Bảng giá đất Huyện Ba Bể Bắc Kạn

Giá đất cao nhất tại Huyện Ba Bể là: 8.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Ba Bể là: 10.000
Giá đất trung bình tại Huyện Ba Bể là: 898.528
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2023/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ đường rẽ vào Lâm trường - đến hết đất nhà ông Dương Văn Năm Tiểu khu 3 1.900.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Tiếp đất nhà ông Dương Văn Năm - đến hết đất thị trấn 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ ngã ba Cầu Toòng đi cầu treo Cốc Phát - đến hết đất nhà ông Mông Văn Thiện 1.750.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Tiếp hết đất nhà ông Mông Văn Thiện - đến hết đất thị trấn 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ đường rẽ vào Lâm trường Ba Bể - đến cống cạnh nhà ông Dương Văn Duy TK4 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ tiếp cống nhà ông Dương Văn Duy TK4 - đến hết đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 - đến hết đất nhà ông Dương Văn Hoàng (ngã tư TK2) 2.550.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ đất ông Dương Văn Hoàng (ngã tư TK2) - đến hết đất thị trấn (giáp xã Địa Linh) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 - đến cống Phja Sen 2.550.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ tiếp cống Phja Sen - đến hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7) 2.450.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7) - đến đầu cầu Pác Co 2.550.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ cầu Pác Co - đến đầu cầu Tin Đồn 2.550.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ cầu Pác Co - đến ngã tư đường QL279 và đường 258A 2.550.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ ngã tư đường QL279 và đường 258A - đến cống Loỏng Cại 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ cống Loỏng Cại - đến hết đất thị trấn 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ cống ngang đường QL279 (dưới Lâm trường Ba Bể) - đến ngã tư TK2 2.350.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Đường QL279 nối từ TK3 - đến cống ngang đường QL279 (dưới Lâm trường Ba Bể) 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
18 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ ngã tư đường QL279 giao với đường 258A (TK2) - đến đầu cầu Tà Nghè (TK2) 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ đầu cầu Tà Nghè (qua TK1) - đến hết đất nhà ông Đồng Minh Sơn TK1 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ tiếp đất nhà bà Hoàng Thị Giới (TK1) - đến hết đất nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11) 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ giáp nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11) - đến hết nhà ông Hoàng Lục Duyện (TK10) 2.550.000 - - - - Đất ở đô thị
22 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ tiếp đất Hoàng Lục Duyện (TK10) - đến hết đất thị trấn 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ tiếp đất Trung tâm Y tế - đến Trường Trung học phổ thông Ba Bể 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
24 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ tiếp đất nhà ông Tạ Trương Minh TK8 - đến tiếp đất nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
25 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ đường) - Thị trấn Chợ Rã Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung (TK8) - đến hết nhà ông Ma Nguyễn Tuấn TK8 850.000 - - - - Đất ở đô thị
26 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ đường) - Thị trấn Chợ Rã Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8 - đến hết nhà ông Hoàng Văn Quyết TK8 850.000 - - - - Đất ở đô thị
27 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ đường) - Thị trấn Chợ Rã Tiếp đất nhà ông Vũ Minh Khoan TK9 - đến hết đất thị trấn (đi Bản Pục) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
28 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ nhà bà Hà Thị Viết - đến đường QL279 dọc hai bên đường 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
29 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ đường) - Thị trấn Chợ Rã Tiếp đường QL279 (đi Nà Săm) - đến hết đất thị trấn 900.000 - - - - Đất ở đô thị
30 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ đường) - Thị trấn Chợ Rã Tiếp nhà ông Đinh Anh Giao - đến hết đất nhà ông Cao Viết Thủ TK4 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
31 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ nhà bà Vi Thị Thầm TK2 - đến hết đất nhà ông Lôi Huy Thục TK2 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
32 Huyện Ba Bể Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 1 từ lô 22 - đến lô 38 2.450.000 - - - - Đất ở đô thị
33 Huyện Ba Bể Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 1 từ lô 21 - đến lô 39 2.450.000 - - - - Đất ở đô thị
34 Huyện Ba Bể Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 1 các lô 21, 39 2.450.000 - - - - Đất ở đô thị
35 Huyện Ba Bể Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 2, Khu 3đường) - Thị trấn Chợ Rã từ lô 41 - đến 51 2.350.000 - - - - Đất ở đô thị
36 Huyện Ba Bể Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 2, Khu 3đường) - Thị trấn Chợ Rã từ lô 54 - đến lô 63 2.350.000 - - - - Đất ở đô thị
37 Huyện Ba Bể Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 2, Khu 3đường) - Thị trấn Chợ Rã từ lô 66 - đến lô 73 2.350.000 - - - - Đất ở đô thị
38 Huyện Ba Bể Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 2, Khu 3đường) - Thị trấn Chợ Rã từ lô 76 - đến lô 82 2.350.000 - - - - Đất ở đô thị
39 Huyện Ba Bể Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 2, Khu 3đường) - Thị trấn Chợ Rã các lô 40, 52, 53, 64, 65, 74, 75, 83 2.350.000 - - - - Đất ở đô thị
40 Huyện Ba Bể Thị trấn Chợ Rã Từ ngã ba đường giao giữa đường 279 với tuyến 258B mới đối diện nhà ông Khơi TK3 - đến hết đất thị trấn 850.000 - - - - Đất ở đô thị
41 Huyện Ba Bể Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên 650.000 - - - - Đất ở đô thị
42 Huyện Ba Bể Thị trấn Chợ Rã Đường nội bộ khu tái định cư Tiểu khu 2 1.350.000 - - - - Đất ở đô thị
43 Huyện Ba Bể Dự án vùng nguy cơ sạt lở cao thị trấn Chợ Rã (TK4) - Thị trấn Chợ Rã Trục đường nội bộ khu dân cư có lộ giới là 17,5m 3.700.000 - - - - Đất ở đô thị
44 Huyện Ba Bể Dự án vùng nguy cơ sạt lở cao thị trấn Chợ Rã (TK4) - Thị trấn Chợ Rã Trục đường nội bộ khu dân cư có lộ giới là 11,5m 3.400.000 - - - - Đất ở đô thị
45 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ đường rẽ vào Lâm trường - đến hết đất nhà ông Dương Văn Năm Tiểu khu 3 1.520.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
46 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Tiếp đất nhà ông Dương Văn Năm - đến hết đất thị trấn 1.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
47 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ ngã ba Cầu Toòng đi cầu treo Cốc Phát - đến hết đất nhà ông Mông Văn Thiện 1.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
48 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Tiếp hết đất nhà ông Mông Văn Thiện - đến hết đất thị trấn 1.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
49 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ đường rẽ vào Lâm trường Ba Bể - đến cống cạnh nhà ông Dương Văn Duy TK4 1.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
50 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ tiếp cống nhà ông Dương Văn Duy TK4 - đến hết đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 1.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 - đến hết đất nhà ông Dương Văn Hoàng (ngã tư TK2) 2.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
52 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ đất ông Dương Văn Hoàng (ngã tư TK2) - đến hết đất thị trấn (giáp xã Địa Linh) 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
53 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 - đến cống Phja Sen 2.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
54 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ tiếp cống Phja Sen - đến hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7) 1.960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
55 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7) - đến đầu cầu Pác Co 2.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
56 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ cầu Pác Co - đến đầu cầu Tin Đồn 2.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ cầu Pác Co - đến ngã tư đường QL279 và đường 258A 2.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
58 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ ngã tư đường QL279 và đường 258A - đến cống Loỏng Cại 1.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
59 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ cống Loỏng Cại - đến hết đất thị trấn 1.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
60 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ cống ngang đường QL279 (dưới Lâm trường Ba Bể) - đến ngã tư TK2 1.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
61 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Đường QL279 nối từ TK3 - đến cống ngang đường QL279 (dưới Lâm trường Ba Bể) 1.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
62 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ ngã tư đường QL279 giao với đường 258A (TK2) - đến đầu cầu Tà Nghè (TK2) 1.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ đầu cầu Tà Nghè (qua TK1) - đến hết đất nhà ông Đồng Minh Sơn TK1 1.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
64 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ tiếp đất nhà bà Hoàng Thị Giới (TK1) - đến hết đất nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11) 1.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ giáp nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11) - đến hết nhà ông Hoàng Lục Duyện (TK10) 2.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
66 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ tiếp đất Hoàng Lục Duyện (TK10) - đến hết đất thị trấn 1.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
67 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ tiếp đất Trung tâm Y tế - đến Trường Trung học phổ thông Ba Bể 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
68 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ tiếp đất nhà ông Tạ Trương Minh TK8 - đến tiếp đất nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
69 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ đường) - Thị trấn Chợ Rã Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung (TK8) - đến hết nhà ông Ma Nguyễn Tuấn TK8 680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
70 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ đường) - Thị trấn Chợ Rã Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8 - đến hết nhà ông Hoàng Văn Quyết TK8 680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
71 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ đường) - Thị trấn Chợ Rã Tiếp đất nhà ông Vũ Minh Khoan TK9 - đến hết đất thị trấn (đi Bản Pục) 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
72 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ nhà bà Hà Thị Viết - đến đường QL279 dọc hai bên đường 1.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
73 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ đường) - Thị trấn Chợ Rã Tiếp đường QL279 (đi Nà Săm) - đến hết đất thị trấn 720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
74 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ đường) - Thị trấn Chợ Rã Tiếp nhà ông Đinh Anh Giao - đến hết đất nhà ông Cao Viết Thủ TK4 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
75 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ nhà bà Vi Thị Thầm TK2 - đến hết đất nhà ông Lôi Huy Thục TK2 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
76 Huyện Ba Bể Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 1 từ lô 22 - đến lô 38 1.960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
77 Huyện Ba Bể Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 1 từ lô 21 - đến lô 39 1.960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
78 Huyện Ba Bể Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 1 các lô 21, 39 1.960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
79 Huyện Ba Bể Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 2, Khu 3đường) - Thị trấn Chợ Rã từ lô 41 - đến 51 1.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
80 Huyện Ba Bể Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 2, Khu 3đường) - Thị trấn Chợ Rã từ lô 54 - đến lô 63 1.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Ba Bể Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 2, Khu 3đường) - Thị trấn Chợ Rã từ lô 66 - đến lô 73 1.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
82 Huyện Ba Bể Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 2, Khu 3đường) - Thị trấn Chợ Rã từ lô 76 - đến lô 82 1.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
83 Huyện Ba Bể Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 2, Khu 3đường) - Thị trấn Chợ Rã các lô 40, 52, 53, 64, 65, 74, 75, 83 1.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
84 Huyện Ba Bể Thị trấn Chợ Rã Từ ngã ba đường giao giữa đường 279 với tuyến 258B mới đối diện nhà ông Khơi TK3 - đến hết đất thị trấn 680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Ba Bể Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên 520.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
86 Huyện Ba Bể Thị trấn Chợ Rã Đường nội bộ khu tái định cư Tiểu khu 2 1.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ đường rẽ vào Lâm trường - đến hết đất nhà ông Dương Văn Năm Tiểu khu 3 1.140.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
88 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Tiếp đất nhà ông Dương Văn Năm - đến hết đất thị trấn 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
89 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ ngã ba Cầu Toòng đi cầu treo Cốc Phát - đến hết đất nhà ông Mông Văn Thiện 1.050.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
90 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Tiếp hết đất nhà ông Mông Văn Thiện - đến hết đất thị trấn 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
91 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ đường rẽ vào Lâm trường Ba Bể - đến cống cạnh nhà ông Dương Văn Duy TK4 1.380.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
92 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ tiếp cống nhà ông Dương Văn Duy TK4 - đến hết đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
93 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 - đến hết đất nhà ông Dương Văn Hoàng (ngã tư TK2) 1.530.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
94 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ đất ông Dương Văn Hoàng (ngã tư TK2) - đến hết đất thị trấn (giáp xã Địa Linh) 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
95 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 - đến cống Phja Sen 1.530.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
96 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ tiếp cống Phja Sen - đến hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7) 1.470.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
97 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7) - đến đầu cầu Pác Co 1.530.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
98 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ cầu Pác Co - đến đầu cầu Tin Đồn 1.530.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
99 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ cầu Pác Co - đến ngã tư đường QL279 và đường 258A 1.530.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
100 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ ngã tư đường QL279 và đường 258A - đến cống Loỏng Cại 1.260.000 - - - - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thị Trấn Chợ Rã, Huyện Ba Bể, Bắc Kạn

Bảng giá đất của Huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn cho các trục đường chính (dọc hai bên đường) tại Thị trấn Chợ Rã, loại đất ở đô thị, từ đường rẽ vào Lâm trường đến hết đất nhà ông Dương Văn Năm (Tiểu khu 3), được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Dưới đây là mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể:

Vị trí 1: 1.900.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên các trục đường chính tại Thị trấn Chợ Rã có mức giá cao nhất là 1.900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển.

Bảng giá đất theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Thị trấn Chợ Rã, Huyện Ba Bể. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Các Trục Đường Phụ, Thị Trấn Chợ Rã, Huyện Ba Bể, Bắc Kạn

Bảng giá đất của Huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn cho các trục đường phụ tại Thị trấn Chợ Rã, loại đất ở đô thị, từ điểm tiếp đất Trung tâm Y tế đến Trường Trung học phổ thông Ba Bể, được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Dưới đây là mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể:

Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên các trục đường phụ từ điểm tiếp đất Trung tâm Y tế đến Trường Trung học phổ thông Ba Bể có mức giá là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh vị trí đắc địa với sự tiếp cận tốt đến các cơ sở giáo dục và y tế, cũng như cơ sở hạ tầng đô thị phát triển.

Bảng giá đất theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các trục đường phụ trong Thị trấn Chợ Rã. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Dự Án Vùng Nguy Cơ Lở Cao, Thị Trấn Chợ Rã, Huyện Ba Bể, Bắc Kạn

Bảng giá đất của Huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn cho dự án vùng nguy cơ lở cao tại Thị trấn Chợ Rã Khu 1, loại đất ở đô thị, từ lô 22 đến lô 38, được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Dưới đây là mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể:

Vị trí 1: 2.450.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong dự án vùng nguy cơ lở cao, từ lô 22 đến lô 38, có mức giá là 2.450.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực dự án, phản ánh vị trí đắc địa và giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có nguy cơ lở cao. Mặc dù là vùng có rủi ro, nhưng vị trí đắc địa và nhu cầu cao về đất đô thị đã làm tăng giá trị đất tại đây.

Bảng giá đất theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong dự án vùng nguy cơ lở cao tại Thị trấn Chợ Rã. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Dự Án Vùng Nguy Cơ Lở Cao, Thị Trấn Chợ Rã, Huyện Ba Bể, Bắc Kạn

Bảng giá đất của Huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn cho dự án vùng nguy cơ lở cao tại Thị trấn Chợ Rã, Khu 2 và Khu 3, loại đất ở đô thị, từ lô 41 đến lô 51, được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Dưới đây là mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể:

Vị trí 1: 2.350.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong dự án vùng nguy cơ lở cao, từ lô 41 đến lô 51, có mức giá là 2.350.000 VNĐ/m². Mặc dù nằm trong khu vực có nguy cơ lở cao, giá trị đất ở đô thị tại đây vẫn cao do vị trí chiến lược và nhu cầu cao về đất ở đô thị. Mức giá này phản ánh sự quan tâm và giá trị cao của các khu vực nằm trong dự án.

Bảng giá đất theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong dự án vùng nguy cơ lở cao tại Thị trấn Chợ Rã. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thị Trấn Chợ Rã, Huyện Ba Bể, Bắc Kạn

Bảng giá đất của Huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn cho khu vực Thị trấn Chợ Rã, loại đất ở đô thị, được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Dưới đây là mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể:

Vị trí 1: 850.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại Thị trấn Chợ Rã có mức giá là 850.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đất đô thị nằm từ ngã ba giao giữa đường 279 với tuyến 258B mới đối diện nhà ông Khơi TK3, kéo dài đến hết đất thị trấn. Mức giá này phản ánh sự phát triển và giá trị cao của khu vực nằm trong trung tâm thị trấn, với tiềm năng phát triển kinh tế và cơ sở hạ tầng. Vị trí này cho thấy sự hấp dẫn của khu vực với giá trị ổn định và khả năng đầu tư lâu dài.

Bảng giá đất theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại Thị trấn Chợ Rã. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.