STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
5501 | Huyện Lạng Giang | Xã Quang Thịnh; Xã Tân Thịnh; Xã yên Mỹ; Xã Tân Dĩnh; Xã Phi Mô; Xã Hương Lạc - Khu vực 2 | 648.000 | 552.000 | 468.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
5502 | Huyện Lạng Giang | Xã Tân Hưng; Xã Nghĩa Hòa; Xã Nghĩa Hưng; Xã Thái Đào; Xã An Hà - Khu vực 2 | 582.000 | 498.000 | 420.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
5503 | Huyện Lạng Giang | Xã Đại lâm; Xã mỹ Thái; Xã Mỹ Hà; Xã Đào Mỹ; Xã Tiên Lục; Xã Tân Thanh; Xã Xương Lâm - Khu vực 2 | 522.000 | 450.000 | 378.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
5504 | Huyện Lạng Giang | Xã Hương Sơn; Xã Xuân Hương; Xã Dương Đức - Khu vực 2 | 468.000 | 408.000 | 342.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
5505 | Huyện Lạng Giang | Xã Quang Thịnh; Xã Tân Thịnh; Xã yên Mỹ; Xã Tân Dĩnh; Xã Phi Mô; Xã Hương Lạc - Khu vực 3 | 582.000 | 480.000 | 396.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
5506 | Huyện Lạng Giang | Xã Tân Hưng; Xã Nghĩa Hòa; Xã Nghĩa Hưng; Xã Thái Đào; Xã An Hà - Khu vực 3 | 522.000 | 432.000 | 354.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
5507 | Huyện Lạng Giang | Xã Đại lâm; Xã mỹ Thái; Xã Mỹ Hà; Xã Đào Mỹ; Xã Tiên Lục; Xã Tân Thanh; Xã Xương Lâm - Khu vực 3 | 468.000 | 390.000 | 318.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
5508 | Huyện Lạng Giang | Xã Hương Sơn; Xã Xuân Hương; Xã Dương Đức - Khu vực 3 | 420.000 | 354.000 | 288.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
5509 | Huyện Lạng Giang | Xã Quang Thịnh; Xã Tân Thịnh; Xã yên Mỹ; Xã Tân Dĩnh; Xã Phi Mô; Xã Hương Lạc - Khu vực 1 | 480.000 | 400.000 | 340.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
5510 | Huyện Lạng Giang | Xã Tân Hưng; Xã Nghĩa Hòa; Xã Nghĩa Hưng; Xã Thái Đào; Xã An Hà - Khu vực 1 | 432.000 | 360.000 | 308.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
5511 | Huyện Lạng Giang | Xã Đại lâm; Xã mỹ Thái; Xã Mỹ Hà; Xã Đào Mỹ; Xã Tiên Lục; Xã Tân Thanh; Xã Xương Lâm - Khu vực 1 | 388.000 | 324.000 | 276.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
5512 | Huyện Lạng Giang | Xã Hương Sơn; Xã Xuân Hương; Xã Dương Đức - Khu vực 1 | 348.000 | 292.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
5513 | Huyện Lạng Giang | Xã Quang Thịnh; Xã Tân Thịnh; Xã yên Mỹ; Xã Tân Dĩnh; Xã Phi Mô; Xã Hương Lạc - Khu vực 2 | 432.000 | 368.000 | 312.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
5514 | Huyện Lạng Giang | Xã Tân Hưng; Xã Nghĩa Hòa; Xã Nghĩa Hưng; Xã Thái Đào; Xã An Hà - Khu vực 2 | 388.000 | 332.000 | 280.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
5515 | Huyện Lạng Giang | Xã Đại lâm; Xã mỹ Thái; Xã Mỹ Hà; Xã Đào Mỹ; Xã Tiên Lục; Xã Tân Thanh; Xã Xương Lâm - Khu vực 2 | 348.000 | 300.000 | 252.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
5516 | Huyện Lạng Giang | Xã Hương Sơn; Xã Xuân Hương; Xã Dương Đức - Khu vực 2 | 312.000 | 272.000 | 228.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
5517 | Huyện Lạng Giang | Xã Quang Thịnh; Xã Tân Thịnh; Xã yên Mỹ; Xã Tân Dĩnh; Xã Phi Mô; Xã Hương Lạc - Khu vực 3 | 388.000 | 320.000 | 264.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
5518 | Huyện Lạng Giang | Xã Tân Hưng; Xã Nghĩa Hòa; Xã Nghĩa Hưng; Xã Thái Đào; Xã An Hà - Khu vực 3 | 348.000 | 288.000 | 236.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
5519 | Huyện Lạng Giang | Xã Đại lâm; Xã mỹ Thái; Xã Mỹ Hà; Xã Đào Mỹ; Xã Tiên Lục; Xã Tân Thanh; Xã Xương Lâm - Khu vực 3 | 312.000 | 260.000 | 212.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
5520 | Huyện Lạng Giang | Xã Hương Sơn; Xã Xuân Hương; Xã Dương Đức - Khu vực 3 | 280.000 | 236.000 | 192.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
5521 | Huyện Lạng Giang | Các thị trấn thuộc huyện Lạng Giang | 52.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và cây hàng năm khác | |
5522 | Huyện Lạng Giang | Các xã Trung du thuộc huyện Lạng Giang | 50.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và cây hàng năm khác | |
5523 | Huyện Lạng Giang | Các xã Miền núi thuộc huyện Lạng Giang | 50.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và cây hàng năm khác | |
5524 | Huyện Lạng Giang | Các thị trấn thuộc huyện Lạng Giang | 48.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5525 | Huyện Lạng Giang | Các xã Trung du thuộc huyện Lạng Giang | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5526 | Huyện Lạng Giang | Các xã Miền núi thuộc huyện Lạng Giang | 42.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5527 | Huyện Lạng Giang | Các thị trấn thuộc huyện Lạng Giang | 14.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
5528 | Huyện Lạng Giang | Các xã Trung du thuộc huyện Lạng Giang | 13.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
5529 | Huyện Lạng Giang | Các xã Miền núi thuộc huyện Lạng Giang | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
5530 | Huyện Lạng Giang | Các thị trấn thuộc huyện Lạng Giang | 40.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
5531 | Huyện Lạng Giang | Các xã Trung du thuộc huyện Lạng Giang | 38.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
5532 | Huyện Lạng Giang | Các xã Miền núi thuộc huyện Lạng Giang | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
5533 | Huyện Hiệp Hòa | Đường Hoàng Văn Thái-QUỐC LỘ 37-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ Ngã ba Ba Hàng - đến giao cắt Đường Tuệ Tĩnh | 15.000.000 | 9.000.000 | 5.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5534 | Huyện Hiệp Hòa | Đường Hoàng Văn Thái-QUỐC LỘ 37-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ giao cắt đường Tuệ Tĩnh - đến giao cắt Đường Văn Tiến Dũng | 27.000.000 | 16.200.000 | 9.700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5535 | Huyện Hiệp Hòa | Đường Hoàng Văn Thái-QUỐC LỘ 37-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết giao cắt đường Văn Tiến Dũng - đến hết đường Hoàng Văn Thái (cổng trường Trung cấp Phòng không không quân) | 20.000.000 | 12.000.000 | 7.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5536 | Huyện Hiệp Hòa | Đường Hoàng Văn Thái-QUỐC LỘ 37-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết đất cổng trường Trung cấp Phòng không không quân - đến đất thị trấn Thắng | 10.000.000 | 6.000.000 | 3.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5537 | Huyện Hiệp Hòa | Đường Hoàng Văn Thái-QUỐC LỘ 37-THỊ TRẤN THẮNG | Đường Trường Chinh - Đoạn từ Ngã ba Ba Hàng - đến hết đất Trung tâm GDTX-dạy nghề | 12.000.000 | 7.200.000 | 4.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5538 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG LÊ THANH NGHỊ (ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨ) | Đoạn từ giao cắt với Quốc lộ 37 - đến hết đất thị trấn Thắng | 11.000.000 | 6.600.000 | 3.900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5539 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ Km0 - đến giao cắt đường Tuệ Tĩnh | 15.000.000 | 9.000.000 | 5.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5540 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ ngã ba Tuệ Tĩnh - đến hết đường vào khu dân cư Lô Tây (giáp đất Công an huyện cũ) | 22.000.000 | 13.200.000 | 7.900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5541 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ đường vào khu dân cư Lô Tây (giáp đất Công an huyện cũ) - đến hết đường Trường Chinh | 27.000.000 | 16.200.000 | 9.700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5542 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG QUANG TRUNG- THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ Tượng đài (sau Ngân hàng NN) - đến hết đường rẽ vào Nhà làm việc liên cơ quan huyện | 25.000.000 | 15.000.000 | 9.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5543 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG QUANG TRUNG- THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ đường rẽ vào Nhà làm việc liên cơ quan huyện - đến giao cắt Đường Văn Tiến Dũng | 20.000.000 | 12.000.000 | 7.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5544 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG QUANG TRUNG- THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ giao cắt Đường Văn Tiến Dũng - đến hết đất Trường THPT Hiệp Hòa số 5 | 12.000.000 | 7.200.000 | 4.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5545 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG QUANG TRUNG- THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết đất Trường THPT Hiệp Hòa số 5 - đến hết đường rẽ vào Trường Tiểu học Đức Thắng số 1 | 10.000.000 | 6.000.000 | 3.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5546 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG QUANG TRUNG- THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết đất đường rẽ vào Trường Tiểu học Đức Thắng số 1 - đến hết đường Quang Trung (cầu Chả) | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5547 | Huyện Hiệp Hòa | Đường Ngọ Công Quế- THỊ TRẤN THẮNG | Đường Ngọ Công Quế: Đoạn từ hết Cầu Chả - đến hết đất thị trấn Thắng | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5548 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT- THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết đường Trường Chinh (hết đất cửa hàng vàng Linh Trang-đối diện Bưu điện huyện) - đến đường vào Khu đô thị mới Phía Nam thị trấn Thắng | 30.000.000 | 18.000.000 | 10.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5549 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT- THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ đường vào Khu đô thị mới Phía Nam thị trấn Thắng - đến đường vào Tổ dân phố Dinh Hương (đường vào cổng làng Dinh Hương) | 27.000.000 | 16.200.000 | 9.700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5550 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT- THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết đường vào Tổ dân phố Dinh Hương (đường vào cổng làng Dinh Hương) - đến hết hết đường vào Trường tiểu học Đức Thắng số 2 (khu Dinh Hương) | 20.000.000 | 12.000.000 | 7.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5551 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT- THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết đường vào Trường tiểu học Đức Thắng số 2 (khu Dinh Hương) - đến ngã tư giao cắt Đường nối ĐT295-ĐT296 | 15.000.000 | 9.000.000 | 5.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5552 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT- THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết ngã tư giao cắt đường nối ĐT295-ĐT296 - đến hết đất thị trấn Thắng | 10.000.000 | 6.000.000 | 3.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5553 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ Ngân hàng NN&PTNT - đến hết đất ngã ba dốc Đồn (giao cắt Đường Văn Tiến Dũng | 27.000.000 | 16.200.000 | 9.700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5554 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ giao cắt Đường Văn Tiến Dũng với ĐT 296 - đến cầu Đức Thắng | 22.000.000 | 13.200.000 | 7.900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5555 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ cầu Đức Thắng - đến đường vào Tổ dân phố Sa Long | 12.000.000 | 7.200.000 | 4.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5556 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ sau đường vào Tổ dân phố Sa Long - đến hết đất thị trấn Thắng | 8.000.000 | 4.800.000 | 2.900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5557 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh 296 (Đường Nguyễn Văn Cừ) - đến giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Quang Trung) | 15.000.000 | 9.000.000 | 5.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5558 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Quang Trung) - đến giao cắt QL 37 (Đường Hoàng Văn Thái) | 20.000.000 | 12.000.000 | 7.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5559 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ đất Bưu điện huyện - đến Ngã tư biển (giao cắt Đường Hoàng Văn Thái) | 27.000.000 | 16.200.000 | 9.700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5560 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ ngã tư Biển - đến hết đoạn giao cắt đường Nguyễn Du | 15.000.000 | 9.000.000 | 5.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5561 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ giao cắt đường Nguyễn Du - đến hết đất thị trấn Thắng (Cầu Trắng) | 10.000.000 | 6.000.000 | 3.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5562 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Trường Chinh) - đến giao cắt QL 37 (Đường Hoàng Văn Thái) | 10.000.000 | 6.000.000 | 3.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5563 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ giao cắt Quốc lộ 37 (Đường Hoàng Văn Thái) - đến đến hết đất Trung tâm y tế huyện Hiệp Hoà | 10.000.000 | 6.000.000 | 3.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5564 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG GIAO CẮT QL 37- ĐT 288 VÀ KHU DÂN CƯ ĐỒI ĐỘC LẬP | ĐƯỜNG GIAO CẮT QL 37- ĐT 288 VÀ KHU DÂN CƯ ĐỒI ĐỘC LẬP | 8.000.000 | 4.800.000 | 2.900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5565 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THÁI VỚI ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG (ĐOẠN QUA XÓM TỰ DO) | ĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THÁI VỚI ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG (ĐOẠN QUA XÓM TỰ DO) | 10.000.000 | 6.000.000 | 3.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5566 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG THANH NIÊN-THỊ TRẤN THẮNG | ĐƯỜNG THANH NIÊN: Đoạn từ giao cắt Đường 19/5 - đến giao cắt Đường Văn Tiến Dũng | 27.000.000 | 16.200.000 | 9.700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5567 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG NGUYỄN DU-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết đất Trung tâm y tế huyện Hiệp Hòa - đến hết đất Nhà văn hóa Tổ dân phố số 2 | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5568 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG NGUYỄN DU-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết đất Nhà văn hóa Tổ dân phố số 2 - đến giao cắt Đường 19/5 | 8.000.000 | 4.800.000 | 2.900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5569 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG PHÍA SAU CÔNG AN HUYỆN (KHU DÂN CƯ LÔ TÂY) | ĐƯỜNG PHÍA SAU CÔNG AN HUYỆN (KHU DÂN CƯ LÔ TÂY) | 8.000.000 | 4.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
5570 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG VEN HỒ THỐNG NHẤT (từ hết đất UBND thị trấn Thắng cũ đến giáp đất khu tượng đài) | ĐƯỜNG VEN HỒ THỐNG NHẤT (từ hết đất UBND thị trấn Thắng cũ - đến giáp đất khu tượng đài) | 15.000.000 | 9.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
5571 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG TỈNH 296 VỚI QL 38 | Đường Đoàn Xuân Lôi: Đoạn từ cầu Đức Thắng - đến cống Ba Mô | 12.000.000 | 7.200.000 | 4.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5572 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG TỈNH 296 VỚI QL 39 | Đường La Đoan Trực: Đoạn từ sau cống Ba Mô - đến cầu Chớp | 8.000.000 | 4.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
5573 | Huyện Hiệp Hòa | Đường Nguyễn Trọng Tỉnh-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn nối ĐT 296 với ĐT 295 (cổng chợ Đức Thắng) | 10.000.000 | 6.000.000 | 3.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5574 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG | Mặt cắt 1-1 (trục chính): 33m | 20.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5575 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn 1: Từ đường Văn Tiến Dũng mặt cắt 2-2: 28m - đến mặt cắt 1-1 (đối diện hồ nước, cây xanh) | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5576 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn 2: Các đoạn còn lại nằm phía trong mặt cắt 2-2: 28m | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5577 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG | Mặt cắt 3-3: 21m - Đường nội bộ (nằm song song TL.296) | 10.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5578 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG | Mặt cắt 4-4: 18m | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5579 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG | Mặt cắt 5-5: 16m, đoạn 1: Đi qua nhóm các phân lô LK1, LK2, LK3, LK4, LK5 (gần TL.296) mặt cắt 5-5: 16m | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5580 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG | Mặt cắt 5-5: 16m, đoạn 2: Đi qua nhóm các phân lô LK6, LK7, LK8, LK(, LK10, LK11, LK12, LK13 (phía trong gần hồ nước cây xanh) | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5581 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG | Mặt cắt 5-5: 16m, đoạn 3: Các đoạn còn lại nằm xen kẽ phía trong | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5582 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở biệt thự-THỊ TRẤN THẮNG | Đường mặt cắt 3-3 | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5583 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở biệt thự--THỊ TRẤN THẮNG | Đường mặt cắt 5-5 | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5584 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNG | MC 1-1 (trục chính): 29m, đoạn 1: Đoạn từ ngã 7 thị trấn Thắng - đến ngã tư thứ 2 | 20.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5585 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNG | MC 1-1 (trục chính): 29m, đoạn 2: Đoạn từ ngã tư thứ 2 - đến hết dự án | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5586 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNG | MC 1-1 (trục chính): 29m, đoạn 3: Đoạn từ ngã tư thứ 3 - đến mặt cắt A-A | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5587 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNG | MC 2-2: 15,5m, đoạn 1: Phân lô LK1 (từ lô số 29 - đến hết ngã tư thứ 2) | 12.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5588 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNG | MC 2-2: 15,5m, đoạn 2: Đoạn từ hết ngã tư thứ 2 - đến hết dự án (bám cây xanh) và các phân lô LK05, LK06, LK22 | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5589 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNG | MC 2-2: 15,5m, đoạn 3: Đoạn từ ngã tư thứ 2 - đến hết dự án (không bám cây xanh) | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5590 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở Biệt thự-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNG | MC 1-1 (trục chính): 29m. Ô 01 - BT01 và ô 09-BT02 | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5591 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở Biệt thự-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNG | MC 2-2: 15,5m | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5592 | Huyện Hiệp Hòa | KHU DÂN CƯ SỐ 3-THỊ TRẤN THẮNG | Khu dân cư số 3 (giai đoạn 1)-Mặt cắt Đường 32 m | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5593 | Huyện Hiệp Hòa | KHU DÂN CƯ SỐ 3-THỊ TRẤN THẮNG | Khu dân cư số 3 (giai đoạn 1)-Mặt cắt Đường 21 m (trong nội khu dân cư) | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5594 | Huyện Hiệp Hòa | KHU DÂN CƯ SỐ 3-THỊ TRẤN THẮNG | Khu dân cư số 3 (giai đoạn 1)-Mặt cắt Đường 15,5 m | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5595 | Huyện Hiệp Hòa | KHU DÂN CƯ SỐ 3-THỊ TRẤN THẮNG | Khu dân cư số 3 (giai đoạn 2)-Mặt cắt 1-1: 33m (lòng đường 157 m, vỉa hè 7-7, dải phân cách 4m) | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5596 | Huyện Hiệp Hòa | KHU DÂN CƯ SỐ 3-THỊ TRẤN THẮNG | Khu dân cư số 3 (giai đoạn 2)-Mặt cắt 3-3: 15,5m (lòng đường 7,5 m, vỉa hè 4-4)- Đoạn nối thông với đường TL.296 (đất liền kề) | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5597 | Huyện Hiệp Hòa | KHU DÂN CƯ SỐ 3-THỊ TRẤN THẮNG | Mặt cắt 3-3: 15,5m (lòng đường 7,5 m, vỉa hè 4-4)- Đối diện khu cây xanh, phân cáchvới giai đoạn 1 (đất biệt thự) | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5598 | Huyện Hiệp Hòa | KHU DÂN CƯ SỐ 3-THỊ TRẤN THẮNG | Đất liền kê-Mặt cắt 4-4: 15m (lòng đường 7 m, vỉa hè 4-4) | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5599 | Huyện Hiệp Hòa | KHU DÂN CƯ SỐ 3-THỊ TRẤN THẮNG | Đất biệt thự-Mặt cắt 4-4: 15m (lòng đường 7 m, vỉa hè 4-4) | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5600 | Huyện Hiệp Hòa | KDC Đức Thắng (trong nội khu dân cư) | KDC Đức Thắng (trong nội khu dân cư) | 6.000.000 | 3.600.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Lạng Giang, Bắc Giang: Các Thị Trấn
Bảng giá đất của Huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang, cho các thị trấn trong huyện đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm, bao gồm đất trồng lúa và các loại cây hàng năm khác. Mức giá này giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin chính xác để định giá và đưa ra quyết định trong việc mua bán đất đai.
Vị trí 1: 52.000 VNĐ/m²
Tại các thị trấn thuộc huyện Lạng Giang, giá đất trồng cây hàng năm được xác định là 52.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho đất trồng lúa và các loại cây hàng năm khác, phản ánh giá trị đất nông nghiệp trong khu vực. Mức giá này cung cấp một cái nhìn rõ ràng về giá trị của đất trồng cây hàng năm trong các thị trấn của huyện, hỗ trợ trong việc lập kế hoạch đầu tư hoặc quản lý tài sản nông nghiệp.
Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất trồng cây hàng năm tại các thị trấn của Huyện Lạng Giang. Việc nắm bắt thông tin giá trị này giúp đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư hiệu quả hơn trong lĩnh vực nông nghiệp.
Bảng Giá Đất Huyện Lạng Giang, Bắc Giang: Các Xã Trung Du
Bảng giá đất của Huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang, cho các xã trung du trong huyện đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm, bao gồm đất trồng lúa và các loại cây hàng năm khác. Mức giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất nông nghiệp trong khu vực các xã trung du, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán và đầu tư chính xác.
Vị trí 1: 50.000 VNĐ/m²
Tại các xã trung du thuộc huyện Lạng Giang, giá đất trồng cây hàng năm được xác định là 50.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đất trồng lúa và các loại cây hàng năm khác trong khu vực trung du. Giá trị này phản ánh mức giá cơ bản của đất nông nghiệp trong khu vực trung du, nơi điều kiện canh tác thường thuận lợi hơn so với khu vực miền núi nhưng vẫn có đặc điểm riêng biệt của vùng trung du.
Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức muốn hiểu rõ về giá trị đất trồng cây hàng năm tại các xã trung du của Huyện Lạng Giang. Việc nắm bắt thông tin giá trị này sẽ hỗ trợ trong việc lập kế hoạch đầu tư và quản lý tài sản nông nghiệp hiệu quả hơn trong khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Lạng Giang, Bắc Giang: Các Xã Miền Núi
Bảng giá đất của Huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang, cho các xã miền núi trong huyện đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm, bao gồm đất trồng lúa và các loại cây hàng năm khác. Mức giá này giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin chính xác để định giá và đưa ra quyết định trong việc mua bán đất đai.
Vị trí 1: 50.000 VNĐ/m²
Tại các xã miền núi thuộc huyện Lạng Giang, giá đất trồng cây hàng năm được xác định là 50.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đất trồng lúa và các loại cây hàng năm khác trong khu vực các xã miền núi. Giá trị này phản ánh giá trị đất nông nghiệp trong khu vực miền núi, nơi điều kiện canh tác có thể khó khăn hơn so với các khu vực đồng bằng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất trồng cây hàng năm tại các xã miền núi của Huyện Lạng Giang. Việc nắm bắt thông tin giá trị này hỗ trợ trong việc lập kế hoạch đầu tư hoặc quản lý tài sản nông nghiệp hiệu quả hơn trong khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Hiệp Hòa, Bắc Giang: Đường Hoàng Văn Thái - Quốc Lộ 37 - Thị Trấn Thắng
Bảng giá đất tại huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang, cho đoạn đường Hoàng Văn Thái (từ ngã ba Ba Hàng đến giao cắt với đường Tuệ Tĩnh), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 15.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn đường Hoàng Văn Thái từ ngã ba Ba Hàng đến giao cắt với đường Tuệ Tĩnh có mức giá cao nhất là 15.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nằm ở các vị trí đắc địa gần các trục giao thông chính và tiện ích công cộng. Mức giá cao này phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của khu vực và tiềm năng đầu tư lớn.
Vị trí 2: 9.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 9.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá đáng kể. Khu vực này có thể nằm cách xa một số tiện ích công cộng hoặc các tuyến giao thông chính hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn có giá trị đầu tư tốt.
Vị trí 3: 5.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 5.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể nằm xa các trục giao thông chính hoặc các tiện ích công cộng, phản ánh mức giá hợp lý hơn cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với mức giá thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Hoàng Văn Thái từ ngã ba Ba Hàng đến giao cắt với đường Tuệ Tĩnh, huyện Hiệp Hòa. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau trong khu vực giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời nắm bắt được sự phân bổ giá trị theo từng khu vực trong huyện Hiệp Hòa.
Bảng Giá Đất Huyện Hiệp Hòa, Bắc Giang: Đường Lê Thanh Nghị (Đường Thắng Gầm Cũ)
Bảng giá đất tại huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang, cho đoạn đường Lê Thanh Nghị (Đường Thắng Gầm Cũ), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí cụ thể trong đoạn đường từ giao cắt với Quốc lộ 37 đến hết đất thị trấn Thắng. Đây là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác khi mua bán và đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 11.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn đường Lê Thanh Nghị từ giao cắt với Quốc lộ 37 đến hết đất thị trấn Thắng có mức giá cao nhất là 11.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nằm ở các vị trí đắc địa gần các trục giao thông chính và các tiện ích công cộng. Mức giá cao này phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và tiềm năng đầu tư lớn của khu vực.
Vị trí 2: 6.600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 6.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể. Khu vực này có thể nằm cách xa một số tiện ích công cộng hoặc trục giao thông chính hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn là sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư và người mua tìm kiếm giá đất hợp lý hơn.
Vị trí 3: 3.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 3.900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể nằm xa các trục giao thông chính hoặc các tiện ích công cộng, phản ánh mức giá hợp lý hơn cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với mức giá thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Lê Thanh Nghị (Đường Thắng Gầm Cũ), huyện Hiệp Hòa. Hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau trong khu vực giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời nắm bắt được sự phân bổ giá trị theo từng khu vực trong huyện Hiệp Hòa.