11:54 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bến Tre: Phân tích giá trị, tiềm năng và cơ hội đầu tư hấp dẫn

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bến Tre, với vị trí đặc biệt nằm trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long, đang dần khẳng định vị thế của mình trên bản đồ bất động sản Việt Nam. Với bảng giá đất được ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020, sửa đổi bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021, giá đất tại Bến Tre thể hiện tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đặc biệt trong bối cảnh các dự án hạ tầng quan trọng đang được triển khai.

Giới thiệu tổng quan về Bến Tre và những yếu tố nâng tầm giá trị bất động sản

Bến Tre, được mệnh danh là "xứ dừa", nổi tiếng với vẻ đẹp thiên nhiên bình dị và nền văn hóa truyền thống lâu đời. Tỉnh nằm ở vị trí chiến lược, tiếp giáp với Tiền Giang, Trà Vinh, và biển Đông, tạo thuận lợi lớn trong giao thương và phát triển kinh tế. Các dự án hạ tầng như cầu Rạch Miễu 2, dự kiến hoàn thành trong thời gian tới, không chỉ nâng cao khả năng kết nối mà còn đẩy mạnh sự phát triển của toàn khu vực.

Bến Tre còn hưởng lợi lớn từ quy hoạch đô thị bài bản. Những dự án nâng cấp đường bộ, cảng biển, và phát triển các khu công nghiệp đang biến nơi đây thành điểm sáng trên thị trường bất động sản. Sự đồng bộ về tiện ích như giáo dục, y tế, và trung tâm thương mại càng làm tăng giá trị đất tại khu vực này.

Phân tích chi tiết bảng giá đất tại Bến Tre

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Bến Tre dao động từ mức thấp nhất 18.000 đồng/m² đến cao nhất 27.600.000 đồng/m², với mức trung bình đạt 1.788.534 đồng/m². Các khu vực trung tâm thành phố Bến Tre và các huyện ven đô có sự chênh lệch đáng kể, phản ánh rõ ràng tiềm năng phát triển không đồng đều giữa các khu vực.

Đối với nhà đầu tư, Bến Tre đang mở ra nhiều cơ hội. Giá đất tại đây thấp hơn so với các tỉnh lân cận như Tiền Giang hay Trà Vinh, nhưng lại sở hữu tiềm năng gia tăng giá trị cao nhờ các dự án hạ tầng trọng điểm. Việc đầu tư ngắn hạn có thể tập trung vào các khu vực ven thành phố Bến Tre, nơi giá đất đang trong giai đoạn bứt phá. Ngược lại, đầu tư dài hạn sẽ phù hợp hơn tại các khu vực ngoại thành và các huyện với tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và công nghiệp.

So sánh với các tỉnh khác trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long, giá đất trung bình của Bến Tre ở mức thấp hơn, nhưng tốc độ gia tăng giá trị trong những năm gần đây cho thấy triển vọng mạnh mẽ trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Bến Tre

Bến Tre không chỉ nổi bật với vị trí địa lý mà còn sở hữu tiềm năng phát triển lớn từ ngành du lịch và công nghiệp. Với thiên nhiên phong phú, hệ thống kênh rạch chằng chịt, Bến Tre đang thu hút sự quan tâm từ các nhà phát triển bất động sản nghỉ dưỡng. Các dự án homestay, khu nghỉ dưỡng sinh thái ven sông đang dần hình thành, hứa hẹn nâng tầm giá trị đất tại đây.

Ngoài ra, các khu công nghiệp lớn như Giao Long, An Hiệp cũng đang thu hút nhiều doanh nghiệp trong và ngoài nước. Điều này không chỉ tạo động lực cho sự phát triển kinh tế mà còn gia tăng nhu cầu nhà ở và bất động sản thương mại tại các khu vực lân cận.

Quy hoạch đô thị bài bản của tỉnh, kết hợp với các dự án hạ tầng như cầu Rạch Miễu 2 hay các tuyến đường liên tỉnh, đang tạo ra cú hích lớn cho thị trường bất động sản. Điều này thúc đẩy giá trị đất không chỉ tại thành phố Bến Tre mà còn tại các huyện như Châu Thành, Mỏ Cày Nam và Giồng Trôm.

Đầu tư vào bất động sản tại Bến Tre không chỉ mang lại lợi ích ngắn hạn mà còn đảm bảo tiềm năng tăng trưởng bền vững trong dài hạn. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Bến Tre trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Bến Tre là: 27.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bến Tre là: 18.000 đ
Giá đất trung bình tại Bến Tre là: 1.816.046 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh Bến Tre
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4112

Mua bán nhà đất tại Bến Tre

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bến Tre
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1001 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.21) Cầu Cả Lóc (Tiên Long) - Giáp Tân Phú 576.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1002 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.07) Ngã 5 Phú Đức - Cầu chợ Phú Đức (Thửa 46, tờ số 9, Phú Đức) 576.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1003 Huyện Châu Thành Đường xã (ĐX.01) Giáp lộ ngang đến - Giáp ĐHCT 04 576.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1004 Huyện Châu Thành Lộ Tam Dương Giáp Quốc lộ 57C (Thửa 548 tờ 11 An Hiệp) - Giáp ĐHCT01 (Thửa 1 tờ 8 Tường Đa) 576.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1005 Huyện Châu Thành Lộ Tam Dương Giáp Quốc lộ 57C (Thửa 114 tờ 11 An Hiệp) - Giáp ĐHCT01 (Thửa 26 tờ 7 Tường Đa) 576.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1006 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Tân Thạch Thửa 16 tờ 10 Tân Thạch - Thửa 13 tờ 13 Tân Thạch 1.760.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1007 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Tân Thạch Thửa 14 tờ 13 Tân Thạch - Thửa 40 tờ 14 Tân Thạch 1.760.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1008 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Tân Thạch Thửa 01 tờ 11 Tân Thạch - Thửa 57 tờ 11 Tân Thạch 1.760.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1009 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Tân Thạch Thửa 39 tờ 14 Tân Thạch - Thửa 42 tờ 14 Tân Thạch 1.760.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1010 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Tiên Thủy Thửa 11 tờ 22 Tiên Thủy - Thửa 176 tờ 22 Tiên Thủy 2.112.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1011 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Tiên Thủy Thửa 12 tờ 22 Tiên Thủy - Thửa 190 tờ 22 Tiên Thủy 2.112.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1012 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Tiên Thủy Thửa 198 tờ 22 Tiên Thủy - Thửa 162 tờ 22 Tiên Thủy 2.112.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1013 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Tân Phú Thửa 33 tờ 24 Tân Phú - Thửa 91 tờ 24 Tân Phú 1.760.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1014 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Tân Phú Thửa 41 tờ 24 Tân Phú - Thửa 45 tờ 24 Tân Phú 1.760.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1015 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Tân Phú Thửa 90 tờ 24 Tân Phú - Thửa 85 tờ 24 Tân Phú 1.760.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1016 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Tân Phú Thửa 45 tờ 24 Tân Phú - Thửa 77 tờ 24 Tân Phú 1.760.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1017 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Tân Phú Thửa 53 tờ 24 Tân Phú - Thửa 65 tờ 24 Tân Phú 1.760.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1018 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Tân Phú Thửa 69 tờ 24 Tân Phú - Thửa 84 tờ 24 Tân Phú 1.760.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1019 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Thành Triệu Thửa 124 tờ 07 Thành Triệu - Thửa 191 tờ 07 Thành Triệu 2.112.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1020 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Thành Triệu Thửa 188 tờ 07 Thành Triệu - Thửa 235 tờ 07 Thành Triệu 2.112.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1021 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Thành Triệu Thửa 132 tờ 07 Thành Triệu - Thửa 187 tờ 07 Thành Triệu 2.112.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1022 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Thành Triệu Thửa 186 tờ 07 Thành Triệu - Thửa 266 tờ 07 Thành Triệu 2.112.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1023 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Sơn Hòa Thửa 24 tờ 08 Sơn Hòa - Thửa 67 tờ 09 Sơn Hòa 1.536.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1024 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Sơn Hòa Thửa 70 tờ 09 Sơn Hòa - Thửa 71 tờ 09 Sơn Hòa 1.536.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1025 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Sơn Hòa Thửa 92 tờ 09 Sơn Hòa - Thửa 119 tờ 09 Sơn Hòa 1.536.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1026 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ An Hiệp Giáp Quốc lộ 57C () - Giáp ĐHCT01 () 1.536.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1027 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ An Hiệp Thửa 25 tờ 06 An Hiệp - Thửa 30 tờ 08 An Hiệp 1.536.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1028 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ An Hiệp Thửa 393 tờ 07 An Hiệp - Thửa 77 tờ 09 An Hiệp 1.536.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1029 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Phú Đức Thửa 69 tờ 09 Phú Đức - Thửa 62 tờ 09 Phú Đức 576.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1030 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Phú Đức Thửa 34 tờ 09 Phú Đức - Thửa 58 tờ 09 Phú Đức 576.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1031 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Phú Túc Thửa 434 tờ 15 Phú Túc - Thửa 319 tờ 15 Phú Túc 1.536.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1032 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Phú Túc Thửa 569 tờ 15 Phú Túc - Thửa 360 tờ 15 Phú Túc 1.536.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1033 Huyện Châu Thành Chợ Phú Mỹ (Xã Phú Túc) 1.536.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1034 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ An Hóa Thửa 180 tờ 03 An Hóa - Thửa 341 tờ 10 An Hóa 1.536.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1035 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ An Hóa Thửa 177 tờ 03 - Thửa 188 tờ 03 An Hóa 1.536.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1036 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ An Hóa Thửa 12 tờ 10 An Hóa - Thửa 16 tờ 10 An Hóa 1.536.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1037 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Tân Huề Đông Thửa 2 tờ 52 Tân Thạch - Thửa 27 tờ 52 Tân Thạch 1.536.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1038 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Quới Sơn Thửa 379 tờ 19 Quới Sơn - Thửa 390 tờ 19 Quới Sơn 1.152.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1039 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Quới Sơn Thửa 144 tờ 19 Quới Sơn - Thửa 179 tờ 19 Quới Sơn 1.152.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1040 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Quới Thành Thửa 15 tờ 05 Quới Thành - Thửa 33 tờ 05 Quới Thành 576.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1041 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Quới Thành Thửa 434 tờ 05 Quới Thành - Thửa 445 tờ 05 Quới Thành 576.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1042 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Quới Thành Thửa 446 tờ 05 Quới Thành - Thửa 450 tờ 05 Quới Thành 576.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1043 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Tam Phước 1.536.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1044 Huyện Châu Thành Huyện Châu Thành các vị trí còn lại 288.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1045 Huyện Châu Thành Quốc lộ 60 cũ Bến phà Rạch Miễu - Giáp ranh thị trấn 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1046 Huyện Châu Thành Quốc lộ 60 cũ Giáp ranh thị trấn - Ngã 3 Mũi Tàu (cây xăng Hữu Định) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1047 Huyện Châu Thành Quốc lộ 60 mới Cầu Rạch Miễu - Giáp ranh thị trấn 1.440.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1048 Huyện Châu Thành Quốc lộ 60 mới Cầu Ba Lai mới - Giáp thành phố Bến Tre 2.160.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1049 Huyện Châu Thành Đường Lý Thường Kiệt - Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 cũ) QL 60 mới (Thửa 272 tờ 15 An Khánh) - Hết ranh TT Châu Thành (Thửa 393 tờ 37 Tân Thạch) 1.224.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1050 Huyện Châu Thành Đường Lý Thường Kiệt - Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 cũ) QL 60 mới (Thửa 332 tờ 15 An Khánh) - Hết ranh TT Châu Thành (Thửa 10 tờ 7 Thị trấn) 1.224.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1051 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57B Hết ranh Thị trấn Châu Thành (Thửa 01 tờ 01 Phú An Hòa) - Vòng xoay Giao Long (Thửa 491 tờ 10 Giao Long) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1052 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57B Hết ranh Thị trấn Châu Thành (Thửa 394 tờ 37 Tân Thạch) - Vòng xoay Giao Long (Thửa 196 tờ 10 Giao Long) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1053 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 cũ) Vòng xoay Giao Long (Thửa 200 tờ 10 Giao Long) - Cầu An Hóa (Thửa 42 tờ 5 An Hóa) 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1054 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 cũ) Vòng xoay Giao Long (Thửa 445 tờ 10 Giao Long) - Cầu An Hóa (Thửa 3 tờ 7 An Hóa) 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1055 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 nối dài) Ngã tư QL60 mới (Thửa 274 tờ 15 An Khánh) - Cầu Kinh Điều (Thửa 147 tờ 12 An Khánh) 576.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1056 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 nối dài) Ngã tư QL60 mới (Thửa 278 tờ 15 An Khánh) - Cầu Kinh Điều (Thửa 193 tờ 12 An Khánh) 576.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1057 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 nối dài) Cầu Kinh Điều (Thửa 143 tờ 12 An Khánh) - Ngã ba Phú Long (Thửa 292 tờ 25 Tân Phú) 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1058 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 nối dài) Cầu Kinh Điều (Thửa 166 tờ 12 An Khánh) - Ngã ba Phú Long (Thửa 34 tờ 12 Tân Phú) 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1059 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 nối dài) Ngã Ba Phú Long (Thửa 250 tờ 25 Tân Phú) - Bến phà Tân Phú (Thửa 216 tờ 29 Tân Phú) 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1060 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 nối dài) Ngã Ba Phú Long (Thửa 304 tờ 25 Tân Phú) - Bến phà Tân Phú (Thửa 216 tờ 29 Tân Phú) 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1061 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57C (đường tỉnh 884 cũ) Giáp Sơn Đông (Thửa 50 tờ 5 Sơn Hòa) - Hết ranh Chùa số 1 Tiên Thuỷ (Thửa 116 tờ 5 Tiên Thủy) 576.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1062 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57C (đường tỉnh 884 cũ) Giáp Sơn Đông (Thửa 120 tờ 5 Sơn Hòa) - Hết ranh Chùa số 1 Tiên Thuỷ (Thửa 142 tờ 5 Tiên Thủy) 576.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1063 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57C (đường tỉnh 884 cũ) Hết ranh Chùa số 1 Tiên Thuỷ (Thửa 115 tờ 5 Tiên Thủy) - Cầu Tre Bông (Thửa 114 tờ 4 Tiên Thủy) 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1064 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57C (đường tỉnh 884 cũ) Hết ranh Chùa số 1 Tiên Thuỷ (Thửa 198 tờ 5 Tiên Thủy) - Cầu Tre Bông (Thửa 188 tờ 4 Tiên Thủy) 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1065 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57C (đường tỉnh 884 cũ) Cầu Tre Bông (Thửa 125 tờ 4 Tiên Thủy) - Ngã Ba Phú Long (Thửa 45 tờ 12 Tân Phú) 576.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1066 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57C (đường tỉnh 884 cũ) Cầu Tre Bông (Thửa 154 tờ 4 Tiên Thủy) - Ngã Ba Phú Long (Thửa 305 tờ 25 Tân Phú) 576.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1067 Huyện Châu Thành Đường huyện 01 (ĐH173) Ngã tư Tuần Đậu (Thửa 77 tờ 04 Hữu Định) - Xuống 500m phía Hữu Định (Thửa 672 tờ 5 Hữu Định) 576.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1068 Huyện Châu Thành Đường huyện 01 (ĐH173) Ngã tư Tuần Đậu (Thửa 85 tờ 4 Hữu Định) - Xuống 500m phía Hữu Định (Thửa 180 tờ 5 Hữu Định) 576.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1069 Huyện Châu Thành Đường huyện 01 (ĐH173) Ngã tư Tuần Đậu (Thửa 157 tờ 4 Hữu Định) - Lên 500m phía Tam Phước (Thửa 77 tờ 25 Tam Phước) 576.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1070 Huyện Châu Thành Đường huyện 01 (ĐH173) Ngã tư Tuần Đậu (Thửa 96 tờ 4 Hữu Định) - Lên 500m phía Tam Phước (Thửa 97 tờ 25 Tam Phước) 576.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1071 Huyện Châu Thành Đường huyện 01 (ĐH173) Cách ngã tư Tuần Đậu 500m phía Tam Phước (Thửa 76 tờ 25 Tam Phước) - Cầu kênh sông Mã (Thửa 151 tờ 4 Tam Phước) 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1072 Huyện Châu Thành Đường huyện 01 (ĐH173) Cách ngã tư Tuần Đậu 500m phía Tam Phước (Thửa 98 tờ 25 Tam Phước) - Cầu kênh sông Mã (Thửa 177 tờ 4 Tam Phước) 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1073 Huyện Châu Thành Đường huyện 01 (ĐH173) Cầu kênh sông Mã (Thửa 147 tờ 4 Tam Phước) - Giáp Quốc lộ 57C (Thửa 342 tờ 5 Quới Thành) 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1074 Huyện Châu Thành Đường huyện 01 (ĐH173) Cầu kênh sông Mã (Thửa 152 tờ 4 Tam Phước) - Giáp Quốc lộ 57C (Thửa 422 tờ 5 Quới Thành) 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1075 Huyện Châu Thành Đường huyện 01 (ĐH173) Cách ngã tư Tuần Đậu 500m phía Hữu Định (Thửa 122 tờ 5 Hữu Định) - Ngã tư Hữu Định (Thửa 85 tờ 15 Hữu Định) 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1076 Huyện Châu Thành Đường huyện 01 (ĐH173) Cách ngã tư Tuần Đậu 500m phía Hữu Định (Thửa 840 tờ 5 Hữu Định) - Ngã tư Hữu Định (Thửa 1266 tờ 15 Hữu Định) 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1077 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173 mới) An Hiệp (Thửa 118 tờ 10 An Hiệp) - Giáp ranh thành phố Bến Tre (Thửa 245 tờ 2 Sơn Hòa) 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1078 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173 mới) An Hiệp (Thửa 620 tờ 10 An Hiệp) - Giáp ranh thành phố Bến Tre (Thửa 232 tờ 2 Sơn Hòa) 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1079 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173 mới) Giáp QL60 (Thửa 396 tờ 5 Hữu Định) - Ngã tư Hữu Định (Thửa 1266 tờ 15 Hữu Định) 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1080 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173 mới) Giáp QL60 (Thửa 11 tờ 12 Hữu Định) - Ngã tư Hữu Định (Thửa 529 tờ 15 Hữu Định) 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1081 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173 mới) Vòng xoay Hữu Định (Thửa 84 tờ 15 Hữu Định) - Kênh Chẹt Sậy (Thửa 209 tờ 26 Hữu Định) 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1082 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173 mới) Vòng xoay Hữu Định (Thửa 707 tờ 15 Hữu Định) - Kênh Chẹt Sậy (Thửa 32 tờ 29 Hữu Định) 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1083 Huyện Châu Thành Đường huyện 03 (ĐH187) Quốc lộ 60 mới (Thửa 6 tờ 9 An Khánh) - Giáp lộ chùa xã Quới Sơn (Thửa 140 tờ 19 Quới Sơn) 504.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1084 Huyện Châu Thành Đường huyện 03 (ĐH187) Quốc lộ 60 mới (Thửa 93 tờ 9 An Khánh) - Giáp lộ chùa xã Quới Sơn (Thửa 456 tờ 19 Quới Sơn) 504.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1085 Huyện Châu Thành Đường huyện 03 (ĐH187) Giáp lộ chùa xã Quới Sơn (Thửa 179 tờ 19 Quới Sơn) - Kênh Giao Hoà (Thửa 37 tờ 8 Giao Hòa (nay là xã Giao Long)) 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1086 Huyện Châu Thành Đường huyện 03 (ĐH187) Giáp lộ chùa xã Quới Sơn (Thửa 187 tờ 19 Quới Sơn) - Kênh Giao Hoà (Thửa 38 tờ 8 Giao Hòa (nay là xã Giao Long)) 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1087 Huyện Châu Thành Đường huyện 04 (HL 188) Ngã tư giáp QL60 cũ (Thửa 32 tờ 24 Thị trấn) - Giáp lộ số 11 Thị trấn (Thửa 3 tờ 33 Thị trấn) 576.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1088 Huyện Châu Thành Đường huyện 04 (HL 188) Ngã tư giáp QL60 cũ (Thửa 1 tờ 33 Thị trấn) - Giáp lộ số 11 Thị trấn (Thửa 38 tờ 7 Phú An Hòa) 576.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1089 Huyện Châu Thành Đường huyện 04 (HL 188) Giáp lộ số 11 thị trấn (Thửa 37 tờ 7 Phú An Hòa) - Giáp Lộ ngang (Thửa 239 tờ 10 Phú An Hòa) 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1090 Huyện Châu Thành Đường huyện 04 (HL 188) Giáp lộ số 11 thị trấn (Thửa 70 tờ 7 Phú An Hòa) - Giáp Lộ ngang (Thửa 270 tờ 10 Phú An Hòa) 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1091 Huyện Châu Thành Đường huyện 04 (HL 188) Giáp Lộ ngang (Thửa 45 tờ 4 An Phước) - Đường huyện (ĐH.DK.13) (Thửa 527 tờ 10 An Hóa) 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1092 Huyện Châu Thành Đường huyện 04 (HL 188) Giáp Lộ ngang (Thửa 65 tờ 4 An Phước) - Đường huyện (ĐH.DK.13) (Thửa 245 tờ 10 An Hóa) 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1093 Huyện Châu Thành Đường ĐX. 01 lộ Sông Tiền Quốc lộ 60 mới (Thửa 45 tờ 9 An Khánh) - Cầu kênh Điều-Vàm kênh Điều (An Khánh) (Thửa 18 tờ 6 An Khánh) 576.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1094 Huyện Châu Thành Đường ĐX. 01 lộ Sông Tiền Quốc lộ 60 mới (Thửa 100 tờ 9 An Khánh) - Cầu kênh Điều-Vàm kênh Điều (An Khánh) (Thửa 28 tờ 6 An Khánh) 576.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1095 Huyện Châu Thành Trọn đường - Đường huyện 11 (lộ Tiên Thuỷ) Thửa 258 tờ 4 Tiên Thủy - Thửa 109 tờ 13 Tiên Thủy 1.224.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1096 Huyện Châu Thành Trọn đường - Đường huyện 11 (lộ Tiên Thuỷ) Thửa 826 tờ 11 Tiên Thủy - Thửa 113 tờ 13 Tiên Thủy 1.224.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1097 Huyện Châu Thành Trọn đường - Đường ĐX 02 đường vào trung tâm xã Sơn Hòa Thửa 153 tờ 5 Sơn Hòa - Thửa 118 tờ 9 Sơn Hòa 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1098 Huyện Châu Thành Trọn đường - Đường ĐX 02 đường vào trung tâm xã Sơn Hòa Thửa 81 tờ 10 Sơn Hòa - Thửa 300 tờ 7 Sơn Hòa 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1099 Huyện Châu Thành Trọn đường - Đường huyện 17 (Lộ Chùa xã Quới Sơn) Thửa 993 tờ 24 Quới Sơn - Thửa 456 tờ 19 Quới Sơn 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1100 Huyện Châu Thành Trọn đường - Đường huyện 17 (Lộ Chùa xã Quới Sơn) Thửa 278 tờ 25 Quới Sơn - Thửa 187 tờ 19 Quới Sơn 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...