STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2201 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Lò Ngói - Phường Võ Cường | Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 6.300.000 | 3.780.000 | 2.457.000 | 1.719.900 | - | Đất SX-KD đô thị |
2202 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Lò Ngói - Phường Võ Cường | Mặt cắt đường > 30m | 2.100.000 | 1.260.000 | 819.000 | 573.300 | - | Đất SX-KD đô thị |
2203 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở dân cư dịch vụ Gò Ngát (Sau UBND phường Võ Cường) | Mặt cắt đường ≤ 12m | 2.450.000 | 1.470.000 | 955.500 | 668.850 | - | Đất SX-KD đô thị |
2204 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở dân cư dịch vụ Gò Ngát (Sau UBND phường Võ Cường) | Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.092.000 | 764.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
2205 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở dân cư dịch vụ Gò Ngát (Sau UBND phường Võ Cường) | Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 3.150.000 | 1.890.000 | 1.228.500 | 859.950 | - | Đất SX-KD đô thị |
2206 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở dân cư dịch vụ Gò Ngát (Sau UBND phường Võ Cường) | Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.365.000 | 955.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
2207 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở dân cư dịch vụ Gò Ngát (Sau UBND phường Võ Cường) | Mặt cắt đường > 30m | 2.100.000 | 1.260.000 | 819.000 | 573.300 | - | Đất SX-KD đô thị |
2208 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở dân cư dịch vụ Bãi Nếp (Cạnh sân vận động Hòa Đình) | Mặt cắt đường ≤ 12m | 2.450.000 | 1.470.000 | 955.500 | 668.850 | - | Đất SX-KD đô thị |
2209 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở dân cư dịch vụ Bãi Nếp (Cạnh sân vận động Hòa Đình) | Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.092.000 | 764.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
2210 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở dân cư dịch vụ Bãi Nếp (Cạnh sân vận động Hòa Đình) | Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 3.150.000 | 1.890.000 | 1.228.500 | 859.950 | - | Đất SX-KD đô thị |
2211 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở dân cư dịch vụ Bãi Nếp (Cạnh sân vận động Hòa Đình) | Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.365.000 | 955.500 | - | Đất SX-KD đô thị |
2212 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở dân cư dịch vụ Bãi Nếp (Cạnh sân vận động Hòa Đình) | Mặt cắt đường > 30m | 3.570.000 | 2.142.000 | 1.392.300 | 974.610 | - | Đất SX-KD đô thị |
2213 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Cụm công nghiệp Khắc Niệm | Mặt cắt đường ≤ 12m | 4.165.000 | 2.499.000 | 1.624.350 | 1.137.045 | - | Đất SX-KD đô thị |
2214 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Cụm công nghiệp Khắc Niệm | Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 4.760.000 | 2.856.000 | 1.856.400 | 1.299.480 | - | Đất SX-KD đô thị |
2215 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Cụm công nghiệp Khắc Niệm | Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 5.355.000 | 3.213.000 | 2.088.450 | 1.461.915 | - | Đất SX-KD đô thị |
2216 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Cụm công nghiệp Khắc Niệm | Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 5.950.000 | 3.570.000 | 2.320.500 | 1.624.350 | - | Đất SX-KD đô thị |
2217 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Cụm công nghiệp Khắc Niệm | Mặt cắt đường > 30m | 3.990.000 | 2.394.000 | 1.556.100 | 1.089.270 | - | Đất SX-KD đô thị |
2218 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở tái định cư đường sắt Lim Phả Lại | Mặt cắt đường ≤ 12m | 4.655.000 | 2.793.000 | 1.815.450 | 1.270.815 | - | Đất SX-KD đô thị |
2219 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở tái định cư đường sắt Lim Phả Lại | Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 5.320.000 | 3.192.000 | 2.074.800 | 1.452.360 | - | Đất SX-KD đô thị |
2220 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở tái định cư đường sắt Lim Phả Lại | Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 5.985.000 | 3.591.000 | 2.334.150 | 1.633.905 | - | Đất SX-KD đô thị |
2221 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở tái định cư đường sắt Lim Phả Lại | Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 6.650.000 | 3.990.000 | 2.593.500 | 1.815.450 | - | Đất SX-KD đô thị |
2222 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở tái định cư đường sắt Lim Phả Lại | Mặt cắt đường > 30m | 3.528.000 | 2.116.800 | 1.375.920 | 963.144 | - | Đất SX-KD đô thị |
2223 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở khu Tiên Xá - Phường Hạp Lĩnh | Mặt cắt đường ≤ 12m | 4.116.000 | 2.469.600 | 1.605.240 | 1.123.668 | - | Đất SX-KD đô thị |
2224 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở khu Tiên Xá - Phường Hạp Lĩnh | Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 4.704.000 | 2.822.400 | 1.834.560 | 1.284.192 | - | Đất SX-KD đô thị |
2225 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở khu Tiên Xá - Phường Hạp Lĩnh | Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 5.292.000 | 3.175.200 | 2.063.880 | 1.444.716 | - | Đất SX-KD đô thị |
2226 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở khu Tiên Xá - Phường Hạp Lĩnh | Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 5.880.000 | 3.528.000 | 2.293.200 | 1.605.240 | - | Đất SX-KD đô thị |
2227 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở khu Tiên Xá - Phường Hạp Lĩnh | Mặt cắt đường > 30m | 3.570.000 | 2.142.000 | 1.392.300 | 974.610 | - | Đất SX-KD đô thị |
2228 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở mầm non Hoa Sen - Phường Thị Cầu | Mặt cắt đường ≤ 12m | 4.165.000 | 2.499.000 | 1.624.350 | 1.137.045 | - | Đất SX-KD đô thị |
2229 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở mầm non Hoa Sen - Phường Thị Cầu | Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 4.760.000 | 2.856.000 | 1.856.400 | 1.299.480 | - | Đất SX-KD đô thị |
2230 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở mầm non Hoa Sen - Phường Thị Cầu | Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 5.355.000 | 3.213.000 | 2.088.450 | 1.461.915 | - | Đất SX-KD đô thị |
2231 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở mầm non Hoa Sen - Phường Thị Cầu | Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 5.950.000 | 3.570.000 | 2.320.500 | 1.624.350 | - | Đất SX-KD đô thị |
2232 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở mầm non Hoa Sen - Phường Thị Cầu | Mặt cắt đường > 30m | 3.570.000 | 2.142.000 | 1.392.300 | 974.610 | - | Đất SX-KD đô thị |
2233 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Đồng Đìa - Phường Thị Cầu | Mặt cắt đường ≤ 12m | 4.165.000 | 2.499.000 | 1.624.350 | 1.137.045 | - | Đất SX-KD đô thị |
2234 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Đồng Đìa - Phường Thị Cầu | Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 4.760.000 | 2.856.000 | 1.856.400 | 1.299.480 | - | Đất SX-KD đô thị |
2235 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Đồng Đìa - Phường Thị Cầu | Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 5.355.000 | 3.213.000 | 2.088.450 | 1.461.915 | - | Đất SX-KD đô thị |
2236 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Đồng Đìa - Phường Thị Cầu | Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 5.950.000 | 3.570.000 | 2.320.500 | 1.624.350 | - | Đất SX-KD đô thị |
2237 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Đồng Đìa - Phường Thị Cầu | Mặt cắt đường > 30m | 3.990.000 | 2.394.000 | 1.556.100 | 1.089.270 | - | Đất SX-KD đô thị |
2238 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Đồng Soi - Phường Thị Cầu | Mặt cắt đường ≤ 12m | 4.655.000 | 2.793.000 | 1.815.450 | 1.270.815 | - | Đất SX-KD đô thị |
2239 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Đồng Soi - Phường Thị Cầu | Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 5.320.000 | 3.192.000 | 2.074.800 | 1.452.360 | - | Đất SX-KD đô thị |
2240 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Đồng Soi - Phường Thị Cầu | Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 5.985.000 | 3.591.000 | 2.334.150 | 1.633.905 | - | Đất SX-KD đô thị |
2241 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Đồng Soi - Phường Thị Cầu | Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 6.650.000 | 3.990.000 | 2.593.500 | 1.815.450 | - | Đất SX-KD đô thị |
2242 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Đồng Soi - Phường Thị Cầu | Mặt cắt đường > 30m | 3.598.000 | 2.158.800 | 1.403.220 | 982.254 | - | Đất SX-KD đô thị |
2243 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Chu Mẫu - Phường Vân Dương | Mặt cắt đường ≤ 12m | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.638.000 | 1.146.600 | - | Đất SX-KD đô thị |
2244 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Chu Mẫu - Phường Vân Dương | Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 4.802.000 | 2.881.200 | 1.872.780 | 1.310.946 | - | Đất SX-KD đô thị |
2245 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Chu Mẫu - Phường Vân Dương | Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 5.397.000 | 3.238.200 | 2.104.830 | 1.473.381 | - | Đất SX-KD đô thị |
2246 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Chu Mẫu - Phường Vân Dương | Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 5.999.000 | 3.599.400 | 2.339.610 | 1.637.727 | - | Đất SX-KD đô thị |
2247 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Chu Mẫu - Phường Vân Dương | Mặt cắt đường > 30m | 3.598.000 | 2.158.800 | 1.403.220 | 982.254 | - | Đất SX-KD đô thị |
2248 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Lãm Làng, Lãm Trại - Phường Vân Dương | Mặt cắt đường ≤ 12m | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.638.000 | 1.146.600 | - | Đất SX-KD đô thị |
2249 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Lãm Làng, Lãm Trại - Phường Vân Dương | Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 4.802.000 | 2.881.200 | 1.872.780 | 1.310.946 | - | Đất SX-KD đô thị |
2250 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Lãm Làng, Lãm Trại - Phường Vân Dương | Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 5.397.000 | 3.238.200 | 2.104.830 | 1.473.381 | - | Đất SX-KD đô thị |
2251 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Lãm Làng, Lãm Trại - Phường Vân Dương | Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 5.999.000 | 3.599.400 | 2.339.610 | 1.637.727 | - | Đất SX-KD đô thị |
2252 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Lãm Làng, Lãm Trại - Phường Vân Dương | Mặt cắt đường > 30m | 3.360.000 | 2.016.000 | 1.310.400 | 917.280 | - | Đất SX-KD đô thị |
2253 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở dân cư dịch vụ và đấu giá Nam Sơn Vân Dương | Mặt cắt đường ≤ 12m | 3.920.000 | 2.352.000 | 1.528.800 | 1.070.160 | - | Đất SX-KD đô thị |
2254 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở dân cư dịch vụ và đấu giá Nam Sơn Vân Dương | Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 4.480.000 | 2.688.000 | 1.747.200 | 1.223.040 | - | Đất SX-KD đô thị |
2255 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở dân cư dịch vụ và đấu giá Nam Sơn Vân Dương | Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 5.040.000 | 3.024.000 | 1.965.600 | 1.375.920 | - | Đất SX-KD đô thị |
2256 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở dân cư dịch vụ và đấu giá Nam Sơn Vân Dương | Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 5.600.000 | 3.360.000 | 2.184.000 | 1.528.800 | - | Đất SX-KD đô thị |
2257 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở dân cư dịch vụ và đấu giá Nam Sơn Vân Dương | Mặt cắt đường > 30m | 2.394.000 | 1.436.400 | 933.660 | 653.562 | - | Đất SX-KD đô thị |
2258 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở dân cư dịch vụ Sơn Nam phường Nam Sơn | Mặt cắt đường ≤ 12m | 2.793.000 | 1.675.800 | 1.089.270 | 762.489 | - | Đất SX-KD đô thị |
2259 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở dân cư dịch vụ Sơn Nam phường Nam Sơn | Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 3.192.000 | 1.915.200 | 1.244.880 | 871.416 | - | Đất SX-KD đô thị |
2260 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở dân cư dịch vụ Sơn Nam phường Nam Sơn | Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 3.591.000 | 2.154.600 | 1.400.490 | 980.343 | - | Đất SX-KD đô thị |
2261 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở dân cư dịch vụ Sơn Nam phường Nam Sơn | Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 3.990.000 | 2.394.000 | 1.556.100 | 1.089.270 | - | Đất SX-KD đô thị |
2262 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở dân cư dịch vụ Sơn Nam phường Nam Sơn | Mặt cắt đường > 30m | 2.394.000 | 1.436.400 | 933.660 | 653.562 | - | Đất SX-KD đô thị |
2263 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở phường Kim Chân, thành phố Bắc Ninh | Mặt cắt đường ≤ 12m | 2.793.000 | 1.675.800 | 1.089.270 | 762.489 | - | Đất SX-KD đô thị |
2264 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở phường Kim Chân, thành phố Bắc Ninh | Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 3.192.000 | 1.915.200 | 1.244.880 | 871.416 | - | Đất SX-KD đô thị |
2265 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở phường Kim Chân, thành phố Bắc Ninh | Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 3.591.000 | 2.154.600 | 1.400.490 | 980.343 | - | Đất SX-KD đô thị |
2266 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở phường Kim Chân, thành phố Bắc Ninh | Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 3.990.000 | 2.394.000 | 1.556.100 | 1.089.270 | - | Đất SX-KD đô thị |
2267 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở phường Kim Chân, thành phố Bắc Ninh | Mặt cắt đường > 30m | 1.932.000 | 1.159.200 | 753.480 | 527.436 | - | Đất SX-KD đô thị |
2268 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Đạo Chân - Phường Kim Chân | Mặt cắt đường ≤ 12m | 2.254.000 | 1.352.400 | 879.060 | 615.342 | - | Đất SX-KD đô thị |
2269 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Đạo Chân - Phường Kim Chân | Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 2.576.000 | 1.545.600 | 1.004.640 | 703.248 | - | Đất SX-KD đô thị |
2270 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Đạo Chân - Phường Kim Chân | Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 2.898.000 | 1.738.800 | 1.130.220 | 791.154 | - | Đất SX-KD đô thị |
2271 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Đạo Chân - Phường Kim Chân | Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 3.220.000 | 1.932.000 | 1.255.800 | 879.060 | - | Đất SX-KD đô thị |
2272 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Đạo Chân - Phường Kim Chân | Mặt cắt đường > 30m | 1.932.000 | 1.159.200 | 753.480 | 527.436 | - | Đất SX-KD đô thị |
2273 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Kim Đôi - Phường Kim Chân | Mặt cắt đường ≤ 12m | 2.254.000 | 1.352.400 | 879.060 | 615.342 | - | Đất SX-KD đô thị |
2274 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Kim Đôi - Phường Kim Chân | Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m | 2.576.000 | 1.545.600 | 1.004.640 | 703.248 | - | Đất SX-KD đô thị |
2275 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Kim Đôi - Phường Kim Chân | Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m | 2.898.000 | 1.738.800 | 1.130.220 | 791.154 | - | Đất SX-KD đô thị |
2276 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Kim Đôi - Phường Kim Chân | Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m | 3.220.000 | 1.932.000 | 1.255.800 | 879.060 | - | Đất SX-KD đô thị |
2277 | Thành phố Bắc Ninh | Khu nhà ở Kim Đôi - Phường Kim Chân | Mặt cắt đường > 30m | 3.220.000 | 1.932.000 | 1.255.800 | 879.060 | - | Đất SX-KD đô thị |
2278 | Thành phố Bắc Ninh | Khu công nghiệp, cụm công nghiệp | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
2279 | Thành phố Bắc Ninh | Tp. Bắc Ninh | Toàn thành phố | 70.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
2280 | Thành phố Bắc Ninh | Tp. Bắc Ninh | Toàn thành phố | 70.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
2281 | Thành phố Bắc Ninh | Tp. Bắc Ninh | Toàn thành phố | 70.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
2282 | Thành phố Bắc Ninh | Tp. Bắc Ninh | Toàn thành phố | 70.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
2283 | Thành phố Bắc Ninh | Tp. Bắc Ninh | Toàn thành phố | 30.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
Bảng Giá Đất Khu Công Nghiệp Thành phố Bắc Ninh: Đất Sản Xuất-Kinh Doanh
Bảng giá đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp của Thành phố Bắc Ninh, loại đất sản xuất-kinh doanh (SX-KD), đã được quy định theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực, giúp các nhà đầu tư và doanh nghiệp có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu công nghiệp.
Vị trí 1: 1.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường trong khu công nghiệp Thành phố Bắc Ninh có mức giá là 1.700.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá cho loại đất sản xuất-kinh doanh. Khu vực này thường có vị trí thuận lợi, gần các tiện ích hạ tầng như giao thông, cấp thoát nước, và các dịch vụ hỗ trợ khác, điều này làm cho giá đất ở đây cao hơn so với các vị trí khác. Giá cao phản ánh giá trị của khu vực và tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại các khu công nghiệp và cụm công nghiệp ở Thành phố Bắc Ninh. Việc nắm bắt giá trị cụ thể của từng vị trí giúp các doanh nghiệp và nhà đầu tư đưa ra các quyết định chính xác hơn trong việc lựa chọn và đầu tư vào các khu vực công nghiệp. Mức giá cao ở vị trí 1 chứng tỏ đây là khu vực được đánh giá cao về mặt phát triển hạ tầng và vị trí chiến lược.
Bảng Giá Đất Thành Phố Bắc Ninh: Loại Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của Thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh cho loại đất trồng cây hàng năm đã được cập nhật theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong toàn thành phố, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên toàn thành phố Bắc Ninh có mức giá cao nhất là 70.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất cho loại đất trồng cây hàng năm trong thành phố, có thể nằm gần các khu vực có tiềm năng phát triển hoặc có điều kiện đất đai thuận lợi hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 31/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại Thành phố Bắc Ninh. Việc nắm rõ mức giá sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực trong thành phố.