Bảng giá đất tại Thành phố Bạc Liêu: Phân tích giá trị bất động sản và tiềm năng đầu tư nổi bật

Thành phố Bạc Liêu là trung tâm kinh tế, văn hóa và du lịch của tỉnh Bạc Liêu, sở hữu vị trí đắc địa và hệ thống cơ sở hạ tầng ngày càng phát triển. Giá đất tại đây được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 03/10/2023. Đây là khu vực mang lại cơ hội đầu tư bất động sản hấp dẫn với mức giá đất từ 28.000 VNĐ/m² đến 45.000.000 VNĐ/m².

Tổng quan về Thành phố Bạc Liêu và những yếu tố làm tăng giá trị đất

Thành phố Bạc Liêu tọa lạc tại cửa ngõ của Đồng bằng sông Cửu Long, nơi giao thoa giữa các tuyến đường huyết mạch của vùng.

Đây là trung tâm hành chính, chính trị và văn hóa của tỉnh, nổi bật với các công trình như Quảng trường Hùng Vương, Nhà hát Cao Văn Lầu và khu du lịch Nhà Công tử Bạc Liêu.

Những địa danh này không chỉ khẳng định giá trị lịch sử mà còn góp phần làm tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Cơ sở hạ tầng hiện đại là yếu tố quan trọng tác động đến giá đất tại Thành phố Bạc Liêu. Tuyến đường Quản Lộ - Phụng Hiệp nối Bạc Liêu với các tỉnh lân cận cùng hệ thống giao thông nội thành được đầu tư bài bản giúp khu vực trở thành trung tâm liên kết kinh tế và vận chuyển hàng hóa.

Quy hoạch đô thị hướng đến việc mở rộng các khu đô thị mới như Khu đô thị Hoàng Phát và khu dân cư Trần Huỳnh tạo nền tảng vững chắc cho sự phát triển bất động sản trong tương lai.

Ngoài ra, hệ thống tiện ích như trường học, bệnh viện, và trung tâm thương mại ngày càng hoàn thiện. Sự xuất hiện của các chuỗi siêu thị lớn và khu chợ đầu mối cũng làm gia tăng nhu cầu đất tại trung tâm Thành phố Bạc Liêu, đặc biệt ở các tuyến đường lớn như Nguyễn Tất Thành, Trần Phú hay Trần Huỳnh.

Phân tích giá đất tại Thành phố Bạc Liêu

Giá đất tại Thành phố Bạc Liêu có sự chênh lệch rõ rệt giữa trung tâm và các khu vực ngoại thành. Theo quyết định pháp lý mới nhất, giá đất cao nhất tại khu vực này đạt 45.000.000 VNĐ/m², thường nằm trên các tuyến đường lớn hoặc khu vực gần trung tâm hành chính.

Trong khi đó, giá thấp nhất chỉ từ 28.000 VNĐ/m² tại các khu vực ngoại ô hoặc đất nông nghiệp.

Mức giá trung bình được ghi nhận là 5.284.884 VNĐ/m², phản ánh sự ổn định của thị trường bất động sản tại đây. Với những ai có ý định đầu tư, các lô đất gần trung tâm hành chính, các khu đô thị mới hoặc đất mặt tiền tại các trục đường chính như Hòa Bình, Nguyễn Văn Linh là lựa chọn phù hợp cho chiến lược đầu tư dài hạn.

Những khu vực ngoại ô như phường Nhà Mát hay Hiệp Thành có thể phù hợp hơn cho những nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội phát triển ở mức chi phí thấp hơn.

So sánh với các huyện lân cận như Giá Rai hay Vĩnh Lợi, giá đất tại Thành phố Bạc Liêu cao hơn đáng kể, điều này dễ hiểu do đây là trung tâm kinh tế - xã hội.

Tuy nhiên, giá đất tại đây vẫn thấp hơn một số thành phố lớn trong khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, tạo ra lợi thế cạnh tranh và tiềm năng tăng giá mạnh mẽ.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Bạc Liêu

Thành phố Bạc Liêu không chỉ hấp dẫn bởi giá đất hợp lý mà còn bởi tiềm năng phát triển bền vững. Với chiến lược phát triển du lịch và năng lượng sạch, khu vực này đang thu hút nhiều dự án đầu tư quy mô lớn.

Điển hình là Cánh đồng điện gió Bạc Liêu – biểu tượng cho năng lượng tái tạo của vùng, không chỉ thu hút du khách mà còn tạo ra giá trị gia tăng lớn cho bất động sản lân cận.

Ngoài ra, sự phát triển của ngành du lịch với các điểm đến nổi bật như Khu du lịch Nhà Mát, khu bảo tồn thiên nhiên Vườn chim Bạc Liêu và tuyến du lịch sinh thái ven biển đang đẩy mạnh nhu cầu nhà đất nghỉ dưỡng.

Các dự án đô thị thông minh như Khu đô thị Hoàng Phát và việc cải tạo các khu dân cư cũ cũng là động lực quan trọng giúp bất động sản tại đây tăng trưởng nhanh chóng.

Thành phố Bạc Liêu đang là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội trong lĩnh vực bất động sản, đặc biệt trong bối cảnh thị trường đất nền vùng ven và bất động sản nghỉ dưỡng đang trên đà phát triển mạnh mẽ.

Thành phố Bạc Liêu với giá đất từ 28.000 VNĐ/m² đến 45.000.000 VNĐ/m² mang lại cơ hội đầu tư đa dạng cho cả ngắn hạn và dài hạn. Với nền kinh tế ổn định, hạ tầng phát triển và tiềm năng du lịch mạnh mẽ, bất động sản tại đây hứa hẹn mang lại lợi nhuận cao trong tương lai. Nhà đầu tư nên cân nhắc các khu vực trung tâm hoặc lân cận các dự án hạ tầng lớn để tối ưu hóa giá trị đầu tư.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Bạc Liêu là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Bạc Liêu là: 28.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Bạc Liêu là: 5.366.143 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2023/QĐ-UBND ngày 03/10/2023 của UBND tỉnh Bạc Liêu
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
613
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Thành phố Bạc Liêu Lộc Ninh (Hoàng Diệu B cũ) Cách Mạng - Hoàng Diệu 7.900.000 - - - - Đất ở
102 Thành phố Bạc Liêu Đường Lộc Ninh (đường Nguyễn Thái Học cũ) Trần Huỳnh - Đường Cách Mạng 5.500.000 - - - - Đất ở
103 Thành phố Bạc Liêu Tôn Đức Thắng Trần Phú - Lê Duẩn (Ngã ba Nhà máy điện) 12.350.000 - - - - Đất ở
104 Thành phố Bạc Liêu Tôn Đức Thắng Lê Duẩn (Ngã ba Nhà máy điện) - Cầu Tôn Đức Thắng 8.800.000 - - - - Đất ở
105 Thành phố Bạc Liêu Tôn Đức Thắng Cầu Tôn Đức Thắng - đường Nguyễn Thị Minh Khai 5.800.000 - - - - Đất ở
106 Thành phố Bạc Liêu Lê Duẩn (Giao Thông cũ) Tôn Đức Thắng (Nhà máy điện) - Cách Mạng 10.600.000 - - - - Đất ở
107 Thành phố Bạc Liêu Lê Duẩn (Giao Thông cũ) Cách Mạng - Hoàng Diệu 7.500.000 - - - - Đất ở
108 Thành phố Bạc Liêu Cao Văn Lầu Đống Đa (Dạ cầu Kim Sơn) - Thống Nhất 6.400.000 - - - - Đất ở
109 Thành phố Bạc Liêu Cao Văn Lầu Thống Nhất - Nguyễn Thị Minh Khai 10.600.000 - - - - Đất ở
110 Thành phố Bạc Liêu Cao Văn Lầu Nguyễn Thị Minh Khai - Đường vào Tịnh Xá Ngọc Liên 7.500.000 - - - - Đất ở
111 Thành phố Bạc Liêu Cao Văn Lầu Đường vào Tịnh Xá Ngọc Liên - Miếu Thần Hoàng 4.600.000 - - - - Đất ở
112 Thành phố Bạc Liêu Cao Văn Lầu Miếu Thần Hoàng - Trụ sở Bộ đội biên phòng tỉnh 3.800.000 - - - - Đất ở
113 Thành phố Bạc Liêu Cao Văn Lầu Trụ sở Bộ đội biên phòng tỉnh - Đường vào Tiểu đoàn 1 3.400.000 - - - - Đất ở
114 Thành phố Bạc Liêu Cao Văn Lầu Đường vào Tiểu đoàn 1 - Kênh Trường Sơn 3.700.000 - - - - Đất ở
115 Thành phố Bạc Liêu Bạch Đằng (Cao Văn Lầu cũ) Kênh Trường Sơn - Đường Hoàng Sa (Đê Biển Đông) 3.600.000 - - - - Đất ở
116 Thành phố Bạc Liêu Khu vực phường 2, phường 5 - Nguyễn Thị Minh Khai Kênh 30/04 - Phùng Ngọc Liêm 5.700.000 - - - - Đất ở
117 Thành phố Bạc Liêu Khu vực phường 2, phường 5 - Nguyễn Thị Minh Khai Phùng Ngọc Liêm - Nguyễn Du 7.200.000 - - - - Đất ở
118 Thành phố Bạc Liêu Khu vực phường 2, phường 5 - Nguyễn Thị Minh Khai Nguyễn Du - Lý Văn Lâm 5.600.000 - - - - Đất ở
119 Thành phố Bạc Liêu Đường Cầu Kè phường 2 Kênh 30/04 - Trường Tiểu học phường 2A (cuối đường Ngô Quyền) 2.000.000 - - - - Đất ở
120 Thành phố Bạc Liêu Đường Cầu Kè phường 2 Trường Tiểu học phường 2A (cuối đường Ngô Quyền) - Đường kênh số 04 950.000 - - - - Đất ở
121 Thành phố Bạc Liêu Nguyễn Thị Minh Khai (Đường Liên tỉnh lộ 38 cũ) (Khu vực phường 5) Cầu thứ 3 - Đường Lò Rèn 2.800.000 - - - - Đất ở
122 Thành phố Bạc Liêu Nguyễn Thị Minh Khai (Đường Liên tỉnh lộ 38 cũ) (Khu vực phường 5) Đường Lò Rèn - Tôn Đức Thắng 2.300.000 - - - - Đất ở
123 Thành phố Bạc Liêu Nguyễn Thị Minh Khai (Đường Liên tỉnh lộ 38 cũ) (Khu vực phường 5) Tôn Đức Thắng - Cầu Rạch Cần Thăng (Nam Sông Hậu) 1.900.000 - - - - Đất ở
124 Thành phố Bạc Liêu Khu vực xã Vĩnh Trạch Cầu Rạch Cần Thăng - Đầu đường đi Xiêm Cáng 1.450.000 - - - - Đất ở
125 Thành phố Bạc Liêu Khu vực xã Vĩnh Trạch Đầu đường đi Xiêm Cáng - Giáp ranh Vĩnh Châu, Sóc Trăng 1.200.000 - - - - Đất ở
126 Thành phố Bạc Liêu Đống Đa Kênh 30/04 - Lý Văn Lâm 6.400.000 - - - - Đất ở
127 Thành phố Bạc Liêu Nguyễn Du Nguyễn Thị Minh Khai - Đống Đa 6.400.000 - - - - Đất ở
128 Thành phố Bạc Liêu Thống Nhất Nguyễn Thị Cầm - Lý Văn Lâm 7.300.000 - - - - Đất ở
129 Thành phố Bạc Liêu Hồ Thị Kỷ Nguyễn Thị Minh Khai - Đống Đa 6.400.000 - - - - Đất ở
130 Thành phố Bạc Liêu Phạm Ngũ Lão Nguyễn Thị Minh Khai - Đống Đa 5.500.000 - - - - Đất ở
131 Thành phố Bạc Liêu Lý Văn Lâm Nguyễn Thị Minh Khai - Đống Đa 5.500.000 - - - - Đất ở
132 Thành phố Bạc Liêu Lê Thị Hồng Gấm Rạch Ông Bổn - Ngã ba đi Chùa Cô Bảy 1.800.000 - - - - Đất ở
133 Thành phố Bạc Liêu Lê Thị Hồng Gấm nối dài Ngã ba đi Chùa Cô Bảy - Cuối đường 1.200.000 - - - - Đất ở
134 Thành phố Bạc Liêu Đường hai bên rạch Ông Bổn Cầu số 3 (tỉnh lộ 38) - Cống Rạch Ông Bổn 1.550.000 - - - - Đất ở
135 Thành phố Bạc Liêu Đường hai bên rạch Ông Bổn Cống Rạch Ông Bổn - Đến hết tuyến 1.200.000 - - - - Đất ở
136 Thành phố Bạc Liêu Phan Văn Trị Cao Văn Lầu - Lê Thị Cẩm Lệ 8.200.000 - - - - Đất ở
137 Thành phố Bạc Liêu Tô Hiến Thành Nguyễn Thị Minh Khai - Đường Thống Nhất (Tên gọi cũ là đường Đống Đa) 4.600.000 - - - - Đất ở
138 Thành phố Bạc Liêu Nguyễn Trung Trực Nguyễn Thị Minh Khai - Đường Thống Nhất (Tên gọi cũ là đường Đống Đa) 4.600.000 - - - - Đất ở
139 Thành phố Bạc Liêu Phùng Ngọc Liêm Nguyễn Thị Minh Khai - Đống Đa 6.300.000 - - - - Đất ở
140 Thành phố Bạc Liêu Nguyễn Văn Trỗi Nguyễn Thị Minh Khai - Phan Văn Trị 6.300.000 - - - - Đất ở
141 Thành phố Bạc Liêu Nguyễn Văn Trỗi Phan Văn Trị - Thống Nhất 3.800.000 - - - - Đất ở
142 Thành phố Bạc Liêu Nguyễn Thị Cầm (Đường số 1 cũ (Khu Tu Muối cũ)) Nguyễn Thị Minh Khai - Đống Đa 4.600.000 - - - - Đất ở
143 Thành phố Bạc Liêu Nguyễn Văn A Nguyễn Thị Minh Khai - Đống Đa 4.600.000 - - - - Đất ở
144 Thành phố Bạc Liêu Lê Thị Cẩm Lệ Nguyễn Thị Minh Khai - Đống Đa 4.600.000 - - - - Đất ở
145 Thành phố Bạc Liêu Trường Sa (Đê Biển Đông cũ) Cầu Út Đen (Cầu Nhà Mát) - Hết ranh Trường Bắn 2.300.000 - - - - Đất ở
146 Thành phố Bạc Liêu Trường Sa (Đê Biển Đông cũ) Hết ranh Trường Bắn - Giáp ranh huyện Hòa Bình 950.000 - - - - Đất ở
147 Thành phố Bạc Liêu Hoàng Sa (Đê Biển Đông cũ) Cầu Út Đen (Cầu Nhà Mát) - Bạch Đằng 2.200.000 - - - - Đất ở
148 Thành phố Bạc Liêu Hoàng Sa (Đê Biển Đông cũ) Bạch Đằng - Giáp ranh xã Hiệp Thành 1.900.000 - - - - Đất ở
149 Thành phố Bạc Liêu Hoàng Sa (Đê Biển Đông cũ) Ranh xã Hiệp Thành - Ranh Sóc Trăng 1.200.000 - - - - Đất ở
150 Thành phố Bạc Liêu Lộ Chòm Xoài Giáp ranh Hoà Bình (NT Đông Hải cũ) - Cống số 2 1.550.000 - - - - Đất ở
151 Thành phố Bạc Liêu Lộ Chòm Xoài Cống số 2 - Kênh 30/4 1.900.000 - - - - Đất ở
152 Thành phố Bạc Liêu Đường Giồng nhãn Kênh 30/4 - Miếu Cá Ông (Chùa Cá Ông) 3.700.000 - - - - Đất ở
153 Thành phố Bạc Liêu Đường Giồng nhãn Miếu Cá Ông (Chùa Cá Ông) - Trại điều dưỡng Tỉnh ủy 2.300.000 - - - - Đất ở
154 Thành phố Bạc Liêu Đường Giồng nhãn Trại điều dưỡng Tỉnh ủy - Ranh xã Hiệp Thành 1.650.000 - - - - Đất ở
155 Thành phố Bạc Liêu Đường Giồng nhãn Ranh xã Hiệp Thành - Qua ngã tư trung tâm xã 200m 1.450.000 - - - - Đất ở
156 Thành phố Bạc Liêu Đường Giồng nhãn Qua ngã tư trung tâm xã 200m - Ranh Vĩnh Châu, Sóc Trăng 1.300.000 - - - - Đất ở
157 Thành phố Bạc Liêu Bờ bao Kênh xáng (Phía đông) Cầu Xáng (Đường Cách Mạng) - Vào Cống Thuỷ Lợi 2.300.000 - - - - Đất ở
158 Thành phố Bạc Liêu Đường Ngô Quyền (Bờ Tây Kênh 30/4 cũ) Đường Đặng Văn Tiếu (Đường Kinh tế mới - phường 2) - Kênh Bộ Đội 1.700.000 - - - - Đất ở
159 Thành phố Bạc Liêu Đường Ngô Quyền (Bờ Tây Kênh 30/4 cũ) Kênh Bộ Đội - Đường Cầu Kè 1.550.000 - - - - Đất ở
160 Thành phố Bạc Liêu Đường Ngô Quyền (Bờ Tây Kênh 30/4 cũ) Đường Đặng Văn Tiếu (Đường Kinh tế mới - phường 2) - Kênh Trường Sơn (Cầu Thành Đội) 1.350.000 - - - - Đất ở
161 Thành phố Bạc Liêu Đường Nội bộ số 01 Đường Bạch Đằng - Kênh 30/4 1.550.000 - - - - Đất ở
162 Thành phố Bạc Liêu Đường Kênh xáng (bờ sông BL - CM) Kênh Giồng Me - Cầu treo Trà Kha 1.550.000 - - - - Đất ở
163 Thành phố Bạc Liêu Đường Kênh xáng (bờ sông BL - CM) Cầu treo Trà Kha - Giáp ranh Vĩnh Lợi 1.200.000 - - - - Đất ở
164 Thành phố Bạc Liêu Hẻm bờ sông Bạc Liêu - Cà Mau Đoàn Thị Điểm (phường 3) - Hẻm chùa Tịnh Độ 1.350.000 - - - - Đất ở
165 Thành phố Bạc Liêu Đường Cầu Sập - Ngan Dừa Cầu Sập (phường 8) - Cống Cầu Sập (phường 8) 1.350.000 - - - - Đất ở
166 Thành phố Bạc Liêu Đường Trà Văn Đầu lộ ngã 5 Vòng xoay - 30 m đầu 4.600.000 - - - - Đất ở
167 Thành phố Bạc Liêu Đường Trà Văn 60 m tiếp theo 2.900.000 - - - - Đất ở
168 Thành phố Bạc Liêu Đường Trà Văn 300 m tiếp theo 1.900.000 - - - - Đất ở
169 Thành phố Bạc Liêu Đường Trà Văn Đoạn còn lại 1.350.000 - - - - Đất ở
170 Thành phố Bạc Liêu Đường Lò Rèn Lộ Giồng nhãn - Giáp ranh Phường 5 1.150.000 - - - - Đất ở
171 Thành phố Bạc Liêu Đường Lò Rèn Giáp ranh phường 5 - Đập Lớn 1.600.000 - - - - Đất ở
172 Thành phố Bạc Liêu Đường Lò Rèn Đập Lớn - Nguyễn Thị Minh Khai 1.600.000 - - - - Đất ở
173 Thành phố Bạc Liêu Đường Đặng Văn Tiếu (Đường Kinh tế mới - phường 2) Đường Ngô Quyền (Bờ Tây Kênh 30/4 cũ) - Giáp ranh Hòa Bình 880.000 - - - - Đất ở
174 Thành phố Bạc Liêu Đường Trà Kha B (Phường 8) Cầu Treo Trà Kha - Miếu Ông Bổn 1.550.000 - - - - Đất ở
175 Thành phố Bạc Liêu Đường Trà Kha B (Phường 8) Miếu Ông Bổn - Chùa Khánh Long An 1.200.000 - - - - Đất ở
176 Thành phố Bạc Liêu Đường ra chùa Xiêm Cáng đường Nguyễn Thị Minh Khai - Chùa Xiêm Cáng 1.200.000 - - - - Đất ở
177 Thành phố Bạc Liêu Đường VT2 Cầu Vĩnh An - Cầu Ông Ghịch 950.000 - - - - Đất ở
178 Thành phố Bạc Liêu Đường VT2 Cầu Ông Ghịch - Giáp ranh VTĐ 800.000 - - - - Đất ở
179 Thành phố Bạc Liêu Đường VT2 Giáp ranh VTĐ - Cách đường Giồng Nhãn 200 m 800.000 - - - - Đất ở
180 Thành phố Bạc Liêu Đường VT2 Cách đường Giồng Nhãn 200m - Đường Giồng Nhãn 1.200.000 - - - - Đất ở
181 Thành phố Bạc Liêu Đường VT2 (đoạn Tỉnh lộ 38) Cầu Vĩnh An (Liên Tỉnh lộ 38) - Sông Bạc Liêu 950.000 - - - - Đất ở
182 Thành phố Bạc Liêu Đường VTĐ2 Kênh rạch Cần Thăng (Giáp ranh xã Hiệp Thành) - Đường đi từ Liên Tỉnh lộ 38 đi chùa Xiêm Cáng 800.000 - - - - Đất ở
183 Thành phố Bạc Liêu Đường nhánh song song kênh Rạch Thăng (phường 5) Cầu Rạch Thăng - Kênh Ông Nô 1.550.000 - - - - Đất ở
184 Thành phố Bạc Liêu Đường nhánh song song kênh Rạch Thăng (phường 5) Kênh Ông Nô - Giáp ranh xã Hiệp Thành 1.200.000 - - - - Đất ở
185 Thành phố Bạc Liêu Đường nhánh song song kênh Rạch Thăng (phường 5) Cầu Rạch Thăng - Sông Bạc Liêu 800.000 - - - - Đất ở
186 Thành phố Bạc Liêu Đường nhánh song song kênh Rạch Thăng (xã Vĩnh Trạch) Cầu Rạch Thăng - Giáp ranh xã Vĩnh Trạch Đông 1.000.000 - - - - Đất ở
187 Thành phố Bạc Liêu Đường nhánh song song kênh Rạch Thăng (xã Vĩnh Trạch) Cầu Rạch Thăng - Sông Bạc Liêu 800.000 - - - - Đất ở
188 Thành phố Bạc Liêu Đường dẫn lên cầu Vĩnh An đường Nguyễn Thị Minh Khai - Kênh Vĩnh An 1.000.000 - - - - Đất ở
189 Thành phố Bạc Liêu Đường Công Điền - Bờ Xáng đường Nguyễn Thị Minh Khai - Cầu kênh bờ ven sông Bạc Liêu 1.000.000 - - - - Đất ở
190 Thành phố Bạc Liêu Đường Công Điền - Bờ Xáng Cầu kênh bờ ven sông Bạc Liêu - Cống Bờ Xáng 650.000 - - - - Đất ở
191 Thành phố Bạc Liêu Hẻm chùa Tam Sơn Cầu rạch Cần Thăng - Sông Bạc Liêu 1.550.000 - - - - Đất ở
192 Thành phố Bạc Liêu Đường Trà Uôl Đường vào trạm Vật lý Địa cầu (Đường số 11 dự án Bến xe) - Ranh phường 8 950.000 - - - - Đất ở
193 Thành phố Bạc Liêu Đường Trà Uôl Đầu đường Trà Uôl - Giáp ranh Thị trấn Châu Hưng - Vĩnh Lợi 770.000 - - - - Đất ở
194 Thành phố Bạc Liêu Các đoạn hẻm bờ sông BạcLiêu - Cà Mau Trần Huỳnh (Giáp phường 3) - Cầu treo Trà Kha 1.550.000 - - - - Đất ở
195 Thành phố Bạc Liêu Các đoạn hẻm bờ sông BạcLiêu - Cà Mau Cầu treo Trà Kha - Cầu Dần Xây 1.350.000 - - - - Đất ở
196 Thành phố Bạc Liêu Chùa Khơmer Cầu chùa Khơmer - Giáp ranh phường 7 1.500.000 - - - - Đất ở
197 Thành phố Bạc Liêu Phía Bắc đường tránh thành phố - Đường Tân Tạo Cách đường tránh thành phố 30 m - Giáp ranh huyện Vĩnh Lợi 1.200.000 - - - - Đất ở
198 Thành phố Bạc Liêu Đường Dần Xây (Trà Kha B) Vàm Dần Xây - Giáp ranh phường 2 950.000 - - - - Đất ở
199 Thành phố Bạc Liêu Tuyến lộ Nhà Kho Đường Cao Văn Lầu - Đường Đê Lò Rèn 1.150.000 - - - - Đất ở
200 Thành phố Bạc Liêu Tuyến lộ Nhà Kho Đường Đê Lò Rèn - Giáp ranh xã Vĩnh Trạch Đông 770.000 - - - - Đất ở