Bảng giá đất QUỐC LỘ 50 Huyện Bình Chánh TP Hồ Chí Minh mới nhất

Cập nhật bảng giá đất tại Quốc lộ 50, huyện Bình Chánh, TP.HCM với mức giá dao động từ 1.263.600 đến 53.233.333 VND/m². Đất ở có giá từ 12.256.000 đến 69.400.000 VND/m², đất sản xuất - kinh doanh trung bình 2.191.200 VND/m², và đất thương mại - dịch vụ trung bình 2.921.550 VND/m². Thông tin chi tiết theo quyết định mới nhất từ UBND TP.HCM.

1. Giá đất QUỐC LỘ 50, Huyện Bình Chánh, TP Hồ Chí Minh là bao nhiêu?

Bảng giá đất tại quốc lộ 50 được quy định tại Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của Ủy Ban Nhân Dân Thành Phố Hồ Chí Minh, được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Mức giá dao động từ 1263600 VND/m² đến 53233333.33 VND/m², tùy vào vị trí và loại đất.

Giá theo từng loại đất:

  • Đất ở:
    • Giá trung bình: 29,544,500 VND/m²
    • Giá thấp nhất: 12,256,000 VND/m² tại vị trí 4 đoạn CẦU ÔNG THÌN - RANH TỈNH LONG AN
    • Giá cao nhất: 69,400,000 VND/m² tại vị trí 1 đoạn RANH QUẬN 8 - NGUYỄN VĂN LINH
  • Đất SX-KD:
    • Giá trung bình: 2,191,200 VND/m²
    • Giá thấp nhất: 672,000 VND/m² tại vị trí 4 đoạn CẦU ÔNG THÌN - RANH TỈNH LONG AN
    • Giá cao nhất: 6,480,000 VND/m² tại vị trí 1 đoạn RANH QUẬN 8 - NGUYỄN VĂN LINH
  • Đất TM-DV:
    • Giá trung bình: 2,921,550 VND/m²
    • Giá thấp nhất: 896,000 VND/m² tại vị trí 4 đoạn CẦU ÔNG THÌN - RANH TỈNH LONG AN
    • Giá cao nhất: 8,640,000 VND/m² tại vị trí 1 đoạn RANH QUẬN 8 - NGUYỄN VĂN LINH

Xem chi tiết bảng giá đất của Quốc lộ 50

2. Cách phân loại vị trí tại QUỐC LỘ 50, Huyện Bình Chánh như thế nào?

Vị trí đất tại đường QUỐC LỘ 50 được phân loại dựa trên mức độ tiếp giáp với đường chính hoặc ngõ. Các quy định cụ thể được nêu tại Điều 4 của Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND, sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND.

- Vị trí 1: đất có vị trí mặt tiền đường có tên trong Bảng giá đất ở, áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt giáp với đường hiện hữu.

- Vị trí 2: áp dụng cho thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm rộng từ 5m trở lên, tính bằng 0,5 của vị trí 1.

- Vị trí 3: áp dụng cho thửa đất giáp hẻm có độ rộng từ 3m đến dưới 5m, tính 0,8 của vị trí 2.

- Vị trí 4: áp dụng cho những vị trí còn lại, tính 0,8 của vị trí 3.

- Trường hợp các vị trí có độ sâu từ 100m trở lên thì giá đất giảm 10% của từng vị trí.

Ví dụ minh họa: Một thửa đất tại vị trí 3, tiếp giáp với hẻm rộng 4m sẽ được tính giá bằng 0,8 của giá vị trí 2.

3. So sánh giá đất tại QUỐC LỘ 50 và các đường lân cận

Bảng so sánh giá đất:

Đường Loại đất Vị trí 1 (VNĐ/m²) Vị trí 2 (VNĐ/m²) Vị trí 3 (VNĐ/m²) Vị trí 4 (VNĐ/m²)
QUỐC LỘ 50 Đất SX-KD 3,948,000 1,974,000 1,579,200 1,263,600
QUỐC LỘ 50 Đất TM-DV 5,264,000 2,632,000 2,105,600 1,684,600
QUỐC LỘ 50 Đất ở 53,233,333.33 26,616,666.67 21,293,333.33 17,034,666.67
NGUYỄN VĂN LINH Đất SX-KD 4,080,000 2,040,000 1,632,000 1,306,000
NGUYỄN VĂN LINH Đất TM-DV 5,440,000 2,720,000 2,176,000 1,741,000

Nhận xét:

Đường QUỐC LỘ 50 hội tụ tiêu chí vượt trội về giá cả so với Nguyễn Văn Linh. Cụ thể, giá đất ở vị trí 1 loại đất ở của QUỐC LỘ 50 là 53,233,333.33 VND/m², cao hơn nhiều so với các tuyến đường lân cận, chứng minh tính hấp dẫn cũng như tiềm năng tăng giá trong tương lai của khu vực này. Đặc biệt, sự chênh lệch rõ ràng ở loại đất ở cho thấy QUỐC LỘ 50 là khu vực lý tưởng để đầu tư bất động sản. Trong khi đó, các loại đất khác như Đất SX-KD hay Đất TM-DV cũng thể hiện sự canh tranh về giá, với chỉ số gần như tương tự hoặc nhỉnh hơn, tạo nên sự cân bằng cho người cân nhắc mua hoặc đầu tư. Những ưu điểm trên trở thành yếu tố chiến lược giúp đường QUỐC LỘ 50 giữ vững vị trí trong thị trường bất động sản tại TP Hồ Chí Minh và khả năng phát triển sâu rộng trong tương lai.

Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
170
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Bình Chánh QUỐC LỘ 50 RANH QUẬN 8 - NGUYỄN VĂN LINH 69.400.000
10.800.000
34.700.000
5.400.000
27.760.000
4.320.000
22.208.000
3.456.000
- Đất ở