11:54 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bến Tre: Phân tích giá trị, tiềm năng và cơ hội đầu tư hấp dẫn

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bến Tre, với vị trí đặc biệt nằm trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long, đang dần khẳng định vị thế của mình trên bản đồ bất động sản Việt Nam. Với bảng giá đất được ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020, sửa đổi bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021, giá đất tại Bến Tre thể hiện tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đặc biệt trong bối cảnh các dự án hạ tầng quan trọng đang được triển khai.

Giới thiệu tổng quan về Bến Tre và những yếu tố nâng tầm giá trị bất động sản

Bến Tre, được mệnh danh là "xứ dừa", nổi tiếng với vẻ đẹp thiên nhiên bình dị và nền văn hóa truyền thống lâu đời. Tỉnh nằm ở vị trí chiến lược, tiếp giáp với Tiền Giang, Trà Vinh, và biển Đông, tạo thuận lợi lớn trong giao thương và phát triển kinh tế. Các dự án hạ tầng như cầu Rạch Miễu 2, dự kiến hoàn thành trong thời gian tới, không chỉ nâng cao khả năng kết nối mà còn đẩy mạnh sự phát triển của toàn khu vực.

Bến Tre còn hưởng lợi lớn từ quy hoạch đô thị bài bản. Những dự án nâng cấp đường bộ, cảng biển, và phát triển các khu công nghiệp đang biến nơi đây thành điểm sáng trên thị trường bất động sản. Sự đồng bộ về tiện ích như giáo dục, y tế, và trung tâm thương mại càng làm tăng giá trị đất tại khu vực này.

Phân tích chi tiết bảng giá đất tại Bến Tre

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Bến Tre dao động từ mức thấp nhất 18.000 đồng/m² đến cao nhất 27.600.000 đồng/m², với mức trung bình đạt 1.788.534 đồng/m². Các khu vực trung tâm thành phố Bến Tre và các huyện ven đô có sự chênh lệch đáng kể, phản ánh rõ ràng tiềm năng phát triển không đồng đều giữa các khu vực.

Đối với nhà đầu tư, Bến Tre đang mở ra nhiều cơ hội. Giá đất tại đây thấp hơn so với các tỉnh lân cận như Tiền Giang hay Trà Vinh, nhưng lại sở hữu tiềm năng gia tăng giá trị cao nhờ các dự án hạ tầng trọng điểm. Việc đầu tư ngắn hạn có thể tập trung vào các khu vực ven thành phố Bến Tre, nơi giá đất đang trong giai đoạn bứt phá. Ngược lại, đầu tư dài hạn sẽ phù hợp hơn tại các khu vực ngoại thành và các huyện với tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và công nghiệp.

So sánh với các tỉnh khác trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long, giá đất trung bình của Bến Tre ở mức thấp hơn, nhưng tốc độ gia tăng giá trị trong những năm gần đây cho thấy triển vọng mạnh mẽ trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Bến Tre

Bến Tre không chỉ nổi bật với vị trí địa lý mà còn sở hữu tiềm năng phát triển lớn từ ngành du lịch và công nghiệp. Với thiên nhiên phong phú, hệ thống kênh rạch chằng chịt, Bến Tre đang thu hút sự quan tâm từ các nhà phát triển bất động sản nghỉ dưỡng. Các dự án homestay, khu nghỉ dưỡng sinh thái ven sông đang dần hình thành, hứa hẹn nâng tầm giá trị đất tại đây.

Ngoài ra, các khu công nghiệp lớn như Giao Long, An Hiệp cũng đang thu hút nhiều doanh nghiệp trong và ngoài nước. Điều này không chỉ tạo động lực cho sự phát triển kinh tế mà còn gia tăng nhu cầu nhà ở và bất động sản thương mại tại các khu vực lân cận.

Quy hoạch đô thị bài bản của tỉnh, kết hợp với các dự án hạ tầng như cầu Rạch Miễu 2 hay các tuyến đường liên tỉnh, đang tạo ra cú hích lớn cho thị trường bất động sản. Điều này thúc đẩy giá trị đất không chỉ tại thành phố Bến Tre mà còn tại các huyện như Châu Thành, Mỏ Cày Nam và Giồng Trôm.

Đầu tư vào bất động sản tại Bến Tre không chỉ mang lại lợi ích ngắn hạn mà còn đảm bảo tiềm năng tăng trưởng bền vững trong dài hạn. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Bến Tre trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Bến Tre là: 27.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bến Tre là: 18.000 đ
Giá đất trung bình tại Bến Tre là: 1.816.046 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh Bến Tre
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4112

Mua bán nhà đất tại Bến Tre

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bến Tre
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2301 Huyện Chợ Lách Đường huyện 41 - Xã Hưng Khánh Trung B Đoạn đi qua trung tâm xã (Thửa 301, tờ 10) - Thửa 547, tờ 16 576.000 - - - - Đất ở nông thôn
2302 Huyện Chợ Lách Đường huyện 41 - Xã Hưng Khánh Trung B Đoạn đi qua trung tâm xã (Thửa 333, tờ 10) - Thửa 594, tờ 16 576.000 - - - - Đất ở nông thôn
2303 Huyện Chợ Lách Đường huyện 41 - Xã Hưng Khánh Trung B Đoạn còn lại 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
2304 Huyện Chợ Lách Lộ Phú Long - Xã Hưng Khánh Trung B Quốc lộ 57 - Đường huyện 41 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
2305 Huyện Chợ Lách Đường huyện 35 - Xã Vĩnh Hòa Cầu Đông Kinh (Thửa 160, tờ 2) - Giáp ranh xã Phú Sơn 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
2306 Huyện Chợ Lách Đường huyện 35 - Xã Vĩnh Hòa Cầu Đông Kinh (Thửa 161, tờ 2) - Giáp ranh xã Phú Sơn 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
2307 Huyện Chợ Lách Đường vào Trung tâm xã - Xã Vĩnh Hòa Ngã ba Đông Kinh (Thửa 103, tờ 2, Vĩnh Hoà) - Trung tâm xã (Thửa 470, tờ 3, Vĩnh Hoà) 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
2308 Huyện Chợ Lách Đường vào Trung tâm xã - Xã Vĩnh Hòa Ngã ba Đông Kinh (Thửa 118, tờ 2, Vĩnh Hoà) - Trung tâm xã (Thửa 483, tờ 3, Vĩnh Hoà) 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
2309 Huyện Chợ Lách Đường vào trung tâm xã - Xã Vĩnh Hòa Trung tâm xã (Thửa 349, tờ 3) - Ranh huyện Mỏ Cày Bắc 576.000 - - - - Đất ở nông thôn
2310 Huyện Chợ Lách Đường vào trung tâm xã - Xã Vĩnh Hòa Trung tâm xã ( Thửa 491, tờ 3) - Ranh huyện Mỏ Cày Bắc 576.000 - - - - Đất ở nông thôn
2311 Huyện Chợ Lách Đường huyện 41 - Xã Tân Thiềng Đoạn đi qua trung tâm xã (Thửa 395, tờ 21) - Thửa 255, tờ 22 576.000 - - - - Đất ở nông thôn
2312 Huyện Chợ Lách Đường huyện 41 - Xã Tân Thiềng Đoạn đi qua trung tâm xã (Thửa 495, tờ 21) - Thửa 260, tờ 22 576.000 - - - - Đất ở nông thôn
2313 Huyện Chợ Lách Đường huyện 41 - Xã Tân Thiềng Đoạn còn lại 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
2314 Huyện Chợ Lách Đường huyện 36 - Xã Tân Thiềng Giáp ranh xã Long Thới - Giáp Sông Cổ Chiên (Phà Đình Thiết) 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
2315 Huyện Chợ Lách Huyện Chợ Lách các vị trí còn lại 288.000 - - - - Đất ở nông thôn
2316 Huyện Chợ Lách Đường Khu phố 4 - Xã Sơn Định Giáp ranh thị trấn Chợ Lách - Cây xăng Phong Phú 1.440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2317 Huyện Chợ Lách Đường vào cầu Chợ Lách (Giáp ranh thị trấn Chợ Lách) - Xã Sơn Định Rạch Cả Ớt (thửa đất số 29 tờ số 14 xã Sơn Định) - Giáp Đường vào cầu Chợ Lách cũ (dãy Lê Đơn) 768.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2318 Huyện Chợ Lách Đường số 14 - Xã Sơn Định Cầu Cả Ớt (Thửa 4 tờ 15, xã Sơn Định) - Vàm Lách (Thửa 176 tờ 7 xã Sơn Định) 768.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2319 Huyện Chợ Lách Đường số 14 - Xã Sơn Định Cầu Cả Ớt (Thửa 265 tờ 11, xã Sơn Định) - Vàm Lách (Thửa 175 tờ 7, xã Sơn Định) 768.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2320 Huyện Chợ Lách Đường huyện (Quốc lộ 57 cũ) - Xã Sơn Định Giáp cổng Văn Hoá ấp Sơn Lân (Thửa 50 tờ 29, xã Sơn Định) - Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) (lộ ngã tư) (Thửa 6 tờ 26, xã Sơn Định) 960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2321 Huyện Chợ Lách Đường huyện (Quốc lộ 57 cũ) - Xã Sơn Định Giáp cổng Văn Hoá ấp Sơn Lân (Thửa 13 tờ 29, xã Sơn Định) - Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) (lộ ngã tư) (Thửa 28 tờ 26, xã Sơn Định) 960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2322 Huyện Chợ Lách Đường vào cầu Chợ Lách cũ (dãy Lê Đơn) - Xã Sơn Định Thửa 36 tờ 30, xã Sơn Định - Thửa 41 tờ 30, xã Sơn Định 1.152.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2323 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Sơn Định Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) (lộ ngã tư) (Thửa 417 tờ 9, xã Sơn Định) - Trường tiểu học Sơn Định (Thửa 380 tờ 9, xã Sơn Định) 960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2324 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Sơn Định Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) (lộ ngã tư) (Thửa 362 tờ 9, xã Sơn Định) - Trường tiểu học Sơn Định (Thửa 472 tờ 9, xã Sơn Định) 960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2325 Huyện Chợ Lách Đường huyện (Quốc lộ 57 cũ) - Xã Sơn Định Giáp cây xăng Phong Phú (Thửa 88 tờ 30, xã Sơn Định) - Cổng văn hoá ấp Sơn Lân (Thửa 31 tờ 29, xã Sơn Định) 1.152.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2326 Huyện Chợ Lách Đường huyện (Quốc lộ 57 cũ) - Xã Sơn Định Giáp cây xăng Phong Phú (Thửa 50 tờ 30, xã Sơn Định) - Cổng văn hoá ấp Sơn Lân (Thửa 51 tờ 29, xã Sơn Định) 1.152.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2327 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Sơn Định Lộ ngã tư (Thửa 361 tờ 9 xã Sơn Định) - Cầu Chợ Lách mới (Thửa 49 tờ 11 xã Sơn Định) 864.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2328 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Sơn Định Lộ ngã tư (Thửa 460 tờ 9 xã Sơn Định) - Cầu Chợ Lách mới (Thửa 50 tờ 11 xã Sơn Định) 864.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2329 Huyện Chợ Lách Đường ven cầu Chợ Lách mới (thuộc hành lang bảo vệ cầu) - Xã Sơn Định Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách), hết thửa 56 và 57 tờ số 11 xã Sơn Định - Đường số 14 768.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2330 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Sơn Định Đoạn còn lại 460.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2331 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Vĩnh Bình Lộ Mười Nghiệp (Thửa 116 tờ 6, xã Vĩnh Bình) - Lộ vào Chùa Hoà Hưng (Thửa 20 tờ 31, xã Vĩnh Bình) 768.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2332 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Vĩnh Bình Lộ Mười Nghiệp (Thửa 149 tờ 6, xã Vĩnh Bình) - Lộ vào Chùa Hoà Hưng (Thửa 55 tờ 31, xã Vĩnh Bình) 768.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2333 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Vĩnh Bình Đoạn còn lại 460.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2334 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố chợ Phú Phụng - Xã Vĩnh Bình Thửa 17 tờ 24, xã Phú Phụng - Thửa 71 tờ 24, xã Phú Phụng 1.728.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2335 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố chợ Phú Phụng - Xã Vĩnh Bình Thửa 10 tờ 24, xã Phú Phụng - Thửa 72 tờ 24, xã Phú Phụng 1.728.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2336 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Vĩnh Bình Giáp phố Chợ Phú Phụng (Thửa 74 tờ 24, xã Phú Phụng) - Giáp Nhà Thờ Phú Phụng (Thửa 28 tờ 24, xã Phú Phụng) 1.728.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2337 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Vĩnh Bình Hẻm bến đò (Thửa 129 tờ 24, xã Phú Phụng) - Giáp Cây xăng Phú Phụng (Thửa 82 tờ 24, xã Phú Phụng) 1.728.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2338 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Vĩnh Bình Sông Phú Phụng (Thửa 1 tờ 23, xã Phú Phụng) - Giáp phố chợ Phú Phụng (Thửa 67 tờ 24, xã Phú Phụng) 1.152.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2339 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Vĩnh Bình Sông Phú Phụng (Thửa 114 tờ 24, xã Phú Phụng) - Đến hẻm bến đò (Thửa 128 tờ 24, xã Phú Phụng) 1.152.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2340 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Vĩnh Bình Nhà thờ Phú Phụng (Thửa 28 tờ 24, xã Phú Phụng) - Lộ Bà Kẹo (Thửa 7 tờ 24, xã Phú Phụng) 1.152.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2341 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Vĩnh Bình Cây xăng Phú Phụng (Thửa 82 tờ 24, xã Phú Phụng) - Hết đất Ông Nguyễn Văn Thuận, (Thửa 77 tờ 24, xã Phú Phụng) 1.152.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2342 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Vĩnh Bình Giáp lộ Bà Kẹo (Thửa 29 tờ 24, xã Phú Phụng) - Đường vào Trường Tiểu học Phú Phụng (Thửa 252 tờ 11, xã Phú Phụng) 768.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2343 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Vĩnh Bình Giáp lộ Bà Kẹo (Thửa 17 tờ 25, xã Phú Phụng) - Đường vào Trường Tiểu học Phú Phụng (Thửa 293 tờ 11, xã Phú Phụng) 768.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2344 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Vĩnh Bình Cầu Phú Phụng - Cầu đập ông Chói 680.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2345 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Vĩnh Bình Đoạn còn lại 460.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2346 Huyện Chợ Lách Lộ Bờ Gòn - Xã Vĩnh Bình Cầu Dừa - Bến đò Phú Bình 368.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2347 Huyện Chợ Lách Đường huyện (Quốc lộ 57 cũ) - Xã Hoà Nghĩa Giáp ranh thị trấn Chợ Lách - Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện 960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2348 Huyện Chợ Lách Đường huyện (Quốc lộ 57 cũ) - Xã Hoà Nghĩa Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện - Vòng xoay ngã 5 (ĐH 33) 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2349 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Hoà Nghĩa Vòng xoay ngã 5 (ĐH33) - Trụ sở UBND xã Hòa Nghĩa 960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2350 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Hoà Nghĩa Cầu Hoà Nghĩa (Thửa 55 tờ 28, xã Hòa Nghĩa) - Huyện đội (đối diện là thửa 35 tờ 31 Hòa Nghĩa) (Thửa 3 tờ 31, xã Hòa Nghĩa) 768.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2351 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Hoà Nghĩa Cầu Hoà Nghĩa (Thửa 73 tờ 28, xã Hòa Nghĩa) - Huyện đội (đối diện là thửa 35 tờ 31 Hòa Nghĩa) (Thửa 35 tờ 31, xã Hòa Nghĩa) 768.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2352 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Hoà Nghĩa Vòng xoay ngã 5 (ĐH33) (Thửa 49 tờ 9 xã Hòa Nghĩa) - Hết ranh xã Hòa Nghĩa (Thửa 227 tờ 5 xã Hòa Nghĩa) 864.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2353 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Hoà Nghĩa Vòng xoay ngã 5 (ĐH33) (Thửa 520 tờ 9 xã Hòa Nghĩa) - Hết ranh xã Hòa Nghĩa (Thửa 262 tờ 5 xã Hòa Nghĩa) 864.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2354 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 B - Xã Hoà Nghĩa Vòng xoay ngã 5 (ĐH33) (từ thửa 89 tờ 9) - Cầu Sông Dọc 672.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2355 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 B - Xã Hoà Nghĩa Cầu Sông Dọc - Phà Tân Phú 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2356 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Hoà Nghĩa Đoạn còn lại 460.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2357 Huyện Chợ Lách Đường huyện 41 - Xã Hoà Nghĩa Giáp ranh thị trấn Chợ Lách - Giáp ranh xã Tân Thiềng 368.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2358 Huyện Chợ Lách Đường huyện 33 - Xã Hoà Nghĩa Toàn tuyến 368.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2359 Huyện Chợ Lách Đường huyện 38 - Xã Hoà Nghĩa Toàn tuyến 368.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2360 Huyện Chợ Lách Khu vực Chợ Cái Gà - Xã Long Thới Gồm các Thửa 68,83,84,85,86, 132tờ 36, xã Long Thới - Hết ranh xã Hòa Nghĩa (144) 1.152.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2361 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Long Thới Sông Cái Gà (Thửa 40 tờ 36, xã Long Thới) - Lộ Quân An (Hai Sinh) (Thửa 1 tờ 19, xã Long Thới) 768.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2362 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Long Thới Sông Cái Gà (Thửa 45 tờ 36, xã Long Thới) - Lộ Quân An (Hai Sinh) (Thửa 1 tờ 36, xã Long Thới) 768.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2363 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Long Thới Sông Cái Gà (Thửa 52 tờ 36, xã Long Thới) - Bưu điện xã Long Thới (Thửa 60 tờ 37, xã Long Thới) 1.152.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2364 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Long Thới Sông Cái gà (Thửa 66 tờ 36, xã Long Thới) - Lộ Ao cá (Thửa 66 tờ 37, xã Long Thới) 1.152.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2365 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Long Thới Lộ Ao cá (Thửa 59 tờ 37, xã Long Thới) - Đường vào trường cấp III Long Thới (Thửa 188 tờ 20, xã Long Thới) 768.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2366 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Long Thới Lộ Ao cá (Thửa 62 tờ 37, xã Long Thới) - Đường vào trường cấp III Long Thới (Thửa 127 tờ 19, xã Long Thới) 768.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2367 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Long Thới Đoạn còn lại 460.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2368 Huyện Chợ Lách Đường huyện 34 - Xã Long Thới Trạm y tế xã Long Thới (Thửa 36 tờ 37, xã Long Thới) - Đất bà Lê Thị Hai (Thửa 195 tờ 12, xã Long Thới) 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2369 Huyện Chợ Lách Đường huyện 34 - Xã Long Thới Trạm y tế xã Long Thới (Thửa 33 tờ 37, xã Long Thới) - Đất bà Lê Thị Hai (Thửa 192 tờ 12, xã Long Thới) 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2370 Huyện Chợ Lách Đường huyện 34 - Xã Long Thới Đoạn còn lại 368.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2371 Huyện Chợ Lách Đường huyện 36 - Xã Long Thới Quốc lộ 57 - Giáp ranh xã Tân Thiềng 368.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2372 Huyện Chợ Lách Đường huyện 38 - Xã Long Thới Toàn tuyến 368.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2373 Huyện Chợ Lách Đường huyện 34 - Xã Phú Sơn Cầu Vàm Mơn (Cầu Út Xà Nui) (Thửa 2 tờ 24 xã Phú Sơn) - Đường vào Nhà Thờ Phú Sơn (Thửa 121 tờ 13 xã Phú Sơn) 576.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2374 Huyện Chợ Lách Đường huyện 34 - Xã Phú Sơn Cầu Vàm Mơn (Cầu Út Xà Nui) (Thửa 4 tờ 24 xã Phú Sơn) - Đường vào Nhà Thờ Phú Sơn (Thửa 159 tờ 13 xã Phú Sơn) 576.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2375 Huyện Chợ Lách Đường huyện 34 - Xã Phú Sơn Đoạn còn lại 368.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2376 Huyện Chợ Lách Đường huyện 35 - Xã Phú Sơn toàn tuyến 368.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2377 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố chính Chợ Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành Cầu kinh Vĩnh Hưng 2 (Thửa 123 tờ 34, xã Vĩnh Thành) - Hết Chợ cá và dãy đối diện (Thửa 109 tờ 34, xã Vĩnh Thành) 2.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2378 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố chính Chợ Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành Cầu kinh Vĩnh Hưng 2 (Thửa 113 tờ 34, xã Vĩnh Thành) - Hết Chợ cá và dãy đối diện (Thửa 8 tờ 34, xã Vĩnh Thành) 2.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2379 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố chính Chợ Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành Cầu kinh Vĩnh Hưng 2 (Thửa 238 tờ 34, xã Vĩnh Thành) - Hết Chợ cá và dãy đối diện (Thửa 266 tờ 34, xã Vĩnh Thành) 2.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2380 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố chính Chợ Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành Cầu kinh Vĩnh Hưng 2 (Thửa 182 tờ 34, xã Vĩnh Thành) - Hết Chợ cá và dãy đối diện (Thửa 201 tờ 34, xã Vĩnh Thành) 2.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2381 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố chính Chợ Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành Cầu kinh Vĩnh Hưng 2 (Thửa 88 tờ 34, xã Vĩnh Thành) - Hết Chợ cá và dãy đối diện (Thửa 151 tờ 34, xã Vĩnh Thành) 2.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2382 Huyện Chợ Lách Dãy Ngân hàng NN&PTNT - Xã Vĩnh Thành Chợ (Thửa 33 tờ 34, xã Vĩnh Thành) - Bưu điện xã Vĩnh Thành (Thửa 87 tờ 34, xã Vĩnh Thành) 2.112.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2383 Huyện Chợ Lách Dãy Ngân hàng NN&PTNT - Xã Vĩnh Thành Chợ (Thửa 2 tờ 34, xã Vĩnh Thành) - Bưu điện xã Vĩnh Thành (Thửa 54 tờ 34, xã Vĩnh Thành) 2.112.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2384 Huyện Chợ Lách Dãy Hàng gà - Xã Vĩnh Thành Chợ (Thửa 89 tờ 34, xã Vĩnh Thành) - Sông Vàm Xã (Thửa 74 tờ 34, xã Vĩnh Thành) 2.112.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2385 Huyện Chợ Lách Dãy Hàng gà - Xã Vĩnh Thành Chợ (Thửa 65 tờ 34, xã Vĩnh Thành) - Sông Vàm Xã (Thửa 80 tờ 34, xã Vĩnh Thành) 2.112.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2386 Huyện Chợ Lách Dãy cặp bờ sông Vàm Xã - Xã Vĩnh Thành Ngã ba (Thửa 110 tờ 34, xã Vĩnh Thành) - Bưu điện xã Vĩnh Thành (Thửa 24 tờ 34, xã Vĩnh Thành) 2.112.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2387 Huyện Chợ Lách Dãy cặp bờ sông Vàm Xã - Xã Vĩnh Thành Ngã ba (Thửa 114 tờ 34, xã Vĩnh Thành) - Bưu điện xã Vĩnh Thành (Thửa 33 tờ 34, xã Vĩnh Thành) 2.112.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2388 Huyện Chợ Lách Lộ Lò Rèn - Xã Vĩnh Thành Trụ sở UBND xã Vĩnh Thành (Thửa 33 tờ 37, xã Vĩnh Thành) - Cầu Lò Rèn (Thửa 14 tờ 37, xã Vĩnh Thành) 960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2389 Huyện Chợ Lách Lộ Lò Rèn - Xã Vĩnh Thành Trụ sở UBND xã Vĩnh Thành (Thửa 22 tờ 37, xã Vĩnh Thành) - Cầu Lò Rèn (Thửa 3 tờ 37, xã Vĩnh Thành) 960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2390 Huyện Chợ Lách Đường vào chợ Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành Quốc lộ 57 ( cầu Cây Da mới) (Thửa 58 tờ 14, xã Vĩnh Thành) - Cầu Kinh Vĩnh Hưng 2 (Thửa 132 tờ 34, xã Vĩnh Thành) 960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2391 Huyện Chợ Lách Đường vào chợ Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành Quốc lộ 57 ( cầu Cây Da mới) (Thửa 7 tờ 30, xã Vĩnh Thành) - Cầu Kinh Vĩnh Hưng 2 (Thửa 123 tờ 34, xã Vĩnh Thành) 960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2392 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Vĩnh Thành Cầu Cái Mơn lớn (Thửa 1 tờ 27, xã Vĩnh Thành) - Đường vào Trường THCS Vĩnh Thành (Thửa 254 tờ 15, xã Vĩnh Thành) 768.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2393 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Vĩnh Thành Cầu Cái Mơn lớn (Thửa 1 tờ 10, xã Vĩnh Thành) - Đường vào Trường THCS Vĩnh Thành (Thửa 220 tờ 15, xã Vĩnh Thành) 768.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2394 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Vĩnh Thành Cầu Cái Mơn lớn (Thửa 383 tờ 5, xã Vĩnh Thành) - Đất ông Nguyễn Hồng Phúc và bà Nguyễn Thúy Anh (Thửa 363 tờ 6, xã Vĩnh Thành) 672.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2395 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Vĩnh Thành Cầu Cái Mơn lớn (Thửa 224 tờ 5, xã Vĩnh Thành) - Đất ông Nguyễn Hồng Phúc và bà Nguyễn Thúy Anh (Thửa 387 tờ 6, xã Vĩnh Thành) 672.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2396 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Vĩnh Thành Đất bà Nguyễn Thị Đông và ông Nguyễn Văn Kim (Thửa 178 tờ 5, xã Vĩnh Thành) - Giáp ranh xã Long Thới (Thửa 152 tờ 5, xã Vĩnh Thành) 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2397 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Vĩnh Thành Đất bà Nguyễn Thị Đông và ông Nguyễn Văn Kim (Thửa 238 tờ 5, xã Vĩnh Thành) - Giáp ranh xã Long Thới (Thửa 180 tờ 5, xã Vĩnh Thành) 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2398 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 - Xã Vĩnh Thành Đoạn còn lại 460.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2399 Huyện Chợ Lách Đường huyện 37 - Xã Vĩnh Thành Giáp Quốc lộ 57 (Thửa 375 tờ 5, xã Vĩnh Thành) - Đất Thánh (Thửa 108 tờ 5, xã Vĩnh Thành) 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2400 Huyện Chợ Lách Đường huyện 37 - Xã Vĩnh Thành Giáp Quốc lộ 57 (Thửa 190 tờ 5, xã Vĩnh Thành) - Đất Thánh (Thửa 117 tờ 5, xã Vĩnh Thành) 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...