Bảng Giá Đất Đường Tên Lửa, Quận Bình Tân, TP Hồ Chí Minh Mới Nhất
Đường Tên Lửa là một trong những tuyến đường quan trọng tại Quận Bình Tân, TP Hồ Chí Minh. Đây là khu vực phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và dịch vụ, với vị trí chiến lược nối liền các đường lớn như Tỉnh Lộ 10, Đường Số 29, Kinh Dương Vương và tiếp giáp ranh khu dân cư An Lạc. Đường Tên Lửa không chỉ đóng vai trò trọng yếu trong việc kết nối giao thông, mà còn là nơi tập trung nhiều hoạt động kinh doanh và thương mại, là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.
1. Giá đất đường Tên Lửa, Quận Bình Tân, TP Hồ Chí Minh là bao nhiêu?
Bảng giá đất tại đường Tên Lửa được quy định theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2020, được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Mức giá dao động từ mức thấp nhất là 22,464 triệu VND/m² đến mức cao nhất là 70,200 triệu VND/m², tùy vào vị trí và loại đất.
Giá theo từng loại đất:- Đất ở đô thị:
- Giá trung bình: 38,961.0 triệu/m²
- Giá thấp nhất: 22,464.0 triệu/m² tại Vị trí 4 đoạn ĐƯỜNG SỐ 29 - TỈNH LỘ 10
- Giá cao nhất: 70,200.0 triệu/m² tại Vị trí 1 đoạn ĐƯỜNG SỐ 29 - TỈNH LỘ 10
- Đất SX-KD đô thị:
- Giá trung bình: 2,597.5 triệu/m²
- Giá thấp nhất: 1,114.0 triệu/m² tại Vị trí 4 đoạn ĐƯỜNG SỐ 29 - TỈNH LỘ 10
- Giá cao nhất: 5,280.0 triệu/m² tại Vị trí 1 đoạn KINH DƯƠNG VƯƠNG - RANH KHU DÂN CƯ AN LẠC
- Đất TM-DV đô thị:
- Giá trung bình: 3,463.25 triệu/m²
- Giá thấp nhất: 1,485.0 triệu/m² tại Vị trí 4 đoạn ĐƯỜNG SỐ 29 - TỈNH LỘ 10
- Giá cao nhất: 7,040.0 triệu/m² tại Vị trí 1 đoạn KINH DƯƠNG VƯƠNG - RANH KHU DÂN CƯ AN LẠC
Xem chi tiết bảng giá đất của đường Tên Lửa
2. Cách phân loại vị trí tại đường Tên Lửa, Quận Bình Tân như thế nào?
Phân loại vị trí đất:Các thông tin về phân loại đất theo Điều 4 của QUYẾT ĐỊNH SỐ 02/2020/QĐ-UBND NGÀY 16 THÁNG 01 NĂM 2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ QUY ĐỊNH được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh:
- Vị trí 1: đất mặt tiền đường có tên trong Bảng giá đất ở quy định.
- Vị trí 2: tiếp giáp hẻm rộng từ 5m trở lên, tính bằng 0,5 của vị trí 1.
- Vị trí 3: tiếp giáp hẻm rộng từ 3m đến dưới 5m, tính bằng 0,8 của vị trí 2.
- Vị trí 4: các vị trí còn lại, tính bằng 0,8 của vị trí 3.
- Đối với đất có độ sâu từ 100m trở lên tính giảm 10% của từng vị trí.
Ví dụ: Đất tại đoạn Kinh Dương Vương - Ranh Khu Dân Cư An Lạc, nếu có vị trí 1 thì tính theo giá mặt tiền. Nếu nằm trong hẻm rộng 4m thì sẽ tính theo vị trí 3.
3. So sánh giá đất tại đường Tên Lửa và các đường lân cận
Bảng so sánh giá đất:| Đường | Loại đất | Vị trí 1 (triệu/m²) | Vị trí 2 (triệu/m²) | Vị trí 3 (triệu/m²) | Vị trí 4 (triệu/m²) | Giá trung bình (triệu/m²) |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Tên Lửa | Đất ở đô thị | 70,200 | 35,100 | 28,080 | 22,464 | 38,961.0 |
| Tỉnh Lộ 10 | Đất ở đô thị | 55,433.33 | 27,716.67 | 22,173.33 | 17,738.67 | 30,765.5 |
| Kinh Dương Vương | Đất ở đô thị | 93,050 | 46,525 | 37,220 | 29,776 | 51,642.75 |
Đường Tên Lửa có giá đất ở đô thị trung bình cao nhưng không bằng đường Kinh Dương Vương, nơi có giá trung bình khoảng 51,642.75 triệu VND/m². Tuy nhiên, giá đất tại Tên Lửa lại cao hơn Tỉnh Lộ 10, nơi có giá trung bình 30,765.5 triệu VND/m². Đường Tên Lửa có lợi thế về hạ tầng và tiện ích, là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư với tiềm năng tăng giá trong tương lai.
