Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Tại Hai Bà Trưng (Hai Bà Trưng và Lý Tự Trọng cũ) Thành phố Bạc Liêu Bạc Liêu

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2023/QĐ-UBND ngày 03/10/2023 của UBND tỉnh Bạc Liêu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Bạc Liêu Hai Bà Trưng (Hai Bà Trưng và Lý Tự Trọng cũ) Trần Phú - Hà Huy Tập 45.000.000 - - - - Đất ở
2 Thành phố Bạc Liêu Hai Bà Trưng (Hai Bà Trưng và Lý Tự Trọng cũ) Hà Huy Tập - Lê Văn Duyệt 37.900.000 - - - - Đất ở
3 Thành phố Bạc Liêu Hai Bà Trưng (Hai Bà Trưng và Lý Tự Trọng cũ) Lê Văn Duyệt - Phan Đình Phùng 31.800.000 - - - - Đất ở
4 Thành phố Bạc Liêu Hai Bà Trưng (Hai Bà Trưng và Lý Tự Trọng cũ) Phan Đình Phùng - Lê Lợi 28.000.000 - - - - Đất ở
5 Thành phố Bạc Liêu Hai Bà Trưng (Hai Bà Trưng và Lý Tự Trọng cũ) Lê Lợi - Ngô Gia Tự 24.700.000 - - - - Đất ở
6 Thành phố Bạc Liêu Hai Bà Trưng (Hai Bà Trưng và Lý Tự Trọng cũ) Trần Phú - Hà Huy Tập 36.000.000 - - - - Đất TM-DV
7 Thành phố Bạc Liêu Hai Bà Trưng (Hai Bà Trưng và Lý Tự Trọng cũ) Hà Huy Tập - Lê Văn Duyệt 30.320.000 - - - - Đất TM-DV
8 Thành phố Bạc Liêu Hai Bà Trưng (Hai Bà Trưng và Lý Tự Trọng cũ) Lê Văn Duyệt - Phan Đình Phùng 25.440.000 - - - - Đất TM-DV
9 Thành phố Bạc Liêu Hai Bà Trưng (Hai Bà Trưng và Lý Tự Trọng cũ) Phan Đình Phùng - Lê Lợi 22.400.000 - - - - Đất TM-DV
10 Thành phố Bạc Liêu Hai Bà Trưng (Hai Bà Trưng và Lý Tự Trọng cũ) Lê Lợi - Ngô Gia Tự 19.760.000 - - - - Đất TM-DV
11 Thành phố Bạc Liêu Hai Bà Trưng (Hai Bà Trưng và Lý Tự Trọng cũ) Trần Phú - Hà Huy Tập 27.000.000 - - - - Đất SX-KD
12 Thành phố Bạc Liêu Hai Bà Trưng (Hai Bà Trưng và Lý Tự Trọng cũ) Hà Huy Tập - Lê Văn Duyệt 22.740.000 - - - - Đất SX-KD
13 Thành phố Bạc Liêu Hai Bà Trưng (Hai Bà Trưng và Lý Tự Trọng cũ) Lê Văn Duyệt - Phan Đình Phùng 19.080.000 - - - - Đất SX-KD
14 Thành phố Bạc Liêu Hai Bà Trưng (Hai Bà Trưng và Lý Tự Trọng cũ) Phan Đình Phùng - Lê Lợi 16.800.000 - - - - Đất SX-KD
15 Thành phố Bạc Liêu Hai Bà Trưng (Hai Bà Trưng và Lý Tự Trọng cũ) Lê Lợi - Ngô Gia Tự 14.820.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng Giá Đất Thành Phố Bạc Liêu: Đường Hai Bà Trưng - Từ Trần Phú Đến Hà Huy Tập

Bảng giá đất tại Thành phố Bạc Liêu cho đoạn đường Hai Bà Trưng, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Đoạn đường này kéo dài từ Trần Phú đến Hà Huy Tập. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 45.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 1 trên đoạn đường Hai Bà Trưng (từ Trần Phú đến Hà Huy Tập) là 45.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, cho thấy đây là khu vực có giá trị đất cao nhất. Mức giá này phản ánh sự phát triển và giá trị cao của đất ở khu vực này, có thể do vị trí đắc địa, mật độ dân cư cao, cơ sở hạ tầng phát triển tốt, và giao thông thuận tiện.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường Hai Bà Trưng, Thành phố Bạc Liêu. Thông tin này sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong dự án.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện