STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
401 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Thái Bảo | Từ giao đường Đàm Văn Lễ - đến giao với đường Đàm Văn Tiết | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.760.000 | 1.230.000 | - | Đất ở đô thị |
402 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Thái Bảo | Từ giao đường Đàm Văn Tiết - đến phố Nghiêm Viện | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.950.000 | 1.370.000 | - | Đất ở đô thị |
403 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Nguyễn Đạt Tế | Từ giao đường Sơn Đông - đến hết chợ Sơn Đông | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.760.000 | 1.230.000 | - | Đất ở đô thị |
404 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Nguyễn Đạt Tế | Từ giáp chợ Sơn Đông - đến hết tuyến | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.760.000 | 1.230.000 | - | Đất ở đô thị |
405 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Mai Trọng Hòa | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.950.000 | 1.370.000 | - | Đất ở đô thị | |
406 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Đặng Cung | Từ giao đường Nguyễn Đạt Tế - đến giao với đường Đàm Văn Tiết | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.760.000 | 1.230.000 | - | Đất ở đô thị |
407 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Đặng Cung | Từ giao với đường Đàm Văn Tiết - đến hết tuyến | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.640.000 | 1.150.000 | - | Đất ở đô thị |
408 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Nguyễn Tài Toàn | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.640.000 | 1.150.000 | - | Đất ở đô thị | |
409 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Ngô Quang | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.640.000 | 1.150.000 | - | Đất ở đô thị | |
410 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Môn Tự | 4.300.000 | 2.580.000 | 1.680.000 | 1.180.000 | - | Đất ở đô thị | |
411 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Nguyễn Thuyên | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.640.000 | 1.150.000 | - | Đất ở đô thị | |
412 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Nguyễn Trọng Mại | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.760.000 | 1.230.000 | - | Đất ở đô thị | |
413 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Nghiêm Viện | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.760.000 | 1.230.000 | - | Đất ở đô thị | |
414 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Nguyễn Đức Hiệp | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.760.000 | 1.230.000 | - | Đất ở đô thị | |
415 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Mai Khuyến | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.340.000 | 1.640.000 | - | Đất ở đô thị | |
416 | Thành phố Bắc Ninh | Tỉnh lộ 278 mới | Đoạn còn lại thuộc xã Nam Sơn | 4.300.000 | 2.580.000 | 1.680.000 | 1.180.000 | - | Đất ở đô thị |
417 | Thành phố Bắc Ninh | Đường trong khu dân cư cũ phường Nam Sơn | 5.300.000 | 3.180.000 | 2.070.000 | 1.450.000 | - | Đất ở đô thị | |
418 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Vua Bà | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.760.000 | 1.230.000 | - | Đất ở đô thị | |
419 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Hữu Chấp | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.760.000 | 1.230.000 | - | Đất ở đô thị | |
420 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Đẩu Hàn | 5.300.000 | 3.180.000 | 2.070.000 | 1.450.000 | - | Đất ở đô thị | |
421 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Giếng Ngọc | 6.480.000 | 3.890.000 | 2.530.000 | 1.770.000 | - | Đất ở đô thị | |
422 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Nguyễn Hữu Du | Từ giao đường Vua Bà - đến giao với đường Lạc Long Quân | 6.480.000 | 3.890.000 | 2.530.000 | 1.770.000 | - | Đất ở đô thị |
423 | Thành phố Bắc Ninh | Đường nối đường Nguyễn Hữu Du đến hết thôn Xuân Ái | 5.300.000 | 3.180.000 | 2.070.000 | 1.450.000 | - | Đất ở đô thị | |
424 | Thành phố Bắc Ninh | Đường Nguyễn Văn Huyên | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.760.000 | 1.230.000 | - | Đất ở đô thị | |
425 | Thành phố Bắc Ninh | Đường trong khu dân cư cũ phường Hòa Long | 6.120.000 | 3.670.000 | 2.390.000 | 1.670.000 | - | Đất ở đô thị | |
426 | Thành phố Bắc Ninh | Quốc lộ 1A | Đoạn thuộc địa phận các phường Võ Cường, Đại Phúc, Vũ Ninh, Thị Cầu, Đáp Cầu | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.340.000 | 1.640.000 | - | Đất ở đô thị |
427 | Thành phố Bắc Ninh | Quốc lộ 1A | Đoạn thuộc phường Khắc Niệm | 5.100.000 | 3.060.000 | 1.990.000 | 1.390.000 | - | Đất ở đô thị |
428 | Thành phố Bắc Ninh | Quốc lộ 1A | Đoạn thuộc xã Kim Chân | 14.400.000 | 8.640.000 | 5.616.000 | 3.931.200 | - | Đất ở đô thị |
429 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở số 9 - Phường Suối Hoa | Mặt cắt đường ≤ 12m | 16.800.000 | 10.080.000 | 6.552.000 | 4.586.400 | - | Đất ở đô thị |
430 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở số 9 - Phường Suối Hoa | Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 19.200.000 | 11.520.000 | 7.488.000 | 5.241.600 | - | Đất ở đô thị |
431 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở số 9 - Phường Suối Hoa | Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 21.600.000 | 12.960.000 | 8.424.000 | 5.896.800 | - | Đất ở đô thị |
432 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở số 9 - Phường Suối Hoa | Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 24.000.000 | 14.400.000 | 9.360.000 | 6.552.000 | - | Đất ở đô thị |
433 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở số 9 - Phường Suối Hoa | Mặt cắt đường > 30m | 6.600.000 | 3.960.000 | 2.574.000 | 1.801.800 | - | Đất ở đô thị |
434 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở khu mới thôn Y Na - Phường Kinh Bắc | Mặt cắt đường ≤ 12m | 7.700.000 | 4.620.000 | 3.003.000 | 2.102.100 | - | Đất ở đô thị |
435 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở khu mới thôn Y Na - Phường Kinh Bắc | Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 8.800.000 | 5.280.000 | 3.432.000 | 2.402.400 | - | Đất ở đô thị |
436 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở khu mới thôn Y Na - Phường Kinh Bắc | Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 9.900.000 | 5.940.000 | 3.861.000 | 2.702.700 | - | Đất ở đô thị |
437 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở khu mới thôn Y Na - Phường Kinh Bắc | Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 11.000.000 | 6.600.000 | 4.290.000 | 3.003.000 | - | Đất ở đô thị |
438 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở khu mới thôn Y Na - Phường Kinh Bắc | Mặt cắt đường > 30m | 8.360.000 | 5.016.000 | 3.260.400 | 2.282.280 | - | Đất ở đô thị |
439 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Hồ Ngọc Lân 3 - Phường Kinh Bắc | Mặt cắt đường ≤ 12m | 9.750.000 | 5.850.000 | 3.802.500 | 2.661.750 | - | Đất ở đô thị |
440 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Hồ Ngọc Lân 3 - Phường Kinh Bắc | Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 11.140.000 | 6.684.000 | 4.344.600 | 3.041.220 | - | Đất ở đô thị |
441 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Hồ Ngọc Lân 3 - Phường Kinh Bắc | Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 12.540.000 | 7.524.000 | 4.890.600 | 3.423.420 | - | Đất ở đô thị |
442 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Hồ Ngọc Lân 3 - Phường Kinh Bắc | Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 13.930.000 | 8.358.000 | 5.432.700 | 3.802.890 | - | Đất ở đô thị |
443 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Hồ Ngọc Lân 3 - Phường Kinh Bắc | Mặt cắt đường > 30m | 8.360.000 | 5.016.000 | 3.260.400 | 2.282.280 | - | Đất ở đô thị |
444 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Hoà Long Kinh Bắc | Mặt cắt đường ≤ 12m | 9.750.000 | 5.850.000 | 3.802.500 | 2.661.750 | - | Đất ở đô thị |
445 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Hoà Long Kinh Bắc | Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 11.140.000 | 6.684.000 | 4.344.600 | 3.041.220 | - | Đất ở đô thị |
446 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Hoà Long Kinh Bắc | Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 12.540.000 | 7.524.000 | 4.890.600 | 3.423.420 | - | Đất ở đô thị |
447 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Hoà Long Kinh Bắc | Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 13.930.000 | 8.358.000 | 5.432.700 | 3.802.890 | - | Đất ở đô thị |
448 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Hoà Long Kinh Bắc | Mặt cắt đường > 30m | 9.750.000 | 5.850.000 | 3.802.500 | 2.661.750 | - | Đất ở đô thị |
449 | Thành phố Bắc Ninh | Phố Huỳnh Tấn Phát | 8.360.000 | 5.016.000 | 3.260.400 | 2.282.280 | - | Đất ở đô thị | |
450 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở DCDV Thị Chung - Phường Kinh Bắc | Mặt cắt đường ≤ 12m | 9.750.000 | 5.850.000 | 3.802.500 | 2.661.750 | - | Đất ở đô thị |
451 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở DCDV Thị Chung - Phường Kinh Bắc | Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 11.140.000 | 6.684.000 | 4.344.600 | 3.041.220 | - | Đất ở đô thị |
452 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở DCDV Thị Chung - Phường Kinh Bắc | Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 12.540.000 | 7.524.000 | 4.890.600 | 3.423.420 | - | Đất ở đô thị |
453 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở DCDV Thị Chung - Phường Kinh Bắc | Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 13.930.000 | 8.358.000 | 5.432.700 | 3.802.890 | - | Đất ở đô thị |
454 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở DCDV Thị Chung - Phường Kinh Bắc | Mặt cắt đường > 30m | 6.240.000 | 3.744.000 | 2.433.600 | 1.703.520 | - | Đất ở đô thị |
455 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Hồ Ngọc Lân 4 - Phường Kinh Bắc | Mặt cắt đường ≤ 12m | 7.280.000 | 4.368.000 | 2.839.200 | 1.987.440 | - | Đất ở đô thị |
456 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Hồ Ngọc Lân 4 - Phường Kinh Bắc | Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 8.320.000 | 4.992.000 | 3.244.800 | 2.271.360 | - | Đất ở đô thị |
457 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Hồ Ngọc Lân 4 - Phường Kinh Bắc | Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 9.360.000 | 5.616.000 | 3.650.400 | 2.555.280 | - | Đất ở đô thị |
458 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Hồ Ngọc Lân 4 - Phường Kinh Bắc | Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 10.400.000 | 6.240.000 | 4.056.000 | 2.839.200 | - | Đất ở đô thị |
459 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Hồ Ngọc Lân 4 - Phường Kinh Bắc | Mặt cắt đường > 30m | 9.030.000 | 5.418.000 | 3.521.700 | 2.465.190 | - | Đất ở đô thị |
460 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở K15 - Phường Kinh Bắc | Mặt cắt đường ≤ 12m | 10.530.000 | 6.318.000 | 4.106.700 | 2.874.690 | - | Đất ở đô thị |
461 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở K15 - Phường Kinh Bắc | Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 12.030.000 | 7.218.000 | 4.691.700 | 3.284.190 | - | Đất ở đô thị |
462 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở K15 - Phường Kinh Bắc | Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 13.530.000 | 8.118.000 | 5.276.700 | 3.693.690 | - | Đất ở đô thị |
463 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở K15 - Phường Kinh Bắc | Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 15.030.000 | 9.018.000 | 5.861.700 | 4.103.190 | - | Đất ở đô thị |
464 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở K15 - Phường Kinh Bắc | Mặt cắt đường > 30m | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.106.000 | 1.474.200 | - | Đất ở đô thị |
465 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở dân cư dịch vụ Yên Mẫn - Phường Kinh Bắc | Mặt cắt đường ≤ 12m | 6.300.000 | 3.780.000 | 2.457.000 | 1.719.900 | - | Đất ở đô thị |
466 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở dân cư dịch vụ Yên Mẫn - Phường Kinh Bắc | Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 7.200.000 | 4.320.000 | 2.808.000 | 1.965.600 | - | Đất ở đô thị |
467 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở dân cư dịch vụ Yên Mẫn - Phường Kinh Bắc | Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 8.100.000 | 4.860.000 | 3.159.000 | 2.211.300 | - | Đất ở đô thị |
468 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở dân cư dịch vụ Yên Mẫn - Phường Kinh Bắc | Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 9.000.000 | 5.400.000 | 3.510.000 | 2.457.000 | - | Đất ở đô thị |
469 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở dân cư dịch vụ Yên Mẫn - Phường Kinh Bắc | Mặt cắt đường > 30m | 5.100.000 | 3.060.000 | 1.989.000 | 1.392.300 | - | Đất ở đô thị |
470 | Thành phố Bắc Ninh | Khu đấu giá quyền sử dụng đất khu Niềm Xá - Phường Kinh Bắc | Mặt cắt đường ≤ 12m | 5.950.000 | 3.570.000 | 2.320.500 | 1.624.350 | - | Đất ở đô thị |
471 | Thành phố Bắc Ninh | Khu đấu giá quyền sử dụng đất khu Niềm Xá - Phường Kinh Bắc | Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 6.800.000 | 4.080.000 | 2.652.000 | 1.856.400 | - | Đất ở đô thị |
472 | Thành phố Bắc Ninh | Khu đấu giá quyền sử dụng đất khu Niềm Xá - Phường Kinh Bắc | Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 7.650.000 | 4.590.000 | 2.983.500 | 2.088.450 | - | Đất ở đô thị |
473 | Thành phố Bắc Ninh | Khu đấu giá quyền sử dụng đất khu Niềm Xá - Phường Kinh Bắc | Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 8.500.000 | 5.100.000 | 3.315.000 | 2.320.500 | - | Đất ở đô thị |
474 | Thành phố Bắc Ninh | Khu đấu giá quyền sử dụng đất khu Niềm Xá - Phường Kinh Bắc | Mặt cắt đường > 30m | 14.850.000 | 8.910.000 | 5.791.500 | 4.054.050 | - | Đất ở đô thị |
475 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Hà Nội - Phường Ninh Xá | Mặt cắt đường ≤ 12m | 17.330.000 | 10.398.000 | 6.758.700 | 4.731.090 | - | Đất ở đô thị |
476 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Hà Nội - Phường Ninh Xá | Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 19.800.000 | 11.880.000 | 7.722.000 | 5.405.400 | - | Đất ở đô thị |
477 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Hà Nội - Phường Ninh Xá | Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.106.000 | 1.474.200 | - | Đất ở đô thị |
478 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở dân cư dịch vụ và đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng khu Thụ Ninh phường Vạn An (9ha) | Mặt cắt đường ≤ 12m | 6.300.000 | 3.780.000 | 2.457.000 | 1.719.900 | - | Đất ở đô thị |
479 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở dân cư dịch vụ và đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng khu Thụ Ninh phường Vạn An (9ha) | Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 7.200.000 | 4.320.000 | 2.808.000 | 1.965.600 | - | Đất ở đô thị |
480 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở dân cư dịch vụ và đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng khu Thụ Ninh phường Vạn An (9ha) | Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 8.100.000 | 4.860.000 | 3.159.000 | 2.211.300 | - | Đất ở đô thị |
481 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở dân cư dịch vụ và đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng khu Thụ Ninh phường Vạn An (9ha) | Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 9.000.000 | 5.400.000 | 3.510.000 | 2.457.000 | - | Đất ở đô thị |
482 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở dân cư dịch vụ và đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng khu Thụ Ninh phường Vạn An (9ha) | Mặt cắt đường > 30m | 4.860.000 | 2.916.000 | 1.895.400 | 1.326.780 | - | Đất ở đô thị |
483 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Palado phường Vạn An (khu 1) | Mặt cắt đường ≤ 12m | 5.670.000 | 3.402.000 | 2.211.300 | 1.547.910 | - | Đất ở đô thị |
484 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Palado phường Vạn An (khu 1) | Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 6.480.000 | 3.888.000 | 2.527.200 | 1.769.040 | - | Đất ở đô thị |
485 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Palado phường Vạn An (khu 1) | Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 7.290.000 | 4.374.000 | 2.843.100 | 1.990.170 | - | Đất ở đô thị |
486 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Palado phường Vạn An (khu 1) | Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 8.100.000 | 4.860.000 | 3.159.000 | 2.211.300 | - | Đất ở đô thị |
487 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Palado phường Vạn An (khu 1) | Mặt cắt đường > 30m | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.106.000 | 1.474.200 | - | Đất ở đô thị |
488 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Palado phường Vạn An (khu 2) | Mặt cắt đường ≤ 12m | 6.300.000 | 3.780.000 | 2.457.000 | 1.719.900 | - | Đất ở đô thị |
489 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Palado phường Vạn An (khu 2) | Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 7.200.000 | 4.320.000 | 2.808.000 | 1.965.600 | - | Đất ở đô thị |
490 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Palado phường Vạn An (khu 2) | Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 8.100.000 | 4.860.000 | 3.159.000 | 2.211.300 | - | Đất ở đô thị |
491 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Palado phường Vạn An (khu 2) | Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 9.000.000 | 5.400.000 | 3.510.000 | 2.457.000 | - | Đất ở đô thị |
492 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Palado phường Vạn An (khu 2) | Mặt cắt đường > 30m | 6.300.000 | 3.780.000 | 2.457.000 | 1.719.900 | - | Đất ở đô thị |
493 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở phường Vạn An (đối diện UBND phường) | Mặt cắt đường ≤ 12m | 7.350.000 | 4.410.000 | 2.866.500 | 2.006.550 | - | Đất ở đô thị |
494 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở phường Vạn An (đối diện UBND phường) | Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 8.400.000 | 5.040.000 | 3.276.000 | 2.293.200 | - | Đất ở đô thị |
495 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở phường Vạn An (đối diện UBND phường) | Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 9.450.000 | 5.670.000 | 3.685.500 | 2.579.850 | - | Đất ở đô thị |
496 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở phường Vạn An (đối diện UBND phường) | Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 10.500.000 | 6.300.000 | 4.095.000 | 2.866.500 | - | Đất ở đô thị |
497 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở phường Vạn An (đối diện UBND phường) | Mặt cắt đường > 30m | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.106.000 | 1.474.200 | - | Đất ở đô thị |
498 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Cao Nguyên phường Vạn An | Mặt cắt đường ≤ 12m | 6.300.000 | 3.780.000 | 2.457.000 | 1.719.900 | - | Đất ở đô thị |
499 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Cao Nguyên phường Vạn An | Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 7.200.000 | 4.320.000 | 2.808.000 | 1.965.600 | - | Đất ở đô thị |
500 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Cao Nguyên phường Vạn An | Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 8.100.000 | 4.860.000 | 3.159.000 | 2.211.300 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Bắc Ninh: Đoạn Đường Thái Bảo
Bảng giá đất của thành phố Bắc Ninh cho đoạn đường Thái Bảo, loại đất ở đô thị, được quy định theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường từ giao đường Đàm Văn Lễ đến giao đường Đàm Văn Tiết, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Thái Bảo có mức giá cao nhất là 4.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện và khu vực phát triển. Mức giá cao tại đây phản ánh sự hấp dẫn và giá trị nổi bật của vị trí này trên thị trường bất động sản.
Vị trí 2: 2.700.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.700.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn giữ được giá trị tốt nhờ gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, mặc dù không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 1.760.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.760.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí cao hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 1.230.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.230.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí còn lại.
Bảng giá đất theo văn bản số 31/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Thái Bảo, thành phố Bắc Ninh. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành phố Bắc Ninh: Đoạn Đường Nguyễn Đạt Tế
Bảng giá đất của thành phố Bắc Ninh cho đoạn đường Nguyễn Đạt Tế, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ giao đường Sơn Đông đến hết chợ Sơn Đông, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Đạt Tế có mức giá cao nhất là 4.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các tiện ích công cộng, khu vực thương mại, và có giao thông thuận tiện. Giá cao phản ánh giá trị đắc địa và sự phát triển của khu vực.
Vị trí 2: 2.700.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.700.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể là nơi có ít tiện ích công cộng hơn hoặc giao thông ít thuận tiện hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn là khu vực đáng giá cho các dự án đầu tư hoặc mua bán.
Vị trí 3: 1.760.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.760.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trên nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Khu vực này có thể phù hợp cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm mức giá hợp lý hơn hoặc các dự án dài hạn.
Vị trí 4: 1.230.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.230.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất thấp hoặc đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Đạt Tế, thành phố Bắc Ninh. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành phố Bắc Ninh: Đoạn Đường Mai Trọng Hòa
Bảng giá đất của thành phố Bắc Ninh cho đoạn đường Mai Trọng Hòa, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, từ đó giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.
Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Mai Trọng Hòa có mức giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những vị trí đắc địa với các tiện ích công cộng gần kề và giao thông thuận tiện. Vị trí này phản ánh sự đắc địa và giá trị cao nhất của khu vực.
Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí 2 có thể nằm gần các tiện ích quan trọng và có giao thông tốt, mặc dù không đắc địa bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 1.950.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.950.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 1.370.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.370.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 31/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Mai Trọng Hòa, thành phố Bắc Ninh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn tổng quan hơn về thị trường bất động sản trong khu vực, từ đó đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hợp lý.
Bảng Giá Đất Thành phố Bắc Ninh: Đoạn Đường Đặng Cung
Bảng giá đất của thành phố Bắc Ninh cho đoạn đường Đặng Cung, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai tại khu vực này.
Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Đặng Cung có mức giá cao nhất là 4.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở vị trí thuận lợi với các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện. Mức giá này phản ánh sự hấp dẫn và giá trị cao của vị trí, làm cho nó trở thành lựa chọn ưu tiên cho các nhà đầu tư và người mua.
Vị trí 2: 2.700.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.700.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Vị trí này có thể gần các tiện ích và giao thông tốt, nhưng không bằng vị trí 1. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá trị tốt với mức chi phí thấp hơn.
Vị trí 3: 1.760.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.760.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí cao hơn. Tuy nhiên, đây vẫn là một lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 1.230.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.230.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Đặng Cung, có thể do xa các tiện ích công cộng, giao thông kém thuận tiện hoặc nằm ở khu vực ít phát triển hơn. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại đoạn đường Đặng Cung, thành phố Bắc Ninh. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Phố Nguyễn Tài Toàn, Thành phố Bắc Ninh
Dưới đây là bảng giá đất cho phố Nguyễn Tài Toàn, thuộc thành phố Bắc Ninh, được công bố theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.
Vị trí 1: 4.200.000 VNĐ/m²
Mức giá đất tại vị trí 1 là 4.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường Nguyễn Tài Toàn, cho thấy khu vực này có giá trị đất cao nhất. Vị trí 1 thường được xác định là khu vực có vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển tốt, làm tăng giá trị bất động sản.
Vị trí 2: 2.520.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 2.520.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn tương đối cao trong đoạn đường. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích và giao thông tốt, nhưng chưa đạt mức giá đỉnh như vị trí 1.
Vị trí 3: 1.640.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3 là 1.640.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể có vị trí kém thuận lợi hơn hoặc nằm xa hơn các tiện ích và cơ sở hạ tầng phát triển. Dù giá thấp hơn, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho những ai có ngân sách hạn chế.
Vị trí 4: 1.150.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 1.150.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường Nguyễn Tài Toàn. Khu vực này có thể nằm ở vị trí xa trung tâm hơn hoặc có cơ sở hạ tầng chưa phát triển đầy đủ như các khu vực khác. Đây là mức giá hấp dẫn cho các nhà đầu tư hoặc những ai tìm kiếm đất với chi phí thấp.
Bảng giá đất tại phố Nguyễn Tài Toàn cung cấp thông tin cần thiết cho việc quyết định đầu tư và mua bán bất động sản. Người dân và nhà đầu tư nên cân nhắc các yếu tố vị trí và tiềm năng phát triển khi đưa ra quyết định giao dịch.