Bảng giá đất Đường nội thị khu 2 thị trấn Thất Khê Huyện Tràng Định Lạng Sơn mới nhất

Huyện Tràng Định, Lạng Sơn, nổi bật với vị trí gần các cửa khẩu quốc tế và cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp, đang phát triển mạnh mẽ các ngành du lịch sinh thái và nông nghiệp. Giao thông được nâng cấp, giá trị bất động sản cũng tăng cao, hứa hẹn nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn. Bạn có muốn khám phá giá đất tại thị trấn Thất Khê vào năm 2025?

Huyện Tràng Định, thuộc tỉnh Lạng Sơn, nổi bật với vị trí địa lý thuận lợi nhờ gần các cửa khẩu quốc tế quan trọng như Hữu Nghị và Chi Ma. Địa hình đồi núi xen kẽ với rừng cây tự nhiên không chỉ tạo nên cảnh quan tuyệt đẹp mà còn tạo nền tảng cho sự phát triển đa dạng ngành nghề như du lịch sinh thái và nông nghiệp. Với lợi thế về kết nối giao thông và phát triển kinh tế - xã hội, đặc biệt, các tuyến đường trong huyện đang được nâng cấp, đã làm cho giá trị bất động sản tăng lên.

2025: Giá đất đường Đường nội thị khu 2 thị trấn Thất Khê, Huyện Tràng Định, Lạng Sơn đang ở mức nào?

Theo Quyết định 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, giá đất được quy định và có sự sửa đổi tại Quyết định 05/2021/QĐ-UBND, Quyết định 36/2021/QĐ-UBND, Quyết định 40/2022/QĐ-UBND, Quyết định 27/2023/QĐ-UBND, và Quyết định 69/2024/QĐ-UBND quy định rõ ràng về bảng giá đất trên địa bàn. Đất ở đô thị có giá trung bình là 587500.0 VNĐ/m², trong khi giá thấp nhất là 350000 VNĐ/m² và cao nhất là 1000000 VNĐ/m². Đối với đất sản xuất - kinh doanh (SX-KD) đô thị, mức giá trung bình là 411250.0 VNĐ/m², dao động từ 245000 VNĐ/m² đến 700000 VNĐ/m². Còn với đất thương mại - dịch vụ (TM-DV), giá trung bình là 470000.0 VNĐ/m², từ 280000 VNĐ/m² cho đến 800000 VNĐ/m².

Xem chi tiết bảng giá đất của Đường nội thị khu 2 thị trấn Thất Khê

Cách sử dụng bảng giá đất theo Luật đất đai mới nhất

Theo quy định trong khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024, bảng giá đất có các ứng dụng như sau:

  • Tính tiền sử dụng đất dành cho hộ gia đình, cá nhân.
  • Tính tiền thuê đất trong trường hợp nhà nước cho thuê.
  • Tính thuế sử dụng đất và thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất.
  • Tính lệ phí trong lĩnh vực quản lý đất đai.
  • Xác định tiền bồi thường khi có thiệt hại trong quản lý đất.
  • Tính giá khởi điểm cho việc đấu giá quyền sử dụng đất.
  • Tính tiền sử dụng đất cho các trường hợp không thông qua đấu giá.

Việc sử dụng bảng giá đất tại Huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn là vô cùng cần thiết cho các hoạt động liên quan đến đất đai.

Mức chênh lệch giá đất giữa Đường nội thị khu 2 thị trấn Thất Khê và đường xung quanh

Khi so sánh giá đất giữa Đường nội thị khu 2 và các tuyến đường lân cận như Phố Cẩu Pung, Đường Hoàng Văn Thụ, và Phố Bông Lau, chúng ta thấy có sự chênh lệch rõ rệt. Giá đất đường Phố Cẩu Pung trung bình cho đất ở đô thị là 3.300.000 VNĐ/m², cao hơn giá trung bình của Đường nội thị khu 2 tới 2.712.500 VNĐ/m². Tương tự, Đường Hoàng Văn Thụ có giá đất ở đô thị trung bình 3.960.000 VNĐ/m². Riêng đất ở đô thị tại Đường Phố Bông Lau lên tới 3.960.000 VNĐ/m², cũng vượt rõ ràng so với mức giá tại Đường nội thị khu 2. Điều này cho thấy giá đất tại Đường nội thị khu 2 vẫn đang ở mức hợp lý hơn nhiều so với các khu vực xung quanh, là cơ hội tốt cho các nhà đầu tư. Sự khác biệt này cho thấy tiềm năng tăng giá trong tương lai ở Đường nội thị khu 2, bởi các nhà đầu tư có thể thấy lợi thế trong việc phát triển các dịch vụ tại đây.

Nếu cần tổng quan hơn về kinh tế, hạ tầng và giá trung bình tại Huyện Tràng Định, mời bạn đọc bài viết Bảng giá đất Huyện Tràng Định để so sánh chi tiết.

Kết luận, Đường nội thị khu 2 thị trấn Thất Khê thể hiện những đặc điểm nổi bật với giá đất hợp lý, tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển bất động sản trong tương lai. Giá đất tại đây không chỉ thể hiện tiềm năng sinh lời mà còn cung cấp nhiều cơ hội cho người dân và doanh nghiệp đã và đang muốn đầu tư vào khu vực này.

Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
18
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tràng Định Đường nội thị khu 2 thị trấn Thất Khê Bảo hiểm xã hội và Điện lực huyện Tràng định - Cổng phụ Trung tâm y tế huyện Tràng Định 1.000.000 600.000 400.000 350.000 - Đất ở đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện