Bảng giá đất tại Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh

Bảng giá đất tại Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh, được quy định theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND, ban hành ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh. Khu vực này hiện có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào sự cải thiện hạ tầng và những dự án bất động sản quy mô lớn.

Tổng quan khu vực Thành phố Bắc Ninh

Thành phố Bắc Ninh, thủ phủ của tỉnh Bắc Ninh, là một trong những khu vực phát triển mạnh mẽ nhất của vùng đồng bằng sông Hồng. Nằm cách Hà Nội khoảng 30km về phía Đông Bắc, thành phố này có vị trí chiến lược trong việc kết nối các khu công nghiệp lớn như khu công nghiệp Quế Võ, Yên Phong, và Tiên Du.

Những khu vực này không chỉ là nơi phát triển sản xuất, mà còn thu hút một lượng lớn lao động và dân cư từ khắp nơi đổ về, tạo nên nhu cầu về nhà ở, đất đai, và cơ sở hạ tầng.

Một trong những yếu tố quan trọng khiến bất động sản tại Thành phố Bắc Ninh tăng trưởng mạnh mẽ là việc đầu tư vào hạ tầng giao thông. Năm 2020, việc nâng cấp các tuyến đường lớn như Quốc lộ 18 và Quốc lộ 1A giúp kết nối nhanh chóng giữa Thành phố Bắc Ninh với thủ đô Hà Nội và các tỉnh lân cận.

Đồng thời, với các dự án như tuyến đường cao tốc Hà Nội – Bắc Giang và các tuyến metro, thành phố này đang dần trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư.

Bên cạnh đó, thành phố còn chú trọng phát triển các tiện ích công cộng như trường học, bệnh viện, và các khu thương mại. Quy hoạch đô thị hiện đại và các dự án xây dựng khu dân cư mới đã tạo nền tảng vững chắc cho sự phát triển bất động sản tại đây.

Phân tích giá đất tại Thành phố Bắc Ninh

Giá đất tại Thành phố Bắc Ninh có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Cụ thể, giá đất cao nhất tại khu vực này lên tới 45.000.000 đồng/m², trong khi giá thấp nhất chỉ khoảng 10.836 đồng/m². Mức giá trung bình của đất tại Thành phố Bắc Ninh hiện tại là 8.677.984 đồng/m². Sự phân hóa này thể hiện rõ nét sự chênh lệch giữa các khu vực gần trung tâm và các khu vực ngoại thành.

Đối với các khu đất tại trung tâm thành phố, nơi tập trung các dịch vụ tiện ích, các khu vực gần các tuyến đường chính và các khu công nghiệp có mức giá đất cao nhất. Đây là những vị trí lý tưởng cho các nhà đầu tư muốn phát triển dự án thương mại, văn phòng hoặc các khu chung cư.

Ngược lại, giá đất tại các khu vực ngoại thành và vùng lân cận thấp hơn nhiều, nhưng lại có tiềm năng tăng giá trong tương lai nhờ vào sự phát triển hạ tầng và mật độ dân cư ngày càng tăng.

Với mức giá đất trung bình hiện tại, các nhà đầu tư có thể lựa chọn chiến lược đầu tư dài hạn nếu nhắm vào các khu vực ngoại thành, nơi giá đất còn nhiều tiềm năng tăng trưởng. Những khu đất ở trung tâm, mặc dù có giá cao, nhưng lại mang lại lợi nhuận ngắn hạn cao hơn khi cho thuê hoặc phát triển các dự án thương mại.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Bắc Ninh

Một trong những điểm mạnh lớn nhất của Thành phố Bắc Ninh là sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghiệp và dịch vụ.

Thành phố là trung tâm sản xuất của nhiều tập đoàn lớn trong các ngành công nghiệp điện tử, cơ khí, dệt may, và sản xuất linh kiện. Điều này tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở cho công nhân và các chuyên gia, làm tăng sự hấp dẫn của thị trường bất động sản.

Thành phố Bắc Ninh cũng đang đẩy mạnh phát triển các khu đô thị mới và các khu dân cư cao cấp để phục vụ nhu cầu nhà ở cho dân cư đang ngày càng tăng. Các dự án hạ tầng lớn như tuyến đường cao tốc Hà Nội – Bắc Giang, sân bay quốc tế Nội Bài, và các khu công nghiệp mới đang tạo cơ hội phát triển mạnh mẽ cho bất động sản tại khu vực này.

Thêm vào đó, việc phát triển du lịch cũng là một yếu tố quan trọng. Thành phố Bắc Ninh nổi tiếng với các di tích lịch sử như chùa Phật Tích, Khu di tích Lăng Kinh Dương Vương, và các lễ hội truyền thống như lễ hội Quan họ.

Đây là yếu tố hỗ trợ phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và các dịch vụ khách sạn, homestay, phục vụ nhu cầu du lịch.

Với các yếu tố như sự phát triển nhanh chóng của hạ tầng giao thông, các khu công nghiệp lớn, và tiềm năng du lịch, bất động sản tại Thành phố Bắc Ninh đang là một trong những lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư.

Mặc dù giá đất có sự phân hóa rõ rệt, nhưng khu vực này vẫn còn rất nhiều tiềm năng để phát triển. Đầu tư dài hạn tại các khu vực ngoại thành sẽ mang lại lợi nhuận hấp dẫn, trong khi các khu vực trung tâm thích hợp cho các dự án ngắn hạn hoặc phát triển thương mại. Nhà đầu tư cần theo dõi chặt chẽ các dự án hạ tầng và chính sách quy hoạch để đưa ra quyết định đúng đắn, tận dụng cơ hội phát triển mạnh mẽ của Thành phố Bắc Ninh.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Bắc Ninh là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Bắc Ninh là: 10.836 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Bắc Ninh là: 8.799.548 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
299

Mua bán nhà đất tại Bắc Ninh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bắc Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1201 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Hồ Ngọc Lân 3 - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 11.144.000 6.686.400 4.346.160 3.042.312 - Đất TM-DV đô thị
1202 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Hồ Ngọc Lân 3 - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 30m 6.688.000 4.012.800 2.608.320 1.825.824 - Đất TM-DV đô thị
1203 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Hoà Long Kinh Bắc Mặt cắt đường ≤ 12m 7.800.000 4.680.000 3.042.000 2.129.400 - Đất TM-DV đô thị
1204 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Hoà Long Kinh Bắc Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 8.912.000 5.347.200 3.475.680 2.432.976 - Đất TM-DV đô thị
1205 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Hoà Long Kinh Bắc Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 10.032.000 6.019.200 3.912.480 2.738.736 - Đất TM-DV đô thị
1206 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Hoà Long Kinh Bắc Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 11.144.000 6.686.400 4.346.160 3.042.312 - Đất TM-DV đô thị
1207 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Hoà Long Kinh Bắc Mặt cắt đường > 30m 7.800.000 4.680.000 3.042.000 2.129.400 - Đất TM-DV đô thị
1208 Thành phố Bắc Ninh Phố Huỳnh Tấn Phát 6.688.000 4.012.800 2.608.320 1.825.824 - Đất TM-DV đô thị
1209 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở DCDV Thị Chung - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường ≤ 12m 7.800.000 4.680.000 3.042.000 2.129.400 - Đất TM-DV đô thị
1210 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở DCDV Thị Chung - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 8.912.000 5.347.200 3.475.680 2.432.976 - Đất TM-DV đô thị
1211 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở DCDV Thị Chung - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 10.032.000 6.019.200 3.912.480 2.738.736 - Đất TM-DV đô thị
1212 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở DCDV Thị Chung - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 11.144.000 6.686.400 4.346.160 3.042.312 - Đất TM-DV đô thị
1213 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở DCDV Thị Chung - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 30m 4.992.000 2.995.200 1.946.880 1.362.816 - Đất TM-DV đô thị
1214 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Hồ Ngọc Lân 4 - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường ≤ 12m 5.824.000 3.494.400 2.271.360 1.589.952 - Đất TM-DV đô thị
1215 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Hồ Ngọc Lân 4 - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 6.656.000 3.993.600 2.595.840 1.817.088 - Đất TM-DV đô thị
1216 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Hồ Ngọc Lân 4 - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 7.488.000 4.492.800 2.920.320 2.044.224 - Đất TM-DV đô thị
1217 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Hồ Ngọc Lân 4 - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 8.320.000 4.992.000 3.244.800 2.271.360 - Đất TM-DV đô thị
1218 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Hồ Ngọc Lân 4 - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 30m 7.224.000 4.334.400 2.817.360 1.972.152 - Đất TM-DV đô thị
1219 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở K15 - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường ≤ 12m 8.424.000 5.054.400 3.285.360 2.299.752 - Đất TM-DV đô thị
1220 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở K15 - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 9.624.000 5.774.400 3.753.360 2.627.352 - Đất TM-DV đô thị
1221 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở K15 - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 10.824.000 6.494.400 4.221.360 2.954.952 - Đất TM-DV đô thị
1222 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở K15 - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 12.024.000 7.214.400 4.689.360 3.282.552 - Đất TM-DV đô thị
1223 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở K15 - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 30m 4.320.000 2.592.000 1.684.800 1.179.360 - Đất TM-DV đô thị
1224 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ Yên Mẫn - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường ≤ 12m 5.040.000 3.024.000 1.965.600 1.375.920 - Đất TM-DV đô thị
1225 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ Yên Mẫn - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 5.760.000 3.456.000 2.246.400 1.572.480 - Đất TM-DV đô thị
1226 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ Yên Mẫn - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 6.480.000 3.888.000 2.527.200 1.769.040 - Đất TM-DV đô thị
1227 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ Yên Mẫn - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 7.200.000 4.320.000 2.808.000 1.965.600 - Đất TM-DV đô thị
1228 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ Yên Mẫn - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 30m 4.080.000 2.448.000 1.591.200 1.113.840 - Đất TM-DV đô thị
1229 Thành phố Bắc Ninh Khu đấu giá quyền sử dụng đất khu Niềm Xá - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường ≤ 12m 4.760.000 2.856.000 1.856.400 1.299.480 - Đất TM-DV đô thị
1230 Thành phố Bắc Ninh Khu đấu giá quyền sử dụng đất khu Niềm Xá - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 5.440.000 3.264.000 2.121.600 1.485.120 - Đất TM-DV đô thị
1231 Thành phố Bắc Ninh Khu đấu giá quyền sử dụng đất khu Niềm Xá - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 6.120.000 3.672.000 2.386.800 1.670.760 - Đất TM-DV đô thị
1232 Thành phố Bắc Ninh Khu đấu giá quyền sử dụng đất khu Niềm Xá - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 6.800.000 4.080.000 2.652.000 1.856.400 - Đất TM-DV đô thị
1233 Thành phố Bắc Ninh Khu đấu giá quyền sử dụng đất khu Niềm Xá - Phường Kinh Bắc Mặt cắt đường > 30m 11.880.000 7.128.000 4.633.200 3.243.240 - Đất TM-DV đô thị
1234 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Hà Nội - Phường Ninh Xá Mặt cắt đường ≤ 12m 13.864.000 8.318.400 5.406.960 3.784.872 - Đất TM-DV đô thị
1235 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Hà Nội - Phường Ninh Xá Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 15.840.000 9.504.000 6.177.600 4.324.320 - Đất TM-DV đô thị
1236 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Hà Nội - Phường Ninh Xá Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 4.320.000 2.592.000 1.684.800 1.179.360 - Đất TM-DV đô thị
1237 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ và đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng khu Thụ Ninh phường Vạn An (9ha) Mặt cắt đường ≤ 12m 5.040.000 3.024.000 1.965.600 1.375.920 - Đất TM-DV đô thị
1238 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ và đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng khu Thụ Ninh phường Vạn An (9ha) Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 5.760.000 3.456.000 2.246.400 1.572.480 - Đất TM-DV đô thị
1239 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ và đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng khu Thụ Ninh phường Vạn An (9ha) Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 6.480.000 3.888.000 2.527.200 1.769.040 - Đất TM-DV đô thị
1240 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ và đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng khu Thụ Ninh phường Vạn An (9ha) Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 7.200.000 4.320.000 2.808.000 1.965.600 - Đất TM-DV đô thị
1241 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ và đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng khu Thụ Ninh phường Vạn An (9ha) Mặt cắt đường > 30m 3.888.000 2.332.800 1.516.320 1.061.424 - Đất TM-DV đô thị
1242 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Palado phường Vạn An (khu 1) Mặt cắt đường ≤ 12m 4.536.000 2.721.600 1.769.040 1.238.328 - Đất TM-DV đô thị
1243 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Palado phường Vạn An (khu 1) Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 5.184.000 3.110.400 2.021.760 1.415.232 - Đất TM-DV đô thị
1244 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Palado phường Vạn An (khu 1) Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 5.832.000 3.499.200 2.274.480 1.592.136 - Đất TM-DV đô thị
1245 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Palado phường Vạn An (khu 1) Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 6.480.000 3.888.000 2.527.200 1.769.040 - Đất TM-DV đô thị
1246 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Palado phường Vạn An (khu 1) Mặt cắt đường > 30m 4.320.000 2.592.000 1.684.800 1.179.360 - Đất TM-DV đô thị
1247 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Palado phường Vạn An (khu 2) Mặt cắt đường ≤ 12m 5.040.000 3.024.000 1.965.600 1.375.920 - Đất TM-DV đô thị
1248 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Palado phường Vạn An (khu 2) Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 5.760.000 3.456.000 2.246.400 1.572.480 - Đất TM-DV đô thị
1249 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Palado phường Vạn An (khu 2) Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 6.480.000 3.888.000 2.527.200 1.769.040 - Đất TM-DV đô thị
1250 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Palado phường Vạn An (khu 2) Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 7.200.000 4.320.000 2.808.000 1.965.600 - Đất TM-DV đô thị
1251 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Palado phường Vạn An (khu 2) Mặt cắt đường > 30m 5.040.000 3.024.000 1.965.600 1.375.920 - Đất TM-DV đô thị
1252 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở phường Vạn An (đối diện UBND phường) Mặt cắt đường ≤ 12m 5.880.000 3.528.000 2.293.200 1.605.240 - Đất TM-DV đô thị
1253 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở phường Vạn An (đối diện UBND phường) Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 6.720.000 4.032.000 2.620.800 1.834.560 - Đất TM-DV đô thị
1254 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở phường Vạn An (đối diện UBND phường) Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 7.560.000 4.536.000 2.948.400 2.063.880 - Đất TM-DV đô thị
1255 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở phường Vạn An (đối diện UBND phường) Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 8.400.000 5.040.000 3.276.000 2.293.200 - Đất TM-DV đô thị
1256 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở phường Vạn An (đối diện UBND phường) Mặt cắt đường > 30m 4.320.000 2.592.000 1.684.800 1.179.360 - Đất TM-DV đô thị
1257 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Cao Nguyên phường Vạn An Mặt cắt đường ≤ 12m 5.040.000 3.024.000 1.965.600 1.375.920 - Đất TM-DV đô thị
1258 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Cao Nguyên phường Vạn An Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 5.760.000 3.456.000 2.246.400 1.572.480 - Đất TM-DV đô thị
1259 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Cao Nguyên phường Vạn An Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 6.480.000 3.888.000 2.527.200 1.769.040 - Đất TM-DV đô thị
1260 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Cao Nguyên phường Vạn An Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 7.200.000 4.320.000 2.808.000 1.965.600 - Đất TM-DV đô thị
1261 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Cao Nguyên phường Vạn An Mặt cắt đường > 30m 4.320.000 2.592.000 1.684.800 1.179.360 - Đất TM-DV đô thị
1262 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Đông Đô phường Vạn An Mặt cắt đường ≤ 12m 5.040.000 3.024.000 1.965.600 1.375.920 - Đất TM-DV đô thị
1263 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Đông Đô phường Vạn An Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 5.760.000 3.456.000 2.246.400 1.572.480 - Đất TM-DV đô thị
1264 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Đông Đô phường Vạn An Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 6.480.000 3.888.000 2.527.200 1.769.040 - Đất TM-DV đô thị
1265 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Đông Đô phường Vạn An Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 7.200.000 4.320.000 2.808.000 1.965.600 - Đất TM-DV đô thị
1266 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Đông Đô phường Vạn An Mặt cắt đường > 30m 4.080.000 2.448.000 1.591.200 1.113.840 - Đất TM-DV đô thị
1267 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ Phương Vỹ 1,2 - Phường Thị Cầu Mặt cắt đường ≤ 12m 4.760.000 2.856.000 1.856.400 1.299.480 - Đất TM-DV đô thị
1268 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ Phương Vỹ 1,2 - Phường Thị Cầu Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 5.440.000 3.264.000 2.121.600 1.485.120 - Đất TM-DV đô thị
1269 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ Phương Vỹ 1,2 - Phường Thị Cầu Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 6.120.000 3.672.000 2.386.800 1.670.760 - Đất TM-DV đô thị
1270 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ Phương Vỹ 1,2 - Phường Thị Cầu Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 6.800.000 4.080.000 2.652.000 1.856.400 - Đất TM-DV đô thị
1271 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ Phương Vỹ 1,2 - Phường Thị Cầu Mặt cắt đường > 30m 4.080.000 2.448.000 1.591.200 1.113.840 - Đất TM-DV đô thị
1272 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ Thanh Sơn - Phường Thị Cầu Mặt cắt đường ≤ 12m 4.760.000 2.856.000 1.856.400 1.299.480 - Đất TM-DV đô thị
1273 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ Thanh Sơn - Phường Thị Cầu Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 5.440.000 3.264.000 2.121.600 1.485.120 - Đất TM-DV đô thị
1274 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ Thanh Sơn - Phường Thị Cầu Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 6.120.000 3.672.000 2.386.800 1.670.760 - Đất TM-DV đô thị
1275 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ Thanh Sơn - Phường Thị Cầu Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 6.800.000 4.080.000 2.652.000 1.856.400 - Đất TM-DV đô thị
1276 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở dân cư dịch vụ Thanh Sơn - Phường Thị Cầu Mặt cắt đường > 30m 4.560.000 2.736.000 1.778.400 1.244.880 - Đất TM-DV đô thị
1277 Thành phố Bắc Ninh Khu đô thị Phúc Ninh - Phường Vũ Ninh - Phường Thị Cầu Mặt cắt đường ≤ 12m 5.320.000 3.192.000 2.074.800 1.452.360 - Đất TM-DV đô thị
1278 Thành phố Bắc Ninh Khu đô thị Phúc Ninh - Phường Vũ Ninh - Phường Thị Cầu Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 6.080.000 3.648.000 2.371.200 1.659.840 - Đất TM-DV đô thị
1279 Thành phố Bắc Ninh Khu đô thị Phúc Ninh - Phường Vũ Ninh - Phường Thị Cầu Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 6.840.000 4.104.000 2.667.600 1.867.320 - Đất TM-DV đô thị
1280 Thành phố Bắc Ninh Khu đô thị Phúc Ninh - Phường Vũ Ninh - Phường Thị Cầu Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 7.600.000 4.560.000 2.964.000 2.074.800 - Đất TM-DV đô thị
1281 Thành phố Bắc Ninh Khu đô thị Phúc Ninh - Phường Vũ Ninh - Phường Thị Cầu Mặt cắt đường > 30m 4.800.000 2.880.000 1.872.000 1.310.400 - Đất TM-DV đô thị
1282 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Dân cư dịch vụ khu 10, dự án 104 lô Cửa Đình - Phường Đại Phúc Mặt cắt đường ≤ 12m 6.000.000 3.600.000 2.340.000 1.638.000 - Đất TM-DV đô thị
1283 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Dân cư dịch vụ khu 10, dự án 104 lô Cửa Đình - Phường Đại Phúc Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 7.200.000 4.320.000 2.808.000 1.965.600 - Đất TM-DV đô thị
1284 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Dân cư dịch vụ khu 10, dự án 104 lô Cửa Đình - Phường Đại Phúc Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 8.400.000 5.040.000 3.276.000 2.293.200 - Đất TM-DV đô thị
1285 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Dân cư dịch vụ khu 10, dự án 104 lô Cửa Đình - Phường Đại Phúc Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 9.600.000 5.760.000 3.744.000 2.620.800 - Đất TM-DV đô thị
1286 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Dân cư dịch vụ khu 10, dự án 104 lô Cửa Đình - Phường Đại Phúc Mặt cắt đường > 30m 3.600.000 2.160.000 1.404.000 982.800 - Đất TM-DV đô thị
1287 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Nỗ Nội và Đồng Mạ - Phường Đại Phúc Mặt cắt đường ≤ 12m 4.800.000 2.880.000 1.872.000 1.310.400 - Đất TM-DV đô thị
1288 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Nỗ Nội và Đồng Mạ - Phường Đại Phúc Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 6.000.000 3.600.000 2.340.000 1.638.000 - Đất TM-DV đô thị
1289 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Nỗ Nội và Đồng Mạ - Phường Đại Phúc Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 7.200.000 4.320.000 2.808.000 1.965.600 - Đất TM-DV đô thị
1290 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Nỗ Nội và Đồng Mạ - Phường Đại Phúc Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 7.544.000 4.526.400 2.942.160 2.059.512 - Đất TM-DV đô thị
1291 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Nỗ Nội và Đồng Mạ - Phường Đại Phúc Mặt cắt đường > 30m 5.760.000 3.456.000 2.246.400 1.572.480 - Đất TM-DV đô thị
1292 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở DCDV khu 2,3,4,5,6,7,8,9 phường Đại Phúc Mặt cắt đường ≤ 12m 6.720.000 4.032.000 2.620.800 1.834.560 - Đất TM-DV đô thị
1293 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở DCDV khu 2,3,4,5,6,7,8,9 phường Đại Phúc Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 7.680.000 4.608.000 2.995.200 2.096.640 - Đất TM-DV đô thị
1294 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở DCDV khu 2,3,4,5,6,7,8,9 phường Đại Phúc Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 8.640.000 5.184.000 3.369.600 2.358.720 - Đất TM-DV đô thị
1295 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở DCDV khu 2,3,4,5,6,7,8,9 phường Đại Phúc Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 9.600.000 5.760.000 3.744.000 2.620.800 - Đất TM-DV đô thị
1296 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở DCDV khu 2,3,4,5,6,7,8,9 phường Đại Phúc Mặt cắt đường > 30m 6.688.000 4.012.800 2.608.320 1.825.824 - Đất TM-DV đô thị
1297 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Trường công nhân kỹ thuật - Phường Đại Phúc Mặt cắt đường ≤ 12m 7.800.000 4.680.000 3.042.000 2.129.400 - Đất TM-DV đô thị
1298 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Trường công nhân kỹ thuật - Phường Đại Phúc Mặt cắt đường > 12m đến ≤ 17,5m 8.912.000 5.347.200 3.475.680 2.432.976 - Đất TM-DV đô thị
1299 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Trường công nhân kỹ thuật - Phường Đại Phúc Mặt cắt đường > 17,5m đến ≤ 22,5m 10.032.000 6.019.200 3.912.480 2.738.736 - Đất TM-DV đô thị
1300 Thành phố Bắc Ninh Khu nhà ở Trường công nhân kỹ thuật - Phường Đại Phúc Mặt cắt đường > 22,5m đến ≤ 30m 11.144.000 6.686.400 4.346.160 3.042.312 - Đất TM-DV đô thị