Trung tâm xã (Thửa 483, tờ 3) 368.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2413 Huyện Chợ Lách Đường huyện 35 - Xã Vĩnh Hòa Ngã ba Đông Kinh (Thửa 191, 106, tờ 2) - giáp ranh xã Phú Sơn 368.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2414 Huyện Chợ Lách Đường vào trung tâm xã - Xã Vĩnh Hòa Trung tâm xã (Thửa 349, tờ 3) - Ranh huyện Mỏ Cày Bắc 460.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2415 Huyện Chợ Lách Đường vào trung tâm xã - Xã Vĩnh Hòa Trung tâm xã ( Thửa 491, tờ 3) - Ranh huyện Mỏ Cày Bắc 460.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2416 Huyện Chợ Lách Đường huyện 41 - Xã Tân Thiềng Đoạn đi qua trung tâm xã (Thửa 395, tờ 21) - Thửa 255, tờ 22 460.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2417 Huyện Chợ Lách Đường huyện 41 - Xã Tân Thiềng Đoạn đi qua trung tâm xã (Thửa 495, tờ 21) - Thửa 260, tờ 22 460.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2418 Huyện Chợ Lách Đường huyện 41 - Xã Tân Thiềng Đoạn còn lại 368.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2419 Huyện Chợ Lách Đường huyện 36 - Xã Tân Thiềng Giáp ranh xã Long Thới - Giáp Sông Cổ Chiên (Phà Đình Thiết) 368.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2420 Huyện Chợ Lách Huyện Chợ Lách các vị trí còn lại 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2421 Huyện Chợ Lách Đường Khu phố 4 - Xã Sơn Định Giáp ranh thị trấn Chợ Lách - Cây xăng Phong Phú 1.080.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2422 Huyện Chợ Lách Đường vào cầu Chợ Lách (Giáp ranh thị trấn Chợ Lách) - Xã Sơn Định Rạch Cả Ớt (thửa đất số 29 tờ số 14 xã Sơn Định) - Giáp Đường vào cầu Chợ Lách cũ (dãy Lê Đơn) 576.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2423 Huyện Chợ Lách Đường số 14 - Xã Sơn Định Cầu Cả Ớt (Thửa 4 tờ 15, xã Sơn Định) - Vàm Lách (Thửa 176 tờ 7 xã Sơn Định) 576.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2424 Huyện Chợ Lách Đường số 14 - Xã Sơn Định Cầu Cả Ớt (Thửa 265 tờ 11, xã Sơn Định) - Vàm Lách (Thửa 175 tờ 7, xã Sơn Định) 576.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2425 Huyện Chợ Lách Đường huyện (Quốc lộ 57 cũ) - Xã Sơn Định Giáp cổng Văn Hoá ấp Sơn Lân (Thửa 50 tờ 29, xã Sơn Định) - Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) (lộ ngã tư) (Thửa 6 tờ 26, xã Sơn Định) 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2426 Huyện Chợ Lách Đường huyện (Quốc lộ 57 cũ) - Xã Sơn Định Giáp cổng Văn Hoá ấp Sơn Lân (Thửa 13 tờ 29, xã Sơn Định) - Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) (lộ ngã tư) (Thửa 28 tờ 26, xã Sơn Định) 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2427 Huyện Chợ Lách Đường vào cầu Chợ Lách cũ (dãy Lê Đơn) - Xã Sơn Định Thửa 36 tờ 30, xã Sơn Định - Thửa 41 tờ 30, xã Sơn Định 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2428 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Sơn Định Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) (lộ ngã tư) (Thửa 417 tờ 9, xã Sơn Định) - Trường tiểu học Sơn Định (Thửa 380 tờ 9, xã Sơn Định) 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2429 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Sơn Định Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) (lộ ngã tư) (Thửa 362 tờ 9, xã Sơn Định) - Trường tiểu học Sơn Định (Thửa 472 tờ 9, xã Sơn Định) 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2430 Huyện Chợ Lách Đường huyện (Quốc lộ 57 cũ) - Xã Sơn Định Giáp cây xăng Phong Phú (Thửa 88 tờ 30, xã Sơn Định) - Cổng văn hoá ấp Sơn Lân (Thửa 31 tờ 29, xã Sơn Định) 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2431 Huyện Chợ Lách Đường huyện (Quốc lộ 57 cũ) - Xã Sơn Định Giáp cây xăng Phong Phú (Thửa 50 tờ 30, xã Sơn Định) - Cổng văn hoá ấp Sơn Lân (Thửa 51 tờ 29, xã Sơn Định) 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2432 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Sơn Định Lộ ngã tư (Thửa 361 tờ 9 xã Sơn Định) - Cầu Chợ Lách mới (Thửa 49 tờ 11 xã Sơn Định) 648.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2433 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Sơn Định Lộ ngã tư (Thửa 460 tờ 9 xã Sơn Định) - Cầu Chợ Lách mới (Thửa 50 tờ 11 xã Sơn Định) 648.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2434 Huyện Chợ Lách Đường ven cầu Chợ Lách mới (thuộc hành lang bảo vệ cầu) - Xã Sơn Định Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách), hết thửa 56 và 57 tờ số 11 xã Sơn Định - Đường số 14 576.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2435 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Sơn Định Đoạn còn lại 346.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2436 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Vĩnh Bình Lộ Mười Nghiệp (Thửa 116 tờ 6, xã Vĩnh Bình) - Lộ vào Chùa Hoà Hưng (Thửa 20 tờ 31, xã Vĩnh Bình) 576.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2437 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Vĩnh Bình Lộ Mười Nghiệp (Thửa 149 tờ 6, xã Vĩnh Bình) - Lộ vào Chùa Hoà Hưng (Thửa 55 tờ 31, xã Vĩnh Bình) 576.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2438 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Vĩnh Bình Đoạn còn lại 346.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2439 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố chợ Phú Phụng - Xã Vĩnh Bình Thửa 17 tờ 24, xã Phú Phụng - Thửa 71 tờ 24, xã Phú Phụng 1.296.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2440 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố chợ Phú Phụng - Xã Vĩnh Bình Thửa 10 tờ 24, xã Phú Phụng - Thửa 72 tờ 24, xã Phú Phụng 1.296.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2441 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Vĩnh Bình Giáp phố Chợ Phú Phụng (Thửa 74 tờ 24, xã Phú Phụng) - Giáp Nhà Thờ Phú Phụng (Thửa 28 tờ 24, xã Phú Phụng) 1.296.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2442 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Vĩnh Bình Hẻm bến đò (Thửa 129 tờ 24, xã Phú Phụng) - Giáp Cây xăng Phú Phụng (Thửa 82 tờ 24, xã Phú Phụng) 1.296.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2443 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Vĩnh Bình Sông Phú Phụng (Thửa 1 tờ 23, xã Phú Phụng) - Giáp phố chợ Phú Phụng (Thửa 67 tờ 24, xã Phú Phụng) 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2444 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Vĩnh Bình Sông Phú Phụng (Thửa 114 tờ 24, xã Phú Phụng) - Đến hẻm bến đò (Thửa 128 tờ 24, xã Phú Phụng) 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2445 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Vĩnh Bình Nhà thờ Phú Phụng (Thửa 28 tờ 24, xã Phú Phụng) - Lộ Bà Kẹo (Thửa 7 tờ 24, xã Phú Phụng) 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2446 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Vĩnh Bình Cây xăng Phú Phụng (Thửa 82 tờ 24, xã Phú Phụng) - Hết đất Ông Nguyễn Văn Thuận, (Thửa 77 tờ 24, xã Phú Phụng) 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2447 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Vĩnh Bình Giáp lộ Bà Kẹo (Thửa 29 tờ 24, xã Phú Phụng) - Đường vào Trường Tiểu học Phú Phụng (Thửa 252 tờ 11, xã Phú Phụng) 576.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2448 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Vĩnh Bình Giáp lộ Bà Kẹo (Thửa 17 tờ 25, xã Phú Phụng) - Đường vào Trường Tiểu học Phú Phụng (Thửa 293 tờ 11, xã Phú Phụng) 576.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2449 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Vĩnh Bình Cầu Phú Phụng - Cầu đập ông Chói 510.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2450 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Vĩnh Bình Đoạn còn lại 346.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2451 Huyện Chợ Lách Lộ Bờ Gòn - Xã Vĩnh Bình Cầu Dừa - Bến đò Phú Bình 288.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2452 Huyện Chợ Lách Đường huyện (Quốc lộ 57 cũ) - Xã Hoà Nghĩa Giáp ranh thị trấn Chợ Lách - Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2453 Huyện Chợ Lách Đường huyện (Quốc lộ 57 cũ) - Xã Hoà Nghĩa Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện - Vòng xoay ngã 5 (ĐH 33) 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2454 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Hoà Nghĩa Vòng xoay ngã 5 (ĐH33) - Trụ sở UBND xã Hòa Nghĩa 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2455 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Hoà Nghĩa Cầu Hoà Nghĩa (Thửa 55 tờ 28, xã Hòa Nghĩa) - Huyện đội (đối diện là thửa 35 tờ 31 Hòa Nghĩa) (Thửa 3 tờ 31, xã Hòa Nghĩa) 576.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2456 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Hoà Nghĩa Cầu Hoà Nghĩa (Thửa 73 tờ 28, xã Hòa Nghĩa) - Huyện đội (đối diện là thửa 35 tờ 31 Hòa Nghĩa) (Thửa 35 tờ 31, xã Hòa Nghĩa) 576.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2457 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Hoà Nghĩa Vòng xoay ngã 5 (ĐH33) (Thửa 49 tờ 9 xã Hòa Nghĩa) - Hết ranh xã Hòa Nghĩa (Thửa 227 tờ 5 xã Hòa Nghĩa) 648.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2458 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Hoà Nghĩa Vòng xoay ngã 5 (ĐH33) (Thửa 520 tờ 9 xã Hòa Nghĩa) - Hết ranh xã Hòa Nghĩa (Thửa 262 tờ 5 xã Hòa Nghĩa) 648.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2459 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 B - Xã Hoà Nghĩa Vòng xoay ngã 5 (ĐH33) (từ thửa 89 tờ 9) - Cầu Sông Dọc 504.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2460 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 B - Xã Hoà Nghĩa Cầu Sông Dọc - Phà Tân Phú 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2461 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Hoà Nghĩa Đoạn còn lại 346.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2462 Huyện Chợ Lách Đường huyện 41 - Xã Hoà Nghĩa Giáp ranh thị trấn Chợ Lách - Giáp ranh xã Tân Thiềng 288.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2463 Huyện Chợ Lách Đường huyện 33 - Xã Hoà Nghĩa Toàn tuyến 288.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2464 Huyện Chợ Lách Đường huyện 38 - Xã Hoà Nghĩa Toàn tuyến 288.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2465 Huyện Chợ Lách Khu vực Chợ Cái Gà - Xã Long Thới Gồm các Thửa 68,83,84,85,86, 132tờ 36, xã Long Thới - Hết ranh xã Hòa Nghĩa (144) 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2466 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Long Thới Sông Cái Gà (Thửa 40 tờ 36, xã Long Thới) - Lộ Quân An (Hai Sinh) (Thửa 1 tờ 19, xã Long Thới) 576.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2467 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Long Thới Sông Cái Gà (Thửa 45 tờ 36, xã Long Thới) - Lộ Quân An (Hai Sinh) (Thửa 1 tờ 36, xã Long Thới) 576.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2468 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Long Thới Sông Cái Gà (Thửa 52 tờ 36, xã Long Thới) - Bưu điện xã Long Thới (Thửa 60 tờ 37, xã Long Thới) 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2469 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Long Thới Sông Cái gà (Thửa 66 tờ 36, xã Long Thới) - Lộ Ao cá (Thửa 66 tờ 37, xã Long Thới) 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2470 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Long Thới Lộ Ao cá (Thửa 59 tờ 37, xã Long Thới) - Đường vào trường cấp III Long Thới (Thửa 188 tờ 20, xã Long Thới) 576.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2471 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Long Thới Lộ Ao cá (Thửa 62 tờ 37, xã Long Thới) - Đường vào trường cấp III Long Thới (Thửa 127 tờ 19, xã Long Thới) 576.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2472 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Long Thới Đoạn còn lại 346.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2473 Huyện Chợ Lách Đường huyện 34 - Xã Long Thới Trạm y tế xã Long Thới (Thửa 36 tờ 37, xã Long Thới) - Đất bà Lê Thị Hai (Thửa 195 tờ 12, xã Long Thới) 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2474 Huyện Chợ Lách Đường huyện 34 - Xã Long Thới Trạm y tế xã Long Thới (Thửa 33 tờ 37, xã Long Thới) - Đất bà Lê Thị Hai (Thửa 192 tờ 12, xã Long Thới) 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2475 Huyện Chợ Lách Đường huyện 34 - Xã Long Thới Đoạn còn lại 288.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2476 Huyện Chợ Lách Đường huyện 36 - Xã Long Thới Quốc lộ 57 - Giáp ranh xã Tân Thiềng 288.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2477 Huyện Chợ Lách Đường huyện 38 - Xã Long Thới Toàn tuyến 288.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2478 Huyện Chợ Lách Đường huyện 34 - Xã Phú Sơn Cầu Vàm Mơn (Cầu Út Xà Nui) (Thửa 2 tờ 24 xã Phú Sơn) - Đường vào Nhà Thờ Phú Sơn (Thửa 121 tờ 13 xã Phú Sơn) 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2479 Huyện Chợ Lách Đường huyện 34 - Xã Phú Sơn Cầu Vàm Mơn (Cầu Út Xà Nui) (Thửa 4 tờ 24 xã Phú Sơn) - Đường vào Nhà Thờ Phú Sơn (Thửa 159 tờ 13 xã Phú Sơn) 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2480 Huyện Chợ Lách Đường huyện 34 - Xã Phú Sơn Đoạn còn lại 288.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2481 Huyện Chợ Lách Đường huyện 35 - Xã Phú Sơn toàn tuyến 288.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2482 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố chính Chợ Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành Cầu kinh Vĩnh Hưng 2 (Thửa 123 tờ 34, xã Vĩnh Thành) - Hết Chợ cá và dãy đối diện (Thửa 109 tờ 34, xã Vĩnh Thành) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2483 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố chính Chợ Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành Cầu kinh Vĩnh Hưng 2 (Thửa 113 tờ 34, xã Vĩnh Thành) - Hết Chợ cá và dãy đối diện (Thửa 8 tờ 34, xã Vĩnh Thành) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2484 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố chính Chợ Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành Cầu kinh Vĩnh Hưng 2 (Thửa 238 tờ 34, xã Vĩnh Thành) - Hết Chợ cá và dãy đối diện (Thửa 266 tờ 34, xã Vĩnh Thành) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2485 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố chính Chợ Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành Cầu kinh Vĩnh Hưng 2 (Thửa 182 tờ 34, xã Vĩnh Thành) - Hết Chợ cá và dãy đối diện (Thửa 201 tờ 34, xã Vĩnh Thành) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2486 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố chính Chợ Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành Cầu kinh Vĩnh Hưng 2 (Thửa 88 tờ 34, xã Vĩnh Thành) - Hết Chợ cá và dãy đối diện (Thửa 151 tờ 34, xã Vĩnh Thành) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2487 Huyện Chợ Lách Dãy Ngân hàng NN&PTNT - Xã Vĩnh Thành Chợ (Thửa 33 tờ 34, xã Vĩnh Thành) - Bưu điện xã Vĩnh Thành (Thửa 87 tờ 34, xã Vĩnh Thành) 1.584.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2488 Huyện Chợ Lách Dãy Ngân hàng NN&PTNT - Xã Vĩnh Thành Chợ (Thửa 2 tờ 34, xã Vĩnh Thành) - Bưu điện xã Vĩnh Thành (Thửa 54 tờ 34, xã Vĩnh Thành) 1.584.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2489 Huyện Chợ Lách Dãy Hàng gà - Xã Vĩnh Thành Chợ (Thửa 89 tờ 34, xã Vĩnh Thành) - Sông Vàm Xã (Thửa 74 tờ 34, xã Vĩnh Thành) 1.584.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2490 Huyện Chợ Lách Dãy Hàng gà - Xã Vĩnh Thành Chợ (Thửa 65 tờ 34, xã Vĩnh Thành) - Sông Vàm Xã (Thửa 80 tờ 34, xã Vĩnh Thành) 1.584.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2491 Huyện Chợ Lách Dãy cặp bờ sông Vàm Xã - Xã Vĩnh Thành Ngã ba (Thửa 110 tờ 34, xã Vĩnh Thành) - Bưu điện xã Vĩnh Thành (Thửa 24 tờ 34, xã Vĩnh Thành) 1.584.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2492 Huyện Chợ Lách Dãy cặp bờ sông Vàm Xã - Xã Vĩnh Thành Ngã ba (Thửa 114 tờ 34, xã Vĩnh Thành) - Bưu điện xã Vĩnh Thành (Thửa 33 tờ 34, xã Vĩnh Thành) 1.584.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2493 Huyện Chợ Lách Lộ Lò Rèn - Xã Vĩnh Thành Trụ sở UBND xã Vĩnh Thành (Thửa 33 tờ 37, xã Vĩnh Thành) - Cầu Lò Rèn (Thửa 14 tờ 37, xã Vĩnh Thành) 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2494 Huyện Chợ Lách Lộ Lò Rèn - Xã Vĩnh Thành Trụ sở UBND xã Vĩnh Thành (Thửa 22 tờ 37, xã Vĩnh Thành) - Cầu Lò Rèn (Thửa 3 tờ 37, xã Vĩnh Thành) 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2495 Huyện Chợ Lách Đường vào chợ Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành Quốc lộ 57 ( cầu Cây Da mới) (Thửa 58 tờ 14, xã Vĩnh Thành) - Cầu Kinh Vĩnh Hưng 2 (Thửa 132 tờ 34, xã Vĩnh Thành) 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2496 Huyện Chợ Lách Đường vào chợ Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành Quốc lộ 57 ( cầu Cây Da mới) (Thửa 7 tờ 30, xã Vĩnh Thành) - Cầu Kinh Vĩnh Hưng 2 (Thửa 123 tờ 34, xã Vĩnh Thành) 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2497 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Vĩnh Thành Cầu Cái Mơn lớn (Thửa 1 tờ 27, xã Vĩnh Thành) - Đường vào Trường THCS Vĩnh Thành (Thửa 254 tờ 15, xã Vĩnh Thành) 576.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2498 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Vĩnh Thành Cầu Cái Mơn lớn (Thửa 1 tờ 10, xã Vĩnh Thành) - Đường vào Trường THCS Vĩnh Thành (Thửa 220 tờ 15, xã Vĩnh Thành) 576.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2499 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Vĩnh Thành Cầu Cái Mơn lớn (Thửa 383 tờ 5, xã Vĩnh Thành) - Đất ông Nguyễn Hồng Phúc và bà Nguyễn Thúy Anh (Thửa 363 tờ 6, xã Vĩnh Thành) 504.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2500 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Vĩnh Thành Cầu Cái Mơn lớn (Thửa 224 tờ 5, xã Vĩnh Thành) - Đất ông Nguyễn Hồng Phúc và bà Nguyễn Thúy Anh (Thửa 387 tờ 6, xã Vĩnh Thành) 504.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...