STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Bạc Liêu | Đường Nguyễn Thị Nở (Đường số 31 cũ) - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) | 4.300.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
2 | Thành phố Bạc Liêu | Đường Nguyễn Thị Nở (Đường số 31 cũ) - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) | 3.440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV | |
3 | Thành phố Bạc Liêu | Đường Nguyễn Thị Nở (Đường số 31 cũ) - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) | 2.580.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
Bảng Giá Đất Bạc Liêu Thành Phố Bạc Liêu: Đường Nguyễn Thị Nở - Dự Án KDC Giáp Khu TĐC Bến Xe Bộ Đội Bên Phòng Phường 7 (KDC Tràng An)
Bảng giá đất tại Thành phố Bạc Liêu cho loại đất ở trên Đường Nguyễn Thị Nở (trước đây là Đường số 31 cũ) trong Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 (KDC Tràng An) đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực dự án, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất.
Vị Trí 1: 4.300.000 VNĐ/m²
Mức giá cho vị trí 1 trên Đường Nguyễn Thị Nở trong Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 (KDC Tràng An) là 4.300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá phản ánh giá trị đất ở tại khu vực dự án, dựa trên các yếu tố như quy hoạch, tiện ích xung quanh, và tiềm năng phát triển của khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất ở tại Đường Nguyễn Thị Nở, Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 (KDC Tràng An), Thành phố Bạc Liêu. Việc hiểu rõ giá trị đất tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả.