Bảng giá đất tại Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh

Bảng giá đất tại Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh, được quy định theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND, ban hành ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh. Khu vực này hiện có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào sự cải thiện hạ tầng và những dự án bất động sản quy mô lớn.

Tổng quan khu vực Thành phố Bắc Ninh

Thành phố Bắc Ninh, thủ phủ của tỉnh Bắc Ninh, là một trong những khu vực phát triển mạnh mẽ nhất của vùng đồng bằng sông Hồng. Nằm cách Hà Nội khoảng 30km về phía Đông Bắc, thành phố này có vị trí chiến lược trong việc kết nối các khu công nghiệp lớn như khu công nghiệp Quế Võ, Yên Phong, và Tiên Du.

Những khu vực này không chỉ là nơi phát triển sản xuất, mà còn thu hút một lượng lớn lao động và dân cư từ khắp nơi đổ về, tạo nên nhu cầu về nhà ở, đất đai, và cơ sở hạ tầng.

Một trong những yếu tố quan trọng khiến bất động sản tại Thành phố Bắc Ninh tăng trưởng mạnh mẽ là việc đầu tư vào hạ tầng giao thông. Năm 2020, việc nâng cấp các tuyến đường lớn như Quốc lộ 18 và Quốc lộ 1A giúp kết nối nhanh chóng giữa Thành phố Bắc Ninh với thủ đô Hà Nội và các tỉnh lân cận.

Đồng thời, với các dự án như tuyến đường cao tốc Hà Nội – Bắc Giang và các tuyến metro, thành phố này đang dần trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư.

Bên cạnh đó, thành phố còn chú trọng phát triển các tiện ích công cộng như trường học, bệnh viện, và các khu thương mại. Quy hoạch đô thị hiện đại và các dự án xây dựng khu dân cư mới đã tạo nền tảng vững chắc cho sự phát triển bất động sản tại đây.

Phân tích giá đất tại Thành phố Bắc Ninh

Giá đất tại Thành phố Bắc Ninh có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Cụ thể, giá đất cao nhất tại khu vực này lên tới 45.000.000 đồng/m², trong khi giá thấp nhất chỉ khoảng 10.836 đồng/m². Mức giá trung bình của đất tại Thành phố Bắc Ninh hiện tại là 8.677.984 đồng/m². Sự phân hóa này thể hiện rõ nét sự chênh lệch giữa các khu vực gần trung tâm và các khu vực ngoại thành.

Đối với các khu đất tại trung tâm thành phố, nơi tập trung các dịch vụ tiện ích, các khu vực gần các tuyến đường chính và các khu công nghiệp có mức giá đất cao nhất. Đây là những vị trí lý tưởng cho các nhà đầu tư muốn phát triển dự án thương mại, văn phòng hoặc các khu chung cư.

Ngược lại, giá đất tại các khu vực ngoại thành và vùng lân cận thấp hơn nhiều, nhưng lại có tiềm năng tăng giá trong tương lai nhờ vào sự phát triển hạ tầng và mật độ dân cư ngày càng tăng.

Với mức giá đất trung bình hiện tại, các nhà đầu tư có thể lựa chọn chiến lược đầu tư dài hạn nếu nhắm vào các khu vực ngoại thành, nơi giá đất còn nhiều tiềm năng tăng trưởng. Những khu đất ở trung tâm, mặc dù có giá cao, nhưng lại mang lại lợi nhuận ngắn hạn cao hơn khi cho thuê hoặc phát triển các dự án thương mại.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Bắc Ninh

Một trong những điểm mạnh lớn nhất của Thành phố Bắc Ninh là sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghiệp và dịch vụ.

Thành phố là trung tâm sản xuất của nhiều tập đoàn lớn trong các ngành công nghiệp điện tử, cơ khí, dệt may, và sản xuất linh kiện. Điều này tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở cho công nhân và các chuyên gia, làm tăng sự hấp dẫn của thị trường bất động sản.

Thành phố Bắc Ninh cũng đang đẩy mạnh phát triển các khu đô thị mới và các khu dân cư cao cấp để phục vụ nhu cầu nhà ở cho dân cư đang ngày càng tăng. Các dự án hạ tầng lớn như tuyến đường cao tốc Hà Nội – Bắc Giang, sân bay quốc tế Nội Bài, và các khu công nghiệp mới đang tạo cơ hội phát triển mạnh mẽ cho bất động sản tại khu vực này.

Thêm vào đó, việc phát triển du lịch cũng là một yếu tố quan trọng. Thành phố Bắc Ninh nổi tiếng với các di tích lịch sử như chùa Phật Tích, Khu di tích Lăng Kinh Dương Vương, và các lễ hội truyền thống như lễ hội Quan họ.

Đây là yếu tố hỗ trợ phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và các dịch vụ khách sạn, homestay, phục vụ nhu cầu du lịch.

Với các yếu tố như sự phát triển nhanh chóng của hạ tầng giao thông, các khu công nghiệp lớn, và tiềm năng du lịch, bất động sản tại Thành phố Bắc Ninh đang là một trong những lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư.

Mặc dù giá đất có sự phân hóa rõ rệt, nhưng khu vực này vẫn còn rất nhiều tiềm năng để phát triển. Đầu tư dài hạn tại các khu vực ngoại thành sẽ mang lại lợi nhuận hấp dẫn, trong khi các khu vực trung tâm thích hợp cho các dự án ngắn hạn hoặc phát triển thương mại. Nhà đầu tư cần theo dõi chặt chẽ các dự án hạ tầng và chính sách quy hoạch để đưa ra quyết định đúng đắn, tận dụng cơ hội phát triển mạnh mẽ của Thành phố Bắc Ninh.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Bắc Ninh là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Bắc Ninh là: 10.836 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Bắc Ninh là: 8.799.548 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
299

Mua bán nhà đất tại Bắc Ninh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bắc Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Thành phố Bắc Ninh Đường Thái Bảo Từ giao đường Đàm Văn Lễ - đến giao với đường Đàm Văn Tiết 4.500.000 2.700.000 1.760.000 1.230.000 - Đất ở đô thị
402 Thành phố Bắc Ninh Đường Thái Bảo Từ giao đường Đàm Văn Tiết - đến phố Nghiêm Viện 5.000.000 3.000.000 1.950.000 1.370.000 - Đất ở đô thị
403 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Đạt Tế Từ giao đường Sơn Đông - đến hết chợ Sơn Đông 4.500.000 2.700.000 1.760.000 1.230.000 - Đất ở đô thị
404 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Đạt Tế Từ giáp chợ Sơn Đông - đến hết tuyến 4.500.000 2.700.000 1.760.000 1.230.000 - Đất ở đô thị
405 Thành phố Bắc Ninh Đường Mai Trọng Hòa 5.000.000 3.000.000 1.950.000 1.370.000 - Đất ở đô thị
406 Thành phố Bắc Ninh Đường Đặng Cung Từ giao đường Nguyễn Đạt Tế - đến giao với đường Đàm Văn Tiết 4.500.000 2.700.000 1.760.000 1.230.000 - Đất ở đô thị
407 Thành phố Bắc Ninh Đường Đặng Cung Từ giao với đường Đàm Văn Tiết - đến hết tuyến 4.200.000 2.520.000 1.640.000 1.150.000 - Đất ở đô thị
408 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Tài Toàn 4.200.000 2.520.000 1.640.000 1.150.000 - Đất ở đô thị
409 Thành phố Bắc Ninh Phố Ngô Quang 4.200.000 2.520.000 1.640.000 1.150.000 - Đất ở đô thị
410 Thành phố Bắc Ninh Phố Môn Tự 4.300.000 2.580.000 1.680.000 1.180.000 - Đất ở đô thị
411 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Thuyên 4.200.000 2.520.000 1.640.000 1.150.000 - Đất ở đô thị
412 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Trọng Mại 4.500.000 2.700.000 1.760.000 1.230.000 - Đất ở đô thị
413 Thành phố Bắc Ninh Phố Nghiêm Viện 4.500.000 2.700.000 1.760.000 1.230.000 - Đất ở đô thị
414 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Đức Hiệp 4.500.000 2.700.000 1.760.000 1.230.000 - Đất ở đô thị
415 Thành phố Bắc Ninh Phố Mai Khuyến 6.000.000 3.600.000 2.340.000 1.640.000 - Đất ở đô thị
416 Thành phố Bắc Ninh Tỉnh lộ 278 mới Đoạn còn lại thuộc xã Nam Sơn 4.300.000 2.580.000 1.680.000 1.180.000 - Đất ở đô thị
417 Thành phố Bắc Ninh Đường trong khu dân cư cũ phường Nam Sơn 5.300.000 3.180.000 2.070.000 1.450.000 - Đất ở đô thị
418 Thành phố Bắc Ninh Đường Vua Bà 4.500.000 2.700.000 1.760.000 1.230.000 - Đất ở đô thị
419 Thành phố Bắc Ninh Đường Hữu Chấp 4.500.000 2.700.000 1.760.000 1.230.000 - Đất ở đô thị
420 Thành phố Bắc Ninh Đường Đẩu Hàn 5.300.000 3.180.000 2.070.000 1.450.000 - Đất ở đô thị
421 Thành phố Bắc Ninh Đường Giếng Ngọc 6.480.000 3.890.000 2.530.000 1.770.000 - Đất ở đô thị
422 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Hữu Du Từ giao đường Vua Bà - đến giao với đường Lạc Long Quân 6.480.000 3.890.000 2.530.000 1.770.000 - Đất ở đô thị
423 Thành phố Bắc Ninh Đường nối đường Nguyễn Hữu Du đến hết thôn Xuân Ái 5.300.000 3.180.000 2.070.000 1.450.000 - Đất ở đô thị
424 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Văn Huyên 4.500.000 2.700.000 1.760.000 1.230.000 - Đất ở đô thị
425 Thành phố Bắc Ninh Đường trong khu dân cư cũ phường Hòa Long 6.120.000 3.670.000 2.390.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
426 Thành phố Bắc Ninh Quốc lộ 1A Đoạn thuộc địa phận các phường Võ Cường, Đại Phúc, Vũ Ninh, Thị Cầu, Đáp Cầu 6.000.000 3.600.000 2.340.000 1.640.000 - Đất ở đô thị
427 Thành phố Bắc Ninh Quốc lộ 1A Đoạn thuộc phường Khắc Niệm 5.100.000 3.060.000 1.990.000 1.390.000 - Đất ở đô thị
428 Thành phố Bắc Ninh Quốc lộ 1A Đoạn thuộc xã Kim Chân 14.400.000 8.640.000 5.616.000 3.931.200 - Đất ở đô thị
429 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở số 9 - Phường Suối Hoa Mặt cắt đường ≤ 12m 16.800.000 10.080.000 6.552.000 4.586.400 - Đất ở đô thị
430 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở số 9 - Phường Suối Hoa Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 19.200.000 11.520.000 7.488.000 5.241.600 - Đất ở đô thị
431 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở số 9 - Phường Suối Hoa Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 21.600.000 12.960.000 8.424.000 5.896.800 - Đất ở đô thị
432 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở số 9 - Phường Suối Hoa Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 24.000.000 14.400.000 9.360.000 6.552.000 - Đất ở đô thị
433 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở số 9 - Phường Suối Hoa Mặt cắt đường > 30m 6.600.000 3.960.000 2.574.000 1.801.800 - Đất ở đô thị
434 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở khu mới thôn Y Na - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường ≤ 12m 7.700.000 4.620.000 3.003.000 2.102.100 - Đất ở đô thị
435 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở khu mới thôn Y Na - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 8.800.000 5.280.000 3.432.000 2.402.400 - Đất ở đô thị
436 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở khu mới thôn Y Na - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 9.900.000 5.940.000 3.861.000 2.702.700 - Đất ở đô thị
437 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở khu mới thôn Y Na - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 11.000.000 6.600.000 4.290.000 3.003.000 - Đất ở đô thị
438 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở khu mới thôn Y Na - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 30m 8.360.000 5.016.000 3.260.400 2.282.280 - Đất ở đô thị
439 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Hồ Ngọc Lân 3 - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường ≤ 12m 9.750.000 5.850.000 3.802.500 2.661.750 - Đất ở đô thị
440 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Hồ Ngọc Lân 3 - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 11.140.000 6.684.000 4.344.600 3.041.220 - Đất ở đô thị
441 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Hồ Ngọc Lân 3 - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 12.540.000 7.524.000 4.890.600 3.423.420 - Đất ở đô thị
442 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Hồ Ngọc Lân 3 - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 13.930.000 8.358.000 5.432.700 3.802.890 - Đất ở đô thị
443 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Hồ Ngọc Lân 3 - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 30m 8.360.000 5.016.000 3.260.400 2.282.280 - Đất ở đô thị
444 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Hoà Long Kinh Bắc Mặt cắt đường ≤ 12m 9.750.000 5.850.000 3.802.500 2.661.750 - Đất ở đô thị
445 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Hoà Long Kinh Bắc Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 11.140.000 6.684.000 4.344.600 3.041.220 - Đất ở đô thị
446 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Hoà Long Kinh Bắc Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 12.540.000 7.524.000 4.890.600 3.423.420 - Đất ở đô thị
447 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Hoà Long Kinh Bắc Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 13.930.000 8.358.000 5.432.700 3.802.890 - Đất ở đô thị
448 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Hoà Long Kinh Bắc Mặt cắt đường > 30m 9.750.000 5.850.000 3.802.500 2.661.750 - Đất ở đô thị
449 Thành phố Bắc Ninh Phố Huỳnh Tấn Phát 8.360.000 5.016.000 3.260.400 2.282.280 - Đất ở đô thị
450 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở DCDV Thị Chung - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường ≤ 12m 9.750.000 5.850.000 3.802.500 2.661.750 - Đất ở đô thị
451 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở DCDV Thị Chung - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 11.140.000 6.684.000 4.344.600 3.041.220 - Đất ở đô thị
452 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở DCDV Thị Chung - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 12.540.000 7.524.000 4.890.600 3.423.420 - Đất ở đô thị
453 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở DCDV Thị Chung - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 13.930.000 8.358.000 5.432.700 3.802.890 - Đất ở đô thị
454 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở DCDV Thị Chung - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 30m 6.240.000 3.744.000 2.433.600 1.703.520 - Đất ở đô thị
455 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Hồ Ngọc Lân 4 - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường ≤ 12m 7.280.000 4.368.000 2.839.200 1.987.440 - Đất ở đô thị
456 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Hồ Ngọc Lân 4 - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 8.320.000 4.992.000 3.244.800 2.271.360 - Đất ở đô thị
457 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Hồ Ngọc Lân 4 - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 9.360.000 5.616.000 3.650.400 2.555.280 - Đất ở đô thị
458 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Hồ Ngọc Lân 4 - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 10.400.000 6.240.000 4.056.000 2.839.200 - Đất ở đô thị
459 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Hồ Ngọc Lân 4 - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 30m 9.030.000 5.418.000 3.521.700 2.465.190 - Đất ở đô thị
460 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở K15 - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường ≤ 12m 10.530.000 6.318.000 4.106.700 2.874.690 - Đất ở đô thị
461 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở K15 - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 12.030.000 7.218.000 4.691.700 3.284.190 - Đất ở đô thị
462 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở K15 - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 13.530.000 8.118.000 5.276.700 3.693.690 - Đất ở đô thị
463 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở K15 - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 15.030.000 9.018.000 5.861.700 4.103.190 - Đất ở đô thị
464 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở K15 - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 30m 5.400.000 3.240.000 2.106.000 1.474.200 - Đất ở đô thị
465 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ Yên Mẫn - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường ≤ 12m 6.300.000 3.780.000 2.457.000 1.719.900 - Đất ở đô thị
466 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ Yên Mẫn - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 7.200.000 4.320.000 2.808.000 1.965.600 - Đất ở đô thị
467 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ Yên Mẫn - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 8.100.000 4.860.000 3.159.000 2.211.300 - Đất ở đô thị
468 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ Yên Mẫn - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 9.000.000 5.400.000 3.510.000 2.457.000 - Đất ở đô thị
469 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ Yên Mẫn - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 30m 5.100.000 3.060.000 1.989.000 1.392.300 - Đất ở đô thị
470 Thành phố Bắc Ninh Khu đấu giá quyền sử dụng đất khu Niềm Xá - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường ≤ 12m 5.950.000 3.570.000 2.320.500 1.624.350 - Đất ở đô thị
471 Thành phố Bắc Ninh Khu đấu giá quyền sử dụng đất khu Niềm Xá - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 6.800.000 4.080.000 2.652.000 1.856.400 - Đất ở đô thị
472 Thành phố Bắc Ninh Khu đấu giá quyền sử dụng đất khu Niềm Xá - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 7.650.000 4.590.000 2.983.500 2.088.450 - Đất ở đô thị
473 Thành phố Bắc Ninh Khu đấu giá quyền sử dụng đất khu Niềm Xá - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 8.500.000 5.100.000 3.315.000 2.320.500 - Đất ở đô thị
474 Thành phố Bắc Ninh Khu đấu giá quyền sử dụng đất khu Niềm Xá - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 30m 14.850.000 8.910.000 5.791.500 4.054.050 - Đất ở đô thị
475 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Hà Nội - Phường Ninh Xá Mặt cắt đường ≤ 12m 17.330.000 10.398.000 6.758.700 4.731.090 - Đất ở đô thị
476 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Hà Nội - Phường Ninh Xá Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 19.800.000 11.880.000 7.722.000 5.405.400 - Đất ở đô thị
477 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Hà Nội - Phường Ninh Xá Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 5.400.000 3.240.000 2.106.000 1.474.200 - Đất ở đô thị
478 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ và đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng khu Thụ Ninh phường Vạn An (9ha) Mặt cắt đường ≤ 12m 6.300.000 3.780.000 2.457.000 1.719.900 - Đất ở đô thị
479 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ và đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng khu Thụ Ninh phường Vạn An (9ha) Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 7.200.000 4.320.000 2.808.000 1.965.600 - Đất ở đô thị
480 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ và đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng khu Thụ Ninh phường Vạn An (9ha) Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 8.100.000 4.860.000 3.159.000 2.211.300 - Đất ở đô thị
481 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ và đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng khu Thụ Ninh phường Vạn An (9ha) Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 9.000.000 5.400.000 3.510.000 2.457.000 - Đất ở đô thị
482 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ và đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng khu Thụ Ninh phường Vạn An (9ha) Mặt cắt đường > 30m 4.860.000 2.916.000 1.895.400 1.326.780 - Đất ở đô thị
483 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Palado phường Vạn An (khu 1) Mặt cắt đường ≤ 12m 5.670.000 3.402.000 2.211.300 1.547.910 - Đất ở đô thị
484 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Palado phường Vạn An (khu 1) Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 6.480.000 3.888.000 2.527.200 1.769.040 - Đất ở đô thị
485 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Palado phường Vạn An (khu 1) Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 7.290.000 4.374.000 2.843.100 1.990.170 - Đất ở đô thị
486 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Palado phường Vạn An (khu 1) Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 8.100.000 4.860.000 3.159.000 2.211.300 - Đất ở đô thị
487 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Palado phường Vạn An (khu 1) Mặt cắt đường > 30m 5.400.000 3.240.000 2.106.000 1.474.200 - Đất ở đô thị
488 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Palado phường Vạn An (khu 2) Mặt cắt đường ≤ 12m 6.300.000 3.780.000 2.457.000 1.719.900 - Đất ở đô thị
489 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Palado phường Vạn An (khu 2) Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 7.200.000 4.320.000 2.808.000 1.965.600 - Đất ở đô thị
490 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Palado phường Vạn An (khu 2) Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 8.100.000 4.860.000 3.159.000 2.211.300 - Đất ở đô thị
491 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Palado phường Vạn An (khu 2) Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 9.000.000 5.400.000 3.510.000 2.457.000 - Đất ở đô thị
492 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Palado phường Vạn An (khu 2) Mặt cắt đường > 30m 6.300.000 3.780.000 2.457.000 1.719.900 - Đất ở đô thị
493 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở phường Vạn An (đối diện UBND phường) Mặt cắt đường ≤ 12m 7.350.000 4.410.000 2.866.500 2.006.550 - Đất ở đô thị
494 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở phường Vạn An (đối diện UBND phường) Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 8.400.000 5.040.000 3.276.000 2.293.200 - Đất ở đô thị
495 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở phường Vạn An (đối diện UBND phường) Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 9.450.000 5.670.000 3.685.500 2.579.850 - Đất ở đô thị
496 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở phường Vạn An (đối diện UBND phường) Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 10.500.000 6.300.000 4.095.000 2.866.500 - Đất ở đô thị
497 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở phường Vạn An (đối diện UBND phường) Mặt cắt đường > 30m 5.400.000 3.240.000 2.106.000 1.474.200 - Đất ở đô thị
498 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Cao Nguyên phường Vạn An Mặt cắt đường ≤ 12m 6.300.000 3.780.000 2.457.000 1.719.900 - Đất ở đô thị
499 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Cao Nguyên phường Vạn An Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 7.200.000 4.320.000 2.808.000 1.965.600 - Đất ở đô thị
500 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Cao Nguyên phường Vạn An Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 8.100.000 4.860.000 3.159.000 2.211.300 - Đất ở đô thị