Bảng giá đất Thành phố Bạc Liêu Bạc Liêu

Giá đất cao nhất tại Thành phố Bạc Liêu là: 45.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Bạc Liêu là: 28.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Bạc Liêu là: 5.284.884
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2023/QĐ-UBND ngày 03/10/2023 của UBND tỉnh Bạc Liêu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Thành phố Bạc Liêu Lộc Ninh (Hoàng Diệu B cũ) Cách Mạng - Hoàng Diệu 7.900.000 - - - - Đất ở
102 Thành phố Bạc Liêu Đường Lộc Ninh (đường Nguyễn Thái Học cũ) Trần Huỳnh - Đường Cách Mạng 5.500.000 - - - - Đất ở
103 Thành phố Bạc Liêu Tôn Đức Thắng Trần Phú - Lê Duẩn (Ngã ba Nhà máy điện) 12.350.000 - - - - Đất ở
104 Thành phố Bạc Liêu Tôn Đức Thắng Lê Duẩn (Ngã ba Nhà máy điện) - Cầu Tôn Đức Thắng 8.800.000 - - - - Đất ở
105 Thành phố Bạc Liêu Tôn Đức Thắng Cầu Tôn Đức Thắng - đường Nguyễn Thị Minh Khai 5.800.000 - - - - Đất ở
106 Thành phố Bạc Liêu Lê Duẩn (Giao Thông cũ) Tôn Đức Thắng (Nhà máy điện) - Cách Mạng 10.600.000 - - - - Đất ở
107 Thành phố Bạc Liêu Lê Duẩn (Giao Thông cũ) Cách Mạng - Hoàng Diệu 7.500.000 - - - - Đất ở
108 Thành phố Bạc Liêu Cao Văn Lầu Đống Đa (Dạ cầu Kim Sơn) - Thống Nhất 6.400.000 - - - - Đất ở
109 Thành phố Bạc Liêu Cao Văn Lầu Thống Nhất - Nguyễn Thị Minh Khai 10.600.000 - - - - Đất ở
110 Thành phố Bạc Liêu Cao Văn Lầu Nguyễn Thị Minh Khai - Đường vào Tịnh Xá Ngọc Liên 7.500.000 - - - - Đất ở
111 Thành phố Bạc Liêu Cao Văn Lầu Đường vào Tịnh Xá Ngọc Liên - Miếu Thần Hoàng 4.600.000 - - - - Đất ở
112 Thành phố Bạc Liêu Cao Văn Lầu Miếu Thần Hoàng - Trụ sở Bộ đội biên phòng tỉnh 3.800.000 - - - - Đất ở
113 Thành phố Bạc Liêu Cao Văn Lầu Trụ sở Bộ đội biên phòng tỉnh - Đường vào Tiểu đoàn 1 3.400.000 - - - - Đất ở
114 Thành phố Bạc Liêu Cao Văn Lầu Đường vào Tiểu đoàn 1 - Kênh Trường Sơn 3.700.000 - - - - Đất ở
115 Thành phố Bạc Liêu Bạch Đằng (Cao Văn Lầu cũ) Kênh Trường Sơn - Đường Hoàng Sa (Đê Biển Đông) 3.600.000 - - - - Đất ở
116 Thành phố Bạc Liêu Khu vực phường 2, phường 5 - Nguyễn Thị Minh Khai Kênh 30/04 - Phùng Ngọc Liêm 5.700.000 - - - - Đất ở
117 Thành phố Bạc Liêu Khu vực phường 2, phường 5 - Nguyễn Thị Minh Khai Phùng Ngọc Liêm - Nguyễn Du 7.200.000 - - - - Đất ở
118 Thành phố Bạc Liêu Khu vực phường 2, phường 5 - Nguyễn Thị Minh Khai Nguyễn Du - Lý Văn Lâm 5.600.000 - - - - Đất ở
119 Thành phố Bạc Liêu Đường Cầu Kè phường 2 Kênh 30/04 - Trường Tiểu học phường 2A (cuối đường Ngô Quyền) 2.000.000 - - - - Đất ở
120 Thành phố Bạc Liêu Đường Cầu Kè phường 2 Trường Tiểu học phường 2A (cuối đường Ngô Quyền) - Đường kênh số 04 950.000 - - - - Đất ở
121 Thành phố Bạc Liêu Nguyễn Thị Minh Khai (Đường Liên tỉnh lộ 38 cũ) (Khu vực phường 5) Cầu thứ 3 - Đường Lò Rèn 2.800.000 - - - - Đất ở
122 Thành phố Bạc Liêu Nguyễn Thị Minh Khai (Đường Liên tỉnh lộ 38 cũ) (Khu vực phường 5) Đường Lò Rèn - Tôn Đức Thắng 2.300.000 - - - - Đất ở
123 Thành phố Bạc Liêu Nguyễn Thị Minh Khai (Đường Liên tỉnh lộ 38 cũ) (Khu vực phường 5) Tôn Đức Thắng - Cầu Rạch Cần Thăng (Nam Sông Hậu) 1.900.000 - - - - Đất ở
124 Thành phố Bạc Liêu Khu vực xã Vĩnh Trạch Cầu Rạch Cần Thăng - Đầu đường đi Xiêm Cáng 1.450.000 - - - - Đất ở
125 Thành phố Bạc Liêu Khu vực xã Vĩnh Trạch Đầu đường đi Xiêm Cáng - Giáp ranh Vĩnh Châu, Sóc Trăng 1.200.000 - - - - Đất ở
126 Thành phố Bạc Liêu Đống Đa Kênh 30/04 - Lý Văn Lâm 6.400.000 - - - - Đất ở
127 Thành phố Bạc Liêu Nguyễn Du Nguyễn Thị Minh Khai - Đống Đa 6.400.000 - - - - Đất ở
128 Thành phố Bạc Liêu Thống Nhất Nguyễn Thị Cầm - Lý Văn Lâm 7.300.000 - - - - Đất ở
129 Thành phố Bạc Liêu Hồ Thị Kỷ Nguyễn Thị Minh Khai - Đống Đa 6.400.000 - - - - Đất ở
130 Thành phố Bạc Liêu Phạm Ngũ Lão Nguyễn Thị Minh Khai - Đống Đa 5.500.000 - - - - Đất ở
131 Thành phố Bạc Liêu Lý Văn Lâm Nguyễn Thị Minh Khai - Đống Đa 5.500.000 - - - - Đất ở
132 Thành phố Bạc Liêu Lê Thị Hồng Gấm Rạch Ông Bổn - Ngã ba đi Chùa Cô Bảy 1.800.000 - - - - Đất ở
133 Thành phố Bạc Liêu Lê Thị Hồng Gấm nối dài Ngã ba đi Chùa Cô Bảy - Cuối đường 1.200.000 - - - - Đất ở
134 Thành phố Bạc Liêu Đường hai bên rạch Ông Bổn Cầu số 3 (tỉnh lộ 38) - Cống Rạch Ông Bổn 1.550.000 - - - - Đất ở
135 Thành phố Bạc Liêu Đường hai bên rạch Ông Bổn Cống Rạch Ông Bổn - Đến hết tuyến 1.200.000 - - - - Đất ở
136 Thành phố Bạc Liêu Phan Văn Trị Cao Văn Lầu - Lê Thị Cẩm Lệ 8.200.000 - - - - Đất ở
137 Thành phố Bạc Liêu Tô Hiến Thành Nguyễn Thị Minh Khai - Đường Thống Nhất (Tên gọi cũ là đường Đống Đa) 4.600.000 - - - - Đất ở
138 Thành phố Bạc Liêu Nguyễn Trung Trực Nguyễn Thị Minh Khai - Đường Thống Nhất (Tên gọi cũ là đường Đống Đa) 4.600.000 - - - - Đất ở
139 Thành phố Bạc Liêu Phùng Ngọc Liêm Nguyễn Thị Minh Khai - Đống Đa 6.300.000 - - - - Đất ở
140 Thành phố Bạc Liêu Nguyễn Văn Trỗi Nguyễn Thị Minh Khai - Phan Văn Trị 6.300.000 - - - - Đất ở
141 Thành phố Bạc Liêu Nguyễn Văn Trỗi Phan Văn Trị - Thống Nhất 3.800.000 - - - - Đất ở
142 Thành phố Bạc Liêu Nguyễn Thị Cầm (Đường số 1 cũ (Khu Tu Muối cũ)) Nguyễn Thị Minh Khai - Đống Đa 4.600.000 - - - - Đất ở
143 Thành phố Bạc Liêu Nguyễn Văn A Nguyễn Thị Minh Khai - Đống Đa 4.600.000 - - - - Đất ở
144 Thành phố Bạc Liêu Lê Thị Cẩm Lệ Nguyễn Thị Minh Khai - Đống Đa 4.600.000 - - - - Đất ở
145 Thành phố Bạc Liêu Trường Sa (Đê Biển Đông cũ) Cầu Út Đen (Cầu Nhà Mát) - Hết ranh Trường Bắn 2.300.000 - - - - Đất ở
146 Thành phố Bạc Liêu Trường Sa (Đê Biển Đông cũ) Hết ranh Trường Bắn - Giáp ranh huyện Hòa Bình 950.000 - - - - Đất ở
147 Thành phố Bạc Liêu Hoàng Sa (Đê Biển Đông cũ) Cầu Út Đen (Cầu Nhà Mát) - Bạch Đằng 2.200.000 - - - - Đất ở
148 Thành phố Bạc Liêu Hoàng Sa (Đê Biển Đông cũ) Bạch Đằng - Giáp ranh xã Hiệp Thành 1.900.000 - - - - Đất ở
149 Thành phố Bạc Liêu Hoàng Sa (Đê Biển Đông cũ) Ranh xã Hiệp Thành - Ranh Sóc Trăng 1.200.000 - - - - Đất ở
150 Thành phố Bạc Liêu Lộ Chòm Xoài Giáp ranh Hoà Bình (NT Đông Hải cũ) - Cống số 2 1.550.000 - - - - Đất ở
151 Thành phố Bạc Liêu Lộ Chòm Xoài Cống số 2 - Kênh 30/4 1.900.000 - - - - Đất ở
152 Thành phố Bạc Liêu Đường Giồng nhãn Kênh 30/4 - Miếu Cá Ông (Chùa Cá Ông) 3.700.000 - - - - Đất ở
153 Thành phố Bạc Liêu Đường Giồng nhãn Miếu Cá Ông (Chùa Cá Ông) - Trại điều dưỡng Tỉnh ủy 2.300.000 - - - - Đất ở
154 Thành phố Bạc Liêu Đường Giồng nhãn Trại điều dưỡng Tỉnh ủy - Ranh xã Hiệp Thành 1.650.000 - - - - Đất ở
155 Thành phố Bạc Liêu Đường Giồng nhãn Ranh xã Hiệp Thành - Qua ngã tư trung tâm xã 200m 1.450.000 - - - - Đất ở
156 Thành phố Bạc Liêu Đường Giồng nhãn Qua ngã tư trung tâm xã 200m - Ranh Vĩnh Châu, Sóc Trăng 1.300.000 - - - - Đất ở
157 Thành phố Bạc Liêu Bờ bao Kênh xáng (Phía đông) Cầu Xáng (Đường Cách Mạng) - Vào Cống Thuỷ Lợi 2.300.000 - - - - Đất ở
158 Thành phố Bạc Liêu Đường Ngô Quyền (Bờ Tây Kênh 30/4 cũ) Đường Đặng Văn Tiếu (Đường Kinh tế mới - phường 2) - Kênh Bộ Đội 1.700.000 - - - - Đất ở
159 Thành phố Bạc Liêu Đường Ngô Quyền (Bờ Tây Kênh 30/4 cũ) Kênh Bộ Đội - Đường Cầu Kè 1.550.000 - - - - Đất ở
160 Thành phố Bạc Liêu Đường Ngô Quyền (Bờ Tây Kênh 30/4 cũ) Đường Đặng Văn Tiếu (Đường Kinh tế mới - phường 2) - Kênh Trường Sơn (Cầu Thành Đội) 1.350.000 - - - - Đất ở
161 Thành phố Bạc Liêu Đường Nội bộ số 01 Đường Bạch Đằng - Kênh 30/4 1.550.000 - - - - Đất ở
162 Thành phố Bạc Liêu Đường Kênh xáng (bờ sông BL - CM) Kênh Giồng Me - Cầu treo Trà Kha 1.550.000 - - - - Đất ở
163 Thành phố Bạc Liêu Đường Kênh xáng (bờ sông BL - CM) Cầu treo Trà Kha - Giáp ranh Vĩnh Lợi 1.200.000 - - - - Đất ở
164 Thành phố Bạc Liêu Hẻm bờ sông Bạc Liêu - Cà Mau Đoàn Thị Điểm (phường 3) - Hẻm chùa Tịnh Độ 1.350.000 - - - - Đất ở
165 Thành phố Bạc Liêu Đường Cầu Sập - Ngan Dừa Cầu Sập (phường 8) - Cống Cầu Sập (phường 8) 1.350.000 - - - - Đất ở
166 Thành phố Bạc Liêu Đường Trà Văn Đầu lộ ngã 5 Vòng xoay - 30 m đầu 4.600.000 - - - - Đất ở
167 Thành phố Bạc Liêu Đường Trà Văn 60 m tiếp theo 2.900.000 - - - - Đất ở
168 Thành phố Bạc Liêu Đường Trà Văn 300 m tiếp theo 1.900.000 - - - - Đất ở
169 Thành phố Bạc Liêu Đường Trà Văn Đoạn còn lại 1.350.000 - - - - Đất ở
170 Thành phố Bạc Liêu Đường Lò Rèn Lộ Giồng nhãn - Giáp ranh Phường 5 1.150.000 - - - - Đất ở
171 Thành phố Bạc Liêu Đường Lò Rèn Giáp ranh phường 5 - Đập Lớn 1.600.000 - - - - Đất ở
172 Thành phố Bạc Liêu Đường Lò Rèn Đập Lớn - Nguyễn Thị Minh Khai 1.600.000 - - - - Đất ở
173 Thành phố Bạc Liêu Đường Đặng Văn Tiếu (Đường Kinh tế mới - phường 2) Đường Ngô Quyền (Bờ Tây Kênh 30/4 cũ) - Giáp ranh Hòa Bình 880.000 - - - - Đất ở
174 Thành phố Bạc Liêu Đường Trà Kha B (Phường 8) Cầu Treo Trà Kha - Miếu Ông Bổn 1.550.000 - - - - Đất ở
175 Thành phố Bạc Liêu Đường Trà Kha B (Phường 8) Miếu Ông Bổn - Chùa Khánh Long An 1.200.000 - - - - Đất ở
176 Thành phố Bạc Liêu Đường ra chùa Xiêm Cáng đường Nguyễn Thị Minh Khai - Chùa Xiêm Cáng 1.200.000 - - - - Đất ở
177 Thành phố Bạc Liêu Đường VT2 Cầu Vĩnh An - Cầu Ông Ghịch 950.000 - - - - Đất ở
178 Thành phố Bạc Liêu Đường VT2 Cầu Ông Ghịch - Giáp ranh VTĐ 800.000 - - - - Đất ở
179 Thành phố Bạc Liêu Đường VT2 Giáp ranh VTĐ - Cách đường Giồng Nhãn 200 m 800.000 - - - - Đất ở
180 Thành phố Bạc Liêu Đường VT2 Cách đường Giồng Nhãn 200m - Đường Giồng Nhãn 1.200.000 - - - - Đất ở
181 Thành phố Bạc Liêu Đường VT2 (đoạn Tỉnh lộ 38) Cầu Vĩnh An (Liên Tỉnh lộ 38) - Sông Bạc Liêu 950.000 - - - - Đất ở
182 Thành phố Bạc Liêu Đường VTĐ2 Kênh rạch Cần Thăng (Giáp ranh xã Hiệp Thành) - Đường đi từ Liên Tỉnh lộ 38 đi chùa Xiêm Cáng 800.000 - - - - Đất ở
183 Thành phố Bạc Liêu Đường nhánh song song kênh Rạch Thăng (phường 5) Cầu Rạch Thăng - Kênh Ông Nô 1.550.000 - - - - Đất ở
184 Thành phố Bạc Liêu Đường nhánh song song kênh Rạch Thăng (phường 5) Kênh Ông Nô - Giáp ranh xã Hiệp Thành 1.200.000 - - - - Đất ở
185 Thành phố Bạc Liêu Đường nhánh song song kênh Rạch Thăng (phường 5) Cầu Rạch Thăng - Sông Bạc Liêu 800.000 - - - - Đất ở
186 Thành phố Bạc Liêu Đường nhánh song song kênh Rạch Thăng (xã Vĩnh Trạch) Cầu Rạch Thăng - Giáp ranh xã Vĩnh Trạch Đông 1.000.000 - - - - Đất ở
187 Thành phố Bạc Liêu Đường nhánh song song kênh Rạch Thăng (xã Vĩnh Trạch) Cầu Rạch Thăng - Sông Bạc Liêu 800.000 - - - - Đất ở
188 Thành phố Bạc Liêu Đường dẫn lên cầu Vĩnh An đường Nguyễn Thị Minh Khai - Kênh Vĩnh An 1.000.000 - - - - Đất ở
189 Thành phố Bạc Liêu Đường Công Điền - Bờ Xáng đường Nguyễn Thị Minh Khai - Cầu kênh bờ ven sông Bạc Liêu 1.000.000 - - - - Đất ở
190 Thành phố Bạc Liêu Đường Công Điền - Bờ Xáng Cầu kênh bờ ven sông Bạc Liêu - Cống Bờ Xáng 650.000 - - - - Đất ở
191 Thành phố Bạc Liêu Hẻm chùa Tam Sơn Cầu rạch Cần Thăng - Sông Bạc Liêu 1.550.000 - - - - Đất ở
192 Thành phố Bạc Liêu Đường Trà Uôl Đường vào trạm Vật lý Địa cầu (Đường số 11 dự án Bến xe) - Ranh phường 8 950.000 - - - - Đất ở
193 Thành phố Bạc Liêu Đường Trà Uôl Đầu đường Trà Uôl - Giáp ranh Thị trấn Châu Hưng - Vĩnh Lợi 770.000 - - - - Đất ở
194 Thành phố Bạc Liêu Các đoạn hẻm bờ sông BạcLiêu - Cà Mau Trần Huỳnh (Giáp phường 3) - Cầu treo Trà Kha 1.550.000 - - - - Đất ở
195 Thành phố Bạc Liêu Các đoạn hẻm bờ sông BạcLiêu - Cà Mau Cầu treo Trà Kha - Cầu Dần Xây 1.350.000 - - - - Đất ở
196 Thành phố Bạc Liêu Chùa Khơmer Cầu chùa Khơmer - Giáp ranh phường 7 1.500.000 - - - - Đất ở
197 Thành phố Bạc Liêu Phía Bắc đường tránh thành phố - Đường Tân Tạo Cách đường tránh thành phố 30 m - Giáp ranh huyện Vĩnh Lợi 1.200.000 - - - - Đất ở
198 Thành phố Bạc Liêu Đường Dần Xây (Trà Kha B) Vàm Dần Xây - Giáp ranh phường 2 950.000 - - - - Đất ở
199 Thành phố Bạc Liêu Tuyến lộ Nhà Kho Đường Cao Văn Lầu - Đường Đê Lò Rèn 1.150.000 - - - - Đất ở
200 Thành phố Bạc Liêu Tuyến lộ Nhà Kho Đường Đê Lò Rèn - Giáp ranh xã Vĩnh Trạch Đông 770.000 - - - - Đất ở

Bảng Giá Đất Đoạn Lộc Ninh (Hoàng Diệu B cũ), Thành Phố Bạc Liêu

Bảng giá đất của thành phố Bạc Liêu cho đoạn đường Lộc Ninh (trước đây là Hoàng Diệu B), loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường từ Cách Mạng đến Hoàng Diệu, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị và đưa ra quyết định mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.

Vị trí 1: 7.900.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 7.900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Lộc Ninh (Hoàng Diệu B cũ). Mức giá này phản ánh giá trị đất cao tại vị trí này, có thể do sự thuận lợi về mặt địa lý, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển. Đoạn đường này có thể nằm gần trung tâm thành phố hoặc các khu vực quan trọng khác, làm tăng giá trị bất động sản tại đây. Đây là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua tìm kiếm bất động sản với giá trị cao và tiềm năng phát triển tốt.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường Lộc Ninh, thành phố Bạc Liêu. Việc nắm bắt giá trị tại từng vị trí giúp hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Bạc Liêu: Thành phố Bạc Liêu – Đường Lộc Ninh (Đường Nguyễn Thái Học Cũ) – Dự Án Khu Đô Thị

Bảng giá đất cho đoạn đường Lộc Ninh (trước đây là đường Nguyễn Thái Học), thuộc dự án khu đô thị thành phố Bạc Liêu, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho loại đất ở đô thị tại khu vực dự án, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 5.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Lộc Ninh, từ Trần Huỳnh đến Đường Cách Mạng, có mức giá là 5.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong dự án khu đô thị. Mức giá này phản ánh giá trị đất tại một vị trí có tiềm năng phát triển cao, gần các cơ sở hạ tầng quan trọng, tiện ích công cộng và khu vực có nhu cầu cao.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất tại đường Lộc Ninh, thành phố Bạc Liêu. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí trong dự án sẽ hỗ trợ việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.


Bảng Giá Đất Đoạn Tôn Đức Thắng, Thành Phố Bạc Liêu

Bảng giá đất của thành phố Bạc Liêu cho đoạn đường Tôn Đức Thắng, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường từ Trần Phú đến Lê Duẩn (Ngã ba Nhà máy điện), giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị và đưa ra quyết định mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.

Vị trí 1: 12.350.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 12.350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Tôn Đức Thắng, từ Trần Phú đến Lê Duẩn (Ngã ba Nhà máy điện). Mức giá này phản ánh sự thuận lợi của khu vực về mặt địa lý cũng như sự phát triển của các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng. Đoạn đường này nằm tại khu vực trung tâm của thành phố Bạc Liêu, nơi có mật độ dân cư cao và hoạt động kinh tế sôi động. Khu vực này được đánh giá cao về sự kết nối tốt với các khu vực thương mại, dịch vụ và các cơ sở hạ tầng quan trọng, làm tăng giá trị đất tại đây. Đây là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua bất động sản tìm kiếm cơ hội với giá trị cao và tiềm năng sinh lợi lớn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường Tôn Đức Thắng, thành phố Bạc Liêu. Việc nắm bắt giá trị tại từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đoạn Lê Duẩn (Giao Thông cũ), Thành Phố Bạc Liêu

Bảng giá đất của thành phố Bạc Liêu cho đoạn đường Lê Duẩn (Giao Thông cũ), loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường từ Tôn Đức Thắng (Nhà máy điện) đến Cách Mạng, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị và đưa ra quyết định mua bán đất đai hiệu quả.

Vị trí 1: 10.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 10.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Lê Duẩn (Giao Thông cũ). Giá cao tại vị trí này có thể do sự thuận lợi về mặt địa lý, gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển và các khu vực quan trọng khác. Đoạn đường này có thể nằm gần các trung tâm thương mại, khu vực hành chính hoặc các dự án phát triển lớn, làm tăng giá trị đất tại đây. Đây là sự lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua tìm kiếm bất động sản có giá trị cao và tiềm năng sinh lợi lớn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lê Duẩn, thành phố Bạc Liêu. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí giúp hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Tại Đoạn Đường Cao Văn Lầu, TP. Bạc Liêu – Cập Nhật Tháng 10/2023

Bảng giá đất tại đoạn đường Cao Văn Lầu, thành phố Bạc Liêu đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở và cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí trong khu vực. Đây là thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực này.

Đoạn Đường: Từ Đống Đa (Dạ Cầu Kim Sơn) Đến Thống Nhất

Vị trí 1: 6.400.000 VNĐ/m²

Mức giá cho vị trí 1 tại đoạn đường Cao Văn Lầu, từ Đống Đa (Dạ Cầu Kim Sơn) đến Thống Nhất là 6.400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hiện tại cho loại đất ở tại khu vực này, phản ánh giá trị cao của đất do sự phát triển đồng bộ về cơ sở hạ tầng và giao thông thuận lợi trong khu vực. Mức giá này cho thấy đây là khu vực có tiềm năng cao về bất động sản, thích hợp cho các nhà đầu tư và những người tìm kiếm bất động sản có giá trị và điều kiện sống tốt.

Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường Cao Văn Lầu, TP. Bạc Liêu. Việc nắm bắt mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể trong thành phố.