STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
301 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Nguyễn Hồ | Từ Ngã 3 Trần Quốc Toản - đến phố Hàng Mã - Phường Tiền An | 14.250.000 | 8.550.000 | 5.557.500 | 3.890.250 | - | Đất ở đô thị |
302 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Phạm Lương | 14.250.000 | 8.550.000 | 5.557.500 | 3.890.250 | - | Đất ở đô thị | |
303 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Lưu Hữu Phước | 15.120.000 | 9.070.000 | 5.900.000 | 4.130.000 | - | Đất ở đô thị | |
304 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Thanh Niên | 12.000.000 | 7.200.000 | 4.680.000 | 3.280.000 | - | Đất ở đô thị | |
305 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Đại Tráng | 9.750.000 | 5.850.000 | 3.802.500 | 2.661.750 | - | Đất ở đô thị | |
306 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Lê Chân | 9.750.000 | 5.850.000 | 3.802.500 | 2.661.750 | - | Đất ở đô thị | |
307 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Nguyễn Văn Siêu | 9.750.000 | 5.850.000 | 3.802.500 | 2.661.750 | - | Đất ở đô thị | |
308 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Trần Nguyên Hãn | 9.750.000 | 5.850.000 | 3.802.500 | 2.661.750 | - | Đất ở đô thị | |
309 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Trần Bình Trọng | 9.750.000 | 5.850.000 | 3.802.500 | 2.661.750 | - | Đất ở đô thị | |
310 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Hoàng Văn Thái | 9.750.000 | 5.850.000 | 3.802.500 | 2.661.750 | - | Đất ở đô thị | |
311 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Cao Bá Quát | 11.400.000 | 6.840.000 | 4.450.000 | 3.120.000 | - | Đất ở đô thị | |
312 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Nguyễn Phúc Xuyên | 10.500.000 | 6.300.000 | 4.100.000 | 2.870.000 | - | Đất ở đô thị | |
313 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Phan Bội Châu | 9.750.000 | 5.850.000 | 3.802.500 | 2.661.750 | - | Đất ở đô thị | |
314 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Phan Đình Phùng | 9.750.000 | 5.850.000 | 3.802.500 | 2.661.750 | - | Đất ở đô thị | |
315 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Trần Danh Lâm | 9.750.000 | 5.850.000 | 3.802.500 | 2.661.750 | - | Đất ở đô thị | |
316 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Trần Quốc Tảng | 9.750.000 | 5.850.000 | 3.802.500 | 2.661.750 | - | Đất ở đô thị | |
317 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Nguyễn Đức Ánh | 9.750.000 | 5.850.000 | 3.802.500 | 2.661.750 | - | Đất ở đô thị | |
318 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Trần Khát Chân | 9.750.000 | 5.850.000 | 3.802.500 | 2.661.750 | - | Đất ở đô thị | |
319 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Phùng Khắc Khoan | 9.750.000 | 5.850.000 | 3.802.500 | 2.661.750 | - | Đất ở đô thị | |
320 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Trần Quang Khải | 12.250.000 | 7.350.000 | 4.777.500 | 3.344.250 | - | Đất ở đô thị | |
321 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Trần Nhật Duật | 9.750.000 | 5.850.000 | 3.802.500 | 2.661.750 | - | Đất ở đô thị | |
322 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Nguyễn Long Bảng | 9.750.000 | 5.850.000 | 3.802.500 | 2.661.750 | - | Đất ở đô thị | |
323 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Nguyễn Quán Quang | 9.750.000 | 5.850.000 | 3.802.500 | 2.661.750 | - | Đất ở đô thị | |
324 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Nguyễn An | 9.500.000 | 5.700.000 | 3.710.000 | 2.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
325 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Tạ Thuần | 9.500.000 | 5.700.000 | 3.710.000 | 2.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
326 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Trần Xuân Soạn | 9.500.000 | 5.700.000 | 3.710.000 | 2.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
327 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Nguyễn Trung Ngạn | 14.630.000 | 8.780.000 | 5.710.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
328 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Hoàng Ngọc Phách | 12.600.000 | 7.560.000 | 4.914.000 | 3.439.800 | - | Đất ở đô thị | |
329 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Bùi Thị Xuân | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.340.000 | 1.638.000 | - | Đất ở đô thị | |
330 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Giang Văn Minh | 12.000.000 | 7.200.000 | 4.680.000 | 3.280.000 | - | Đất ở đô thị | |
331 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Nguyễn Trọng Hiệu | 17.770.000 | 10.662.000 | 6.930.300 | 4.851.210 | - | Đất ở đô thị | |
332 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Nguyễn Xuân Chính | 16.800.000 | 10.080.000 | 6.552.000 | 4.586.400 | - | Đất ở đô thị | |
333 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Nguyễn Khắc Nhu | 16.800.000 | 10.080.000 | 6.552.000 | 4.586.400 | - | Đất ở đô thị | |
334 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Nhồi | 9.000.000 | 5.400.000 | 3.510.000 | 2.457.000 | - | Đất ở đô thị | |
335 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Hòa Đình | 16.800.000 | 10.080.000 | 6.552.000 | 4.586.400 | - | Đất ở đô thị | |
336 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Lương Thế Vinh | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.340.000 | 1.638.000 | - | Đất ở đô thị | |
337 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Vũ Ngọc Phan | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.340.000 | 1.638.000 | - | Đất ở đô thị | |
338 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Diệp Minh Châu | Từ giao phố Thi Sách - đến giao phố Giang Văn Minh | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.340.000 | 1.638.000 | - | Đất ở đô thị |
339 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Thi Sách | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.340.000 | 1.638.000 | - | Đất ở đô thị | |
340 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Phương Dung | 12.600.000 | 7.560.000 | 4.914.000 | 3.439.800 | - | Đất ở đô thị | |
341 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Tôn Thất Tùng | 8.500.000 | 5.100.000 | 3.315.000 | 2.320.500 | - | Đất ở đô thị | |
342 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Bồ Sơn | Từ đường Huyền Quang - đến đường Hoàng Hoa Thám | 10.200.000 | 6.120.000 | 3.978.000 | 2.784.600 | - | Đất ở đô thị |
343 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Bồ Sơn | Từ đường Hoàng Hoa Thám - đến đường Lý Anh Tông | 10.200.000 | 6.120.000 | 3.978.000 | 2.784.600 | - | Đất ở đô thị |
344 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Đào Tấn | Từ đường Nguyễn Trãi - đến phố Nguyễn Trường Tộ | 10.200.000 | 6.120.000 | 3.978.000 | 2.784.600 | - | Đất ở đô thị |
345 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Đào Duy Anh | 12.600.000 | 7.560.000 | 4.914.000 | 3.439.800 | - | Đất ở đô thị | |
346 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Hồ Đắc Di | 10.200.000 | 6.120.000 | 3.978.000 | 2.784.600 | - | Đất ở đô thị | |
347 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Lương Định Của | 10.200.000 | 6.120.000 | 3.978.000 | 2.784.600 | - | Đất ở đô thị | |
348 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Trần Đăng Ninh | 11.200.000 | 6.720.000 | 4.368.000 | 3.057.600 | - | Đất ở đô thị | |
349 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Phan Huy Chú | 13.600.000 | 8.160.000 | 5.304.000 | 3.712.800 | - | Đất ở đô thị | |
350 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Nguyễn Đình Chiểu | Từ phố Lương Định Của - đến đường Võ Cường 75 | 10.200.000 | 6.120.000 | 3.978.000 | 2.784.600 | - | Đất ở đô thị |
351 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Nguyễn Trường Tộ | 11.200.000 | 6.720.000 | 4.368.000 | 3.057.600 | - | Đất ở đô thị | |
352 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Nguyễn Khuyến | Từ đường Bình Than - đến phố Bồ Sơn | 13.500.000 | 8.100.000 | 5.265.000 | 3.685.500 | - | Đất ở đô thị |
353 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Đặng Thai Mai | 11.250.000 | 6.750.000 | 4.387.500 | 3.071.250 | - | Đất ở đô thị | |
354 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Trần Văn Cẩn | 17.550.000 | 10.530.000 | 6.844.500 | 4.791.150 | - | Đất ở đô thị | |
355 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Nguyên Hồng | 15.000.000 | 9.000.000 | 5.850.000 | 4.100.000 | - | Đất ở đô thị | |
356 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Ngô Thì Sỹ | 7.880.000 | 4.728.000 | 3.073.200 | 2.151.240 | - | Đất ở đô thị | |
357 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Trần Thiện Thuật | 6.200.000 | 3.720.000 | 2.420.000 | 1.690.000 | - | Đất ở đô thị | |
358 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Nguyễn Bá Lân | 6.200.000 | 3.720.000 | 2.420.000 | 1.690.000 | - | Đất ở đô thị | |
359 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Trần Đạo Tiềm | 6.200.000 | 3.720.000 | 2.420.000 | 1.690.000 | - | Đất ở đô thị | |
360 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Ngô Đạt Nho | 7.260.000 | 4.720.000 | 3.300.000 | 2.310.000 | - | Đất ở đô thị | |
361 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Vũ Văn Khuê | 7.260.000 | 4.720.000 | 3.300.000 | 2.310.000 | - | Đất ở đô thị | |
362 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Trần Tuấn Khải | 9.000.000 | 5.400.000 | 3.510.000 | 2.457.000 | - | Đất ở đô thị | |
363 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Nguyễn Khuê | 9.000.000 | 5.400.000 | 3.510.000 | 2.457.000 | - | Đất ở đô thị | |
364 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Phạm Ngọc Thạch | 9.000.000 | 5.400.000 | 3.510.000 | 2.457.000 | - | Đất ở đô thị | |
365 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Nguyễn Thế Lập | 9.000.000 | 5.400.000 | 3.510.000 | 2.457.000 | - | Đất ở đô thị | |
366 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Đặng Văn Ngữ | 9.000.000 | 5.400.000 | 3.510.000 | 2.457.000 | - | Đất ở đô thị | |
367 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Vũ Diệu | 9.000.000 | 5.400.000 | 3.510.000 | 2.457.000 | - | Đất ở đô thị | |
368 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Nguyễn Đạt Thiện | 9.000.000 | 5.400.000 | 3.510.000 | 2.457.000 | - | Đất ở đô thị | |
369 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Nguyễn Đình Khôi | 9.000.000 | 5.400.000 | 3.510.000 | 2.457.000 | - | Đất ở đô thị | |
370 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Lê Trực | 9.000.000 | 5.400.000 | 3.510.000 | 2.457.000 | - | Đất ở đô thị | |
371 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Đoàn Phú Tứ | 9.000.000 | 5.400.000 | 3.510.000 | 2.457.000 | - | Đất ở đô thị | |
372 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Thái Thuận | 9.000.000 | 5.400.000 | 3.510.000 | 2.457.000 | - | Đất ở đô thị | |
373 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Nguyễn Hiền | 9.000.000 | 5.400.000 | 3.510.000 | 2.457.000 | - | Đất ở đô thị | |
374 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Nguyễn Hoằng Nghị | 9.000.000 | 5.400.000 | 3.510.000 | 2.457.000 | - | Đất ở đô thị | |
375 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Trần Khánh Hưng | 9.000.000 | 5.400.000 | 3.510.000 | 2.457.000 | - | Đất ở đô thị | |
376 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Vũ Mộng Nguyên | 9.000.000 | 5.400.000 | 3.510.000 | 2.457.000 | - | Đất ở đô thị | |
377 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Hoàng Sĩ Khải | 9.000.000 | 5.400.000 | 3.510.000 | 2.457.000 | - | Đất ở đô thị | |
378 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Nguyễn Quang Bật | 9.000.000 | 5.400.000 | 3.510.000 | 2.457.000 | - | Đất ở đô thị | |
379 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Nguyễn Đương Hồ | 9.000.000 | 5.400.000 | 3.510.000 | 2.457.000 | - | Đất ở đô thị | |
380 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Huy Du | Từ đường VC 52 - đến đường Hoàng Hoa Thám | 9.000.000 | 5.400.000 | 3.510.000 | 2.457.000 | - | Đất ở đô thị |
381 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Nguyễn Thiên Tích | Từ đường VC 52 - đến đường Hoàng Hoa Thám | 6.750.000 | 4.050.000 | 2.630.000 | 1.840.000 | - | Đất ở đô thị |
382 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Ba Huyện | 4.250.000 | 2.550.000 | 1.660.000 | 1.160.000 | - | Đất ở đô thị | |
383 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Vũ Nghi Hướng | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.760.000 | 1.230.000 | - | Đất ở đô thị | |
384 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Tiên Ất | 5.120.000 | 3.070.000 | 2.000.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
385 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Nguyễn Đoan Trung | Từ UBND phường Hạp Lĩnh (thửa 188 tờ bản đồ số 19) - đến hết chợ Và (thửa 208 tờ bản đồ số 19) | 5.220.000 | 3.130.000 | 2.030.000 | 1.420.000 | - | Đất ở đô thị |
386 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Nguyễn Đoan Trung | Từ hết chợ Và (thửa 207 tờ bản đồ số 18) - đến Hội trưởng khu Trần (thửa 173 tờ bản đồ số 16) | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.870.000 | 1.310.000 | - | Đất ở đô thị |
387 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Nguyễn Đoan Trung | Từ Đình khu Trần (thửa 172 tờ bản đồ số 16) - đến hết Khu Trần (thửa 203 tờ bản đồ số 16) | 4.160.000 | 2.500.000 | 1.630.000 | 1.140.000 | - | Đất ở đô thị |
388 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Hồng Lô | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.760.000 | 1.230.000 | - | Đất ở đô thị | |
389 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Tiên Xá Làng | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.760.000 | 1.230.000 | - | Đất ở đô thị | |
390 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Tiên Xá Núi | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.760.000 | 1.230.000 | - | Đất ở đô thị | |
391 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Hàm Long | Từ giao đường Đặng Cung - đến giao đường Đàm Văn Tiết | 4.300.000 | 2.580.000 | 1.680.000 | 1.180.000 | - | Đất ở đô thị |
392 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Hàm Long | Từ giao đường Đàm Văn Tiết - đến hết tuyến | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.340.000 | 1.640.000 | - | Đất ở đô thị |
393 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Sơn Đông | Từ giao đường Như Nguyệt - đến giao đường Đa Cấu | 4.750.000 | 2.850.000 | 1.850.000 | 1.300.000 | - | Đất ở đô thị |
394 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Sơn Đông | Từ giao đường Đa Cấu - đến hết tuyến | 4.750.000 | 2.850.000 | 1.850.000 | 1.300.000 | - | Đất ở đô thị |
395 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Đa Cấu | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.760.000 | 1.230.000 | - | Đất ở đô thị | |
396 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Đông Dương | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.760.000 | 1.230.000 | - | Đất ở đô thị | |
397 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Đàm Văn Tiết | Từ giao đường Sơn Đông - đến điểm giao phố Môn Tự | 4.750.000 | 2.850.000 | 1.850.000 | 1.300.000 | - | Đất ở đô thị |
398 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Đàm Văn Tiết | Từ giao phố Môn Tự - đến giao đường nối đường 278 mới lên Chùa Dạm | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.760.000 | 1.230.000 | - | Đất ở đô thị |
399 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Đàm Văn Tiết | Từ giao đường nối đường 278 mới lên Chùa Dạm - đến hết tuyến | 4.300.000 | 2.580.000 | 1.680.000 | 1.180.000 | - | Đất ở đô thị |
400 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Sơn Nam | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.760.000 | 1.230.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thành phố Bắc Ninh: Đoạn Đường Nguyễn Hồ
Bảng giá đất của thành phố Bắc Ninh cho đoạn đường Nguyễn Hồ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trên đoạn đường từ Ngã 3 Trần Quốc Toản đến phố Hàng Mã - Phường Tiền An. Đây là cơ sở quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về bất động sản trong khu vực.
Vị trí 1: 14.250.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Hồ có mức giá cao nhất là 14.250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nằm ở các điểm trung tâm và đắc địa nhất của đoạn đường. Khu vực này được đánh giá cao nhờ vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện và các khu vực quan trọng khác.
Vị trí 2: 8.550.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 8.550.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ giá trị cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là những khu vực gần các tiện ích và giao thông thuận tiện nhưng không phải là điểm trung tâm chính như vị trí 1.
Vị trí 3: 5.557.500 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 5.557.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Khu vực này có thể có ít tiện ích công cộng hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí cao hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 3.890.250 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.890.250 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Nguyễn Hồ, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có thể có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Hồ, thành phố Bắc Ninh. Việc nắm bắt giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Bắc Ninh: Phố Phạm Lương
Bảng giá đất tại phố Phạm Lương, thành phố Bắc Ninh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 14.250.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên phố Phạm Lương có mức giá cao nhất là 14.250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những điểm thuận lợi với giao thông tốt và gần các tiện ích công cộng quan trọng. Mức giá này phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và nhu cầu cao tại khu vực này, làm cho nó trở thành lựa chọn hấp dẫn cho các dự án đầu tư và mua bán đất đai.
Vị trí 2: 8.550.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 8.550.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Dù không đạt mức giá của vị trí 1, vị trí 2 vẫn nằm ở khu vực có tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, tạo điều kiện cho việc đầu tư và phát triển với giá trị hợp lý.
Vị trí 3: 5.557.500 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 5.557.500 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Tuy nhiên, đây vẫn là khu vực có tiềm năng phát triển và là sự lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua đất với ngân sách hạn chế.
Vị trí 4: 3.890.250 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.890.250 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong phố Phạm Lương, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí còn lại. Mặc dù mức giá thấp, đây vẫn là cơ hội đầu tư với chi phí hợp lý cho những ai tìm kiếm giá cả phải chăng.
Bảng giá đất theo văn bản số 31/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại phố Phạm Lương, thành phố Bắc Ninh. Việc nắm bắt thông tin về giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả và phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành phố Bắc Ninh: Phố Lưu Hữu Phước
Bảng giá đất tại phố Lưu Hữu Phước, thành phố Bắc Ninh, loại đất ở đô thị, được quy định theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Vị trí 1: 15.120.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên phố Lưu Hữu Phước có mức giá cao nhất là 15.120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những vị trí thuận lợi với nhiều tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển và giao thông thuận tiện. Mức giá này phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và giá trị cao của khu vực.
Vị trí 2: 9.070.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 9.070.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao. Đây có thể là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng khu vực ở vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị đất ở mức cao.
Vị trí 3: 5.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 5.900.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại đây thấp hơn so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực.
Vị trí 4: 4.130.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 4.130.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường phố Lưu Hữu Phước. Giá thấp có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các khu vực khác, nhưng vẫn cung cấp cơ hội đầu tư với mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 31/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại phố Lưu Hữu Phước, thành phố Bắc Ninh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Thành Phố Bắc Ninh: Đoạn Đường Thanh Niên
Bảng giá đất của thành phố Bắc Ninh cho đoạn đường Thanh Niên, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 12.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Thanh Niên có mức giá cao nhất là 12.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện và khu vực phát triển mạnh. Mức giá cao tại đây phản ánh sự hấp dẫn và giá trị vượt trội của vị trí này trên thị trường bất động sản.
Vị trí 2: 7.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 7.200.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn giữ được giá trị tốt nhờ gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, mặc dù không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 4.680.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 4.680.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí cao hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 3.280.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.280.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí còn lại.
Bảng giá đất theo văn bản số 31/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Thanh Niên, thành phố Bắc Ninh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành phố Bắc Ninh: Đoạn Đường Đại Tráng
Bảng giá đất của thành phố Bắc Ninh cho đoạn đường Đại Tráng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai tại khu vực này.
Vị trí 1: 9.750.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Đại Tráng có mức giá cao nhất là 9.750.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở vị trí đắc địa với các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện và khu vực phát triển mạnh mẽ. Mức giá cao này phản ánh sự hấp dẫn và giá trị cao của vị trí, làm cho nó trở thành lựa chọn ưu tiên cho các nhà đầu tư và người mua.
Vị trí 2: 5.850.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 5.850.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Vị trí này có thể gần các tiện ích và giao thông tốt, nhưng không bằng vị trí 1. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá trị tốt với mức chi phí thấp hơn.
Vị trí 3: 3.802.500 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.802.500 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí cao hơn. Tuy nhiên, đây vẫn là một lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 2.661.750 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.661.750 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Đại Tráng, có thể do xa các tiện ích công cộng, giao thông kém thuận tiện hoặc nằm ở khu vực ít phát triển hơn. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại đoạn đường Đại Tráng, thành phố Bắc Ninh. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.