STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
501 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Cao Nguyên phường Vạn An | Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 9.000.000 | 5.400.000 | 3.510.000 | 2.457.000 | - | Đất ở đô thị |
502 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Cao Nguyên phường Vạn An | Mặt cắt đường > 30m | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.106.000 | 1.474.200 | - | Đất ở đô thị |
503 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Đông Đô phường Vạn An | Mặt cắt đường ≤ 12m | 6.300.000 | 3.780.000 | 2.457.000 | 1.719.900 | - | Đất ở đô thị |
504 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Đông Đô phường Vạn An | Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 7.200.000 | 4.320.000 | 2.808.000 | 1.965.600 | - | Đất ở đô thị |
505 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Đông Đô phường Vạn An | Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 8.100.000 | 4.860.000 | 3.159.000 | 2.211.300 | - | Đất ở đô thị |
506 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Đông Đô phường Vạn An | Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 9.000.000 | 5.400.000 | 3.510.000 | 2.457.000 | - | Đất ở đô thị |
507 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Đông Đô phường Vạn An | Mặt cắt đường > 30m | 5.100.000 | 3.060.000 | 1.989.000 | 1.392.300 | - | Đất ở đô thị |
508 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở dân cư dịch vụ Phương Vỹ 1,2 - Phường Thị Cầu | Mặt cắt đường ≤ 12m | 5.950.000 | 3.570.000 | 2.320.500 | 1.624.350 | - | Đất ở đô thị |
509 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở dân cư dịch vụ Phương Vỹ 1,2 - Phường Thị Cầu | Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 6.800.000 | 4.080.000 | 2.652.000 | 1.856.400 | - | Đất ở đô thị |
510 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở dân cư dịch vụ Phương Vỹ 1,2 - Phường Thị Cầu | Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 7.650.000 | 4.590.000 | 2.983.500 | 2.088.450 | - | Đất ở đô thị |
511 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở dân cư dịch vụ Phương Vỹ 1,2 - Phường Thị Cầu | Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 8.500.000 | 5.100.000 | 3.315.000 | 2.320.500 | - | Đất ở đô thị |
512 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở dân cư dịch vụ Phương Vỹ 1,2 - Phường Thị Cầu | Mặt cắt đường > 30m | 5.100.000 | 3.060.000 | 1.989.000 | 1.392.300 | - | Đất ở đô thị |
513 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở dân cư dịch vụ Thanh Sơn - Phường Thị Cầu | Mặt cắt đường ≤ 12m | 5.950.000 | 3.570.000 | 2.320.500 | 1.624.350 | - | Đất ở đô thị |
514 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở dân cư dịch vụ Thanh Sơn - Phường Thị Cầu | Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 6.800.000 | 4.080.000 | 2.652.000 | 1.856.400 | - | Đất ở đô thị |
515 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở dân cư dịch vụ Thanh Sơn - Phường Thị Cầu | Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 7.650.000 | 4.590.000 | 2.983.500 | 2.088.450 | - | Đất ở đô thị |
516 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở dân cư dịch vụ Thanh Sơn - Phường Thị Cầu | Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 8.500.000 | 5.100.000 | 3.315.000 | 2.320.500 | - | Đất ở đô thị |
517 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở dân cư dịch vụ Thanh Sơn - Phường Thị Cầu | Mặt cắt đường > 30m | 5.700.000 | 3.420.000 | 2.223.000 | 1.556.100 | - | Đất ở đô thị |
518 | Thành phố Bắc Ninh | Khu đô thị Phúc Ninh - Phường Vũ Ninh - Phường Thị Cầu | Mặt cắt đường ≤ 12m | 6.650.000 | 3.990.000 | 2.593.500 | 1.815.450 | - | Đất ở đô thị |
519 | Thành phố Bắc Ninh | Khu đô thị Phúc Ninh - Phường Vũ Ninh - Phường Thị Cầu | Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 7.600.000 | 4.560.000 | 2.964.000 | 2.074.800 | - | Đất ở đô thị |
520 | Thành phố Bắc Ninh | Khu đô thị Phúc Ninh - Phường Vũ Ninh - Phường Thị Cầu | Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 8.550.000 | 5.130.000 | 3.334.500 | 2.334.150 | - | Đất ở đô thị |
521 | Thành phố Bắc Ninh | Khu đô thị Phúc Ninh - Phường Vũ Ninh - Phường Thị Cầu | Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 9.500.000 | 5.700.000 | 3.705.000 | 2.593.500 | - | Đất ở đô thị |
522 | Thành phố Bắc Ninh | Khu đô thị Phúc Ninh - Phường Vũ Ninh - Phường Thị Cầu | Mặt cắt đường > 30m | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.340.000 | 1.638.000 | - | Đất ở đô thị |
523 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Dân cư dịch vụ khu 10, dự án 104 lô Cửa Đình - Phường Đại Phúc | Mặt cắt đường ≤ 12m | 7.500.000 | 4.500.000 | 2.925.000 | 2.047.500 | - | Đất ở đô thị |
524 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Dân cư dịch vụ khu 10, dự án 104 lô Cửa Đình - Phường Đại Phúc | Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 9.000.000 | 5.400.000 | 3.510.000 | 2.457.000 | - | Đất ở đô thị |
525 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Dân cư dịch vụ khu 10, dự án 104 lô Cửa Đình - Phường Đại Phúc | Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 10.500.000 | 6.300.000 | 4.095.000 | 2.866.500 | - | Đất ở đô thị |
526 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Dân cư dịch vụ khu 10, dự án 104 lô Cửa Đình - Phường Đại Phúc | Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 12.000.000 | 7.200.000 | 4.680.000 | 3.276.000 | - | Đất ở đô thị |
527 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Dân cư dịch vụ khu 10, dự án 104 lô Cửa Đình - Phường Đại Phúc | Mặt cắt đường > 30m | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.755.000 | 1.228.500 | - | Đất ở đô thị |
528 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Nỗ Nội và Đồng Mạ - Phường Đại Phúc | Mặt cắt đường ≤ 12m | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.340.000 | 1.638.000 | - | Đất ở đô thị |
529 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Nỗ Nội và Đồng Mạ - Phường Đại Phúc | Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 7.500.000 | 4.500.000 | 2.925.000 | 2.047.500 | - | Đất ở đô thị |
530 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Nỗ Nội và Đồng Mạ - Phường Đại Phúc | Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 9.000.000 | 5.400.000 | 3.510.000 | 2.457.000 | - | Đất ở đô thị |
531 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Nỗ Nội và Đồng Mạ - Phường Đại Phúc | Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 9.430.000 | 5.658.000 | 3.677.700 | 2.574.390 | - | Đất ở đô thị |
532 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Nỗ Nội và Đồng Mạ - Phường Đại Phúc | Mặt cắt đường > 30m | 7.200.000 | 4.320.000 | 2.808.000 | 1.965.600 | - | Đất ở đô thị |
533 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở DCDV khu 2,3,4,5,6,7,8,9 phường Đại Phúc | Mặt cắt đường ≤ 12m | 8.400.000 | 5.040.000 | 3.276.000 | 2.293.200 | - | Đất ở đô thị |
534 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở DCDV khu 2,3,4,5,6,7,8,9 phường Đại Phúc | Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 9.600.000 | 5.760.000 | 3.744.000 | 2.620.800 | - | Đất ở đô thị |
535 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở DCDV khu 2,3,4,5,6,7,8,9 phường Đại Phúc | Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 10.800.000 | 6.480.000 | 4.212.000 | 2.948.400 | - | Đất ở đô thị |
536 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở DCDV khu 2,3,4,5,6,7,8,9 phường Đại Phúc | Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 12.000.000 | 7.200.000 | 4.680.000 | 3.276.000 | - | Đất ở đô thị |
537 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở DCDV khu 2,3,4,5,6,7,8,9 phường Đại Phúc | Mặt cắt đường > 30m | 8.360.000 | 5.016.000 | 3.260.400 | 2.282.280 | - | Đất ở đô thị |
538 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Trường công nhân kỹ thuật - Phường Đại Phúc | Mặt cắt đường ≤ 12m | 9.750.000 | 5.850.000 | 3.802.500 | 2.661.750 | - | Đất ở đô thị |
539 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Trường công nhân kỹ thuật - Phường Đại Phúc | Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 11.140.000 | 6.684.000 | 4.344.600 | 3.041.220 | - | Đất ở đô thị |
540 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Trường công nhân kỹ thuật - Phường Đại Phúc | Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 12.540.000 | 7.524.000 | 4.890.600 | 3.423.420 | - | Đất ở đô thị |
541 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Trường công nhân kỹ thuật - Phường Đại Phúc | Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 13.930.000 | 8.358.000 | 5.432.700 | 3.802.890 | - | Đất ở đô thị |
542 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Trường công nhân kỹ thuật - Phường Đại Phúc | Mặt cắt đường > 30m | 8.360.000 | 5.016.000 | 3.260.400 | 2.282.280 | - | Đất ở đô thị |
543 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Sáo Sậu - Phường Đại Phúc | Mặt cắt đường ≤ 12m | 9.750.000 | 5.850.000 | 3.802.500 | 2.661.750 | - | Đất ở đô thị |
544 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Sáo Sậu - Phường Đại Phúc | Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 11.140.000 | 6.684.000 | 4.344.600 | 3.041.220 | - | Đất ở đô thị |
545 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Sáo Sậu - Phường Đại Phúc | Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 12.540.000 | 7.524.000 | 4.890.600 | 3.423.420 | - | Đất ở đô thị |
546 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Sáo Sậu - Phường Đại Phúc | Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 13.930.000 | 8.358.000 | 5.432.700 | 3.802.890 | - | Đất ở đô thị |
547 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Sáo Sậu - Phường Đại Phúc | Mặt cắt đường > 30m | 10.500.000 | 6.300.000 | 4.095.000 | 2.866.500 | - | Đất ở đô thị |
548 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Đại Dương - Phường Đại Phúc | Mặt cắt đường ≤ 12m | 12.250.000 | 7.350.000 | 4.777.500 | 3.344.250 | - | Đất ở đô thị |
549 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Đại Dương - Phường Đại Phúc | Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 14.000.000 | 8.400.000 | 5.460.000 | 3.822.000 | - | Đất ở đô thị |
550 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Đại Dương - Phường Đại Phúc | Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 15.750.000 | 9.450.000 | 6.142.500 | 4.299.750 | - | Đất ở đô thị |
551 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Đại Dương - Phường Đại Phúc | Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 17.500.000 | 10.500.000 | 6.825.000 | 4.777.500 | - | Đất ở đô thị |
552 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Đại Dương - Phường Đại Phúc | Mặt cắt đường > 30m | 13.750.000 | 8.250.000 | 5.362.500 | 3.753.750 | - | Đất ở đô thị |
553 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Mạc Đĩnh Chi | 8.280.000 | 4.968.000 | 3.229.200 | 2.260.440 | - | Đất ở đô thị | |
554 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Tái định cư Nguyễn Đăng Đạo | Mặt cắt đường ≤ 12m | 9.660.000 | 5.796.000 | 3.767.400 | 2.637.180 | - | Đất ở đô thị |
555 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Tái định cư Nguyễn Đăng Đạo | Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 11.040.000 | 6.624.000 | 4.305.600 | 3.013.920 | - | Đất ở đô thị |
556 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Tái định cư Nguyễn Đăng Đạo | Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 12.420.000 | 7.452.000 | 4.843.800 | 3.390.660 | - | Đất ở đô thị |
557 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Tái định cư Nguyễn Đăng Đạo | Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 13.800.000 | 8.280.000 | 5.382.000 | 3.767.400 | - | Đất ở đô thị |
558 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Tái định cư Nguyễn Đăng Đạo | Mặt cắt đường > 30m | 10.350.000 | 6.210.000 | 4.036.500 | 2.825.550 | - | Đất ở đô thị |
559 | Thành phố Bắc Ninh | Khu Dân cư dịch vụ khu 10 - Phường Đại Phúc | Mặt cắt đường ≤ 12m | 12.080.000 | 7.248.000 | 4.711.200 | 3.297.840 | - | Đất ở đô thị |
560 | Thành phố Bắc Ninh | Khu Dân cư dịch vụ khu 10 - Phường Đại Phúc | Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 13.800.000 | 8.280.000 | 5.382.000 | 3.767.400 | - | Đất ở đô thị |
561 | Thành phố Bắc Ninh | Khu Dân cư dịch vụ khu 10 - Phường Đại Phúc | Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 15.530.000 | 9.318.000 | 6.056.700 | 4.239.690 | - | Đất ở đô thị |
562 | Thành phố Bắc Ninh | Khu Dân cư dịch vụ khu 10 - Phường Đại Phúc | Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 17.250.000 | 10.350.000 | 6.727.500 | 4.709.250 | - | Đất ở đô thị |
563 | Thành phố Bắc Ninh | Khu Dân cư dịch vụ khu 10 - Phường Đại Phúc | Mặt cắt đường > 30m | 12.080.000 | 7.248.000 | 4.711.200 | 3.297.840 | - | Đất ở đô thị |
564 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Vũ Miên | 6.300.000 | 3.780.000 | 2.457.000 | 1.719.900 | - | Đất ở đô thị | |
565 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Him Lam - Phường Đại Phúc | Mặt cắt đường ≤ 12m | 7.350.000 | 4.410.000 | 2.866.500 | 2.006.550 | - | Đất ở đô thị |
566 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Him Lam - Phường Đại Phúc | Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 8.400.000 | 5.040.000 | 3.276.000 | 2.293.200 | - | Đất ở đô thị |
567 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Him Lam - Phường Đại Phúc | Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 9.450.000 | 5.670.000 | 3.685.500 | 2.579.850 | - | Đất ở đô thị |
568 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Him Lam - Phường Đại Phúc | Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 10.500.000 | 6.300.000 | 4.095.000 | 2.866.500 | - | Đất ở đô thị |
569 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Him Lam - Phường Đại Phúc | Mặt cắt đường > 30m | 8.360.000 | 5.016.000 | 3.260.400 | 2.282.280 | - | Đất ở đô thị |
570 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở số 6 - Phường Đại Phúc | Mặt cắt đường ≤ 12m | 9.750.000 | 5.850.000 | 3.802.500 | 2.661.750 | - | Đất ở đô thị |
571 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở số 6 - Phường Đại Phúc | Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 11.140.000 | 6.684.000 | 4.344.600 | 3.041.220 | - | Đất ở đô thị |
572 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở số 6 - Phường Đại Phúc | Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 12.540.000 | 7.524.000 | 4.890.600 | 3.423.420 | - | Đất ở đô thị |
573 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở số 6 - Phường Đại Phúc | Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 13.930.000 | 8.358.000 | 5.432.700 | 3.802.890 | - | Đất ở đô thị |
574 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở số 6 - Phường Đại Phúc | Mặt cắt đường > 30m | 7.200.000 | 4.320.000 | 2.808.000 | 1.965.600 | - | Đất ở đô thị |
575 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Khả Lễ 1 - Phường Võ Cường | Mặt cắt đường ≤ 12m | 8.400.000 | 5.040.000 | 3.276.000 | 2.293.200 | - | Đất ở đô thị |
576 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Khả Lễ 1 - Phường Võ Cường | Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 9.600.000 | 5.760.000 | 3.744.000 | 2.620.800 | - | Đất ở đô thị |
577 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Khả Lễ 1 - Phường Võ Cường | Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 10.800.000 | 6.480.000 | 4.212.000 | 2.948.400 | - | Đất ở đô thị |
578 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Khả Lễ 1 - Phường Võ Cường | Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 12.000.000 | 7.200.000 | 4.680.000 | 3.276.000 | - | Đất ở đô thị |
579 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Khả Lễ 1 - Phường Võ Cường | Mặt cắt đường > 30m | 7.200.000 | 4.320.000 | 2.808.000 | 1.965.600 | - | Đất ở đô thị |
580 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở DCDV Khả Lễ 2 - Phường Võ Cường | Mặt cắt đường ≤ 12m | 8.400.000 | 5.040.000 | 3.276.000 | 2.293.200 | - | Đất ở đô thị |
581 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở DCDV Khả Lễ 2 - Phường Võ Cường | Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 9.600.000 | 5.760.000 | 3.744.000 | 2.620.800 | - | Đất ở đô thị |
582 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở DCDV Khả Lễ 2 - Phường Võ Cường | Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 10.800.000 | 6.480.000 | 4.212.000 | 2.948.400 | - | Đất ở đô thị |
583 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở DCDV Khả Lễ 2 - Phường Võ Cường | Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 12.000.000 | 7.200.000 | 4.680.000 | 3.276.000 | - | Đất ở đô thị |
584 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở DCDV Khả Lễ 2 - Phường Võ Cường | Mặt cắt đường > 30m | 9.360.000 | 5.616.000 | 3.650.400 | 2.555.280 | - | Đất ở đô thị |
585 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Bình Than - Phường Võ Cường | Mặt cắt đường ≤ 12m | 10.920.000 | 6.552.000 | 4.258.800 | 2.981.160 | - | Đất ở đô thị |
586 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Bình Than - Phường Võ Cường | Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 12.480.000 | 7.488.000 | 4.867.200 | 3.407.040 | - | Đất ở đô thị |
587 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Bình Than - Phường Võ Cường | Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 14.040.000 | 8.424.000 | 5.475.600 | 3.832.920 | - | Đất ở đô thị |
588 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Bình Than - Phường Võ Cường | Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 15.600.000 | 9.360.000 | 6.084.000 | 4.258.800 | - | Đất ở đô thị |
589 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Bình Than - Phường Võ Cường | Mặt cắt đường > 30m | 6.430.000 | 3.858.000 | 2.507.700 | 1.755.390 | - | Đất ở đô thị |
590 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Đồng Quán (dự án DCDV Khả Lễ) | Mặt cắt đường ≤ 12m | 7.500.000 | 4.500.000 | 2.925.000 | 2.047.500 | - | Đất ở đô thị |
591 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Đồng Quán (dự án DCDV Khả Lễ) | Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 8.570.000 | 5.142.000 | 3.342.300 | 2.339.610 | - | Đất ở đô thị |
592 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Đồng Quán (dự án DCDV Khả Lễ) | Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 9.640.000 | 5.784.000 | 3.759.600 | 2.631.720 | - | Đất ở đô thị |
593 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Đồng Quán (dự án DCDV Khả Lễ) | Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 10.710.000 | 6.426.000 | 4.176.900 | 2.923.830 | - | Đất ở đô thị |
594 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Đồng Quán (dự án DCDV Khả Lễ) | Mặt cắt đường > 30m | 9.360.000 | 5.616.000 | 3.650.400 | 2.555.280 | - | Đất ở đô thị |
595 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở chợ Bồ Sơn (Công ty Cao Nguyên) | Mặt cắt đường ≤ 12m | 10.920.000 | 6.552.000 | 4.258.800 | 2.981.160 | - | Đất ở đô thị |
596 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở chợ Bồ Sơn (Công ty Cao Nguyên) | Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 12.480.000 | 7.488.000 | 4.867.200 | 3.407.040 | - | Đất ở đô thị |
597 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở chợ Bồ Sơn (Công ty Cao Nguyên) | Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 14.040.000 | 8.424.000 | 5.475.600 | 3.832.920 | - | Đất ở đô thị |
598 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở chợ Bồ Sơn (Công ty Cao Nguyên) | Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 15.600.000 | 9.360.000 | 6.084.000 | 4.258.800 | - | Đất ở đô thị |
599 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở chợ Bồ Sơn (Công ty Cao Nguyên) | Mặt cắt đường > 30m | 9.360.000 | 5.616.000 | 3.650.400 | 2.555.280 | - | Đất ở đô thị |
600 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Bồ Sơn 2 - Phường Võ Cường | Mặt cắt đường ≤ 12m | 10.920.000 | 6.552.000 | 4.258.800 | 2.981.160 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Bắc Ninh: Khu Nhà Ở Đông Đô - Phường Vạn An
Bảng giá đất cho khu nhà ở Đông Đô - Phường Vạn An, Thành phố Bắc Ninh được quy định theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh. Bảng giá áp dụng cho loại đất ở đô thị với đoạn đường có mặt cắt ≤ 12m. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai hiệu quả.
Vị trí 1: 6.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 6.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu nhà ở Đông Đô - Phường Vạn An. Mức giá cao này thường phản ánh các vị trí đắc địa, nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng và có giao thông thuận tiện. Khu vực này là lựa chọn ưu tiên cho các dự án đầu tư và cư trú cao cấp nhờ vào sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển mạnh mẽ.
Vị trí 2: 3.780.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.780.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Dù không nằm ở vị trí đắc địa nhất, khu vực này vẫn có sự thuận tiện về giao thông và các tiện ích cơ bản, làm cho nó trở thành sự lựa chọn hợp lý cho nhu cầu cư trú và đầu tư với mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 3: 2.457.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.457.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí đầu tiên. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là sự lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 1.719.900 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.719.900 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường từ mặt cắt đường ≤ 12m. Mức giá này phản ánh khu vực có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc có giao thông không thuận tiện như các vị trí khác. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho những ai ưu tiên mức giá đầu tư thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu nhà ở Đông Đô - Phường Vạn An, Thành phố Bắc Ninh. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Khu Nhà Ở Dân Cư Dịch Vụ Phương Vỹ 1,2 - Phường Thị Cầu, Thành phố Bắc Ninh
Theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh, bảng giá đất tại khu nhà ở dân cư dịch vụ Phương Vỹ 1,2 thuộc Phường Thị Cầu, Thành phố Bắc Ninh đã được cập nhật cho loại đất ở đô thị với mặt cắt đường ≤ 12m. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 5.950.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực Phương Vỹ 1,2 có mức giá cao nhất là 5.950.000 VNĐ/m². Khu vực này có vị trí đắc địa với hạ tầng phát triển tốt, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi. Mức giá cao phản ánh sự hấp dẫn của khu vực này đối với các nhà đầu tư và người mua có ngân sách cao, đồng thời cho thấy giá trị bất động sản cao nhất trong khu vực.
Vị trí 2: 3.570.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 3.570.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể có một số tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng tương đối tốt, mặc dù không đạt mức độ phát triển như vị trí 1. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá trị tốt với ngân sách vừa phải.
Vị trí 3: 2.320.500 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3 là 2.320.500 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù mức giá này thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể phù hợp với các nhà đầu tư hoặc cá nhân tìm kiếm mức giá hợp lý hơn. Tuy nhiên, giá trị có thể bị ảnh hưởng bởi các yếu tố như khoảng cách đến các tiện ích hoặc chất lượng cơ sở hạ tầng.
Vị trí 4: 1.624.350 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.624.350 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong bảng giá của khu vực Phương Vỹ 1,2. Mặc dù mức giá thấp, khu vực này có thể là lựa chọn phù hợp cho các nhà đầu tư hoặc cá nhân có ngân sách hạn chế, hoặc cho các dự án dài hạn với hy vọng giá trị sẽ tăng trong tương lai. Khu vực này có thể thiếu một số tiện ích công cộng hoặc có cơ sở hạ tầng kém hơn so với các khu vực có giá cao hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại khu nhà ở dân cư dịch vụ Phương Vỹ 1,2, Phường Thị Cầu, Thành phố Bắc Ninh. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định về mua bán hoặc đầu tư bất động sản.
Bảng Giá Đất Khu Nhà Ở Dân Cư Dịch Vụ Thanh Sơn - Phường Thị Cầu, Thành phố Bắc Ninh
Theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh, bảng giá đất cho khu nhà ở dân cư dịch vụ Thanh Sơn, thuộc Phường Thị Cầu, Thành phố Bắc Ninh đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại khu vực này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định giao dịch bất động sản.
Vị trí 1: 5.950.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 5.950.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong bảng giá, phản ánh sự hấp dẫn và tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực này. Mức giá cao cho thấy đây là khu vực gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng tốt và có khả năng phát triển nhanh chóng.
Vị trí 2: 3.570.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.570.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể. Đây có thể là khu vực có một số tiện ích và cơ sở hạ tầng tốt, mặc dù không bằng vị trí 1. Mức giá này là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá trị tốt với ngân sách vừa phải.
Vị trí 3: 2.320.500 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.320.500 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn, cho thấy đây là khu vực có thể có ít tiện ích công cộng hơn hoặc cơ sở hạ tầng kém phát triển hơn so với các khu vực có giá cao hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là sự lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá cả hợp lý.
Vị trí 4: 1.624.350 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.624.350 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực Thanh Sơn. Mặc dù mức giá thấp, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho các nhà đầu tư có ngân sách hạn chế hoặc cho các dự án dài hạn với kỳ vọng giá trị tăng trong tương lai. Khu vực này có thể thiếu một số tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng so với các khu vực có giá cao hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại khu nhà ở dân cư dịch vụ Thanh Sơn, Phường Thị Cầu, Thành phố Bắc Ninh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định về mua bán hoặc đầu tư bất động sản.
Bảng Giá Đất Khu Đô Thị Phúc Ninh - Phường Vũ Ninh và Phường Thị Cầu, Thành phố Bắc Ninh
Bảng giá đất tại khu đô thị Phúc Ninh, thuộc Phường Vũ Ninh và Phường Thị Cầu, Thành phố Bắc Ninh cho loại đất ở đô thị đã được quy định theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh. Bảng giá này chi tiết hóa mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường có mặt cắt ≤ 12m, cung cấp thông tin hữu ích cho các nhà đầu tư và cá nhân trong việc định giá và quyết định đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 6.650.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường có mặt cắt ≤ 12m tại khu đô thị Phúc Ninh có mức giá cao nhất là 6.650.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong bảng giá, thường nằm ở những khu vực đắc địa với hạ tầng phát triển, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện. Mức giá cao tại vị trí này phản ánh sự phát triển và giá trị cao của khu vực.
Vị trí 2: 3.990.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.990.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tương đối cao. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích công cộng hoặc có giao thông tốt nhưng không nổi bật bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 2.593.500 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.593.500 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp với những nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 1.815.450 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.815.450 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các khu vực khác. Dù giá thấp, khu vực này có thể là lựa chọn phù hợp cho những người có ngân sách hạn chế hoặc các dự án dài hạn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị tại khu đô thị Phúc Ninh, Phường Vũ Ninh và Phường Thị Cầu. Việc nắm bắt giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra các quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư vào bất động sản. Các mức giá khác nhau phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo vị trí và mức độ phát triển của khu vực.
Bảng Giá Đất Khu Nhà Ở Dân Cư Dịch Vụ Khu 10 - Dự Án 104 Lô Cửa Đình, Phường Đại Phúc, Thành phố Bắc Ninh
Bảng giá đất tại khu nhà ở dân cư dịch vụ Khu 10, dự án 104 lô Cửa Đình, thuộc Phường Đại Phúc, Thành phố Bắc Ninh, cho loại đất ở đô thị đã được quy định theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh. Khu vực này có mặt cắt đường ≤ 12m và cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể. Bảng giá này nhằm giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực, từ đó đưa ra quyết định chính xác về mua bán hoặc đầu tư.
Vị trí 1: 7.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường có mặt cắt ≤ 12m tại khu nhà ở dân cư dịch vụ Khu 10 có mức giá 7.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong bảng giá của khu vực này, phản ánh sự thuận tiện về vị trí, cơ sở hạ tầng phát triển tốt và tiếp cận dễ dàng đến các tiện ích công cộng. Mức giá cao này cho thấy khu vực này có tiềm năng phát triển tốt, thường được ưa chuộng trong các giao dịch bất động sản.
Vị trí 2: 4.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá đáng kể. Khu vực này có thể cung cấp một số tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng cơ bản, mặc dù không đạt được mức độ phát triển hoặc sự thuận tiện như vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá trị tốt với ngân sách vừa phải.
Vị trí 3: 2.925.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.925.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể phù hợp cho các nhà đầu tư hoặc cá nhân tìm kiếm mức giá hợp lý hơn. Khu vực này có thể còn thiếu một số tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng so với các khu vực có giá cao hơn.
Vị trí 4: 2.047.500 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.047.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù mức giá thấp, khu vực này có thể phù hợp với những người có ngân sách hạn chế hoặc các dự án dài hạn với hy vọng giá trị sẽ tăng trong tương lai. Khu vực này có thể xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng, làm giảm giá trị bất động sản so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại khu nhà ở dân cư dịch vụ Khu 10, dự án 104 lô Cửa Đình, Phường Đại Phúc, Thành phố Bắc Ninh. Khu vực này với mặt cắt đường ≤ 12m và các mức giá được quy định rõ ràng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.