STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Huyện Giồng Trôm | ĐH173 (đường huyện 173 cũ) | Giáp cầu Phong Nẫm (Thửa 2 tờ 5 Phong Nẫm) - Giáp đền thờ liệt sĩ xã Phong Nẫm (Thửa 23 tờ 7 Phong Nẫm) | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
202 | Huyện Giồng Trôm | ĐH173 (đường huyện 173 cũ) | Giáp Đường 173 mới xã Phong Nẫm (Thửa 204 tờ 12 Phong Nẫm) - Giáp Đường K20 (Thửa 173 tờ 36 Châu Bình) | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
203 | Huyện Giồng Trôm | ĐH173 (đường huyện 173 cũ) | Giáp Đường 173 mới xã Phong Nẫm (Thửa 13 tờ 11 Phong Nẫm) - Giáp Đường K20 (Thửa 179 tờ 36 Châu Bình) | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
204 | Huyện Giồng Trôm | ĐH173 (đường huyện 173 cũ) | Giáp đường K20 (Thửa 175 tờ 2 Bình Thành) - Giáp ranh huyện Ba Tri (Thửa 32 tờ 19 Bình Thành) | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
205 | Huyện Giồng Trôm | ĐH173 (đường huyện 173 cũ) | Giáp đường K20 (Thửa 13 tờ 2 Bình Thành) - Giáp ranh huyện Ba Tri (Thửa 24 tờ 19 Bình Thành) | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
206 | Huyện Giồng Trôm | ĐH173 (đường huyện 173 cũ) | Sông Chẹt Sậy (Đường 173 cũ) (Thửa 10 tờ 5 Phong Nẫm) - Giáp đền thờ liệt sĩ xã Phong Nẫm (Thửa 82 tờ 7 Phong Nẫm) | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
207 | Huyện Giồng Trôm | ĐH173 (đường huyện 173 cũ) | Sông Chẹt Sậy (Đường 173 cũ) (Thửa 145 tờ 5 Phong Nẫm) - Giáp đền thờ liệt sĩ xã Phong Nẫm (Thửa 76 tờ 7 Phong Nẫm) | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
208 | Huyện Giồng Trôm | Đường lộ Bình Tiên - Xã Bình Thành | Giáp ngã 3 Bình Tiên (Lộ K20) (Thửa 13 tờ 11 Bình Thành) - Giáp đường huyện 10 (Thửa 112 tờ 13 Bình Thành) | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
209 | Huyện Giồng Trôm | Đường lộ Bình Tiên - Xã Bình Thành | Giáp ngã 3 Bình Tiên (Lộ K20) (Thửa 6 tờ 11 Bình Thành) - Giáp đường huyện 10 (Thửa 114 tờ 13 Bình Thành) | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
210 | Huyện Giồng Trôm | Đường Mỹ Thạnh - Thuận Điền | ĐT885 (Thửa 93 tờ 16 Mỹ Thạnh) - Cầu Mỹ Thạnh (Thửa 1 tờ 18 Mỹ Thạnh) | 2.880.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
211 | Huyện Giồng Trôm | Đường Mỹ Thạnh - Thuận Điền | ĐT885 (Thửa 113 tờ 16 Mỹ Thạnh) - Cầu Mỹ Thạnh (Thửa 6 tờ 18 Mỹ Thạnh) | 2.880.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
212 | Huyện Giồng Trôm | Đường Mỹ Thạnh - Thuận Điền | Cầu Mỹ Thạnh (Thửa 81 tờ 6 Mỹ Thạnh) - Nghĩa trang xã Thuận Điền (cũ) (Thửa 293 tờ 5 Thuận Điền) | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
213 | Huyện Giồng Trôm | Đường Mỹ Thạnh - Thuận Điền | Cầu Mỹ Thạnh (Thửa 84 tờ 6 Mỹ Thạnh) - Nghĩa trang xã Thuận Điền (cũ) (Thửa 205 tờ 5 Thuận Điền) | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
214 | Huyện Giồng Trôm | Đường Lương Quới - Châu Hoà | ĐT885 (Thửa 34 tờ 13 Lương Quới) - Hết ranh nhà thờ Ba Châu (Thửa 3 tờ 25 Châu Hòa) | 2.160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
215 | Huyện Giồng Trôm | Đường Lương Quới - Châu Hoà | ĐT885 (Thửa 35 tờ 13 Lương Quới) - Hết ranh nhà thờ Ba Châu (Thửa 17 tờ 25 Châu Hòa) | 2.160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
216 | Huyện Giồng Trôm | Đường Lương Quới - Châu Hoà | Hết ranh nhà thờ Ba Châu (Thửa 107 tờ 24 Châu Hòa) - Giáp ranh ngã ba Cây Điệp (Thửa 344 tờ 11 Châu Hòa) | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
217 | Huyện Giồng Trôm | Đường Lương Quới - Châu Hoà | Hết ranh nhà thờ Ba Châu (Thửa 4 tờ 25 Châu Hòa) - Giáp ranh ngã ba Cây Điệp (Thửa 278 tờ 13 Châu Hòa) | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
218 | Huyện Giồng Trôm | Đường bến phà Hưng Phong - Phước Long | Giáp Quốc lộ 57C (đường 887) (Thửa 52 tờ 5 Phước Long) - Giáp đường huyện cặp sông Hàm Luông (Thửa 409 tờ 8 Phước Long) | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
219 | Huyện Giồng Trôm | Đường bến phà Hưng Phong - Phước Long | Giáp Quốc lộ 57C (đường 887) (Thửa 59 tờ 5 Phước Long) - Giáp đường huyện cặp sông Hàm Luông (Thửa 251 tờ 8 Phước Long) | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
220 | Huyện Giồng Trôm | Đường bến phà Hưng Phong - Phước Long | Giáp đường huyện cặp sông Hàm Luông (Thửa 370 tờ 15 Phước Long) - Bến phà Hưng Phong - Phước Long (Thửa 115 tờ 12 Phước Long) | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
221 | Huyện Giồng Trôm | Đường bến phà Hưng Phong - Phước Long | Giáp đường huyện cặp sông Hàm Luông (Thửa 141 tờ 15 Phước Long) - Bến phà Hưng Phong - Phước Long (Thửa 114 tờ 12 Phước Long) | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
222 | Huyện Giồng Trôm | Đường huyện cặp sông Hàm Luông | Giáp thành phố Bến Tre (Thửa 9 tờ 1 Sơn Phú) - Đường vào UBND xã Sơn Phú (Thửa 129 tờ 11 Sơn Phú) | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
223 | Huyện Giồng Trôm | Đường huyện cặp sông Hàm Luông | Giáp thành phố Bến Tre ((thành phố Bến Tre)) - Đường vào UBND xã Sơn Phú (Thửa 21 tờ 11 Sơn Phú) | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
224 | Huyện Giồng Trôm | Đường huyện cặp sông Hàm Luông | Đường vào UBND xã Sơn Phú (Thửa 115 tờ 11 Sơn Phú) - Cầu Kênh ranh (Sơn Phú - Phước Long) (Thửa 50 tờ 24 Sơn Phú) | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
225 | Huyện Giồng Trôm | Đường huyện cặp sông Hàm Luông | Đường vào UBND xã Sơn Phú (Thửa 545 tờ 12 Sơn Phú) - Cầu Kênh ranh (Sơn Phú - Phước Long) (Thửa 48 tờ 24 Sơn Phú) | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
226 | Huyện Giồng Trôm | Đường huyện cặp sông Hàm Luông | Cầu Kênh ranh (Thửa 1 tờ 6 Phước Long) - Đường vào bến phà Hưng Phong (Thửa 107 tờ 15 Phuớc Long) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
227 | Huyện Giồng Trôm | Đường huyện cặp sông Hàm Luông | Cầu Kênh ranh (Thửa 54 tờ 7 Phước Long) - Đường vào bến phà Hưng Phong ( Thửa 370 tờ 15 Phước Long) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
228 | Huyện Giồng Trôm | Đường huyện cặp sông Hàm Luông | Đường vào bến phà Hưng Phong (Thửa 370 tờ 15 Phuớc Long) - Cống Chín Tùng (Thửa 53 tờ 16 Thạnh Phú Đông) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
229 | Huyện Giồng Trôm | Đường huyện cặp sông Hàm Luông | Đường vào bến phà Hưng Phong ( Thửa 141 Tờ 15 Phước Long) - Cống Chín Tùng ( Thửa 45 tờ 16 Thạnh Phú Đông) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
230 | Huyện Giồng Trôm | Đường huyện cặp sông Hàm Luông | Cống Chín Tùng (Thửa 421 tờ 16 Thạnh Phú Đông) - Cầu 1A (Thửa 49 tờ 18 Thạnh Phú Đông) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
231 | Huyện Giồng Trôm | Đường huyện cặp sông Hàm Luông | Cống Chín Tùng (Thửa 62 tờ 16 Thạnh Phú Đông) - Cầu 1A (Thửa 1 tờ 19 Thạnh Phú Đông) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
232 | Huyện Giồng Trôm | Đường huyện cặp sông Hàm Luông | Cầu 1A (Thửa 10 tờ 19 Thạnh Phú Đông) - Cầu Hiệp Hưng (Thửa 37 tờ 10 Hưng Lễ) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
233 | Huyện Giồng Trôm | Đường huyện cặp sông Hàm Luông | Cầu 1A (Thửa 285 tờ 19 Thạnh Phú Đông) - Cầu Hiệp Hưng (Thửa 28 tờ 10 Hưng Lễ) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
234 | Huyện Giồng Trôm | Đường vào Cầu Đình (Xã Thạnh Phú Đông) | Chợ Cái Mít (Thửa 67 tờ 19 Thạnh Phú Đông) - Cầu Đình (Thửa 114 tờ 19 Thạnh Phú Đông) | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
235 | Huyện Giồng Trôm | Đường vào Cầu Đình (Xã Thạnh Phú Đông) | Chợ Cái Mít (Thửa 71 tờ 19 Thạnh Phú Đông) - Cầu Đình (Thửa 123 tờ 19 Thạnh Phú Đông) | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
236 | Huyện Giồng Trôm | Đường vào Cầu Đình (Xã Thạnh Phú Đông) | Cầu Đình (Thửa 231 tờ 16 Thạnh Phú Đông) - Sông Hàm Luông (Thửa 66 tờ 23 Thạnh Phú Đông) | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
237 | Huyện Giồng Trôm | Đường vào Cầu Đình (Xã Thạnh Phú Đông) | Cầu Đình (Thửa 250 tờ 16 Thạnh Phú Đông) - Sông Hàm Luông (Thửa 66 tờ 23 Thạnh Phú Đông) | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
238 | Huyện Giồng Trôm | Đường lộ Thủ Ngữ (đường liên xã) | ĐT885 (Thửa 53 tờ 13 Lương Quới) - Ranh dưới Trường THCS Lương Quới (Thửa 62 tờ 12 Lương Quới) | 2.040.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
239 | Huyện Giồng Trôm | Đường lộ Thủ Ngữ (đường liên xã) | ĐT885 (Thửa 97 tờ 13 Lương Quới) - Ranh dưới Trường THCS Lương Quới (Thửa 137 tờ 13 Lương Quới) | 2.040.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
240 | Huyện Giồng Trôm | Đường lộ Thủ Ngữ (đường liên xã) | Ranh dưới trường THCS Lương Quới (Thửa 145 tờ 13 Lương Quới) - Cầu Thủ Ngữ (Thửa 335 tờ 19 Lương Hòa) | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
241 | Huyện Giồng Trôm | Đường lộ Thủ Ngữ (đường liên xã) | Ranh dưới trường THCS Lương Quới (Thửa 42 tờ 12 Lương Quới) - Cầu Thủ Ngữ (Thửa 391 tờ 19 Lương Hòa) | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
242 | Huyện Giồng Trôm | Đường vào UBND xã Lương Hoà (đường liên xã) | ĐT885 (Thửa 215 tờ 1 Lương Hòa) - UBND xã Lương Hoà (Thửa 178 tờ 10 Lương Hòa) | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
243 | Huyện Giồng Trôm | Đường vào UBND xã Lương Hoà (đường liên xã) | ĐT885 (Thửa 222 tờ 1 Lương Hòa) - UBND xã Lương Hoà (Thửa 268 tờ 10 Lương Hòa) | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
244 | Huyện Giồng Trôm | Đường vào UBND xã Lương Phú (đường liên xã) | Quốc lộ 57C (ĐT887) (Thửa 3 tờ 22 Thuận Điền) - Bến đò Lương Hoà - Lương Phú (Thửa 65 tờ 8 Lương Phú) | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
245 | Huyện Giồng Trôm | Đường vào UBND xã Lương Phú (đường liên xã) | Quốc lộ 57C (ĐT887) (Thửa 10 tờ 22 Thuận Điền) - Bến đò Lương Hoà - Lương Phú (Thửa 2 tờ 13 Lương Phú) | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
246 | Huyện Giồng Trôm | Đường vào UBND xã Thuận Điền (đường liên xã) | Ngã ba đường vào UBND xã Thuận Điền (Thửa 14 tờ 10 Thuận Điền) - Trường Tiểu học Thuận Điền (Thửa 6 tờ 10 Thuận Điền) | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
247 | Huyện Giồng Trôm | Đường vào UBND xã Thuận Điền (đường liên xã) | Ngã ba đường vào UBND xã Thuận Điền (Thửa 26 tờ 10 Thuận Điền) - Trường Tiểu học Thuận Điền (Thửa 15 tờ 10 Thuận Điền) | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
248 | Huyện Giồng Trôm | Đường vào UBND xã Thuận Điền (đường liên xã) | Giáp đường vào UBND xã Lương Phú (Thửa 53 tờ 19 Thuận Điền) - Cầu Cái Sơn (Thửa 1 tờ 1 Thuận Điền) | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
249 | Huyện Giồng Trôm | Đường vào UBND xã Thuận Điền (đường liên xã) | Giáp đường vào UBND xã Lương Phú (Thửa 76 tờ 18 Thuận Điền) - Cầu Cái Sơn (Thửa 8 tờ 4 Thuận Điền) | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
250 | Huyện Giồng Trôm | Đường vào UBND xã Sơn Phú (đường liên xã) | Quốc lộ 57 C (ĐT887) (Thửa 464 tờ 12 Sơn Phú) - Giáp đường cặp sông Hàm Luông (Thửa 430 tờ 12 Sơn Phú) | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
251 | Huyện Giồng Trôm | Đường vào UBND xã Sơn Phú (đường liên xã) | Quốc lộ 57 C (ĐT887) (Thửa 160 tờ 12 Sơn Phú) - Giáp đường cặp sông Hàm Luông (Thửa 431 tờ 12 Sơn Phú) | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
252 | Huyện Giồng Trôm | Đường vào UBND xã Sơn Phú (đường liên xã) | Giáp đường cặp sông Hàm Luông (Thửa 18 tờ 11 Sơn Phú) - Bến đò ấp 1 Sơn Phú (Thửa 10 tờ 10 Sơn Phú) | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
253 | Huyện Giồng Trôm | Đường vào UBND xã Sơn Phú (đường liên xã) | Giáp đường cặp sông Hàm Luông (Thửa 115 tờ 11 Sơn Phú) - Bến đò ấp 1 Sơn Phú (Thửa 13 tờ 10 Sơn Phú) | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
254 | Huyện Giồng Trôm | Đường vào UBND xã Phong Mỹ (đường liên xã) | ĐT885 (Đường Bãi pháo) (Thửa 10 tờ 6 Lương Hòa) - Giáp ĐH173 (Thửa 27 tờ 8 Phong Mỹ (nay là xã Phong Nẫm)) | 920.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
255 | Huyện Giồng Trôm | Đường vào UBND xã Phong Mỹ (đường liên xã) | ĐT885 (Đường Bãi pháo) (Thửa 3 tờ 2 Lương Quới) - Giáp ĐH173 (Thửa 31 tờ 8 Phong Mỹ (nay là xã Phong Nẫm)) | 920.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
256 | Huyện Giồng Trôm | Đường K20 (đường Trại giam Châu Bình) | Ngã ba đường Bình Tiên (Thửa 73 tờ 46 Bình Hòa) - Giáp ranh Ba Tri (Thửa 10 tờ 22 Châu Bình) | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
257 | Huyện Giồng Trôm | Đường K20 (đường Trại giam Châu Bình) | Ngã ba đường Bình Tiên (Thửa 6 tờ 6 Bình Thành) - Giáp ranh Ba Tri (Sông) | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
258 | Huyện Giồng Trôm | Đường vào UBND xã Hưng Nhượng | Giáp đường Hưng Nhượng – Hưng Lễ (Thửa 168 tờ 20 Hưng Nhượng) - Cầu Bà Trầm ( Thửa 14 tờ 18 Hưng Nhượng) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
259 | Huyện Giồng Trôm | Đường vào UBND xã Hưng Nhượng | Giáp đường Hưng Nhượng – Hưng Lễ (Thửa 219 tờ 20 Hưng Nhượng) - Cầu Bà Trầm ( Thửa 20 tờ 18 Hưng Nhượng) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
260 | Huyện Giồng Trôm | Đường vào UBND xã Hưng Nhượng | Cầu Bà Trầm (Thửa 16 tờ 18 Hưng Nhượng) - Cầu La Mã (Thửa 4 tờ 16 Hưng Nhượng) | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
261 | Huyện Giồng Trôm | Đường vào UBND xã Hưng Nhượng | Cầu Bà Trầm (Thửa 19 tờ 18 Hưng Nhượng) - Cầu La Mã (Thửa 26 tờ 16 Hưng Nhượng) | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
262 | Huyện Giồng Trôm | Đường Hưng Nhượng - Hưng Lễ | Quốc lộ 57C (Thửa 8 tờ 20 Hưng Nhượng) - Cầu Hiệp Hưng (Thửa 185 tờ 33 Hưng Nhượng) | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
263 | Huyện Giồng Trôm | Đường Hưng Nhượng - Hưng Lễ | Quốc lộ 57C (Thửa 26 tờ 23 Hưng Nhượng) - Cầu Hiệp Hưng (Thửa 186 tờ 33 Hưng Nhượng) | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
264 | Huyện Giồng Trôm | Đường lộ Bình Tiên ngang | Ngã 3 đường Bình Tiên trong (Thửa 36 tờ 41 Bình Hòa) - Đình Bình Tiên (Thửa 8 tờ 41 Bình Hòa) | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
265 | Huyện Giồng Trôm | Đường lộ Bình Tiên ngang | Ngã 3 đường Bình Tiên trong (Thửa 33 tờ 41 Bình Hòa) - Đình Bình Tiên (Thửa 7 tờ 41 Bình Hòa) | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
266 | Huyện Giồng Trôm | Đường lộ Bình Tiên ngang | Ngã ba Bình tiên trong (Thửa 33 tờ 41 Bình Hoà) - Giáp lộ K20 (Thửa 73 tờ 46 Bình Hoà) | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
267 | Huyện Giồng Trôm | Đường lộ Bình Tiên ngang | Ngã ba Bình tiên trong (Thửa 35 tờ 41 Bình Hòa) - Giáp lộ K20 (Thửa 69 tờ 46 Bình Hoà) | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
268 | Huyện Giồng Trôm | Đường Giồng Trường | Giáp ĐH10 (Thửa 12 tờ 26 Tân Thanh) - Giáp ĐH11 (Thửa 101 tờ 12 Tân Thanh) | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
269 | Huyện Giồng Trôm | Đường Giồng Trường | Giáp ĐH10 (Thửa 11 tờ 26 Tân Thanh) - Giáp ĐH11 (Thửa 216 tờ 13 Tân Thanh) | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
270 | Huyện Giồng Trôm | Đường ấp 4 Phong Nẫm | Bia Căm Thù (Thửa 89 tờ 18 Phong Nẫm) - Cầu Phong Nẫm (Thửa 55 tờ 10 Phong Nẫm) | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
271 | Huyện Giồng Trôm | Đường ấp 4 Phong Nẫm | Bia Căm Thù (Thửa 94 tờ 18 Phong Nẫm) - Cầu Phong Nẫm (Thửa 72 tờ 10 Phong Nẫm) | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
272 | Huyện Giồng Trôm | Đường ấp Bình Đông | Giáp ĐH10 (Thửa 125 tờ 13 Bình Thành) - Cầu Thu Nguyễn (Thửa 64 tờ 32 Bình Thành) | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
273 | Huyện Giồng Trôm | Đường ấp Bình Đông | Giáp ĐH10 (Thửa 26 tờ 15 Bình Thành) - Cầu Thu Nguyễn (Thửa 56 tờ 33 Bình Thành) | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
274 | Huyện Giồng Trôm | Đường Hưng Phong | Bến phà Hưng Phong (phía bên xã Hưng Phong) (Thửa 345 tờ 9 Hưng Phong) - Bến phà cuối đường (Thửa 378 tờ 9 Hưng Phong) | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
275 | Huyện Giồng Trôm | Đường Hưng Phong | Bến phà Hưng Phong (phía bên xã Hưng Phong) ( Thửa 84 tờ 9 Hưng Phong) - Bến phà cuối đường (Thửa 300 tờ 9 Hưng Phong) | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
276 | Huyện Giồng Trôm | Đường Hưng Phong | Đầu Cồn Hưng Phong (Thửa 2 tờ 18 Hưng Phong) - Cuối Cồn Hưng Phong (Thửa 136 tờ 2 Hưng Phong) | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
277 | Huyện Giồng Trôm | Đường Hưng Phong | Đầu Cồn Hưng Phong ( Thửa 178 tớ 17 Hưng Phong) - Cuối Cồn Hưng Phong (Thửa 137 tờ 2 Hưng Phong) | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
278 | Huyện Giồng Trôm | Đường Lương Hoà giữa | Giáp ĐT885 (Thửa 32 tờ 6 Lương Hòa) - Cầu Ba Dông (Thửa 347 tờ 12 Lương Hòa) | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
279 | Huyện Giồng Trôm | Đường Lương Hoà giữa | Giáp ĐT885 (Thửa 34 tờ 6 Lương Hòa) - Cầu Ba Dông (Thửa 348 tờ 12 Lương Hòa) | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
280 | Huyện Giồng Trôm | Đường Hồ Sen | Giáp đường K20 (Thửa 14 tờ 2 Bình Thành) - Giáp đường huyện 10 (Thửa 38 tờ 36 Bình Thành) | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
281 | Huyện Giồng Trôm | Đường Giồng Khuê | Giáp đường huyện 11 (Thửa 183 tờ 13 Tân Thanh) - Giáp Đường tỉnh 887 (Thửa 72 tờ 32 Tân Thanh) | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
282 | Huyện Giồng Trôm | Đường Giồng Khuê | Giáp đường huyện 11 (Thửa 184 tờ 13 Tân Thanh) - Giáp Đường tỉnh 887 (Thửa 258 tờ 30 Tân Thanh) | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
283 | Huyện Giồng Trôm | Lộ Trường Gà | Giáp ĐT885 (Thửa 164 tờ 6 Lương Quới) - Chùa Hưng Quới Tự (Thửa 284 tờ 6 Lương Quới) | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
284 | Huyện Giồng Trôm | Lộ Trường Gà | Giáp ĐT885 (Thửa 166 tờ 6 Lương Quới) - Chùa Hưng Quới Tự (Thửa 375 tờ 6 Lương Quới) | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
285 | Huyện Giồng Trôm | Đường 19/5 (Đường vào UBND xã Châu Bình) | Giáp đường 173 (Thửa 24 tờ 18 Châu Bình) - Ngã ba chợ Châu Bình (Thửa 46 tờ 9 Châu Bình) | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
286 | Huyện Giồng Trôm | Đường 19/5 (Đường vào UBND xã Châu Bình) | Giáp đường 173 (Thửa 181 tờ 18 Châu Bình) - Ngã ba chợ Châu Bình (Thửa 44 tờ 9 Châu Bình) | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
287 | Huyện Giồng Trôm | Đường Trần Văn Cuộc xã Châu Bình | Giáp đường 173 (Thửa 169 tờ 21 Châu Bình) - Ngã ba chợ Châu Bình (Thửa 1 tờ 2 Châu Bình) | 504.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
288 | Huyện Giồng Trôm | Đường Trần Văn Cuộc xã Châu Bình | Giáp đường 173 (Thửa 56 tờ 21 Châu Bình) - Ngã ba chợ Châu Bình (Thửa 6 tờ 1 Châu Bình) | 504.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
289 | Huyện Giồng Trôm | Đường 3 tháng 2 xã Châu Bình | Giáp đường 173 (Thửa 53 tờ 9 Châu Bình) - Ngã ba chợ Châu Bình (Thửa 16 tờ 44 Châu Bình) | 504.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
290 | Huyện Giồng Trôm | Đường 3 tháng 2 xã Châu Bình | Giáp đường 173 (Thửa 89 tờ 7 Châu Bình) - Ngã ba chợ Châu Bình (Thửa 151 tờ 39 Châu Bình) | 504.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
291 | Huyện Giồng Trôm | Lộ Trại Cưa | Giáp đường 19/5 (Thửa 13 tờ 3 Châu Bình) - Giáp xã Châu Hòa (Thửa 19 tờ 3 Châu Bình) | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
292 | Huyện Giồng Trôm | Lộ Trại Cưa | Giáp đường 19/5 ( Thửa 110 tờ 3 Châu Bình) - Giáp xã Châu Hòa (Thửa 24 tờ 3 Châu Bình) | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
293 | Huyện Giồng Trôm | Đường vào UBND xã Tân Hào (đường liên xã) | Giáp đường huyện 11 (Thửa 33 tờ 9 Tân Hào) - Cuối đường (Thửa 170 tờ 3 Long Mỹ) | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
294 | Huyện Giồng Trôm | Đường vào UBND xã Tân Hào (đường liên xã) | Giáp đường huyện 11 (Thửa 33 tờ 12 Tân Hào) - Cuối đường (Thửa 111 tờ 4 Long Mỹ) | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
295 | Huyện Giồng Trôm | Đường vào UBND xã Phước Long (đường liên xã) | Giáp đường huyện cặp sông Hàm Luông (Thửa 40 tờ 13 Phước Long) - Bến phà cũ Phước Long - Hưng Phong (Thửa 8 tờ 13 Phước Long) | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
296 | Huyện Giồng Trôm | Đường vào UBND xã Phước Long (đường liên xã) | Giáp đường huyện cặp sông Hàm Luông (Thửa 41 tờ 14 Phước Long) - Bến phà cũ Phước Long - Hưng Phong (Thửa 11 tờ 13 Phước Long) | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
297 | Huyện Giồng Trôm | Đường Giồng Mén | Giáp đường huyện 11 (Thửa 136 tờ 10 Tân Hào) - Giáp sông Cù U (Thửa 266 tờ 11 Long Mỹ) | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
298 | Huyện Giồng Trôm | Đường Giồng Mén | Giáp đường huyện 11 (Thửa 290 tờ 10 Tân Hào) - Giáp sông Cù U (Thửa 255 tờ 11 Long Mỹ) | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
299 | Huyện Giồng Trôm | Đường Giồng Thủ | Giáp đường huyện 11 (Thửa 178 tờ 10 Tân Hào) - Giáp Quốc lộ 57C (Thửa 370 tờ 16 Tân Hào) | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
300 | Huyện Giồng Trôm | Đường Giồng Thủ | Giáp đường huyện 11 (Thửa 167 tờ 10 Tân Hào) - Giáp Quốc lộ 57C (Thửa 367 tờ 16 Tân Hào) | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Giồng Trôm, Bến Tre: Đoạn Đường Lộ Bình Tiên - Xã Bình Thành
Bảng giá đất của huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre cho đoạn đường Lộ Bình Tiên - Xã Bình Thành, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ giáp ngã ba Bình Tiên (Lộ K20) (Thửa 13 tờ 11 Bình Thành) đến giáp đường huyện 10 (Thửa 112 tờ 13 Bình Thành), giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực nông thôn.
Vị trí 1: 1.320.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lộ Bình Tiên - Xã Bình Thành có mức giá là 1.320.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mặc dù thuộc khu vực nông thôn, giá trị đất tại vị trí này cao nhờ vào sự kết nối với các tuyến đường chính như lộ K20 và đường huyện 10, cũng như tiềm năng phát triển của khu vực. Sự gần gũi với các điểm giao thông quan trọng và khả năng mở rộng phát triển đô thị trong tương lai góp phần làm tăng giá trị đất tại khu vực này.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Lộ Bình Tiên - Xã Bình Thành, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre. Việc nắm bắt thông tin giá trị tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh tình hình phát triển của khu vực nông thôn.
Bảng Giá Đất Huyện Giồng Trôm, Bến Tre: Đoạn Đường Mỹ Thạnh - Thuận Điền
Bảng giá đất của huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre cho đoạn đường Mỹ Thạnh - Thuận Điền, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ ĐT885 (Thửa 93 tờ 16 Mỹ Thạnh) đến cầu Mỹ Thạnh (Thửa 1 tờ 18 Mỹ Thạnh), giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực nông thôn.
Vị trí 1: 2.880.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Mỹ Thạnh - Thuận Điền có mức giá là 2.880.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Giá trị đất tại vị trí này được xác định dựa trên sự thuận lợi về giao thông và kết nối hạ tầng. Mức giá cao phản ánh tầm quan trọng của việc kết nối với ĐT885 và sự hiện diện của các cơ sở hạ tầng như cầu Mỹ Thạnh. Dù thuộc khu vực nông thôn, giá trị đất tại đây cao nhờ vào tiềm năng phát triển và nhu cầu gia tăng trong khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Mỹ Thạnh - Thuận Điền, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre. Việc nắm bắt thông tin về giá trị tại từng vị trí cụ thể hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh tình hình phát triển của khu vực nông thôn.
Bảng Giá Đất Huyện Giồng Trôm, Bến Tre: Đoạn Đường Lương Quới - Châu Hòa
Bảng giá đất của huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre cho đoạn đường Lương Quới - Châu Hòa, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ ĐT885 (Thửa 34 tờ 13 Lương Quới) đến hết ranh nhà thờ Ba Châu (Thửa 3 tờ 25 Châu Hòa), giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực nông thôn.
Vị trí 1: 2.160.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lương Quới - Châu Hòa có mức giá là 2.160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Giá trị đất tại vị trí này cao nhờ vào sự thuận lợi về giao thông, kết nối với ĐT885 và sự hiện diện của các cơ sở hạ tầng quan trọng như nhà thờ Ba Châu. Mặc dù thuộc khu vực nông thôn, giá trị đất tại đây được định hình bởi sự phát triển hạ tầng và tiềm năng tăng trưởng trong tương lai.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Lương Quới - Châu Hòa, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre. Việc nắm bắt thông tin về giá trị tại từng vị trí cụ thể hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh tình hình phát triển của khu vực nông thôn.
Bảng Giá Đất Huyện Giồng Trôm, Bến Tre: Đường Bến Phà Hưng Phong - Phước Long
Bảng giá đất cho khu vực Đường Bến Phà Hưng Phong - Phước Long, Huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre được quy định trong Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong đoạn từ Giáp Quốc lộ 57C (đường 887) (Thửa 52 tờ 5 Phước Long) đến Giáp đường huyện cặp sông Hàm Luông (Thửa 409 tờ 8 Phước Long). Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định về giao dịch bất động sản tại khu vực này.
Vị Trí 1: 1.320.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.320.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn từ Giáp Quốc lộ 57C (đường 887) (Thửa 52 tờ 5 Phước Long) đến Giáp đường huyện cặp sông Hàm Luông (Thửa 409 tờ 8 Phước Long). Đây là khu vực có giá đất nông thôn ở mức cao hơn, phản ánh giá trị tương đối cao của đất trong khu vực gần các tuyến giao thông quan trọng và các khu vực phát triển. Mức giá này cho thấy khu vực này có tiềm năng phát triển tốt và có thể là lựa chọn hấp dẫn cho các dự án đầu tư.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất đai tại Đường Bến Phà Hưng Phong - Phước Long, Huyện Giồng Trôm. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở vững chắc để đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Giồng Trôm, Bến Tre: Đoạn Đường Huyện Cặp Sông Hàm Luông
Bảng giá đất của huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre cho đoạn đường Huyện Cặp Sông Hàm Luông, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ giáp thành phố Bến Tre (Thửa 9 tờ 1 Sơn Phú) đến đường vào UBND xã Sơn Phú (Thửa 129 tờ 11 Sơn Phú), giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực nông thôn.
Vị trí 1: 1.320.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Huyện Cặp Sông Hàm Luông có mức giá là 1.320.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Dù là khu vực nông thôn, giá trị đất tại vị trí này cao nhờ vào sự gần gũi với thành phố Bến Tre và các yếu tố phát triển cơ sở hạ tầng, cũng như tiềm năng tăng giá trong tương lai. Sự thuận tiện về giao thông và sự kết nối với các khu vực quan trọng như UBND xã Sơn Phú cũng góp phần làm tăng giá trị đất tại khu vực này.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Huyện Cặp Sông Hàm Luông, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre. Việc nắm bắt thông tin về giá trị tại từng vị trí cụ thể hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh tình hình phát triển của khu vực nông thôn.