Bảng giá đất Thành phố Bạc Liêu Bạc Liêu

Giá đất cao nhất tại Thành phố Bạc Liêu là: 45.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Bạc Liêu là: 28.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Bạc Liêu là: 5.284.884
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2023/QĐ-UBND ngày 03/10/2023 của UBND tỉnh Bạc Liêu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Bạc Liêu Phan Ngọc Hiển Lê Văn Duyệt - Hà Huy Tập 38.800.000 - - - - Đất ở
2 Thành phố Bạc Liêu Phan Ngọc Hiển Hà Huy Tập - Trần Phú 35.300.000 - - - - Đất ở
3 Thành phố Bạc Liêu Phan Ngọc Hiển Trần Phú - Mai Thanh Thế 30.800.000 - - - - Đất ở
4 Thành phố Bạc Liêu Trung tâm Thương mại Bạc Liêu Gồm tất cả các tuyến đường phân lô nội bộ đã hoàn thành trong dự án 38.800.000 - - - - Đất ở
5 Thành phố Bạc Liêu Hai Bà Trưng Nguyễn Huệ - Trần Phú 30.000.000 - - - - Đất ở
6 Thành phố Bạc Liêu Hai Bà Trưng (Hai Bà Trưng và Lý Tự Trọng cũ) Trần Phú - Hà Huy Tập 45.000.000 - - - - Đất ở
7 Thành phố Bạc Liêu Hai Bà Trưng (Hai Bà Trưng và Lý Tự Trọng cũ) Hà Huy Tập - Lê Văn Duyệt 37.900.000 - - - - Đất ở
8 Thành phố Bạc Liêu Hai Bà Trưng (Hai Bà Trưng và Lý Tự Trọng cũ) Lê Văn Duyệt - Phan Đình Phùng 31.800.000 - - - - Đất ở
9 Thành phố Bạc Liêu Hai Bà Trưng (Hai Bà Trưng và Lý Tự Trọng cũ) Phan Đình Phùng - Lê Lợi 28.000.000 - - - - Đất ở
10 Thành phố Bạc Liêu Hai Bà Trưng (Hai Bà Trưng và Lý Tự Trọng cũ) Lê Lợi - Ngô Gia Tự 24.700.000 - - - - Đất ở
11 Thành phố Bạc Liêu Hoàng Văn Thụ Trần Phú - Ninh Bình 38.800.000 - - - - Đất ở
12 Thành phố Bạc Liêu Hoàng Văn Thụ Ninh Bình - Lê Lợi 32.600.000 - - - - Đất ở
13 Thành phố Bạc Liêu Hoàng Văn Thụ Lê Lợi - Ngô Gia Tự 26.400.000 - - - - Đất ở
14 Thành phố Bạc Liêu Hà Huy Tập Điện Biên Phủ - Hai Bà Trưng 37.000.000 - - - - Đất ở
15 Thành phố Bạc Liêu Hà Huy Tập Hai Bà Trưng - Hòa Bình 31.700.000 - - - - Đất ở
16 Thành phố Bạc Liêu Lê Văn Duyệt Điện Biên Phủ - Hai Bà Trưng 35.300.000 - - - - Đất ở
17 Thành phố Bạc Liêu Lê Văn Duyệt Hai Bà Trưng - Hòa Bình 29.000.000 - - - - Đất ở
18 Thành phố Bạc Liêu Điện Biên Phủ Phòng CSGT đường thủy - Võ Thị Sáu 8.500.000 - - - - Đất ở
19 Thành phố Bạc Liêu Điện Biên Phủ Võ Thị Sáu - Trần Phú 12.000.000 - - - - Đất ở
20 Thành phố Bạc Liêu Điện Biên Phủ Trần Phú - Lê Hồng Nhi 17.300.000 - - - - Đất ở
21 Thành phố Bạc Liêu Điện Biên Phủ Lê Hồng Nhi - Lê Lợi 15.000.000 - - - - Đất ở
22 Thành phố Bạc Liêu Điện Biên Phủ Lê Lợi - Cuối đường (Hết ranh Chùa Vĩnh Triều Minh) 12.000.000 - - - - Đất ở
23 Thành phố Bạc Liêu Mai Thanh Thế Điện Biên Phủ - Hai Bà Trưng 18.000.000 - - - - Đất ở
24 Thành phố Bạc Liêu Phan Đình Phùng Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình 18.000.000 - - - - Đất ở
25 Thành phố Bạc Liêu Lê Lợi Điện Biên Phủ - Hòa Bình 16.000.000 - - - - Đất ở
26 Thành phố Bạc Liêu Lê Lợi Hòa Bình - Ngô Quang Nhã (sau UBND tỉnh) 14.000.000 - - - - Đất ở
27 Thành phố Bạc Liêu Võ Văn Kiệt (Hùng Vương cũ) Ngã năm Vòng Xoay - Hẻm 4 7.050.000 - - - - Đất ở
28 Thành phố Bạc Liêu Võ Văn Kiệt (Hùng Vương cũ) Hẻm 4 - Tôn Đức Thắng 6.150.000 - - - - Đất ở
29 Thành phố Bạc Liêu Võ Văn Kiệt (Hùng Vương cũ) Tôn Đức Thắng (Giao Thông cũ) - Trần Huỳnh 5.300.000 - - - - Đất ở
30 Thành phố Bạc Liêu Thủ Khoa Huân Điện Biên Phủ - Hai Bà Trưng 11.500.000 - - - - Đất ở
31 Thành phố Bạc Liêu Minh Diệu Điện Biên Phủ - Hoàng Văn Thụ 22.900.000 - - - - Đất ở
32 Thành phố Bạc Liêu Đường Trương Chính Thanh (đường Ninh Bình cũ) Điện Biên Phủ - Hai Bà Trưng 22.900.000 - - - - Đất ở
33 Thành phố Bạc Liêu Trần Văn Thời Ngô Gia Tự - Lê Lợi 14.000.000 - - - - Đất ở
34 Thành phố Bạc Liêu Trần Văn Thời Lê Lợi - Phan Đình Phùng 6.500.000 - - - - Đất ở
35 Thành phố Bạc Liêu Lê Hồng Nhi (Đinh Tiên Hoàng cũ) Điện Biên Phủ - Hai Bà Trưng 7.500.000 - - - - Đất ở
36 Thành phố Bạc Liêu Ngô Gia Tự Hoàng Văn Thụ - Bà Triệu 16.700.000 - - - - Đất ở
37 Thành phố Bạc Liêu Ngô Gia Tự Hoàng Diệu - Miếu Bà Đen 16.700.000 - - - - Đất ở
38 Thành phố Bạc Liêu Đường 30/04 Lê Văn Duyệt - Võ Thị Sáu 25.600.000 - - - - Đất ở
39 Thành phố Bạc Liêu Đường Thanh Niên Hai Bà Trưng - Đường 30/04 15.000.000 - - - - Đất ở
40 Thành phố Bạc Liêu Lý Thường Kiệt Trần Phú - Phan Đình Phùng 24.700.000 - - - - Đất ở
41 Thành phố Bạc Liêu Bà Triệu Nguyễn Huệ - Trần Phú 30.800.000 - - - - Đất ở
42 Thành phố Bạc Liêu Bà Triệu Trần Phú - Lê Văn Duyệt 25.600.000 - - - - Đất ở
43 Thành phố Bạc Liêu Bà Triệu Lê Văn Duyệt - Ngô Gia Tự 18.500.000 - - - - Đất ở
44 Thành phố Bạc Liêu Cách Mạng Ngô Gia Tự - Lê Duẩn (Giao Thông cũ) 11.000.000 - - - - Đất ở
45 Thành phố Bạc Liêu Cách Mạng Lê Duẩn (Giao Thông cũ) - Lộc Ninh (Đường Hoàng Diệu B cũ) 7.900.000 - - - - Đất ở
46 Thành phố Bạc Liêu Cách Mạng Lộc Ninh (Đường Hoàng Diệu B cũ) - Cầu Xáng 5.300.000 - - - - Đất ở
47 Thành phố Bạc Liêu Cách Mạng Cầu Xáng - Hẻm T32 (Đối diện Chùa Sùng Thiện Đường) 3.500.000 - - - - Đất ở
48 Thành phố Bạc Liêu Cách Mạng Hẻm T32 (Đối diện Chùa Sùng Thiện Đường) - Giáp ranh huyện Vĩnh Lợi 3.000.000 - - - - Đất ở
49 Thành phố Bạc Liêu Đoàn Thị Điểm Nguyễn Huệ - Sông Bạc Liêu 7.900.000 - - - - Đất ở
50 Thành phố Bạc Liêu Đinh Bộ Lĩnh Nguyễn Huệ - Sông Bạc Liêu 7.500.000 - - - - Đất ở
51 Thành phố Bạc Liêu Nguyễn Huệ Điện Biên Phủ - Hai Bà Trưng 13.200.000 - - - - Đất ở
52 Thành phố Bạc Liêu Nguyễn Huệ Hai Bà Trưng - Đoàn Thị Điểm 15.000.000 - - - - Đất ở
53 Thành phố Bạc Liêu Đặng Thùy Trâm Nguyễn Huệ - Võ Thị Sáu 13.200.000 - - - - Đất ở
54 Thành phố Bạc Liêu Nguyễn Thị Năm Bà Triệu - Đặng Thùy Trâm 10.600.000 - - - - Đất ở
55 Thành phố Bạc Liêu Hòa Bình Võ Thị Sáu - Hà Huy Tập 37.000.000 - - - - Đất ở
56 Thành phố Bạc Liêu Hòa Bình Hà Huy Tập - Ngã ba Miếu Bà Đen 30.800.000 - - - - Đất ở
57 Thành phố Bạc Liêu Hòa Bình Ngã ba Miếu Bà Đen - Lê Duẩn 21.800.000 - - - - Đất ở
58 Thành phố Bạc Liêu Hòa Bình Bắt đầu từ đường Lê Duẩn - Bắt đầu từ đường Nguyễn Thái Học 15.600.000 - - - - Đất ở
59 Thành phố Bạc Liêu Hòa Bình Bắt đầu từ đường Nguyễn Thái Học - đến đường Tôn Đức Thắng 13.400.000 - - - - Đất ở
60 Thành phố Bạc Liêu Trần Phú Điện Biên Phủ (Dạ Cầu Kim Sơn) - Hòa Bình 45.000.000 - - - - Đất ở
61 Thành phố Bạc Liêu Trần Phú Hòa Bình - Nguyễn Tất Thành 40.500.000 - - - - Đất ở
62 Thành phố Bạc Liêu Trần Phú Nguyễn Tất Thành - Trần Huỳnh 36.000.000 - - - - Đất ở
63 Thành phố Bạc Liêu Trần Phú Trần Huỳnh - Tôn Đức Thắng 31.700.000 - - - - Đất ở
64 Thành phố Bạc Liêu Trần Phú Tôn Đức Thắng - Hẻm 1 (Ngân Hàng Eximbank) 28.200.000 - - - - Đất ở
65 Thành phố Bạc Liêu Trần Phú Hẻm 1 (Ngân Hàng Eximbank) - Hết ranh Bến xe 24.700.000 - - - - Đất ở
66 Thành phố Bạc Liêu Trần Phú Hết ranh Bến xe - Hết Trạm 24 (Phòng Cảnh sát giao thông tỉnh Bạc Liêu) 17.000.000 - - - - Đất ở
67 Thành phố Bạc Liêu Trần Phú Hết Trạm 24 (Phòng Cảnh sát giao thông tỉnh Bạc Liêu) - Ngã năm Vòng xoay 12.500.000 - - - - Đất ở
68 Thành phố Bạc Liêu Đường Nguyễn Hữu Nghĩa (đường vào Bến xe (hướng Bắc)) Trần Phú (Quốc Lộ 1 cũ) - Hết ranh Bến xe 6.400.000 - - - - Đất ở
69 Thành phố Bạc Liêu Đường vào Bến xe (hướng Nam) Trần Phú (Quốc Lộ 1 cũ) - Hết ranh Bến xe 6.400.000 - - - - Đất ở
70 Thành phố Bạc Liêu Đường 23/8 (Quốc Lộ 1 cũ) Trần Phú (Trái: Cửa hàng TGDD; Phải: Hẻm số 02) - Đường Nguyễn Đình Chiểu 17.650.000 - - - - Đất ở
71 Thành phố Bạc Liêu Đường 23/8 (Quốc Lộ 1 cũ) Đường Nguyễn Đình Chiểu - Đường trục chính khu công nghiệp 12.350.000 - - - - Đất ở
72 Thành phố Bạc Liêu Đường 23/8 (Quốc Lộ 1 cũ) Đường trục chính khu công nghiệp - Hết ranh Công ty Công trình giao thông 7.900.000 - - - - Đất ở
73 Thành phố Bạc Liêu Đường 23/8 (Quốc Lộ 1 cũ) Hết ranh Công ty Công trình giao thông - Cầu Sập (Cầu Dần Xây) 5.000.000 - - - - Đất ở
74 Thành phố Bạc Liêu Phía Bắc đường 23/8 - Trà Kha - Trà Khứa Đường 23/8 (Cầu Trà Kha cũ) - Cầu Ông Đực (Trà Khứa) 5.300.000 - - - - Đất ở
75 Thành phố Bạc Liêu Phía Bắc đường 23/8 - Trà Kha - Trà Khứa Cầu Ông Đực (Trà Khứa) - Cầu đường tránh Quốc Lộ 1 3.500.000 - - - - Đất ở
76 Thành phố Bạc Liêu Phía Bắc đường 23/8 - Trà Kha - Trà Khứa Cầu đường tránh Quốc Lộ 1 - Giáp ranh huyện Vĩnh Lợi 2.100.000 - - - - Đất ở
77 Thành phố Bạc Liêu Phía Nam đường 23/8 - Trà Kha - Trà Khứa Đường 23/8 (Cầu Trà Kha cũ) - Cầu Treo Trà Kha (Bến đò cũ) 5.300.000 - - - - Đất ở
78 Thành phố Bạc Liêu Đường Quốc Lộ 1 Ngã năm Vòng Xoay - Hết ranh trường Trăng Non 7.500.000 - - - - Đất ở
79 Thành phố Bạc Liêu Đường Quốc Lộ 1 Hết ranh trường Trăng Non - Cách ranh Vĩnh Lợi 200 m 5.000.000 - - - - Đất ở
80 Thành phố Bạc Liêu Đường Quốc Lộ 1 Bắt đầu từ cách ranh Vĩnh Lợi 200m - Đến giáp ranh huyện Vĩnh Lợi 4.000.000 - - - - Đất ở
81 Thành phố Bạc Liêu Đường Tránh Quốc lộ 1 Ngã năm Vòng Xoay - Đường Trà Uôl 2.600.000 - - - - Đất ở
82 Thành phố Bạc Liêu Đường Tránh Quốc lộ 1 Đường Trà Uôl (Giáp ranh giữa Phường 7 và Phường 8) - Cầu Dần Xây 2.000.000 - - - - Đất ở
83 Thành phố Bạc Liêu Nguyễn Tất Thành Hẻm đối diện Cổng sau Công viên Trần Huỳnh - Hết ranh dự án Công viên Trần Huỳnh (Công Nông cũ) 5.700.000 - - - - Đất ở
84 Thành phố Bạc Liêu Nguyễn Tất Thành Hết ranh dự án Công viên Trần Huỳnh (Công Nông cũ) - Trần Phú 7.500.000 - - - - Đất ở
85 Thành phố Bạc Liêu Nguyễn Tất Thành Trần Phú - Nguyễn Thái Học (Trường THPT Bạc Liêu) 17.650.000 - - - - Đất ở
86 Thành phố Bạc Liêu Trần Huỳnh Sông Bạc Liêu - Ngã tư Võ Thị Sáu 9.700.000 - - - - Đất ở
87 Thành phố Bạc Liêu Trần Huỳnh Võ Thị Sáu - Nguyễn Đình Chiểu 17.650.000 - - - - Đất ở
88 Thành phố Bạc Liêu Trần Huỳnh Nguyễn Đình Chiểu - Trần Phú 22.900.000 - - - - Đất ở
89 Thành phố Bạc Liêu Trần Huỳnh Trần Phú - Lê Duẩn (Đường Giao Thông cũ) 17.650.000 - - - - Đất ở
90 Thành phố Bạc Liêu Trần Huỳnh Lê Duẩn (Đường Giao Thông cũ) - Nguyễn Thái Học (Vào dự án Địa ốc) 14.000.000 - - - - Đất ở
91 Thành phố Bạc Liêu Trần Huỳnh Nguyễn Thái Học (Vào dự án Địa ốc) - Tôn Đức Thắng (dự án Nam Sông Hậu) 10.600.000 - - - - Đất ở
92 Thành phố Bạc Liêu Trần Huỳnh Tôn Đức Thắng (dự án Nam Sông Hậu) - Nguyễn Chí Thanh (Bờ kênh thủy lợi) 7.500.000 - - - - Đất ở
93 Thành phố Bạc Liêu Bà Huyện Thanh Quan Trần Huỳnh (Nhà ông Tư Liêm) - Đường 23/8 (Quốc Lộ 1 cũ) 10.600.000 - - - - Đất ở
94 Thành phố Bạc Liêu Nguyễn Đình Chiểu Trần Huỳnh (Trước cổng CVTH) - Đường 23/8 (Quốc Lộ 1 cũ) 12.350.000 - - - - Đất ở
95 Thành phố Bạc Liêu Võ Thị Sáu Điện Biên Phủ - Trần Huỳnh 15.000.000 - - - - Đất ở
96 Thành phố Bạc Liêu Võ Thị Sáu Trần Huỳnh - Đường 23/8 10.600.000 - - - - Đất ở
97 Thành phố Bạc Liêu Đường Trần Bình Trọng (Đường vào nhà máy Toàn Thắng 5 cũ) Võ Thị Sáu - Sông Bạc Liêu 4.800.000 - - - - Đất ở
98 Thành phố Bạc Liêu Đường Kênh Xáng (Hẻm Bờ sông Bạc Liêu) Đoàn Thị Điểm - Đường vào Nhà máy Toàn Thắng 5 (Hẻm Nhà máy Toàn Thắng 5 cũ) 2.650.000 - - - - Đất ở
99 Thành phố Bạc Liêu Hoàng Diệu Ngô Gia Tự - Lộc Ninh (Hoàng Diệu B cũ) 11.500.000 - - - - Đất ở
100 Thành phố Bạc Liêu Hoàng Diệu Lộc Ninh (Hoàng Diệu B cũ) - Cuối đường (Giáp ranh đường Cách Mạng) 7.900.000 - - - - Đất ở

Bảng Giá Đất Đường Phan Ngọc Hiển - Thành phố Bạc Liêu

Bảng giá đất mới nhất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu đã được công bố, trong đó có thông tin quan trọng về giá đất tại đường Phan Ngọc Hiển. Đặc biệt, mức giá cho loại đất ở tại đoạn từ Lê Văn Duyệt đến Hà Huy Tập là một thông tin cần thiết cho các nhà đầu tư và cư dân đang tìm kiếm cơ hội bất động sản tại khu vực này. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở đoạn này.

Vị trí 1: 38.800.000 VNĐ/m²

Mức giá đất cho đoạn đường Phan Ngọc Hiển từ Lê Văn Duyệt đến Hà Huy Tập là 38.800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở tại vị trí này, phản ánh giá trị cao của đất trong khu vực phát triển đô thị sầm uất.

Bảng giá đất tại đường Phan Ngọc Hiển, đoạn từ Lê Văn Duyệt đến Hà Huy Tập, theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND, có mức giá 38.800.000 VNĐ/m² cho loại đất ở. Đây là một thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư và cư dân quan tâm đến thị trường bất động sản tại khu vực này. Việc hiểu rõ mức giá giúp đưa ra quyết định chính xác và chiến lược trong giao dịch bất động sản.


Bảng Giá Đất Trung Tâm Thương Mại Bạc Liêu, Thành Phố Bạc Liêu

Bảng giá đất của thành phố Bạc Liêu cho khu vực Trung tâm Thương mại Bạc Liêu, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho tất cả các tuyến đường phân lô nội bộ đã hoàn thành trong dự án Trung tâm Thương mại Bạc Liêu, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực.

Vị trí 1: 38.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 38.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong dự án Trung tâm Thương mại Bạc Liêu. Mức giá này phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và tiềm năng của khu vực, với việc hoàn thành các tuyến đường phân lô nội bộ. Khu vực Trung tâm Thương mại Bạc Liêu là một trong những khu vực được đầu tư phát triển mạnh mẽ, với cơ sở hạ tầng hiện đại và các tiện ích công cộng đồng bộ. Đoạn đường này nằm tại trung tâm thương mại sôi động, nơi có nhiều hoạt động kinh doanh và dịch vụ diễn ra. Với sự kết nối tốt đến các khu vực xung quanh và các tiện ích quan trọng, giá trị đất tại đây cao hơn so với các khu vực khác. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư và người mua bất động sản đang tìm kiếm cơ hội với giá trị cao và tiềm năng sinh lợi lớn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại khu vực Trung tâm Thương mại Bạc Liêu. Việc nắm bắt giá trị tại từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đoạn Đường Hai Bà Trưng - Thành phố Bạc Liêu

Bảng giá đất tại đoạn đường Hai Bà Trưng, thành phố Bạc Liêu, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong khu vực từ Nguyễn Huệ đến Trần Phú, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản để đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư hợp lý.

Vị trí 1: 30.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 1 trong đoạn đường Hai Bà Trưng, từ Nguyễn Huệ đến Trần Phú, là 30.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất tại vị trí này ở mức rất cao. Vị trí 1 nằm trong khu vực trung tâm thành phố hoặc các khu vực phát triển sôi động với nhiều tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng hiện đại. Mức giá cao này thường liên quan đến sự thuận tiện về giao thông, gần các trung tâm thương mại, cơ quan hành chính, và các dịch vụ thiết yếu khác, làm tăng giá trị bất động sản tại đây.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Hai Bà Trưng, thành phố Bạc Liêu. Việc nắm rõ mức giá tại vị trí 1 giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về giá trị bất động sản trong khu vực này, đồng thời hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định đầu tư và mua bán hiệu quả. Mức giá cao tại khu vực trung tâm thành phố phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và tiềm năng sinh lợi cao, đặc biệt là trong các khu vực phát triển nhanh chóng và đông đúc.


Bảng Giá Đất Thành Phố Bạc Liêu: Đường Hai Bà Trưng - Từ Trần Phú Đến Hà Huy Tập

Bảng giá đất tại Thành phố Bạc Liêu cho đoạn đường Hai Bà Trưng, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Đoạn đường này kéo dài từ Trần Phú đến Hà Huy Tập. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 45.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 1 trên đoạn đường Hai Bà Trưng (từ Trần Phú đến Hà Huy Tập) là 45.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, cho thấy đây là khu vực có giá trị đất cao nhất. Mức giá này phản ánh sự phát triển và giá trị cao của đất ở khu vực này, có thể do vị trí đắc địa, mật độ dân cư cao, cơ sở hạ tầng phát triển tốt, và giao thông thuận tiện.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường Hai Bà Trưng, Thành phố Bạc Liêu. Thông tin này sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong dự án.


Bảng Giá Đất Đoạn Đường Hoàng Văn Thụ - Thành phố Bạc Liêu

Bảng giá đất cho đoạn đường Hoàng Văn Thụ, thành phố Bạc Liêu, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở từng vị trí trong khu vực từ Trần Phú đến Ninh Bình. Việc nắm rõ thông tin bảng giá là rất quan trọng đối với người dân và nhà đầu tư, giúp họ có cái nhìn tổng quan về giá trị đất đai và đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư phù hợp.

Vị trí 1: 38.800.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 1 trong đoạn đường Hoàng Văn Thụ, từ Trần Phú đến Ninh Bình, là 38.800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, cho thấy giá trị đất ở đây rất cao. Vị trí 1 có thể nằm ở khu vực trung tâm hoặc gần các tiện ích quan trọng, cơ sở hạ tầng phát triển tốt và các dịch vụ thiết yếu. Mức giá cao phản ánh sự phát triển vượt bậc của khu vực, đồng thời chỉ ra tiềm năng sinh lợi lớn cho các nhà đầu tư và người mua bất động sản. Khu vực có giá đất cao thường thu hút nhiều sự quan tâm từ các nhà đầu tư nhờ vào vị trí đắc địa và sự thuận tiện trong việc di chuyển và sinh sống.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Hoàng Văn Thụ, thành phố Bạc Liêu. Mức giá cao tại vị trí 1 chỉ ra rằng khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ và hấp dẫn đối với các nhà đầu tư. Người mua và nhà đầu tư có thể dựa vào bảng giá này để đưa ra quyết định đầu tư và mua bán bất động sản hợp lý, đặc biệt là khi khu vực đang phát triển mạnh về cơ sở hạ tầng và các tiện ích công cộng.