Bảng giá đất Bạc Liêu

Giá đất cao nhất tại Bạc Liêu là: 45.000.000
Giá đất thấp nhất tại Bạc Liêu là: 840
Giá đất trung bình tại Bạc Liêu là: 1.410.036
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2023/QĐ-UBND ngày 03/10/2023 của UBND tỉnh Bạc Liêu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Thành phố Bạc Liêu Đường Trần Thị Viên (Đường số 19B cũ) - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 4.000.000 - - - - Đất ở
402 Thành phố Bạc Liêu Đường Huỳnh Thị Hoa (Đường số 19C cũ) - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 4.000.000 - - - - Đất ở
403 Thành phố Bạc Liêu Đường Nguyễn Thị Tiền (đường số 19D cũ) - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 4.000.000 - - - - Đất ở
404 Thành phố Bạc Liêu Đường Nguyễn Thị Tròn (Đường số 23 cũ) - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 4.300.000 - - - - Đất ở
405 Thành phố Bạc Liêu Đường Hoàng Thế Thiện (Đường số 25 cũ) - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 4.200.000 - - - - Đất ở
406 Thành phố Bạc Liêu Đường Ngô Văn Ngộ (Đường số 27 cũ) - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 4.200.000 - - - - Đất ở
407 Thành phố Bạc Liêu Đường Lê Thị Đối (Đường số 29 cũ) - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 4.000.000 - - - - Đất ở
408 Thành phố Bạc Liêu Đường Nguyễn Thị Nở (Đường số 31 cũ) - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 4.300.000 - - - - Đất ở
409 Thành phố Bạc Liêu Đường Lương Thị Tài (Đường số 31A cũ) - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 4.300.000 - - - - Đất ở
410 Thành phố Bạc Liêu Đường Mục Thị Nhân (Đường số 33 cũ) - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 4.000.000 - - - - Đất ở
411 Thành phố Bạc Liêu Đường Nguyễn Thị Hoa (Đường số 33A cũ) - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 4.000.000 - - - - Đất ở
412 Thành phố Bạc Liêu Đường số 2; 6 - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 4.300.000 - - - - Đất ở
413 Thành phố Bạc Liêu Đường số 14A, 14B - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 4.300.000 - - - - Đất ở
414 Thành phố Bạc Liêu Đường Ung Văn Khiêm - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 4.900.000 - - - - Đất ở
415 Thành phố Bạc Liêu Đường số 5, 5A, 7 - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 4.000.000 - - - - Đất ở
416 Thành phố Bạc Liêu Các tuyến đường Khu nhà ở xã hội - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 4.000.000 - - - - Đất ở
417 Thành phố Bạc Liêu Đường số 11 - Dự án khu TĐC tập trung và nhà ở xã hội Đồng Cao Văn Lầu (phường 5) 2.500.000 - - - - Đất ở
418 Thành phố Bạc Liêu Đường số 12 - Dự án khu TĐC tập trung và nhà ở xã hội Đồng Cao Văn Lầu (phường 5) 2.500.000 - - - - Đất ở
419 Thành phố Bạc Liêu Đường số 13 - Dự án khu TĐC tập trung và nhà ở xã hội Đồng Cao Văn Lầu (phường 5) 2.500.000 - - - - Đất ở
420 Thành phố Bạc Liêu Đường số 14 - Dự án khu TĐC tập trung và nhà ở xã hội Đồng Cao Văn Lầu (phường 5) 2.500.000 - - - - Đất ở
421 Thành phố Bạc Liêu Đường số 15 - Dự án khu TĐC tập trung và nhà ở xã hội Đồng Cao Văn Lầu (phường 5) 2.500.000 - - - - Đất ở
422 Thành phố Bạc Liêu Đường số 01 - Dự án khu TĐC tập trung và nhà ở xã hội Đồng Cao Văn Lầu (phường 5) 2.300.000 - - - - Đất ở
423 Thành phố Bạc Liêu Đường số 02 - Dự án khu TĐC tập trung và nhà ở xã hội Đồng Cao Văn Lầu (phường 5) 2.300.000 - - - - Đất ở
424 Thành phố Bạc Liêu Đường số 03 - Dự án khu TĐC tập trung và nhà ở xã hội Đồng Cao Văn Lầu (phường 5) 2.300.000 - - - - Đất ở
425 Thành phố Bạc Liêu Đường số 07 - Dự án khu TĐC tập trung và nhà ở xã hội Đồng Cao Văn Lầu (phường 5) 2.300.000 - - - - Đất ở
426 Thành phố Bạc Liêu Đường số 08 - Dự án khu TĐC tập trung và nhà ở xã hội Đồng Cao Văn Lầu (phường 5) 2.300.000 - - - - Đất ở
427 Thành phố Bạc Liêu Đường Thị Chậm (đường D1 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 4.200.000 - - - - Đất ở
428 Thành phố Bạc Liêu Đường Huỳnh Thị Lãnh (đường D2 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 4.200.000 - - - - Đất ở
429 Thành phố Bạc Liêu Đường Nguyễn Khuyến (đường D3 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 5.200.000 - - - - Đất ở
430 Thành phố Bạc Liêu Đường Lê Thị Bảy (đường D4 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 4.200.000 - - - - Đất ở
431 Thành phố Bạc Liêu Đường Hồ Tùng Mậu (đường D5 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 5.000.000 - - - - Đất ở
432 Thành phố Bạc Liêu Đường Trương Thị Phụng (đường D6 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 4.200.000 - - - - Đất ở
433 Thành phố Bạc Liêu Đường Võ Thị Tư (đường D7 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 4.200.000 - - - - Đất ở
434 Thành phố Bạc Liêu Đường Lê Thị Nhơn (đường D8 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 4.000.000 - - - - Đất ở
435 Thành phố Bạc Liêu Đường Đào Thị Thanh (đường D9 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 4.000.000 - - - - Đất ở
436 Thành phố Bạc Liêu Đường Trần Thị Chinh (đường D11 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 4.200.000 - - - - Đất ở
437 Thành phố Bạc Liêu Đường Trần Thị Lang (đường D13 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 4.200.000 - - - - Đất ở
438 Thành phố Bạc Liêu Đường D12 - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 4.200.000 - - - - Đất ở
439 Thành phố Bạc Liêu Đường Trần Thị Thanh Hương (đường D14 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 4.200.000 - - - - Đất ở
440 Thành phố Bạc Liêu Đường Huỳnh Thị Đê (đường D15 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 4.200.000 - - - - Đất ở
441 Thành phố Bạc Liêu Đường Nguyễn Thị Đương (đường D16 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 4.200.000 - - - - Đất ở
442 Thành phố Bạc Liêu Đường Nguyễn Thị Sen (đường D17 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 4.200.000 - - - - Đất ở
443 Thành phố Bạc Liêu Đường Nguyễn Thị Huệ (đường D18 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 4.200.000 - - - - Đất ở
444 Thành phố Bạc Liêu Đường Nguyễn Thị Hải (đường D19 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 4.200.000 - - - - Đất ở
445 Thành phố Bạc Liêu Đường Nguyễn Thị Cầu (đường D20 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 4.200.000 - - - - Đất ở
446 Thành phố Bạc Liêu Đường Trần Thị Hạnh (đường D21 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 4.200.000 - - - - Đất ở
447 Thành phố Bạc Liêu Đường Phạm Thị Chữ (đường N2 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 4.200.000 - - - - Đất ở
448 Thành phố Bạc Liêu Đường Nguyễn Thị Thiên (đường N3 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 4.200.000 - - - - Đất ở
449 Thành phố Bạc Liêu Đường Mai Thị Đảng (đường N4 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 4.200.000 - - - - Đất ở
450 Thành phố Bạc Liêu Đường Nguyễn Tiệm (đường N5 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 4.200.000 - - - - Đất ở
451 Thành phố Bạc Liêu Đường Nguyễn Thị Đủ (đường N6 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 4.200.000 - - - - Đất ở
452 Thành phố Bạc Liêu Đường Hồ Xuân Hương (đường N7 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 4.200.000 - - - - Đất ở
453 Thành phố Bạc Liêu Đường Trương Thị Cương (đường N8 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 4.200.000 - - - - Đất ở
454 Thành phố Bạc Liêu Đường Lê Thị Đồng (đường N9 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 4.200.000 - - - - Đất ở
455 Thành phố Bạc Liêu Đường Nguyễn Thị Cúc (đường N10 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 4.200.000 - - - - Đất ở
456 Thành phố Bạc Liêu Đường Lê Thị Nga (đường N11 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 4.200.000 - - - - Đất ở
457 Thành phố Bạc Liêu Đường Nguyễn Minh Nhựt (đường N12 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 4.200.000 - - - - Đất ở
458 Thành phố Bạc Liêu Đường Lê Thị Quý (đường N13 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 4.200.000 - - - - Đất ở
459 Thành phố Bạc Liêu Đường Dương Thị Hai (đường N14 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 4.200.000 - - - - Đất ở
460 Thành phố Bạc Liêu Đường Nguyễn Chánh Tâm (đường N15-cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 4.200.000 - - - - Đất ở
461 Thành phố Bạc Liêu Đường 19 tháng 5 (Đường 19/5) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 5.000.000 - - - - Đất ở
462 Thành phố Bạc Liêu Đường Nguyễn Văn Cừ (đường Vành Đai cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 6.100.000 - - - - Đất ở
463 Thành phố Bạc Liêu Đường Võ Chí Công (đường A cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 7.500.000 - - - - Đất ở
464 Thành phố Bạc Liêu Đường 3 tháng 2 (Đường 3/2) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 6.300.000 - - - - Đất ở
465 Thành phố Bạc Liêu Đường Nguyễn Văn Linh - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 8.500.000 - - - - Đất ở
466 Thành phố Bạc Liêu Các đường nội bộ trong dự án (đã hoàn thiện hạ tầng) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 4.200.000 - - - - Đất ở
467 Thành phố Bạc Liêu Đường D2 (đường đấu nối ra đường Trần Huỳnh và đường Nguyễn Đình Chiểu) - Dự án khu dân cư vincom (phường 7) 10.000.000 - - - - Đất ở
468 Thành phố Bạc Liêu Đường D1 và D4 (đường đấu nối ra đường Trần Huỳnh) - Dự án khu dân cư vincom (phường 7) 8.750.000 - - - - Đất ở
469 Thành phố Bạc Liêu Đường nội bộ khu dân cư - Dự án khu dân cư vincom (phường 7) 6.200.000 - - - - Đất ở
470 Thành phố Bạc Liêu Đường số 01, đường 02 và đường số 03 - Dự án kdc chỉnh trang đô thị góc đường hai bà trưng - võ thị sáu (phường 3) 6.000.000 - - - - Đất ở
471 Thành phố Bạc Liêu Đường D1 (đường đấu nối ra đường Quốc lộ 1A và tuyến tránh) - Dự án khu công nghiệp Trà Kha 3.600.000 - - - - Đất ở
472 Thành phố Bạc Liêu Đường N1 và đường N2 (đường đấu nối ra đường D1) - Dự án khu công nghiệp Trà Kha 3.200.000 - - - - Đất ở
473 Thành phố Bạc Liêu Đường nội bộ đã hoàn thiện hạ tầng - Dự án khu công nghiệp Trà Kha 2.800.000 - - - - Đất ở
474 Thành phố Bạc Liêu Đường N1 và đường N2 (đường trục giao thông chính) - Dự án khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao phát triển tôm Bạc Liêu 1.600.000 - - - - Đất ở
475 Thành phố Bạc Liêu Đường N3, đường N5 và đường N6 (đường trục giao thông đấu nối) - Dự án khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao phát triển tôm Bạc Liêu 1.100.000 - - - - Đất ở
476 Thành phố Bạc Liêu Đường nội bộ đã hoàn thiện hạ tầng - Dự án khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao phát triển tôm Bạc Liêu 750.000 - - - - Đất ở
477 Thành phố Bạc Liêu Phan Ngọc Hiển Lê Văn Duyệt - Hà Huy Tập 31.040.000 - - - - Đất TM-DV
478 Thành phố Bạc Liêu Phan Ngọc Hiển Hà Huy Tập - Trần Phú 28.240.000 - - - - Đất TM-DV
479 Thành phố Bạc Liêu Phan Ngọc Hiển Trần Phú - Mai Thanh Thế 24.640.000 - - - - Đất TM-DV
480 Thành phố Bạc Liêu Trung tâm Thương mại Bạc Liêu Gồm tất cả các tuyến đường phân lô nội bộ đã hoàn thành trong dự án 31.040.000 - - - - Đất TM-DV
481 Thành phố Bạc Liêu Hai Bà Trưng Nguyễn Huệ - Trần Phú 24.000.000 - - - - Đất TM-DV
482 Thành phố Bạc Liêu Hai Bà Trưng (Hai Bà Trưng và Lý Tự Trọng cũ) Trần Phú - Hà Huy Tập 36.000.000 - - - - Đất TM-DV
483 Thành phố Bạc Liêu Hai Bà Trưng (Hai Bà Trưng và Lý Tự Trọng cũ) Hà Huy Tập - Lê Văn Duyệt 30.320.000 - - - - Đất TM-DV
484 Thành phố Bạc Liêu Hai Bà Trưng (Hai Bà Trưng và Lý Tự Trọng cũ) Lê Văn Duyệt - Phan Đình Phùng 25.440.000 - - - - Đất TM-DV
485 Thành phố Bạc Liêu Hai Bà Trưng (Hai Bà Trưng và Lý Tự Trọng cũ) Phan Đình Phùng - Lê Lợi 22.400.000 - - - - Đất TM-DV
486 Thành phố Bạc Liêu Hai Bà Trưng (Hai Bà Trưng và Lý Tự Trọng cũ) Lê Lợi - Ngô Gia Tự 19.760.000 - - - - Đất TM-DV
487 Thành phố Bạc Liêu Hoàng Văn Thụ Trần Phú - Ninh Bình 31.040.000 - - - - Đất TM-DV
488 Thành phố Bạc Liêu Hoàng Văn Thụ Ninh Bình - Lê Lợi 26.080.000 - - - - Đất TM-DV
489 Thành phố Bạc Liêu Hoàng Văn Thụ Lê Lợi - Ngô Gia Tự 21.120.000 - - - - Đất TM-DV
490 Thành phố Bạc Liêu Hà Huy Tập Điện Biên Phủ - Hai Bà Trưng 29.600.000 - - - - Đất TM-DV
491 Thành phố Bạc Liêu Hà Huy Tập Hai Bà Trưng - Hòa Bình 25.360.000 - - - - Đất TM-DV
492 Thành phố Bạc Liêu Lê Văn Duyệt Điện Biên Phủ - Hai Bà Trưng 28.240.000 - - - - Đất TM-DV
493 Thành phố Bạc Liêu Lê Văn Duyệt Hai Bà Trưng - Hòa Bình 23.200.000 - - - - Đất TM-DV
494 Thành phố Bạc Liêu Điện Biên Phủ Phòng CSGT đường thủy - Võ Thị Sáu 6.800.000 - - - - Đất TM-DV
495 Thành phố Bạc Liêu Điện Biên Phủ Võ Thị Sáu - Trần Phú 9.600.000 - - - - Đất TM-DV
496 Thành phố Bạc Liêu Điện Biên Phủ Trần Phú - Lê Hồng Nhi 13.840.000 - - - - Đất TM-DV
497 Thành phố Bạc Liêu Điện Biên Phủ Lê Hồng Nhi - Lê Lợi 12.000.000 - - - - Đất TM-DV
498 Thành phố Bạc Liêu Điện Biên Phủ Lê Lợi - Cuối đường (Hết ranh Chùa Vĩnh Triều Minh) 9.600.000 - - - - Đất TM-DV
499 Thành phố Bạc Liêu Mai Thanh Thế Điện Biên Phủ - Hai Bà Trưng 14.400.000 - - - - Đất TM-DV
500 Thành phố Bạc Liêu Phan Đình Phùng Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình 14.400.000 - - - - Đất TM-DV

Bảng Giá Đất Thành Phố Bạc Liêu: Đường Trần Thị Viên (Đường Số 19B Cũ) - Dự Án KDC Tràng An

Bảng giá đất của Thành phố Bạc Liêu cho đoạn đường Trần Thị Viên (trước đây là đường số 19B cũ), thuộc dự án khu dân cư (KDC) giáp khu tái định cư bến xe bộ đội phường 7, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 1 trên đoạn đường Trần Thị Viên (số 19B cũ) thuộc dự án KDC Tràng An là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị đất trong khu vực dự án. Vị trí này có giá trị cao nhờ vào sự phát triển của dự án KDC Tràng An và các yếu tố liên quan như sự thuận lợi về giao thông và sự kết nối với các tiện ích đô thị. Dự án KDC Tràng An góp phần nâng cao giá trị đất tại vị trí này, làm cho nó trở thành lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua bất động sản.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường Trần Thị Viên, Thành phố Bạc Liêu. Việc nắm bắt giá trị tại các vị trí khác nhau trong dự án KDC Tràng An sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong dự án.


Bảng Giá Đất Bạc Liêu: Thành phố Bạc Liêu – Đường Huỳnh Thị Hoa (Đường Số 19C Cũ) – Dự Án KDC Tràng An

Bảng giá đất cho đoạn đường Huỳnh Thị Hoa (trước đây là đường Số 19C), thuộc dự án khu dân cư (KDC) Tràng An giáp khu tái định cư (TĐC) bến xe bộ đội bên phòng phường 7, thành phố Bạc Liêu, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho loại đất ở đô thị tại khu vực dự án, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Huỳnh Thị Hoa có mức giá là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong dự án khu dân cư Tràng An. Mức giá này phản ánh giá trị đất tại khu vực có vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển, gần khu tái định cư và các tiện ích công cộng quan trọng.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất tại khu dân cư Tràng An, thành phố Bạc Liêu. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí trong dự án sẽ hỗ trợ việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.


Bảng Giá Đất Bạc Liêu Thành Phố Bạc Liêu: Đất Ở Đường Nguyễn Thị Tiền - Dự Án KDC Giáp Khu TĐC Bến Xe Bộ Đội Phường 7 (KDC Tràng An)

Theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu, bảng giá đất tại đường Nguyễn Thị Tiền trong dự án khu dân cư giáp khu TĐC bến xe bộ đội phường 7 (KDC Tràng An) đã được cập nhật. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất tại vị trí này.

Vị Trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đường Nguyễn Thị Tiền, thuộc dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội phường 7 (KDC Tràng An), có mức giá là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh giá trị của đất trong khu vực, với ảnh hưởng từ các yếu tố như vị trí, cơ sở hạ tầng, và sự phát triển của khu dân cư xung quanh.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chính xác về mức giá tại đường Nguyễn Thị Tiền, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực này.


Bảng Giá Đất Bạc Liêu Thành Phố Bạc Liêu: Đất Ở Đường Nguyễn Thị Tròn - Dự Án KDC Giáp Khu TĐC Bến Xe Bộ Đội (Phường 7)

Bảng giá đất tại đường Nguyễn Thị Tròn thuộc dự án khu dân cư giáp khu tái định cư bến xe bộ đội bên phòng, phường 7, thành phố Bạc Liêu, được quy định theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại vị trí này.

Vị Trí 1: 4.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đường Nguyễn Thị Tròn trong dự án KDC giáp khu tái định cư bến xe bộ đội bên phòng, phường 7 có mức giá 4.300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh giá trị đất tại khu vực gần bến xe và khu tái định cư, nơi có khả năng phát triển đô thị cao và hạ tầng tốt.

Bảng giá đất được ban hành theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng và chính xác về giá trị đất trong khu vực dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội.


Bảng Giá Đất Bạc Liêu tại Thành Phố Bạc Liêu - Đường Hoàng Thế Thiện

Bảng giá đất tại Thành phố Bạc Liêu, đoạn đường Hoàng Thế Thiện (trước đây là Đường số 25), thuộc dự án khu dân cư giáp khu tái định cư bến xe bộ đội bên phòng phường 7 (KDC Tràng An), được ban hành theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định liên quan đến bất động sản.

Vị Trí 1: 4.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Hoàng Thế Thiện, thuộc dự án khu dân cư giáp khu tái định cư bến xe bộ đội bên phòng phường 7 (KDC Tràng An), có mức giá 4.200.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất cao trong khu vực, cho thấy sự phát triển và tiềm năng của dự án khu dân cư. Đây là điểm đầu tư hấp dẫn cho những ai quan tâm đến bất động sản trong khu vực có sự tăng trưởng ổn định và nhu cầu cao.

Bảng giá đất tại Thành phố Bạc Liêu, đoạn đường Hoàng Thế Thiện, thuộc dự án khu dân cư giáp khu tái định cư bến xe bộ đội bên phòng phường 7 (KDC Tràng An), cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất đai trong khu vực. Mức giá cụ thể giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản, từ đó đưa ra các quyết định đầu tư hoặc mua bán chính xác và phù hợp với nhu cầu và mục tiêu dài hạn.