Bảng giá đất tại Huyện Châu Thành, Đồng Tháp: Phân tích giá trị đất và cơ hội đầu tư

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Huyện Châu Thành, Đồng Tháp, được quy định trong Quyết định số 45/2021/QĐ-UBND, ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Huyện này nổi bật với tiềm năng phát triển bất động sản, nhờ vào hạ tầng và các dự án lớn đang triển khai.

Tổng quan về Huyện Châu Thành

Huyện Châu Thành nằm ở phía Đông tỉnh Đồng Tháp, tiếp giáp với các huyện như Lấp Vò, Châu Thành và Thành phố Cao Lãnh. Huyện này có diện tích lớn và dân số đông, là một trong những khu vực trọng điểm phát triển nông nghiệp, đặc biệt là trồng lúa, cây ăn trái và thủy sản.

Đây là khu vực có nền kinh tế vững mạnh nhờ vào ngành nông nghiệp phát triển, đồng thời cũng có tiềm năng lớn trong lĩnh vực công nghiệp chế biến và xuất khẩu nông sản.

Đặc biệt, hạ tầng giao thông tại Huyện Châu Thành đang ngày càng được cải thiện, với các tuyến đường nối liền các huyện trong tỉnh và kết nối với các tỉnh lân cận. Các dự án hạ tầng lớn như cải tạo, mở rộng các tuyến đường quốc lộ, khu công nghiệp và các dự án phát triển đô thị đang được triển khai, góp phần gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Huyện Châu Thành có lợi thế lớn nhờ vào vị trí thuận lợi gần Thành phố Cao Lãnh, trung tâm hành chính, kinh tế của tỉnh. Các khu công nghiệp đang phát triển mạnh mẽ, kéo theo nhu cầu nhà ở và các dịch vụ phụ trợ, là yếu tố quan trọng giúp bất động sản tại Huyện Châu Thành có giá trị tiềm năng cao.

Phân tích giá đất tại Huyện Châu Thành

Giá đất tại Huyện Châu Thành hiện tại có sự biến động rõ rệt giữa các khu vực. Tại các khu vực gần trung tâm huyện, đặc biệt là khu vực gần các tuyến đường lớn, khu công nghiệp, giá đất dao động từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng/m². Những khu đất nằm gần các khu dân cư, chợ, trường học và các tiện ích công cộng có giá cao hơn, từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng/m².

Ở những khu vực xa trung tâm huyện hoặc khu vực nông thôn, giá đất thấp hơn, dao động từ 800.000 đồng đến 1.500.000 đồng/m².

Tuy nhiên, giá đất tại đây đang có xu hướng tăng trưởng nhờ vào sự phát triển hạ tầng và các dự án quy hoạch lớn. Đặc biệt, các khu đất có tiềm năng chuyển đổi mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất thổ cư hoặc đất thương mại sẽ có mức giá tăng mạnh trong tương lai.

Dự báo trong 3-5 năm tới, giá đất tại Huyện Châu Thành có thể tăng mạnh, nhất là ở những khu vực gần các khu công nghiệp, dự án khu đô thị và các tuyến đường giao thông trọng điểm. Đầu tư vào các khu vực này sẽ mang lại cơ hội sinh lời lớn trong tương lai, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng hoàn thiện và thúc đẩy sự phát triển kinh tế địa phương.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Châu Thành

Một trong những yếu tố làm nổi bật Huyện Châu Thành là tiềm năng phát triển ngành công nghiệp chế biến và xuất khẩu nông sản. Khu vực này có nhiều diện tích đất nông nghiệp màu mỡ, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các mô hình nông nghiệp hiện đại.

Các khu công nghiệp chế biến nông sản như khu công nghiệp Láng Linh, khu công nghiệp Mỹ Xuyên đang thu hút nhiều nhà đầu tư, tạo cơ hội phát triển cho bất động sản thương mại và nhà ở.

Ngoài ra, các dự án hạ tầng giao thông, bao gồm việc mở rộng các tuyến đường liên tỉnh và phát triển các khu công nghiệp, đang thúc đẩy sự phát triển kinh tế của huyện.

Việc cải tạo, nâng cấp các tuyến đường quốc lộ, đường tỉnh và các tuyến đường kết nối các khu công nghiệp lớn giúp cho việc di chuyển, giao thương và vận chuyển hàng hóa thuận lợi hơn, từ đó nâng cao giá trị đất đai.

Huyện Châu Thành còn có tiềm năng lớn trong việc phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái nhờ vào các khu vực có cảnh quan thiên nhiên đẹp.

Các khu vực như chợ nổi, hồ nước, khu di tích lịch sử đang thu hút một lượng lớn khách du lịch, tạo cơ hội cho việc phát triển các dự án nghỉ dưỡng và khu sinh thái. Điều này không chỉ tạo ra nguồn thu từ du lịch mà còn thúc đẩy giá trị bất động sản tại khu vực.

Với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, các dự án hạ tầng giao thông và tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, Huyện Châu Thành đang nổi lên là một thị trường bất động sản hấp dẫn. Các nhà đầu tư nên cân nhắc đầu tư vào khu vực này để tận dụng cơ hội phát triển trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Châu Thành là: 3.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Châu Thành là: 158.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Châu Thành là: 1.007.416 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh Bến Tre
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3666

Mua bán nhà đất tại Bến Tre

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bến Tre
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Châu Thành Đường ĐX. 01 lộ Sông Tiền Quốc lộ 60 mới (Thửa 100 tờ 9 An Khánh) - Cầu kênh Điều-Vàm kênh Điều (An Khánh) (Thửa 28 tờ 6 An Khánh) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
102 Huyện Châu Thành Trọn đường - Đường huyện 11 (lộ Tiên Thuỷ) Thửa 258 tờ 4 Tiên Thủy - Thửa 109 tờ 13 Tiên Thủy 2.040.000 - - - - Đất ở nông thôn
103 Huyện Châu Thành Trọn đường - Đường huyện 11 (lộ Tiên Thuỷ) Thửa 826 tờ 11 Tiên Thủy - Thửa 113 tờ 13 Tiên Thủy 2.040.000 - - - - Đất ở nông thôn
104 Huyện Châu Thành Trọn đường - Đường ĐX 02 đường vào trung tâm xã Sơn Hòa Thửa 153 tờ 5 Sơn Hòa - Thửa 118 tờ 9 Sơn Hòa 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
105 Huyện Châu Thành Trọn đường - Đường ĐX 02 đường vào trung tâm xã Sơn Hòa Thửa 81 tờ 10 Sơn Hòa - Thửa 300 tờ 7 Sơn Hòa 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
106 Huyện Châu Thành Trọn đường - Đường huyện 17 (Lộ Chùa xã Quới Sơn) Thửa 993 tờ 24 Quới Sơn - Thửa 456 tờ 19 Quới Sơn 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
107 Huyện Châu Thành Trọn đường - Đường huyện 17 (Lộ Chùa xã Quới Sơn) Thửa 278 tờ 25 Quới Sơn - Thửa 187 tờ 19 Quới Sơn 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
108 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.14) Giáp thành phố Bến Tre (Thửa 377 tờ 15 Hữu Định) - Lộ vườn Tam Phước-Hữu Định (Thửa 227 tờ 8 Hữu Định) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
109 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.14) Giáp thành phố Bến Tre (Thửa 1106 tờ 15 Hữu Định) - Lộ vườn Tam Phước-Hữu Định (Thửa 223 tờ 8 Hữu Định) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
110 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.14) Lộ vườn Tam Phước-Hữu Định (Thửa 226 tờ 8 Hữu Định) - Giáp đường huyện Châu Thành 20 (Thửa 34 tờ 9 Phước Thạnh) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
111 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.14) Lộ vườn Tam Phước-Hữu Định (Thửa 95 tờ 8 Hữu Định) - Giáp đường huyện Châu Thành 20 (Thửa 75 tờ 9 Phước Thạnh) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
112 Huyện Châu Thành Đường ĐX. 04 - Đường huyện Châu Thành 20 Giáp QL60 cũ (Thửa 17 tờ 19 Tam Phước) - Cầu cái trăng (Thửa 462, tờ 18, Tam Phước) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
113 Huyện Châu Thành Đường ĐX. 04 - Đường huyện Châu Thành 20 Giáp QL60 cũ (Thửa 18 tờ 19 Tam Phước) - Cầu cái trăng (Thửa 114, tờ 18, Tam Phước) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
114 Huyện Châu Thành Đường ĐX. 01 - Đường huyện Châu Thành 20 Cầu Cái trăng (Thửa 86, tờ 3 Phước Thạnh) - Ngã rẽ ĐHCT 19 (Thửa 245, tờ 9, Phước Thạnh) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
115 Huyện Châu Thành Đường ĐX. 01 - Đường huyện Châu Thành 20 Cầu Cái trăng (Thửa 118, tờ 3, Phước Thạnh) - Ngã rẽ ĐHCT 19 (Thửa 484, tờ 9, Phước Thạnh) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
116 Huyện Châu Thành Đường ĐX (Phước Thạnh) Cầu Cái trăng (Thửa 86, tờ 3, Phước Thạnh) - Bến đò An Hóa (Thửa 157, tờ 18, Phước Thạnh) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
117 Huyện Châu Thành Đường huyện ĐH.DK.13 Trọn đường 840.000 - - - - Đất ở nông thôn
118 Huyện Châu Thành Đường Tán Kế - Lộ Giồng Da - Xã Phú An Hoà Giáp Quốc lộ 60 - Giáp lộ số 11 Thị trấn 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
119 Huyện Châu Thành Đường ĐX.02 - Lộ Giồng Da - Xã Phú An Hoà Giáp lộ số 11 Thị trấn (Thửa 172, tờ 2, Phú An Hòa) - Giáp Lộ Ngang (Thửa 498, tờ 4, Phú An Hòa) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
120 Huyện Châu Thành Đường ĐX.02 - Lộ Giồng Da - Xã Phú An Hoà Giáp lộ số 11 Thị trấn (Thửa 37, tờ 2, Phú An Hòa) - Giáp Lộ Ngang (Thửa 304, tờ 4, Phú An Hòa) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
121 Huyện Châu Thành Trọn đường - Đường ĐX.01 Lộ Điệp Thửa 632 tờ 4 Phú An Hòa - Thửa 110 tờ 9 Phú An Hòa 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
122 Huyện Châu Thành Trọn đường - Đường ĐX.01 Lộ Điệp Thửa 76 tờ 4 Phú An Hòa - Thửa 100 tờ 9 Phú An Hòa 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
123 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.14) Quốc lộ 57B (Thửa 07 tờ 6 Phú An Hòa) - Hết ranh quy hoạch Khu công nghiệp giai đoạn 2 (Thửa 61 tờ 10 Phú An Hòa) 840.000 - - - - Đất ở nông thôn
124 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.14) Quốc lộ 57B (Thửa 48 tờ 2 An Phước) - Hết ranh quy hoạch Khu công nghiệp giai đoạn 2 (Thửa 560 tờ 5 An Phước) 840.000 - - - - Đất ở nông thôn
125 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.14) Hết ranh quy hoạch Khu công nghiệp giai đoạn 2 (Thửa 348 tờ 10 Phú An Hòa) - Sông Ba Lai (Thửa 04 tờ 11 Phú An Hòa) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
126 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.14) Hết ranh quy hoạch Khu công nghiệp giai đoạn 2 (Thửa 172 tờ 04 An Phước) - Sông Ba Lai (Thửa 73 tờ 09 An Phước) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
127 Huyện Châu Thành Đường Huỳnh Tấn Phát Giáp Quốc lộ 57B (Thửa 197 tờ 10 Giao Long) - Giáp thành phố Bến Tre (Thửa 271 tờ 23 Hữu Định ) 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
128 Huyện Châu Thành Đường Huỳnh Tấn Phát Giáp Quốc lộ 57B (Thửa 236 tờ 10 Giao Long) - Giáp thành phố Bến Tre (Thửa 433 tờ 23 Hữu Định ) 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
129 Huyện Châu Thành Đường vào Cảng Giao Long Giáp Quốc lộ 57B (Thửa 191 tờ 10 Giao Long) - Hết Cảng Giao Long (Thửa 3 tờ 03 Giao Long) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
130 Huyện Châu Thành Đường vào Cảng Giao Long Giáp Quốc lộ 57B (Thửa 190 tờ 10 Giao Long) - Hết Cảng Giao Long (Thửa 3 tờ 03 Giao Long) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
131 Huyện Châu Thành Trọn đường - Đường xã Hữu Định (lộ Bãi Rác) Thửa 278 tờ 16 Hữu Định - Thửa 183 tờ 22 Hữu Định 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
132 Huyện Châu Thành Trọn đường - Đường xã Hữu Định (lộ Bãi Rác) Thửa 647 tờ 17 Hữu Định - Thửa 130 tờ 22 Hữu Định 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
133 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.17) Ngã ba Thành Triệu (Thửa 03, tờ 06, Tiên Thủy) - Ngã ba Phú Túc (Thửa 519 tờ 22 Phú Túc) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
134 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.17) Ngã ba Thành Triệu (Thửa 71, tờ 07, Tiên Thủy) - Ngã ba Phú Túc (Thửa 510 tờ 22 Phú Túc) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
135 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.19) Giáp ĐH11 - Giáp Quốc lộ 57C 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
136 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.19) Từ giáp thành phố Bến Tre - cống Cả Quảng (Thửa 267 và thửa 268 tờ bản đồ số 15, An Hiệp) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
137 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.19) Lộ Ông Bồi (Thửa 142, tờ số 18, Tiên Thủy) - Đường ra cầu Thành Triệu (Thửa 209, tờ số 17, Tiên Thủy) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
138 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.19) Đường ra cầu Thành Triệu (Thửa 196, tờ số17, Tiên Thủy) - Xã Tiên Long (Thửa 468 và thửa 185 tờ số 9, Tiên Long) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
139 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.21) Cầu Cả Lóc (Tiên Long) - Giáp Tân Phú 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
140 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.07) Ngã 5 Phú Đức - Cầu chợ Phú Đức (Thửa 46, tờ số 9, Phú Đức) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
141 Huyện Châu Thành Đường xã (ĐX.01) Giáp lộ ngang đến - Giáp ĐHCT 04 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
142 Huyện Châu Thành Lộ Tam Dương Giáp Quốc lộ 57C (Thửa 548 tờ 11 An Hiệp) - Giáp ĐHCT01 (Thửa 1 tờ 8 Tường Đa) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
143 Huyện Châu Thành Lộ Tam Dương Giáp Quốc lộ 57C (Thửa 114 tờ 11 An Hiệp) - Giáp ĐHCT01 (Thửa 26 tờ 7 Tường Đa) 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
144 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Tân Thạch Thửa 16 tờ 10 Tân Thạch - Thửa 13 tờ 13 Tân Thạch 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
145 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Tân Thạch Thửa 14 tờ 13 Tân Thạch - Thửa 40 tờ 14 Tân Thạch 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
146 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Tân Thạch Thửa 01 tờ 11 Tân Thạch - Thửa 57 tờ 11 Tân Thạch 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
147 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Tân Thạch Thửa 39 tờ 14 Tân Thạch - Thửa 42 tờ 14 Tân Thạch 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
148 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Tiên Thủy Thửa 11 tờ 22 Tiên Thủy - Thửa 176 tờ 22 Tiên Thủy 2.640.000 - - - - Đất ở nông thôn
149 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Tiên Thủy Thửa 12 tờ 22 Tiên Thủy - Thửa 190 tờ 22 Tiên Thủy 2.640.000 - - - - Đất ở nông thôn
150 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Tiên Thủy Thửa 198 tờ 22 Tiên Thủy - Thửa 162 tờ 22 Tiên Thủy 2.640.000 - - - - Đất ở nông thôn
151 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Tân Phú Thửa 33 tờ 24 Tân Phú - Thửa 91 tờ 24 Tân Phú 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
152 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Tân Phú Thửa 41 tờ 24 Tân Phú - Thửa 45 tờ 24 Tân Phú 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
153 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Tân Phú Thửa 90 tờ 24 Tân Phú - Thửa 85 tờ 24 Tân Phú 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
154 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Tân Phú Thửa 45 tờ 24 Tân Phú - Thửa 77 tờ 24 Tân Phú 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
155 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Tân Phú Thửa 53 tờ 24 Tân Phú - Thửa 65 tờ 24 Tân Phú 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
156 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Tân Phú Thửa 69 tờ 24 Tân Phú - Thửa 84 tờ 24 Tân Phú 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
157 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Thành Triệu Thửa 124 tờ 07 Thành Triệu - Thửa 191 tờ 07 Thành Triệu 2.640.000 - - - - Đất ở nông thôn
158 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Thành Triệu Thửa 188 tờ 07 Thành Triệu - Thửa 235 tờ 07 Thành Triệu 2.640.000 - - - - Đất ở nông thôn
159 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Thành Triệu Thửa 132 tờ 07 Thành Triệu - Thửa 187 tờ 07 Thành Triệu 2.640.000 - - - - Đất ở nông thôn
160 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Thành Triệu Thửa 186 tờ 07 Thành Triệu - Thửa 266 tờ 07 Thành Triệu 2.640.000 - - - - Đất ở nông thôn
161 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Sơn Hòa Thửa 24 tờ 08 Sơn Hòa - Thửa 67 tờ 09 Sơn Hòa 1.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
162 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Sơn Hòa Thửa 70 tờ 09 Sơn Hòa - Thửa 71 tờ 09 Sơn Hòa 1.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
163 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Sơn Hòa Thửa 92 tờ 09 Sơn Hòa - Thửa 119 tờ 09 Sơn Hòa 1.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
164 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ An Hiệp Giáp Quốc lộ 57C () - Giáp ĐHCT01 () 1.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
165 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ An Hiệp Thửa 25 tờ 06 An Hiệp - Thửa 30 tờ 08 An Hiệp 1.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
166 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ An Hiệp Thửa 393 tờ 07 An Hiệp - Thửa 77 tờ 09 An Hiệp 1.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
167 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Phú Đức Thửa 69 tờ 09 Phú Đức - Thửa 62 tờ 09 Phú Đức 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
168 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Phú Đức Thửa 34 tờ 09 Phú Đức - Thửa 58 tờ 09 Phú Đức 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
169 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Phú Túc Thửa 434 tờ 15 Phú Túc - Thửa 319 tờ 15 Phú Túc 1.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
170 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Phú Túc Thửa 569 tờ 15 Phú Túc - Thửa 360 tờ 15 Phú Túc 1.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
171 Huyện Châu Thành Chợ Phú Mỹ (Xã Phú Túc) 1.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
172 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ An Hóa Thửa 180 tờ 03 An Hóa - Thửa 341 tờ 10 An Hóa 1.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
173 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ An Hóa Thửa 177 tờ 03 - Thửa 188 tờ 03 An Hóa 1.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
174 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ An Hóa Thửa 12 tờ 10 An Hóa - Thửa 16 tờ 10 An Hóa 1.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
175 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Tân Huề Đông Thửa 2 tờ 52 Tân Thạch - Thửa 27 tờ 52 Tân Thạch 1.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
176 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Quới Sơn Thửa 379 tờ 19 Quới Sơn - Thửa 390 tờ 19 Quới Sơn 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
177 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Quới Sơn Thửa 144 tờ 19 Quới Sơn - Thửa 179 tờ 19 Quới Sơn 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
178 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Quới Thành Thửa 15 tờ 05 Quới Thành - Thửa 33 tờ 05 Quới Thành 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
179 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Quới Thành Thửa 434 tờ 05 Quới Thành - Thửa 445 tờ 05 Quới Thành 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
180 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Quới Thành Thửa 446 tờ 05 Quới Thành - Thửa 450 tờ 05 Quới Thành 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
181 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Tam Phước 1.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
182 Huyện Châu Thành Huyện Châu Thành các vị trí còn lại 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
183 Huyện Châu Thành Quốc lộ 60 cũ Bến phà Rạch Miễu - Giáp ranh thị trấn 960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
184 Huyện Châu Thành Quốc lộ 60 cũ Giáp ranh thị trấn - Ngã 3 Mũi Tàu (cây xăng Hữu Định) 1.440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
185 Huyện Châu Thành Quốc lộ 60 mới Cầu Rạch Miễu - Giáp ranh thị trấn 1.920.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
186 Huyện Châu Thành Quốc lộ 60 mới Cầu Ba Lai mới - Giáp thành phố Bến Tre 2.880.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
187 Huyện Châu Thành Đường Lý Thường Kiệt - Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 cũ) QL 60 mới (Thửa 272 tờ 15 An Khánh) - Hết ranh TT Châu Thành (Thửa 393 tờ 37 Tân Thạch) 1.632.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
188 Huyện Châu Thành Đường Lý Thường Kiệt - Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 cũ) QL 60 mới (Thửa 332 tờ 15 An Khánh) - Hết ranh TT Châu Thành (Thửa 10 tờ 7 Thị trấn) 1.632.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
189 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57B Hết ranh Thị trấn Châu Thành (Thửa 01 tờ 01 Phú An Hòa) - Vòng xoay Giao Long (Thửa 491 tờ 10 Giao Long) 1.440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
190 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57B Hết ranh Thị trấn Châu Thành (Thửa 394 tờ 37 Tân Thạch) - Vòng xoay Giao Long (Thửa 196 tờ 10 Giao Long) 1.440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
191 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 cũ) Vòng xoay Giao Long (Thửa 200 tờ 10 Giao Long) - Cầu An Hóa (Thửa 42 tờ 5 An Hóa) 1.152.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
192 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 cũ) Vòng xoay Giao Long (Thửa 445 tờ 10 Giao Long) - Cầu An Hóa (Thửa 3 tờ 7 An Hóa) 1.152.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
193 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 nối dài) Ngã tư QL60 mới (Thửa 274 tờ 15 An Khánh) - Cầu Kinh Điều (Thửa 147 tờ 12 An Khánh) 768.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
194 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 nối dài) Ngã tư QL60 mới (Thửa 278 tờ 15 An Khánh) - Cầu Kinh Điều (Thửa 193 tờ 12 An Khánh) 768.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
195 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 nối dài) Cầu Kinh Điều (Thửa 143 tờ 12 An Khánh) - Ngã ba Phú Long (Thửa 292 tờ 25 Tân Phú) 576.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
196 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 nối dài) Cầu Kinh Điều (Thửa 166 tờ 12 An Khánh) - Ngã ba Phú Long (Thửa 34 tờ 12 Tân Phú) 576.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
197 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 nối dài) Ngã Ba Phú Long (Thửa 250 tờ 25 Tân Phú) - Bến phà Tân Phú (Thửa 216 tờ 29 Tân Phú) 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
198 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 nối dài) Ngã Ba Phú Long (Thửa 304 tờ 25 Tân Phú) - Bến phà Tân Phú (Thửa 216 tờ 29 Tân Phú) 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
199 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57C (đường tỉnh 884 cũ) Giáp Sơn Đông (Thửa 50 tờ 5 Sơn Hòa) - Hết ranh Chùa số 1 Tiên Thuỷ (Thửa 116 tờ 5 Tiên Thủy) 768.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
200 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57C (đường tỉnh 884 cũ) Giáp Sơn Đông (Thửa 120 tờ 5 Sơn Hòa) - Hết ranh Chùa số 1 Tiên Thuỷ (Thửa 142 tờ 5 Tiên Thủy) 768.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...