STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Bạc Liêu | Phía Nam đường 23/8 - Trà Kha - Trà Khứa | Đường 23/8 (Cầu Trà Kha cũ) - Cầu Treo Trà Kha (Bến đò cũ) | 5.300.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2 | Thành phố Bạc Liêu | Phía Nam đường 23/8 - Trà Kha - Trà Khứa | Đường 23/8 (Cầu Trà Kha cũ) - Cầu Treo Trà Kha (Bến đò cũ) | 4.240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
3 | Thành phố Bạc Liêu | Phía Nam đường 23/8 - Trà Kha - Trà Khứa | Đường 23/8 (Cầu Trà Kha cũ) - Cầu Treo Trà Kha (Bến đò cũ) | 3.180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
Bảng Giá Đất Thành Phố Bạc Liêu: Đoạn Đường Từ Đường 23/8 Đến Cầu Treo Trà Kha (Bến Đò Cũ)
Bảng giá đất của thành phố Bạc Liêu cho đoạn đường từ Đường 23/8 (Cầu Trà Kha cũ) đến Cầu Treo Trà Kha (Bến đò cũ), loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư hay mua bán đất đai.
Vị trí 1: 5.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 5.300.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong đoạn đường từ Đường 23/8 (Cầu Trà Kha cũ) đến Cầu Treo Trà Kha (Bến đò cũ). Khu vực này có thể nằm ở những vị trí thuận lợi hơn về giao thông hoặc gần các tiện ích công cộng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các khu vực khác. Mức giá này phản ánh sự hấp dẫn của khu vực và có thể là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua đất ở.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND là thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất tại khu vực phía Nam đường 23/8, thành phố Bạc Liêu. Việc nắm bắt thông tin về giá trị tại các vị trí cụ thể giúp trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư hợp lý, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực.