11:54 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bến Tre: Phân tích giá trị, tiềm năng và cơ hội đầu tư hấp dẫn

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bến Tre, với vị trí đặc biệt nằm trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long, đang dần khẳng định vị thế của mình trên bản đồ bất động sản Việt Nam. Với bảng giá đất được ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020, sửa đổi bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021, giá đất tại Bến Tre thể hiện tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đặc biệt trong bối cảnh các dự án hạ tầng quan trọng đang được triển khai.

Giới thiệu tổng quan về Bến Tre và những yếu tố nâng tầm giá trị bất động sản

Bến Tre, được mệnh danh là "xứ dừa", nổi tiếng với vẻ đẹp thiên nhiên bình dị và nền văn hóa truyền thống lâu đời. Tỉnh nằm ở vị trí chiến lược, tiếp giáp với Tiền Giang, Trà Vinh, và biển Đông, tạo thuận lợi lớn trong giao thương và phát triển kinh tế. Các dự án hạ tầng như cầu Rạch Miễu 2, dự kiến hoàn thành trong thời gian tới, không chỉ nâng cao khả năng kết nối mà còn đẩy mạnh sự phát triển của toàn khu vực.

Bến Tre còn hưởng lợi lớn từ quy hoạch đô thị bài bản. Những dự án nâng cấp đường bộ, cảng biển, và phát triển các khu công nghiệp đang biến nơi đây thành điểm sáng trên thị trường bất động sản. Sự đồng bộ về tiện ích như giáo dục, y tế, và trung tâm thương mại càng làm tăng giá trị đất tại khu vực này.

Phân tích chi tiết bảng giá đất tại Bến Tre

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Bến Tre dao động từ mức thấp nhất 18.000 đồng/m² đến cao nhất 27.600.000 đồng/m², với mức trung bình đạt 1.788.534 đồng/m². Các khu vực trung tâm thành phố Bến Tre và các huyện ven đô có sự chênh lệch đáng kể, phản ánh rõ ràng tiềm năng phát triển không đồng đều giữa các khu vực.

Đối với nhà đầu tư, Bến Tre đang mở ra nhiều cơ hội. Giá đất tại đây thấp hơn so với các tỉnh lân cận như Tiền Giang hay Trà Vinh, nhưng lại sở hữu tiềm năng gia tăng giá trị cao nhờ các dự án hạ tầng trọng điểm. Việc đầu tư ngắn hạn có thể tập trung vào các khu vực ven thành phố Bến Tre, nơi giá đất đang trong giai đoạn bứt phá. Ngược lại, đầu tư dài hạn sẽ phù hợp hơn tại các khu vực ngoại thành và các huyện với tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và công nghiệp.

So sánh với các tỉnh khác trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long, giá đất trung bình của Bến Tre ở mức thấp hơn, nhưng tốc độ gia tăng giá trị trong những năm gần đây cho thấy triển vọng mạnh mẽ trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Bến Tre

Bến Tre không chỉ nổi bật với vị trí địa lý mà còn sở hữu tiềm năng phát triển lớn từ ngành du lịch và công nghiệp. Với thiên nhiên phong phú, hệ thống kênh rạch chằng chịt, Bến Tre đang thu hút sự quan tâm từ các nhà phát triển bất động sản nghỉ dưỡng. Các dự án homestay, khu nghỉ dưỡng sinh thái ven sông đang dần hình thành, hứa hẹn nâng tầm giá trị đất tại đây.

Ngoài ra, các khu công nghiệp lớn như Giao Long, An Hiệp cũng đang thu hút nhiều doanh nghiệp trong và ngoài nước. Điều này không chỉ tạo động lực cho sự phát triển kinh tế mà còn gia tăng nhu cầu nhà ở và bất động sản thương mại tại các khu vực lân cận.

Quy hoạch đô thị bài bản của tỉnh, kết hợp với các dự án hạ tầng như cầu Rạch Miễu 2 hay các tuyến đường liên tỉnh, đang tạo ra cú hích lớn cho thị trường bất động sản. Điều này thúc đẩy giá trị đất không chỉ tại thành phố Bến Tre mà còn tại các huyện như Châu Thành, Mỏ Cày Nam và Giồng Trôm.

Đầu tư vào bất động sản tại Bến Tre không chỉ mang lại lợi ích ngắn hạn mà còn đảm bảo tiềm năng tăng trưởng bền vững trong dài hạn. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Bến Tre trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Bến Tre là: 27.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bến Tre là: 18.000 đ
Giá đất trung bình tại Bến Tre là: 1.816.046 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh Bến Tre
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4112

Mua bán nhà đất tại Bến Tre

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bến Tre
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1401 Huyện Thạnh Phú QL57 - Xã Mỹ Hưng Giáp nhà nghỉ Thái Kiều (Thửa 318 tờ 15) - Nhà ông Nguyễn Văn Thật (giáp xã Quới Điền) (Thửa 57 tờ 14) 650.000 - - - - Đất ở nông thôn
1402 Huyện Thạnh Phú Đường giao thông nông thôn - Xã An Thạnh Đầu cầu nhà Thờ xã An Thạnh (Thửa 27 tờ 12) - Đầu chợ An Thạnh ĐH19 (Thửa 02 tờ 12) 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
1403 Huyện Thạnh Phú Đường giao thông nông thôn - Xã An Thạnh Đầu cầu nhà Thờ xã An Thạnh (Thửa 41 tờ 12) - Đầu chợ An Thạnh ĐH19 (Thửa 25 tờ 12) 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
1404 Huyện Thạnh Phú ĐH 19 cũ - Xã An Thạnh Nhà ông Huỳnh Văn Phục (Thửa 59 tờ 12) - Trường Trung học cơ sở An Thạnh (Thửa 71 tờ 12) 756.000 - - - - Đất ở nông thôn
1405 Huyện Thạnh Phú ĐH 19 cũ - Xã An Thạnh Nhà ông Huỳnh Văn Phục (Thửa 56 tờ 12) - Trường Trung học cơ sở An Thạnh (Thửa 120 tờ 7) 756.000 - - - - Đất ở nông thôn
1406 Huyện Thạnh Phú ĐH 27 - Xã An Thạnh Đầu huyện lộ 27 (Thửa 34 tờ 12) - Cổng chào xã An Thạnh (Thửa 205 tờ 20) 576.000 - - - - Đất ở nông thôn
1407 Huyện Thạnh Phú ĐH 27 - Xã An Thạnh Đầu huyện lộ 27 (Thửa 40 tờ 12) - Cổng chào xã An Thạnh (Thửa 204 tờ 20) 576.000 - - - - Đất ở nông thôn
1408 Huyện Thạnh Phú - Xã An Thạnh - Xã An Thạnh - Giáp ranh xã An Qui (Thửa 240 tờ 21) 444.000 - - - - Đất ở nông thôn
1409 Huyện Thạnh Phú - Xã An Thạnh - Xã An Thạnh - Giáp ranh xã An Qui (Thửa 234 tờ 21) 444.000 - - - - Đất ở nông thôn
1410 Huyện Thạnh Phú ĐHTP - 13 - Xã An Thạnh Cống Cổ Rạng (Thửa 59 tờ 03) - Nhà ông Đoàn Văn Em (Thửa 59 tờ 04) 480.000 - - - - Đất ở nông thôn
1411 Huyện Thạnh Phú ĐHTP - 13 - Xã An Thạnh Cống Cổ Rạng (Thửa 71 tờ 03) - Nhà ông Đoàn Văn Em (Thửa 94 tờ 04) 480.000 - - - - Đất ở nông thôn
1412 Huyện Thạnh Phú ĐHTP - 13 - Xã An Thạnh Nhà ông Nguyễn Ngọc Trước (Thửa 54 tờ 04) - Mặt đập Rạch Giòng (Thửa 12 tờ 01) 480.000 - - - - Đất ở nông thôn
1413 Huyện Thạnh Phú ĐHTP - 13 - Xã An Thạnh Nhà ông Nguyễn Ngọc Trước (Thửa 39 tờ 04) - Mặt đập Rạch Giòng (Thửa 19 tờ 01) 480.000 - - - - Đất ở nông thôn
1414 Huyện Thạnh Phú QL 57 - Xã Bình Thạnh Nhà bà Nguyễn Thị Hồng Hạnh (Thửa 03 tờ 4) - Hết TT bồi dưỡng chính trị huyện (Thửa 114 tờ 12) 1.512.000 - - - - Đất ở nông thôn
1415 Huyện Thạnh Phú QL 57 - Xã Bình Thạnh Nhà bà Nguyễn Thị Hồng Hạnh (Thửa 28 tờ 5) - Hết TT bồi dưỡng chính trị huyện (Thửa 292 tờ 11) 1.512.000 - - - - Đất ở nông thôn
1416 Huyện Thạnh Phú QL 57 - Xã Bình Thạnh Từ hết TT bồi dưỡng chính trị huyện (Từ hết TT bồi dưỡng chính trị huyện) - Giáp ranh xã An Thuận (Giáp ranh xã An Thuận ) 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
1417 Huyện Thạnh Phú QL 57 - Xã Bình Thạnh Từ hết TT bồi dưỡng chính trị huyện (Thửa 304 tờ 11) - Giáp ranh xã An Thuận (Thửa 12 tờ 18) 768.000 - - - - Đất ở nông thôn
1418 Huyện Thạnh Phú QL 57 - Xã Bình Thạnh Từ hết TT bồi dưỡng chính trị huyện (Thửa 562 tờ 11) - Giáp ranh xã An Thuận (Thửa 15 tờ 18) 768.000 - - - - Đất ở nông thôn
1419 Huyện Thạnh Phú ĐH 25 - Xã Bình Thạnh Từ ngã tư Bến Sung (Thánh Thất) (Thửa 140 tờ 5) - Đến sông Cổ Chiên (Thửa 59 tờ 26) 756.000 - - - - Đất ở nông thôn
1420 Huyện Thạnh Phú ĐH 25 - Xã Bình Thạnh Từ ngã tư Bến Sung (Thánh Thất) (Thửa 157 tờ 5) - Đến sông Cổ Chiên (Thửa 60 tờ 26) 756.000 - - - - Đất ở nông thôn
1421 Huyện Thạnh Phú ĐH 25 - Xã Bình Thạnh Xí nghiệp nước đá (Thửa 28 tờ 5) - Ngã tư Bến Sung (Thửa 105 tờ 5) 1.140.000 - - - - Đất ở nông thôn
1422 Huyện Thạnh Phú ĐH 25 - Xã Bình Thạnh Xí nghiệp nước đá (Thửa 430 tờ 5) - Ngã tư Bến Sung (Thửa 97 tờ 5) 1.140.000 - - - - Đất ở nông thôn
1423 Huyện Thạnh Phú Đường Xã ĐX01( ĐH - 15) - Xã Bình Thạnh Nhà ông Nghe (Thửa 9 tờ 4) - Đến ngã ba Bến Vong (Thửa 260 tờ 22) 576.000 - - - - Đất ở nông thôn
1424 Huyện Thạnh Phú Đường Xã ĐX01( ĐH - 15) - Xã Bình Thạnh Nhà ông Nghe (Thửa 7 tờ 4) - Đến ngã ba Bến Vong (Thửa 474 tờ 22) 576.000 - - - - Đất ở nông thôn
1425 Huyện Thạnh Phú ĐH 92 - Xã An Điền Nhà ông Nghe (Thửa 271 tờ 31) - Hết nhà ông Trần Văn Mai (Thửa 28 tờ 31) 576.000 - - - - Đất ở nông thôn
1426 Huyện Thạnh Phú ĐH 92 - Xã An Điền Nhà ông Nghe (Thửa 232 tờ 31) - Hết nhà ông Trần Văn Mai (Thửa 224 tờ 31) 576.000 - - - - Đất ở nông thôn
1427 Huyện Thạnh Phú ĐH 92 - Xã An Điền Nhà ông Trần Văn Mai (Thửa 28 tờ 31) - Cầu Rạch Cừ (Thửa 174 tờ 4) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1428 Huyện Thạnh Phú ĐH 92 - Xã An Điền Nhà ông Trần Văn Mai (Thửa 224 tờ 31) - Cầu Rạch Cừ (Thửa 180 tờ số 4) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1429 Huyện Thạnh Phú ĐH 92 - Xã An Điền Nhà bà Nguyễn Thị Hằng (Thửa 89 tờ 31) - Nhà ông Phạm Văn Đoàn (hướng xuống Dự án 146,98 ha) (Thửa 179 tờ 31) 444.000 - - - - Đất ở nông thôn
1430 Huyện Thạnh Phú ĐH 92 - Xã An Điền Nhà bà Nguyễn Thị Hằng (Thửa 93 tờ 31) - Nhà ông Phạm Văn Đoàn (hướng xuống Dự án 146,98 ha) (Thửa 184 tờ 31) 444.000 - - - - Đất ở nông thôn
1431 Huyện Thạnh Phú  ĐH 29 - Xã An Điền Cây xăng Bảy Khởi (Thửa 133 tờ 31) - Nhà bà Lữ Thị Ba (Thửa 232 tờ 31) 444.000 - - - - Đất ở nông thôn
1432 Huyện Thạnh Phú  ĐH 29 - Xã An Điền Cây xăng Bảy Khởi (Thửa 277 tờ 31) - Nhà bà Lữ Thị Ba (Thửa 94 tờ 31) 444.000 - - - - Đất ở nông thôn
1433 Huyện Thạnh Phú ĐH 29 - Xã An Điền Cây xăng Bảy Khởi (Thửa 133 tờ 31) - Cầu Dây Văng (Thửa 110 tờ 36) 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
1434 Huyện Thạnh Phú ĐH 29 - Xã An Điền Cây xăng Bảy Khởi (Thửa 110 tờ số 31) - Cầu Dây Văng ( Thửa 44 tờ số 36) 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
1435 Huyện Thạnh Phú ĐH 92 - Xã An Điền Nhà ông Phạm Văn Đoàn (Thửa 179 tờ 31) - Cầu Vàm Rổng (Thửa 3 tờ số 18) 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
1436 Huyện Thạnh Phú ĐH 92 - Xã An Điền Nhà ông Phạm Văn Đoàn (Thửa 184 tờ 31) - Cầu Vàm Rổng (Thửa 01 tờ số 34) 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
1437 Huyện Thạnh Phú ĐH 30 - Xã Giao Thạnh Nhà bà Nguyễn Thị Nhứt (Thửa 39 tờ 20) - Cuối Trạm y tế (Thửa 81 tờ 20) 1.020.000 - - - - Đất ở nông thôn
1438 Huyện Thạnh Phú ĐH 30 - Xã Giao Thạnh Nhà bà Nguyễn Thị Nhứt (Thửa 63 tờ 19) - Cuối Trạm y tế (Thửa 78 tờ 20) 1.020.000 - - - - Đất ở nông thôn
1439 Huyện Thạnh Phú ĐH 30 (HL07) - Xã Giao Thạnh Tiệm vàng Ngọc Thành (Thửa 110 tờ 17) - Lộ Bờ Lớn (Thửa 63 tờ 17) 1.260.000 - - - - Đất ở nông thôn
1440 Huyện Thạnh Phú ĐH 30 (HL07) - Xã Giao Thạnh Tiệm vàng Ngọc Thành (Thửa 94 tờ 18) - Lộ Bờ Lớn (Thửa 33 tờ 18) 1.260.000 - - - - Đất ở nông thôn
1441 Huyện Thạnh Phú ĐH 30 (HL07) - Xã Giao Thạnh Lộ Bờ Lớn (Thửa 55 tờ 17) - Lộ Tạo Giác (Thửa 140 tờ 12) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
1442 Huyện Thạnh Phú ĐH 30 (HL07) - Xã Giao Thạnh Lộ Bờ Lớn (Thửa 32 tờ 18) - Lộ Tạo Giác (Thửa 135 tờ 12) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
1443 Huyện Thạnh Phú QL57 - Xã Giao Thạnh Nhà ông Hồ Văn Khởi (Thửa 35 tờ 19) - Nửa mặt đập Khém Thuyền (Thửa 34 tờ 16) 1.380.000 - - - - Đất ở nông thôn
1444 Huyện Thạnh Phú QL57 - Xã Giao Thạnh Nhà ông Hồ Văn Khởi (Thửa 34 tờ 19) - Nửa mặt đập Khém Thuyền (Thửa 9 tờ 16) 1.380.000 - - - - Đất ở nông thôn
1445 Huyện Thạnh Phú QL57 - Xã Giao Thạnh Nhà ông Đỗ Văn Mần (Cổng trường cấp 3) (Thửa 306 tờ 11) - Nhà ông Đặng Tấn Đạt (Thửa 36 tờ 19) 1.260.000 - - - - Đất ở nông thôn
1446 Huyện Thạnh Phú QL57 - Xã Giao Thạnh Nhà ông Đỗ Văn Mần (Cổng trường cấp 3) (Thửa 432 tờ 11) - Nhà ông Đặng Tấn Đạt (Thửa 30 tờ 19) 1.260.000 - - - - Đất ở nông thôn
1447 Huyện Thạnh Phú QL57 - Xã Giao Thạnh Nhà ông Đỗ Văn Độ (Thửa 305 tờ 11) - Nhà ông Hồ Văn Bình (Thửa 10 tờ 11) 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
1448 Huyện Thạnh Phú QL57 - Xã Giao Thạnh Nhà ông Đỗ Văn Độ (Thửa 432 tờ 11) - Nhà ông Hồ Văn Bình (Thửa 32 tờ 11) 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
1449 Huyện Thạnh Phú QL57 - Xã Giao Thạnh Nhà ông Đặng Tấn Đạt (Thửa 36, tờ 19) - Nhà bà Nguyễn Thị Nhứt (Thửa 03, tờ 30) 1.680.000 - - - - Đất ở nông thôn
1450 Huyện Thạnh Phú QL57 - Xã Giao Thạnh Nhà ông Đặng Tấn Đạt (Thửa 35, tờ 19) - Nhà bà Nguyễn Thị Nhứt (Thửa 39, tờ 20) 1.680.000 - - - - Đất ở nông thôn
1451 Huyện Thạnh Phú QL 57 - Xã An Nhơn Nhà ông Lê Văn Dõng (Thửa 28 tờ 7) - Nhà ông Lê Văn Trạng (Thửa 15 tờ 13) 888.000 - - - - Đất ở nông thôn
1452 Huyện Thạnh Phú QL 57 - Xã An Nhơn Nhà ông Lê Văn Dõng (Thửa 43 tờ 7) - Nhà ông Lê Văn Trạng (Thửa 5 tờ 13) 888.000 - - - - Đất ở nông thôn
1453 Huyện Thạnh Phú QL 57 - Xã An Nhơn Nhà ông Đoàn Gia Mô (Thửa 24 tờ 13) - Hết nhà bà Nguyễn Thị Truyền (Thửa 87 tờ 16) 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
1454 Huyện Thạnh Phú QL 57 - Xã An Nhơn Nhà ông Đoàn Gia Mô (Thửa 9 tờ 13) - Hết nhà bà Nguyễn Thị Truyền (Thửa 99 tờ 16) 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
1455 Huyện Thạnh Phú QL 57 - Xã An Nhơn Nhà ông Huỳnh Văn Vui (Thửa 89 tờ 16) - Nhà ông Đặng Văn Na (Thửa 37 tờ 23) 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
1456 Huyện Thạnh Phú QL 57 - Xã An Nhơn Nhà ông Huỳnh Văn Vui (Thửa 93 số tờ 16) - Nhà ông Đặng Văn Na (Thửa 15 tờ 23) 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
1457 Huyện Thạnh Phú ĐH 93 - Xã An Nhơn Đường huyện 93 (Giáp QL57) (Thửa 7 số tờ 17) - Nhà bà Võ Thị Bé (Thửa 45 tờ 22) 504.000 - - - - Đất ở nông thôn
1458 Huyện Thạnh Phú ĐH 93 - Xã An Nhơn Đường huyện 93 (Giáp QL57) (Thửa 8 số tờ 17) - Nhà bà Võ Thị Bé (Thửa 493 tờ 22) 504.000 - - - - Đất ở nông thôn
1459 Huyện Thạnh Phú ĐH 93 - Xã An Nhơn Nhà bà Võ Thị Bé (Thửa 49 tờ 22) - Nhà ông Lê Văn Vũ ( Thửa 81 tờ 31) 384.000 - - - - Đất ở nông thôn
1460 Huyện Thạnh Phú ĐH 93 - Xã An Nhơn Nhà bà Võ Thị Bé (Thửa 46 tờ 22) - Nhà ông Lê Văn Vũ (Thửa 82 tờ 31) 384.000 - - - - Đất ở nông thôn
1461 Huyện Thạnh Phú ĐH 93 - Xã An Nhơn Nhà ông Lê Văn Vũ (Thửa 81 tờ 31) - Nguyễn Văn Lục Cao (hết tuyến ĐH 93) (Thửa 4 tờ 40) 384.000 - - - - Đất ở nông thôn
1462 Huyện Thạnh Phú ĐH 93 - Xã An Nhơn Nhà ông Lê Văn Vũ (Thửa 82 tờ 31) - Nguyễn Văn Lục Cao (hết tuyến ĐH 93) (Thửa 6 tờ 40) 384.000 - - - - Đất ở nông thôn
1463 Huyện Thạnh Phú Tuyến đường ĐX02 - Xã An Nhơn Ấp An Hòa - Ấp An Bình 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
1464 Huyện Thạnh Phú Đường Giồng Sầm Xẻo Miễu ấp An Bình - Xã An Nhơn  Ấp An Bình (Thửa 9 tờ 7) -  Ấp An Bình (Thửa 48 tờ 3) 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
1465 Huyện Thạnh Phú Đường Giồng Sầm Xẻo Miễu ấp An Bình - Xã An Nhơn  Ấp An Bình (Thửa 12 tờ 7) -  Ấp An Bình (Thửa 38 tờ 3) 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
1466 Huyện Thạnh Phú Đường Giồng Sầm, Sân muối - Xã An Nhơn Nhà ông Nguyễn Văn Kỷ (Thửa 88 tờ 7) - Nhà ông Cao Văn Tửng (Thửa 4 tờ 7) 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
1467 Huyện Thạnh Phú Đường Giồng Sầm, Sân muối - Xã An Nhơn Nhà ông Nguyễn Văn Kỷ (Thửa 41 tờ 7) - Nhà ông Cao Văn Tửng (- Giáp với An Qui) 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
1468 Huyện Thạnh Phú Đường lộ Giồng Ngang ấp An Định - Xã An Nhơn Ngã ba chợ (Thửa 311 tờ 27) - Nhà ông Phạm Văn Bé (Thửa 6 tờ 30) 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
1469 Huyện Thạnh Phú Đường lộ Giồng Ngang ấp An Định - Xã An Nhơn Ngã ba chợ (Thửa 330 tờ 27) - Nhà ông Phạm Văn Bé (Thửa 5 tờ 30) 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
1470 Huyện Thạnh Phú QL 57 - Xã An Thuận Cây xăng Hoàng Trưởng (QL 57) (Thửa 21 tờ 12) - Hết nhà ông Lê Công Danh (QL 57 về An Qui) (Thửa 79 tờ 13) 1.080.000 - - - - Đất ở nông thôn
1471 Huyện Thạnh Phú QL 57 - Xã An Thuận Cây xăng Hoàng Trưởng (QL 57) (Thửa 440 tờ 12) - Hết nhà ông Lê Công Danh (QL 57 về An Qui) (Thửa 86 tờ 13) 1.080.000 - - - - Đất ở nông thôn
1472 Huyện Thạnh Phú QL 57 - Xã An Thuận Đất bà Lưu Trần Phương Sang (QL 57 giáp với cây xăng Hoàng Trưởng) (Thửa 385 tờ 12) - Giáp ranh xã Bình Thạnh (Thửa 247 tờ 7) 840.000 - - - - Đất ở nông thôn
1473 Huyện Thạnh Phú QL 57 - Xã An Thuận Đất bà Lưu Trần Phương Sang (QL 57 giáp với cây xăng Hoàng Trưởng) (Thửa 441 tờ 12) - Giáp ranh xã Bình Thạnh (Thửa 36 tờ 7) 840.000 - - - - Đất ở nông thôn
1474 Huyện Thạnh Phú QL 57 - Xã An Thuận Nhà ông Nguyễn Hoàng Anh (Thửa 38 tờ 15) - Cầu sắt An Qui (Thửa 77 tờ 15) 888.000 - - - - Đất ở nông thôn
1475 Huyện Thạnh Phú QL 57 - Xã An Thuận Nhà ông Nguyễn Hoàng Anh (Thửa 37 tờ 15) - Cầu sắt An Qui (Thửa 87 tờ 15) 888.000 - - - - Đất ở nông thôn
1476 Huyện Thạnh Phú  ĐH 27 - Xã An Thuận Nhà ông Bùi Văn Sậm hướng An Thạnh (Thửa 69 tờ 13) - Miếu bà ấp An Hội A (Thửa 217 tờ 8) 756.000 - - - - Đất ở nông thôn
1477 Huyện Thạnh Phú  ĐH 27 - Xã An Thuận Nhà ông Bùi Văn Sậm hướng An Thạnh (Thửa 71 tờ 13) - Miếu bà ấp An Hội A (Thửa 218 tờ 8) 756.000 - - - - Đất ở nông thôn
1478 Huyện Thạnh Phú  ĐH 27 - Xã An Thuận Đầu QL 57 (hướng về Bến Trại) (Thửa 86 tờ 13) - Cổng chùa An Phú (Thửa 241 tờ 12) 756.000 - - - - Đất ở nông thôn
1479 Huyện Thạnh Phú  ĐH 27 - Xã An Thuận Đầu QL 57 (hướng về Bến Trại) (Thửa 129 tờ 13) - Cổng chùa An Phú (Thửa 357 tờ 12) 756.000 - - - - Đất ở nông thôn
1480 Huyện Thạnh Phú  ĐH 27 - Xã An Thuận Cổng chùa An Phú (Thửa 256 tờ 12) - Mé sông Cổ Chiên (- Sông Cổ Chiên) 840.000 - - - - Đất ở nông thôn
1481 Huyện Thạnh Phú  ĐH 27 - Xã An Thuận Cổng chùa An Phú (Thửa 273 tờ 12) - Mé sông Cổ Chiên (- Sông Cổ Chiên) 840.000 - - - - Đất ở nông thôn
1482 Huyện Thạnh Phú  ĐH 27 - Xã An Thuận Nhà ông Bùi Văn Hoàng (Thửa 209 tờ 08) - Giáp ranh xã An Thạnh ( Xã An Thạnh) 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1483 Huyện Thạnh Phú  ĐH 27 - Xã An Thuận Nhà ông Bùi Văn Hoàng (Thửa 67 tờ 09) - Giáp ranh xã An Thạnh ( Xã An Thạnh) 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1484 Huyện Thạnh Phú QL 57 - Xã An Qui Cầu sắt An Qui (Nhà ông Nguyễn Văn Da) (Thửa 41 tờ 14) - Ngã 3 An Điền (Thửa 78 tờ 21) 888.000 - - - - Đất ở nông thôn
1485 Huyện Thạnh Phú QL 57 - Xã An Qui Cầu sắt An Qui (Nhà ông Nguyễn Văn Da) (Thửa 59 tờ 14) - Ngã 3 An Điền (Thửa 131 tờ 21) 888.000 - - - - Đất ở nông thôn
1486 Huyện Thạnh Phú ĐH 28 - Xã An Qui Ấp An Ninh (Thửa 83 tờ 1) - Ấp An Thủy (Tới Sông Cổ Chiên) 444.000 - - - - Đất ở nông thôn
1487 Huyện Thạnh Phú ĐH 28 - Xã An Qui Ấp An Ninh (Thửa 88 tờ 1) - Ấp An Thủy (Tới Sông Cổ Chiên) 444.000 - - - - Đất ở nông thôn
1488 Huyện Thạnh Phú HL 29 - Xã An Qui Ngã 3 vào xã An Điền (Thửa 76 tờ 21) - Giáp cầu An Điền (Thửa 9 tờ 12) 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
1489 Huyện Thạnh Phú HL 29 - Xã An Qui Ngã 3 vào xã An Điền (Thửa 131 tờ 21) - Giáp cầu An Điền (Thửa 47 tờ 12) 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
1490 Huyện Thạnh Phú ĐH 92 - Xã Thạnh Hải Ngã ba mũi tàu Nhà ông Dương Công Anh (Thửa 76 tờ 26) - Nhà ông Trần Văn Đạt (Thửa 198 tờ 28) 756.000 - - - - Đất ở nông thôn
1491 Huyện Thạnh Phú ĐH 92 - Xã Thạnh Hải Ngã ba mũi tàu Nhà ông Dương Công Anh (Thửa 58 tờ 26) - Nhà ông Trần Văn Đạt (Thửa 171 tờ 28) 756.000 - - - - Đất ở nông thôn
1492 Huyện Thạnh Phú Đường đi Cồn Bửng - Xã Thạnh Hải Từ ngã ba cây Keo (nối ĐH 92) (Thửa 199 tờ 28) - Đến nhà nghỉ Vạn Phúc (Thửa 253 tờ 41) 636.000 - - - - Đất ở nông thôn
1493 Huyện Thạnh Phú Đường đi Cồn Bửng - Xã Thạnh Hải Từ ngã ba cây Keo (nối ĐH 92) (Thửa 156 tờ 28) - Đến nhà nghỉ Vạn Phúc (Thửa 219 tờ 41) 636.000 - - - - Đất ở nông thôn
1494 Huyện Thạnh Phú Đường đi Cồn Bửng - Xã Thạnh Hải Từ nhà ông Phạm Văn Vạn (Thửa 252 tờ 41) - Đến nhà ông Hồ Văn Được (Thửa 741 tờ 37) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1495 Huyện Thạnh Phú Đường đi Cồn Bửng - Xã Thạnh Hải Từ nhà ông Phạm Văn Vạn (Thửa 219 tờ 41) - Đến nhà ông Hồ Văn Được (Thửa 180 tờ 37) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1496 Huyện Thạnh Phú ĐH 92 - Xã Thạnh Hải Từ ngã ba cây Keo (Thửa 172 tờ 28) - Đến đầu cầu Vàm Rỗng (Thửa 84 tờ 1) 636.000 - - - - Đất ở nông thôn
1497 Huyện Thạnh Phú ĐH 92 - Xã Thạnh Hải Từ ngã ba cây Keo (Thửa 171 tờ 28) - Đến đầu cầu Vàm Rỗng (Thửa 61 tờ 1) 636.000 - - - - Đất ở nông thôn
1498 Huyện Thạnh Phú QL 57 - Xã Thạnh Hải Nhà ông Lâm Văn Huệ (Thửa 7 tờ 26) - Nhà Hà Bảo Trân (Thửa 11 tờ 29) 636.000 - - - - Đất ở nông thôn
1499 Huyện Thạnh Phú QL 57 - Xã Thạnh Hải Nhà ông Lâm Văn Huệ (Thửa 8 tờ 26) - Nhà Hà Bảo Trân (Thửa 4 tờ 29) 636.000 - - - - Đất ở nông thôn
1500 Huyện Thạnh Phú QL 57 - Xã Thạnh Phong Nhà trực điều hành điện lực Thạnh Phú (Thửa 248 tờ 21) - Đến Đồn Biên phòng Cổ Chiên (Thửa 7 tờ 32) 636.000 - - - - Đất ở nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...