Bảng giá đất Bắc Kạn

Giá đất cao nhất tại Bắc Kạn là: 22.000.000
Giá đất thấp nhất tại Bắc Kạn là: 5.000
Giá đất trung bình tại Bắc Kạn là: 1.185.126
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2023/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1101 Thành phố Bắc Kạn Đường nội bộ khu dân cư Phặc Tràng - Xã Dương Quang 4.440.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1102 Thành phố Bắc Kạn Giá đất các xã, phường 70.000 - - - - Đất chuyên trồng lúa nước
1103 Thành phố Bắc Kạn Giá đất các xã, phường 60.000 - - - - Đất trồng cây hằng năm (Đất trồng lúa nước còn lại)
1104 Thành phố Bắc Kạn Giá đất các xã, phường 30.000 - - - - Đất trồng cây hằng năm (Đất trồng lúa nương)
1105 Thành phố Bắc Kạn Giá đất các xã, phường 70.000 - - - - Đất trồng cây hằng năm (Đất bằng trồng cây hằng năm khác)
1106 Thành phố Bắc Kạn Giá đất các xã, phường 30.000 - - - - Đất trồng cây hằng năm (Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác)
1107 Thành phố Bắc Kạn Giá đất các xã, phường 50.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1108 Thành phố Bắc Kạn Giá đất các xã, phường 15.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1109 Thành phố Bắc Kạn Giá đất các xã, phường 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1110 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ đường rẽ vào Lâm trường - đến hết đất nhà ông Dương Văn Năm Tiểu khu 3 1.900.000 - - - - Đất ở đô thị
1111 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Tiếp đất nhà ông Dương Văn Năm - đến hết đất thị trấn 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
1112 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ ngã ba Cầu Toòng đi cầu treo Cốc Phát - đến hết đất nhà ông Mông Văn Thiện 1.750.000 - - - - Đất ở đô thị
1113 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Tiếp hết đất nhà ông Mông Văn Thiện - đến hết đất thị trấn 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
1114 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ đường rẽ vào Lâm trường Ba Bể - đến cống cạnh nhà ông Dương Văn Duy TK4 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
1115 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ tiếp cống nhà ông Dương Văn Duy TK4 - đến hết đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
1116 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 - đến hết đất nhà ông Dương Văn Hoàng (ngã tư TK2) 2.550.000 - - - - Đất ở đô thị
1117 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ đất ông Dương Văn Hoàng (ngã tư TK2) - đến hết đất thị trấn (giáp xã Địa Linh) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1118 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 - đến cống Phja Sen 2.550.000 - - - - Đất ở đô thị
1119 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ tiếp cống Phja Sen - đến hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7) 2.450.000 - - - - Đất ở đô thị
1120 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7) - đến đầu cầu Pác Co 2.550.000 - - - - Đất ở đô thị
1121 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ cầu Pác Co - đến đầu cầu Tin Đồn 2.550.000 - - - - Đất ở đô thị
1122 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ cầu Pác Co - đến ngã tư đường QL279 và đường 258A 2.550.000 - - - - Đất ở đô thị
1123 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ ngã tư đường QL279 và đường 258A - đến cống Loỏng Cại 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
1124 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ cống Loỏng Cại - đến hết đất thị trấn 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
1125 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ cống ngang đường QL279 (dưới Lâm trường Ba Bể) - đến ngã tư TK2 2.350.000 - - - - Đất ở đô thị
1126 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Đường QL279 nối từ TK3 - đến cống ngang đường QL279 (dưới Lâm trường Ba Bể) 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
1127 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ ngã tư đường QL279 giao với đường 258A (TK2) - đến đầu cầu Tà Nghè (TK2) 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
1128 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ đầu cầu Tà Nghè (qua TK1) - đến hết đất nhà ông Đồng Minh Sơn TK1 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
1129 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ tiếp đất nhà bà Hoàng Thị Giới (TK1) - đến hết đất nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11) 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
1130 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ giáp nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11) - đến hết nhà ông Hoàng Lục Duyện (TK10) 2.550.000 - - - - Đất ở đô thị
1131 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ tiếp đất Hoàng Lục Duyện (TK10) - đến hết đất thị trấn 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
1132 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ tiếp đất Trung tâm Y tế - đến Trường Trung học phổ thông Ba Bể 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1133 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ tiếp đất nhà ông Tạ Trương Minh TK8 - đến tiếp đất nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1134 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ đường) - Thị trấn Chợ Rã Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung (TK8) - đến hết nhà ông Ma Nguyễn Tuấn TK8 850.000 - - - - Đất ở đô thị
1135 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ đường) - Thị trấn Chợ Rã Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8 - đến hết nhà ông Hoàng Văn Quyết TK8 850.000 - - - - Đất ở đô thị
1136 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ đường) - Thị trấn Chợ Rã Tiếp đất nhà ông Vũ Minh Khoan TK9 - đến hết đất thị trấn (đi Bản Pục) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1137 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ nhà bà Hà Thị Viết - đến đường QL279 dọc hai bên đường 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
1138 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ đường) - Thị trấn Chợ Rã Tiếp đường QL279 (đi Nà Săm) - đến hết đất thị trấn 900.000 - - - - Đất ở đô thị
1139 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ đường) - Thị trấn Chợ Rã Tiếp nhà ông Đinh Anh Giao - đến hết đất nhà ông Cao Viết Thủ TK4 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1140 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ nhà bà Vi Thị Thầm TK2 - đến hết đất nhà ông Lôi Huy Thục TK2 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1141 Huyện Ba Bể Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 1 từ lô 22 - đến lô 38 2.450.000 - - - - Đất ở đô thị
1142 Huyện Ba Bể Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 1 từ lô 21 - đến lô 39 2.450.000 - - - - Đất ở đô thị
1143 Huyện Ba Bể Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 1 các lô 21, 39 2.450.000 - - - - Đất ở đô thị
1144 Huyện Ba Bể Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 2, Khu 3đường) - Thị trấn Chợ Rã từ lô 41 - đến 51 2.350.000 - - - - Đất ở đô thị
1145 Huyện Ba Bể Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 2, Khu 3đường) - Thị trấn Chợ Rã từ lô 54 - đến lô 63 2.350.000 - - - - Đất ở đô thị
1146 Huyện Ba Bể Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 2, Khu 3đường) - Thị trấn Chợ Rã từ lô 66 - đến lô 73 2.350.000 - - - - Đất ở đô thị
1147 Huyện Ba Bể Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 2, Khu 3đường) - Thị trấn Chợ Rã từ lô 76 - đến lô 82 2.350.000 - - - - Đất ở đô thị
1148 Huyện Ba Bể Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 2, Khu 3đường) - Thị trấn Chợ Rã các lô 40, 52, 53, 64, 65, 74, 75, 83 2.350.000 - - - - Đất ở đô thị
1149 Huyện Ba Bể Thị trấn Chợ Rã Từ ngã ba đường giao giữa đường 279 với tuyến 258B mới đối diện nhà ông Khơi TK3 - đến hết đất thị trấn 850.000 - - - - Đất ở đô thị
1150 Huyện Ba Bể Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên 650.000 - - - - Đất ở đô thị
1151 Huyện Ba Bể Thị trấn Chợ Rã Đường nội bộ khu tái định cư Tiểu khu 2 1.350.000 - - - - Đất ở đô thị
1152 Huyện Ba Bể Dự án vùng nguy cơ sạt lở cao thị trấn Chợ Rã (TK4) - Thị trấn Chợ Rã Trục đường nội bộ khu dân cư có lộ giới là 17,5m 3.700.000 - - - - Đất ở đô thị
1153 Huyện Ba Bể Dự án vùng nguy cơ sạt lở cao thị trấn Chợ Rã (TK4) - Thị trấn Chợ Rã Trục đường nội bộ khu dân cư có lộ giới là 11,5m 3.400.000 - - - - Đất ở đô thị
1154 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ đường rẽ vào Lâm trường - đến hết đất nhà ông Dương Văn Năm Tiểu khu 3 1.520.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1155 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Tiếp đất nhà ông Dương Văn Năm - đến hết đất thị trấn 1.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1156 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ ngã ba Cầu Toòng đi cầu treo Cốc Phát - đến hết đất nhà ông Mông Văn Thiện 1.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1157 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Tiếp hết đất nhà ông Mông Văn Thiện - đến hết đất thị trấn 1.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1158 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ đường rẽ vào Lâm trường Ba Bể - đến cống cạnh nhà ông Dương Văn Duy TK4 1.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1159 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ tiếp cống nhà ông Dương Văn Duy TK4 - đến hết đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 1.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1160 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 - đến hết đất nhà ông Dương Văn Hoàng (ngã tư TK2) 2.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1161 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ đất ông Dương Văn Hoàng (ngã tư TK2) - đến hết đất thị trấn (giáp xã Địa Linh) 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1162 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 - đến cống Phja Sen 2.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1163 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ tiếp cống Phja Sen - đến hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7) 1.960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1164 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7) - đến đầu cầu Pác Co 2.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1165 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ cầu Pác Co - đến đầu cầu Tin Đồn 2.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1166 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ cầu Pác Co - đến ngã tư đường QL279 và đường 258A 2.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1167 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ ngã tư đường QL279 và đường 258A - đến cống Loỏng Cại 1.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1168 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ cống Loỏng Cại - đến hết đất thị trấn 1.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1169 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ cống ngang đường QL279 (dưới Lâm trường Ba Bể) - đến ngã tư TK2 1.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1170 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Đường QL279 nối từ TK3 - đến cống ngang đường QL279 (dưới Lâm trường Ba Bể) 1.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1171 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ ngã tư đường QL279 giao với đường 258A (TK2) - đến đầu cầu Tà Nghè (TK2) 1.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1172 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ đầu cầu Tà Nghè (qua TK1) - đến hết đất nhà ông Đồng Minh Sơn TK1 1.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1173 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ tiếp đất nhà bà Hoàng Thị Giới (TK1) - đến hết đất nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11) 1.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1174 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ giáp nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11) - đến hết nhà ông Hoàng Lục Duyện (TK10) 2.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1175 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ tiếp đất Hoàng Lục Duyện (TK10) - đến hết đất thị trấn 1.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1176 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ tiếp đất Trung tâm Y tế - đến Trường Trung học phổ thông Ba Bể 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1177 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ tiếp đất nhà ông Tạ Trương Minh TK8 - đến tiếp đất nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1178 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ đường) - Thị trấn Chợ Rã Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung (TK8) - đến hết nhà ông Ma Nguyễn Tuấn TK8 680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1179 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ đường) - Thị trấn Chợ Rã Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8 - đến hết nhà ông Hoàng Văn Quyết TK8 680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1180 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ đường) - Thị trấn Chợ Rã Tiếp đất nhà ông Vũ Minh Khoan TK9 - đến hết đất thị trấn (đi Bản Pục) 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1181 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ nhà bà Hà Thị Viết - đến đường QL279 dọc hai bên đường 1.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1182 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ đường) - Thị trấn Chợ Rã Tiếp đường QL279 (đi Nà Săm) - đến hết đất thị trấn 720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1183 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ đường) - Thị trấn Chợ Rã Tiếp nhà ông Đinh Anh Giao - đến hết đất nhà ông Cao Viết Thủ TK4 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1184 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ nhà bà Vi Thị Thầm TK2 - đến hết đất nhà ông Lôi Huy Thục TK2 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1185 Huyện Ba Bể Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 1 từ lô 22 - đến lô 38 1.960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1186 Huyện Ba Bể Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 1 từ lô 21 - đến lô 39 1.960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1187 Huyện Ba Bể Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 1 các lô 21, 39 1.960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1188 Huyện Ba Bể Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 2, Khu 3đường) - Thị trấn Chợ Rã từ lô 41 - đến 51 1.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1189 Huyện Ba Bể Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 2, Khu 3đường) - Thị trấn Chợ Rã từ lô 54 - đến lô 63 1.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1190 Huyện Ba Bể Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 2, Khu 3đường) - Thị trấn Chợ Rã từ lô 66 - đến lô 73 1.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1191 Huyện Ba Bể Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 2, Khu 3đường) - Thị trấn Chợ Rã từ lô 76 - đến lô 82 1.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1192 Huyện Ba Bể Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 2, Khu 3đường) - Thị trấn Chợ Rã các lô 40, 52, 53, 64, 65, 74, 75, 83 1.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1193 Huyện Ba Bể Thị trấn Chợ Rã Từ ngã ba đường giao giữa đường 279 với tuyến 258B mới đối diện nhà ông Khơi TK3 - đến hết đất thị trấn 680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1194 Huyện Ba Bể Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên 520.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1195 Huyện Ba Bể Thị trấn Chợ Rã Đường nội bộ khu tái định cư Tiểu khu 2 1.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1196 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ đường rẽ vào Lâm trường - đến hết đất nhà ông Dương Văn Năm Tiểu khu 3 1.140.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1197 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Tiếp đất nhà ông Dương Văn Năm - đến hết đất thị trấn 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1198 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ ngã ba Cầu Toòng đi cầu treo Cốc Phát - đến hết đất nhà ông Mông Văn Thiện 1.050.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1199 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Tiếp hết đất nhà ông Mông Văn Thiện - đến hết đất thị trấn 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1200 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ đường rẽ vào Lâm trường Ba Bể - đến cống cạnh nhà ông Dương Văn Duy TK4 1.380.000 - - - - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Chuyên Trồng Lúa Nước tại Thành Phố Bắc Kạn

Theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn, bảng giá đất chuyên trồng lúa nước tại Thành phố Bắc Kạn đã được cập nhật. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất cho loại đất này tại các xã và phường trong khu vực.

Vị trí 1: 70.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 áp dụng mức giá 70.000 VNĐ/m² cho đất chuyên trồng lúa nước trên toàn Thành phố Bắc Kạn. Đây là mức giá thống nhất cho loại đất này trong khu vực, phản ánh giá trị của đất trong các khu vực chuyên canh tác nông nghiệp, đặc biệt là trồng lúa nước.

Bảng giá đất theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức trong việc định giá và quản lý đất đai. Thông tin này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư và sử dụng đất hiệu quả, đồng thời phản ánh sự quan trọng của đất trồng lúa nước trong phát triển nông nghiệp tại khu vực.


Bảng Giá Đất Thị Trấn Chợ Rã, Huyện Ba Bể, Bắc Kạn

Bảng giá đất của Huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn cho các trục đường chính (dọc hai bên đường) tại Thị trấn Chợ Rã, loại đất ở đô thị, từ đường rẽ vào Lâm trường đến hết đất nhà ông Dương Văn Năm (Tiểu khu 3), được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Dưới đây là mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể:

Vị trí 1: 1.900.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên các trục đường chính tại Thị trấn Chợ Rã có mức giá cao nhất là 1.900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển.

Bảng giá đất theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Thị trấn Chợ Rã, Huyện Ba Bể. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Các Trục Đường Phụ, Thị Trấn Chợ Rã, Huyện Ba Bể, Bắc Kạn

Bảng giá đất của Huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn cho các trục đường phụ tại Thị trấn Chợ Rã, loại đất ở đô thị, từ điểm tiếp đất Trung tâm Y tế đến Trường Trung học phổ thông Ba Bể, được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Dưới đây là mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể:

Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên các trục đường phụ từ điểm tiếp đất Trung tâm Y tế đến Trường Trung học phổ thông Ba Bể có mức giá là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh vị trí đắc địa với sự tiếp cận tốt đến các cơ sở giáo dục và y tế, cũng như cơ sở hạ tầng đô thị phát triển.

Bảng giá đất theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các trục đường phụ trong Thị trấn Chợ Rã. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Dự Án Vùng Nguy Cơ Lở Cao, Thị Trấn Chợ Rã, Huyện Ba Bể, Bắc Kạn

Bảng giá đất của Huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn cho dự án vùng nguy cơ lở cao tại Thị trấn Chợ Rã Khu 1, loại đất ở đô thị, từ lô 22 đến lô 38, được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Dưới đây là mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể:

Vị trí 1: 2.450.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong dự án vùng nguy cơ lở cao, từ lô 22 đến lô 38, có mức giá là 2.450.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực dự án, phản ánh vị trí đắc địa và giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có nguy cơ lở cao. Mặc dù là vùng có rủi ro, nhưng vị trí đắc địa và nhu cầu cao về đất đô thị đã làm tăng giá trị đất tại đây.

Bảng giá đất theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong dự án vùng nguy cơ lở cao tại Thị trấn Chợ Rã. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Dự Án Vùng Nguy Cơ Lở Cao, Thị Trấn Chợ Rã, Huyện Ba Bể, Bắc Kạn

Bảng giá đất của Huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn cho dự án vùng nguy cơ lở cao tại Thị trấn Chợ Rã, Khu 2 và Khu 3, loại đất ở đô thị, từ lô 41 đến lô 51, được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Dưới đây là mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể:

Vị trí 1: 2.350.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong dự án vùng nguy cơ lở cao, từ lô 41 đến lô 51, có mức giá là 2.350.000 VNĐ/m². Mặc dù nằm trong khu vực có nguy cơ lở cao, giá trị đất ở đô thị tại đây vẫn cao do vị trí chiến lược và nhu cầu cao về đất ở đô thị. Mức giá này phản ánh sự quan tâm và giá trị cao của các khu vực nằm trong dự án.

Bảng giá đất theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong dự án vùng nguy cơ lở cao tại Thị trấn Chợ Rã. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.