Bảng giá đất Thành phố Bắc Ninh Bắc Ninh

Giá đất cao nhất tại Thành phố Bắc Ninh là: 45.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Bắc Ninh là: 10.836
Giá đất trung bình tại Thành phố Bắc Ninh là: 8.677.984
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Thành phố Bắc Ninh Đường Thái Bảo Từ giao đường Đàm Văn Lễ - đến giao với đường Đàm Văn Tiết 4.500.000 2.700.000 1.760.000 1.230.000 - Đất ở đô thị
402 Thành phố Bắc Ninh Đường Thái Bảo Từ giao đường Đàm Văn Tiết - đến phố Nghiêm Viện 5.000.000 3.000.000 1.950.000 1.370.000 - Đất ở đô thị
403 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Đạt Tế Từ giao đường Sơn Đông - đến hết chợ Sơn Đông 4.500.000 2.700.000 1.760.000 1.230.000 - Đất ở đô thị
404 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Đạt Tế Từ giáp chợ Sơn Đông - đến hết tuyến 4.500.000 2.700.000 1.760.000 1.230.000 - Đất ở đô thị
405 Thành phố Bắc Ninh Đường Mai Trọng Hòa 5.000.000 3.000.000 1.950.000 1.370.000 - Đất ở đô thị
406 Thành phố Bắc Ninh Đường Đặng Cung Từ giao đường Nguyễn Đạt Tế - đến giao với đường Đàm Văn Tiết 4.500.000 2.700.000 1.760.000 1.230.000 - Đất ở đô thị
407 Thành phố Bắc Ninh Đường Đặng Cung Từ giao với đường Đàm Văn Tiết - đến hết tuyến 4.200.000 2.520.000 1.640.000 1.150.000 - Đất ở đô thị
408 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Tài Toàn 4.200.000 2.520.000 1.640.000 1.150.000 - Đất ở đô thị
409 Thành phố Bắc Ninh Phố Ngô Quang 4.200.000 2.520.000 1.640.000 1.150.000 - Đất ở đô thị
410 Thành phố Bắc Ninh Phố Môn Tự 4.300.000 2.580.000 1.680.000 1.180.000 - Đất ở đô thị
411 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Thuyên 4.200.000 2.520.000 1.640.000 1.150.000 - Đất ở đô thị
412 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Trọng Mại 4.500.000 2.700.000 1.760.000 1.230.000 - Đất ở đô thị
413 Thành phố Bắc Ninh Phố Nghiêm Viện 4.500.000 2.700.000 1.760.000 1.230.000 - Đất ở đô thị
414 Thành phố Bắc Ninh Phố Nguyễn Đức Hiệp 4.500.000 2.700.000 1.760.000 1.230.000 - Đất ở đô thị
415 Thành phố Bắc Ninh Phố Mai Khuyến 6.000.000 3.600.000 2.340.000 1.640.000 - Đất ở đô thị
416 Thành phố Bắc Ninh Tỉnh lộ 278 mới Đoạn còn lại thuộc xã Nam Sơn 4.300.000 2.580.000 1.680.000 1.180.000 - Đất ở đô thị
417 Thành phố Bắc Ninh Đường trong khu dân cư cũ phường Nam Sơn 5.300.000 3.180.000 2.070.000 1.450.000 - Đất ở đô thị
418 Thành phố Bắc Ninh Đường Vua Bà 4.500.000 2.700.000 1.760.000 1.230.000 - Đất ở đô thị
419 Thành phố Bắc Ninh Đường Hữu Chấp 4.500.000 2.700.000 1.760.000 1.230.000 - Đất ở đô thị
420 Thành phố Bắc Ninh Đường Đẩu Hàn 5.300.000 3.180.000 2.070.000 1.450.000 - Đất ở đô thị
421 Thành phố Bắc Ninh Đường Giếng Ngọc 6.480.000 3.890.000 2.530.000 1.770.000 - Đất ở đô thị
422 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Hữu Du Từ giao đường Vua Bà - đến giao với đường Lạc Long Quân 6.480.000 3.890.000 2.530.000 1.770.000 - Đất ở đô thị
423 Thành phố Bắc Ninh Đường nối đường Nguyễn Hữu Du đến hết thôn Xuân Ái 5.300.000 3.180.000 2.070.000 1.450.000 - Đất ở đô thị
424 Thành phố Bắc Ninh Đường Nguyễn Văn Huyên 4.500.000 2.700.000 1.760.000 1.230.000 - Đất ở đô thị
425 Thành phố Bắc Ninh Đường trong khu dân cư cũ phường Hòa Long 6.120.000 3.670.000 2.390.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
426 Thành phố Bắc Ninh Quốc lộ 1A Đoạn thuộc địa phận các phường Võ Cường, Đại Phúc, Vũ Ninh, Thị Cầu, Đáp Cầu 6.000.000 3.600.000 2.340.000 1.640.000 - Đất ở đô thị
427 Thành phố Bắc Ninh Quốc lộ 1A Đoạn thuộc phường Khắc Niệm 5.100.000 3.060.000 1.990.000 1.390.000 - Đất ở đô thị
428 Thành phố Bắc Ninh Quốc lộ 1A Đoạn thuộc xã Kim Chân 14.400.000 8.640.000 5.616.000 3.931.200 - Đất ở đô thị
429 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở số 9 - Phường Suối Hoa Mặt cắt đường ≤ 12m 16.800.000 10.080.000 6.552.000 4.586.400 - Đất ở đô thị
430 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở số 9 - Phường Suối Hoa Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 19.200.000 11.520.000 7.488.000 5.241.600 - Đất ở đô thị
431 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở số 9 - Phường Suối Hoa Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 21.600.000 12.960.000 8.424.000 5.896.800 - Đất ở đô thị
432 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở số 9 - Phường Suối Hoa Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 24.000.000 14.400.000 9.360.000 6.552.000 - Đất ở đô thị
433 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở số 9 - Phường Suối Hoa Mặt cắt đường > 30m 6.600.000 3.960.000 2.574.000 1.801.800 - Đất ở đô thị
434 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở khu mới thôn Y Na - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường ≤ 12m 7.700.000 4.620.000 3.003.000 2.102.100 - Đất ở đô thị
435 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở khu mới thôn Y Na - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 8.800.000 5.280.000 3.432.000 2.402.400 - Đất ở đô thị
436 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở khu mới thôn Y Na - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 9.900.000 5.940.000 3.861.000 2.702.700 - Đất ở đô thị
437 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở khu mới thôn Y Na - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 11.000.000 6.600.000 4.290.000 3.003.000 - Đất ở đô thị
438 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở khu mới thôn Y Na - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 30m 8.360.000 5.016.000 3.260.400 2.282.280 - Đất ở đô thị
439 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Hồ Ngọc Lân 3 - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường ≤ 12m 9.750.000 5.850.000 3.802.500 2.661.750 - Đất ở đô thị
440 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Hồ Ngọc Lân 3 - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 11.140.000 6.684.000 4.344.600 3.041.220 - Đất ở đô thị
441 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Hồ Ngọc Lân 3 - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 12.540.000 7.524.000 4.890.600 3.423.420 - Đất ở đô thị
442 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Hồ Ngọc Lân 3 - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 13.930.000 8.358.000 5.432.700 3.802.890 - Đất ở đô thị
443 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Hồ Ngọc Lân 3 - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 30m 8.360.000 5.016.000 3.260.400 2.282.280 - Đất ở đô thị
444 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Hoà Long Kinh Bắc Mặt cắt đường ≤ 12m 9.750.000 5.850.000 3.802.500 2.661.750 - Đất ở đô thị
445 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Hoà Long Kinh Bắc Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 11.140.000 6.684.000 4.344.600 3.041.220 - Đất ở đô thị
446 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Hoà Long Kinh Bắc Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 12.540.000 7.524.000 4.890.600 3.423.420 - Đất ở đô thị
447 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Hoà Long Kinh Bắc Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 13.930.000 8.358.000 5.432.700 3.802.890 - Đất ở đô thị
448 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Hoà Long Kinh Bắc Mặt cắt đường > 30m 9.750.000 5.850.000 3.802.500 2.661.750 - Đất ở đô thị
449 Thành phố Bắc Ninh Phố Huỳnh Tấn Phát 8.360.000 5.016.000 3.260.400 2.282.280 - Đất ở đô thị
450 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở DCDV Thị Chung - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường ≤ 12m 9.750.000 5.850.000 3.802.500 2.661.750 - Đất ở đô thị
451 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở DCDV Thị Chung - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 11.140.000 6.684.000 4.344.600 3.041.220 - Đất ở đô thị
452 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở DCDV Thị Chung - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 12.540.000 7.524.000 4.890.600 3.423.420 - Đất ở đô thị
453 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở DCDV Thị Chung - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 13.930.000 8.358.000 5.432.700 3.802.890 - Đất ở đô thị
454 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở DCDV Thị Chung - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 30m 6.240.000 3.744.000 2.433.600 1.703.520 - Đất ở đô thị
455 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Hồ Ngọc Lân 4 - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường ≤ 12m 7.280.000 4.368.000 2.839.200 1.987.440 - Đất ở đô thị
456 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Hồ Ngọc Lân 4 - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 8.320.000 4.992.000 3.244.800 2.271.360 - Đất ở đô thị
457 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Hồ Ngọc Lân 4 - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 9.360.000 5.616.000 3.650.400 2.555.280 - Đất ở đô thị
458 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Hồ Ngọc Lân 4 - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 10.400.000 6.240.000 4.056.000 2.839.200 - Đất ở đô thị
459 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Hồ Ngọc Lân 4 - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 30m 9.030.000 5.418.000 3.521.700 2.465.190 - Đất ở đô thị
460 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở K15 - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường ≤ 12m 10.530.000 6.318.000 4.106.700 2.874.690 - Đất ở đô thị
461 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở K15 - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 12.030.000 7.218.000 4.691.700 3.284.190 - Đất ở đô thị
462 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở K15 - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 13.530.000 8.118.000 5.276.700 3.693.690 - Đất ở đô thị
463 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở K15 - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 15.030.000 9.018.000 5.861.700 4.103.190 - Đất ở đô thị
464 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở K15 - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 30m 5.400.000 3.240.000 2.106.000 1.474.200 - Đất ở đô thị
465 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ Yên Mẫn - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường ≤ 12m 6.300.000 3.780.000 2.457.000 1.719.900 - Đất ở đô thị
466 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ Yên Mẫn - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 7.200.000 4.320.000 2.808.000 1.965.600 - Đất ở đô thị
467 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ Yên Mẫn - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 8.100.000 4.860.000 3.159.000 2.211.300 - Đất ở đô thị
468 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ Yên Mẫn - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 9.000.000 5.400.000 3.510.000 2.457.000 - Đất ở đô thị
469 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ Yên Mẫn - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 30m 5.100.000 3.060.000 1.989.000 1.392.300 - Đất ở đô thị
470 Thành phố Bắc Ninh Khu đấu giá quyền sử dụng đất khu Niềm Xá - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường ≤ 12m 5.950.000 3.570.000 2.320.500 1.624.350 - Đất ở đô thị
471 Thành phố Bắc Ninh Khu đấu giá quyền sử dụng đất khu Niềm Xá - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 6.800.000 4.080.000 2.652.000 1.856.400 - Đất ở đô thị
472 Thành phố Bắc Ninh Khu đấu giá quyền sử dụng đất khu Niềm Xá - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 7.650.000 4.590.000 2.983.500 2.088.450 - Đất ở đô thị
473 Thành phố Bắc Ninh Khu đấu giá quyền sử dụng đất khu Niềm Xá - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 8.500.000 5.100.000 3.315.000 2.320.500 - Đất ở đô thị
474 Thành phố Bắc Ninh Khu đấu giá quyền sử dụng đất khu Niềm Xá - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 30m 14.850.000 8.910.000 5.791.500 4.054.050 - Đất ở đô thị
475 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Hà Nội - Phường Ninh Xá Mặt cắt đường ≤ 12m 17.330.000 10.398.000 6.758.700 4.731.090 - Đất ở đô thị
476 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Hà Nội - Phường Ninh Xá Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 19.800.000 11.880.000 7.722.000 5.405.400 - Đất ở đô thị
477 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Hà Nội - Phường Ninh Xá Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 5.400.000 3.240.000 2.106.000 1.474.200 - Đất ở đô thị
478 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ và đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng khu Thụ Ninh phường Vạn An (9ha) Mặt cắt đường ≤ 12m 6.300.000 3.780.000 2.457.000 1.719.900 - Đất ở đô thị
479 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ và đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng khu Thụ Ninh phường Vạn An (9ha) Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 7.200.000 4.320.000 2.808.000 1.965.600 - Đất ở đô thị
480 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ và đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng khu Thụ Ninh phường Vạn An (9ha) Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 8.100.000 4.860.000 3.159.000 2.211.300 - Đất ở đô thị
481 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ và đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng khu Thụ Ninh phường Vạn An (9ha) Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 9.000.000 5.400.000 3.510.000 2.457.000 - Đất ở đô thị
482 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ và đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng khu Thụ Ninh phường Vạn An (9ha) Mặt cắt đường > 30m 4.860.000 2.916.000 1.895.400 1.326.780 - Đất ở đô thị
483 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Palado phường Vạn An (khu 1) Mặt cắt đường ≤ 12m 5.670.000 3.402.000 2.211.300 1.547.910 - Đất ở đô thị
484 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Palado phường Vạn An (khu 1) Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 6.480.000 3.888.000 2.527.200 1.769.040 - Đất ở đô thị
485 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Palado phường Vạn An (khu 1) Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 7.290.000 4.374.000 2.843.100 1.990.170 - Đất ở đô thị
486 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Palado phường Vạn An (khu 1) Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 8.100.000 4.860.000 3.159.000 2.211.300 - Đất ở đô thị
487 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Palado phường Vạn An (khu 1) Mặt cắt đường > 30m 5.400.000 3.240.000 2.106.000 1.474.200 - Đất ở đô thị
488 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Palado phường Vạn An (khu 2) Mặt cắt đường ≤ 12m 6.300.000 3.780.000 2.457.000 1.719.900 - Đất ở đô thị
489 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Palado phường Vạn An (khu 2) Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 7.200.000 4.320.000 2.808.000 1.965.600 - Đất ở đô thị
490 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Palado phường Vạn An (khu 2) Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 8.100.000 4.860.000 3.159.000 2.211.300 - Đất ở đô thị
491 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Palado phường Vạn An (khu 2) Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 9.000.000 5.400.000 3.510.000 2.457.000 - Đất ở đô thị
492 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Palado phường Vạn An (khu 2) Mặt cắt đường > 30m 6.300.000 3.780.000 2.457.000 1.719.900 - Đất ở đô thị
493 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở phường Vạn An (đối diện UBND phường) Mặt cắt đường ≤ 12m 7.350.000 4.410.000 2.866.500 2.006.550 - Đất ở đô thị
494 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở phường Vạn An (đối diện UBND phường) Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 8.400.000 5.040.000 3.276.000 2.293.200 - Đất ở đô thị
495 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở phường Vạn An (đối diện UBND phường) Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 9.450.000 5.670.000 3.685.500 2.579.850 - Đất ở đô thị
496 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở phường Vạn An (đối diện UBND phường) Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 10.500.000 6.300.000 4.095.000 2.866.500 - Đất ở đô thị
497 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở phường Vạn An (đối diện UBND phường) Mặt cắt đường > 30m 5.400.000 3.240.000 2.106.000 1.474.200 - Đất ở đô thị
498 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Cao Nguyên phường Vạn An Mặt cắt đường ≤ 12m 6.300.000 3.780.000 2.457.000 1.719.900 - Đất ở đô thị
499 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Cao Nguyên phường Vạn An Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 7.200.000 4.320.000 2.808.000 1.965.600 - Đất ở đô thị
500 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Cao Nguyên phường Vạn An Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 8.100.000 4.860.000 3.159.000 2.211.300 - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Bắc Ninh: Đoạn Đường Thái Bảo

Bảng giá đất của thành phố Bắc Ninh cho đoạn đường Thái Bảo, loại đất ở đô thị, được quy định theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường từ giao đường Đàm Văn Lễ đến giao đường Đàm Văn Tiết, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Thái Bảo có mức giá cao nhất là 4.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện và khu vực phát triển. Mức giá cao tại đây phản ánh sự hấp dẫn và giá trị nổi bật của vị trí này trên thị trường bất động sản.

Vị trí 2: 2.700.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.700.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn giữ được giá trị tốt nhờ gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, mặc dù không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.

Vị trí 3: 1.760.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.760.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí cao hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 1.230.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.230.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí còn lại.

Bảng giá đất theo văn bản số 31/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Thái Bảo, thành phố Bắc Ninh. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành phố Bắc Ninh: Đoạn Đường Nguyễn Đạt Tế

Bảng giá đất của thành phố Bắc Ninh cho đoạn đường Nguyễn Đạt Tế, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ giao đường Sơn Đông đến hết chợ Sơn Đông, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Đạt Tế có mức giá cao nhất là 4.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các tiện ích công cộng, khu vực thương mại, và có giao thông thuận tiện. Giá cao phản ánh giá trị đắc địa và sự phát triển của khu vực.

Vị trí 2: 2.700.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.700.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể là nơi có ít tiện ích công cộng hơn hoặc giao thông ít thuận tiện hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn là khu vực đáng giá cho các dự án đầu tư hoặc mua bán.

Vị trí 3: 1.760.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.760.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trên nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Khu vực này có thể phù hợp cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm mức giá hợp lý hơn hoặc các dự án dài hạn.

Vị trí 4: 1.230.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.230.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất thấp hoặc đầu tư dài hạn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Đạt Tế, thành phố Bắc Ninh. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành phố Bắc Ninh: Đoạn Đường Mai Trọng Hòa

Bảng giá đất của thành phố Bắc Ninh cho đoạn đường Mai Trọng Hòa, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, từ đó giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.

Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Mai Trọng Hòa có mức giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những vị trí đắc địa với các tiện ích công cộng gần kề và giao thông thuận tiện. Vị trí này phản ánh sự đắc địa và giá trị cao nhất của khu vực.

Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí 2 có thể nằm gần các tiện ích quan trọng và có giao thông tốt, mặc dù không đắc địa bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 1.950.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.950.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 1.370.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.370.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 31/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Mai Trọng Hòa, thành phố Bắc Ninh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn tổng quan hơn về thị trường bất động sản trong khu vực, từ đó đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hợp lý.


Bảng Giá Đất Thành phố Bắc Ninh: Đoạn Đường Đặng Cung

Bảng giá đất của thành phố Bắc Ninh cho đoạn đường Đặng Cung, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai tại khu vực này.

Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Đặng Cung có mức giá cao nhất là 4.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở vị trí thuận lợi với các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện. Mức giá này phản ánh sự hấp dẫn và giá trị cao của vị trí, làm cho nó trở thành lựa chọn ưu tiên cho các nhà đầu tư và người mua.

Vị trí 2: 2.700.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.700.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Vị trí này có thể gần các tiện ích và giao thông tốt, nhưng không bằng vị trí 1. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá trị tốt với mức chi phí thấp hơn.

Vị trí 3: 1.760.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.760.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí cao hơn. Tuy nhiên, đây vẫn là một lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 1.230.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.230.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Đặng Cung, có thể do xa các tiện ích công cộng, giao thông kém thuận tiện hoặc nằm ở khu vực ít phát triển hơn. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại đoạn đường Đặng Cung, thành phố Bắc Ninh. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Phố Nguyễn Tài Toàn, Thành phố Bắc Ninh

Dưới đây là bảng giá đất cho phố Nguyễn Tài Toàn, thuộc thành phố Bắc Ninh, được công bố theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.

Vị trí 1: 4.200.000 VNĐ/m²

Mức giá đất tại vị trí 1 là 4.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường Nguyễn Tài Toàn, cho thấy khu vực này có giá trị đất cao nhất. Vị trí 1 thường được xác định là khu vực có vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển tốt, làm tăng giá trị bất động sản.

Vị trí 2: 2.520.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, giá đất là 2.520.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn tương đối cao trong đoạn đường. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích và giao thông tốt, nhưng chưa đạt mức giá đỉnh như vị trí 1.

Vị trí 3: 1.640.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 3 là 1.640.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể có vị trí kém thuận lợi hơn hoặc nằm xa hơn các tiện ích và cơ sở hạ tầng phát triển. Dù giá thấp hơn, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho những ai có ngân sách hạn chế.

Vị trí 4: 1.150.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 1.150.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường Nguyễn Tài Toàn. Khu vực này có thể nằm ở vị trí xa trung tâm hơn hoặc có cơ sở hạ tầng chưa phát triển đầy đủ như các khu vực khác. Đây là mức giá hấp dẫn cho các nhà đầu tư hoặc những ai tìm kiếm đất với chi phí thấp.

Bảng giá đất tại phố Nguyễn Tài Toàn cung cấp thông tin cần thiết cho việc quyết định đầu tư và mua bán bất động sản. Người dân và nhà đầu tư nên cân nhắc các yếu tố vị trí và tiềm năng phát triển khi đưa ra quyết định giao dịch.