| 101 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đường Hoàng Văn Thái-QUỐC LỘ 37-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ Ngã ba Ba Hàng - đến giao cắt Đường Tuệ Tĩnh |
15.000.000
|
9.000.000
|
5.400.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 102 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đường Hoàng Văn Thái-QUỐC LỘ 37-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ giao cắt đường Tuệ Tĩnh - đến giao cắt Đường Văn Tiến Dũng |
27.000.000
|
16.200.000
|
9.700.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 103 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đường Hoàng Văn Thái-QUỐC LỘ 37-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ hết giao cắt đường Văn Tiến Dũng - đến hết đường Hoàng Văn Thái (cổng trường Trung cấp Phòng không không quân) |
20.000.000
|
12.000.000
|
7.200.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 104 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đường Hoàng Văn Thái-QUỐC LỘ 37-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ hết đất cổng trường Trung cấp Phòng không không quân - đến đất thị trấn Thắng |
10.000.000
|
6.000.000
|
3.600.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 105 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đường Hoàng Văn Thái-QUỐC LỘ 37-THỊ TRẤN THẮNG |
Đường Trường Chinh - Đoạn từ Ngã ba Ba Hàng - đến hết đất Trung tâm GDTX-dạy nghề |
12.000.000
|
7.200.000
|
4.300.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 106 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG LÊ THANH NGHỊ (ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨ) |
Đoạn từ giao cắt với Quốc lộ 37 - đến hết đất thị trấn Thắng |
11.000.000
|
6.600.000
|
3.900.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 107 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ Km0 - đến giao cắt đường Tuệ Tĩnh |
15.000.000
|
9.000.000
|
5.400.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 108 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ ngã ba Tuệ Tĩnh - đến hết đường vào khu dân cư Lô Tây (giáp đất Công an huyện cũ) |
22.000.000
|
13.200.000
|
7.900.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 109 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ đường vào khu dân cư Lô Tây (giáp đất Công an huyện cũ) - đến hết đường Trường Chinh |
27.000.000
|
16.200.000
|
9.700.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 110 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG QUANG TRUNG- THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ Tượng đài (sau Ngân hàng NN) - đến hết đường rẽ vào Nhà làm việc liên cơ quan huyện |
25.000.000
|
15.000.000
|
9.000.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 111 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG QUANG TRUNG- THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ đường rẽ vào Nhà làm việc liên cơ quan huyện - đến giao cắt Đường Văn Tiến Dũng |
20.000.000
|
12.000.000
|
7.200.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 112 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG QUANG TRUNG- THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ giao cắt Đường Văn Tiến Dũng - đến hết đất Trường THPT Hiệp Hòa số 5 |
12.000.000
|
7.200.000
|
4.300.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 113 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG QUANG TRUNG- THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ hết đất Trường THPT Hiệp Hòa số 5 - đến hết đường rẽ vào Trường Tiểu học Đức Thắng số 1 |
10.000.000
|
6.000.000
|
3.600.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 114 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG QUANG TRUNG- THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ hết đất đường rẽ vào Trường Tiểu học Đức Thắng số 1 - đến hết đường Quang Trung (cầu Chả) |
7.000.000
|
4.200.000
|
2.500.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 115 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đường Ngọ Công Quế- THỊ TRẤN THẮNG |
Đường Ngọ Công Quế: Đoạn từ hết Cầu Chả - đến hết đất thị trấn Thắng |
5.000.000
|
3.000.000
|
1.800.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 116 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT- THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ hết đường Trường Chinh (hết đất cửa hàng vàng Linh Trang-đối diện Bưu điện huyện) - đến đường vào Khu đô thị mới Phía Nam thị trấn Thắng |
30.000.000
|
18.000.000
|
10.800.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 117 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT- THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ đường vào Khu đô thị mới Phía Nam thị trấn Thắng - đến đường vào Tổ dân phố Dinh Hương (đường vào cổng làng Dinh Hương) |
27.000.000
|
16.200.000
|
9.700.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 118 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT- THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ hết đường vào Tổ dân phố Dinh Hương (đường vào cổng làng Dinh Hương) - đến hết hết đường vào Trường tiểu học Đức Thắng số 2 (khu Dinh Hương) |
20.000.000
|
12.000.000
|
7.200.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 119 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT- THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ hết đường vào Trường tiểu học Đức Thắng số 2 (khu Dinh Hương) - đến ngã tư giao cắt Đường nối ĐT295-ĐT296 |
15.000.000
|
9.000.000
|
5.400.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 120 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT- THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ hết ngã tư giao cắt đường nối ĐT295-ĐT296 - đến hết đất thị trấn Thắng |
10.000.000
|
6.000.000
|
3.600.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 121 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ Ngân hàng NN&PTNT - đến hết đất ngã ba dốc Đồn (giao cắt Đường Văn Tiến Dũng |
27.000.000
|
16.200.000
|
9.700.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 122 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ giao cắt Đường Văn Tiến Dũng với ĐT 296 - đến cầu Đức Thắng |
22.000.000
|
13.200.000
|
7.900.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 123 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ cầu Đức Thắng - đến đường vào Tổ dân phố Sa Long |
12.000.000
|
7.200.000
|
4.300.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 124 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ sau đường vào Tổ dân phố Sa Long - đến hết đất thị trấn Thắng |
8.000.000
|
4.800.000
|
2.900.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 125 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh 296 (Đường Nguyễn Văn Cừ) - đến giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Quang Trung) |
15.000.000
|
9.000.000
|
5.400.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 126 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Quang Trung) - đến giao cắt QL 37 (Đường Hoàng Văn Thái) |
20.000.000
|
12.000.000
|
7.200.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 127 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ đất Bưu điện huyện - đến Ngã tư biển (giao cắt Đường Hoàng Văn Thái) |
27.000.000
|
16.200.000
|
9.700.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 128 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ ngã tư Biển - đến hết đoạn giao cắt đường Nguyễn Du |
15.000.000
|
9.000.000
|
5.400.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 129 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ giao cắt đường Nguyễn Du - đến hết đất thị trấn Thắng (Cầu Trắng) |
10.000.000
|
6.000.000
|
3.600.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 130 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Trường Chinh) - đến giao cắt QL 37 (Đường Hoàng Văn Thái) |
10.000.000
|
6.000.000
|
3.600.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 131 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ giao cắt Quốc lộ 37 (Đường Hoàng Văn Thái) - đến đến hết đất Trung tâm y tế huyện Hiệp Hoà |
10.000.000
|
6.000.000
|
3.600.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 132 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG GIAO CẮT QL 37- ĐT 288 VÀ KHU DÂN CƯ ĐỒI ĐỘC LẬP |
ĐƯỜNG GIAO CẮT QL 37- ĐT 288 VÀ KHU DÂN CƯ ĐỒI ĐỘC LẬP |
8.000.000
|
4.800.000
|
2.900.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 133 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THÁI VỚI ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG (ĐOẠN QUA XÓM TỰ DO) |
ĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THÁI VỚI ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG (ĐOẠN QUA XÓM TỰ DO) |
10.000.000
|
6.000.000
|
3.600.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 134 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG THANH NIÊN-THỊ TRẤN THẮNG |
ĐƯỜNG THANH NIÊN: Đoạn từ giao cắt Đường 19/5 - đến giao cắt Đường Văn Tiến Dũng |
27.000.000
|
16.200.000
|
9.700.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 135 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG NGUYỄN DU-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ hết đất Trung tâm y tế huyện Hiệp Hòa - đến hết đất Nhà văn hóa Tổ dân phố số 2 |
5.000.000
|
3.000.000
|
1.800.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 136 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG NGUYỄN DU-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ hết đất Nhà văn hóa Tổ dân phố số 2 - đến giao cắt Đường 19/5 |
8.000.000
|
4.800.000
|
2.900.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 137 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG PHÍA SAU CÔNG AN HUYỆN (KHU DÂN CƯ LÔ TÂY) |
ĐƯỜNG PHÍA SAU CÔNG AN HUYỆN (KHU DÂN CƯ LÔ TÂY) |
8.000.000
|
4.800.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 138 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG VEN HỒ THỐNG NHẤT (từ hết đất UBND thị trấn Thắng cũ đến giáp đất khu tượng đài) |
ĐƯỜNG VEN HỒ THỐNG NHẤT (từ hết đất UBND thị trấn Thắng cũ - đến giáp đất khu tượng đài) |
15.000.000
|
9.000.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 139 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG TỈNH 296 VỚI QL 38 |
Đường Đoàn Xuân Lôi: Đoạn từ cầu Đức Thắng - đến cống Ba Mô |
12.000.000
|
7.200.000
|
4.300.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 140 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG TỈNH 296 VỚI QL 39 |
Đường La Đoan Trực: Đoạn từ sau cống Ba Mô - đến cầu Chớp |
8.000.000
|
4.800.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 141 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đường Nguyễn Trọng Tỉnh-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn nối ĐT 296 với ĐT 295 (cổng chợ Đức Thắng) |
10.000.000
|
6.000.000
|
3.600.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 142 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG |
Mặt cắt 1-1 (trục chính): 33m |
20.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 143 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn 1: Từ đường Văn Tiến Dũng mặt cắt 2-2: 28m - đến mặt cắt 1-1 (đối diện hồ nước, cây xanh) |
15.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 144 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn 2: Các đoạn còn lại nằm phía trong mặt cắt 2-2: 28m |
12.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 145 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG |
Mặt cắt 3-3: 21m - Đường nội bộ (nằm song song TL.296) |
10.800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 146 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG |
Mặt cắt 4-4: 18m |
9.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 147 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG |
Mặt cắt 5-5: 16m, đoạn 1: Đi qua nhóm các phân lô LK1, LK2, LK3, LK4, LK5 (gần TL.296) mặt cắt 5-5: 16m |
7.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 148 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG |
Mặt cắt 5-5: 16m, đoạn 2: Đi qua nhóm các phân lô LK6, LK7, LK8, LK(, LK10, LK11, LK12, LK13 (phía trong gần hồ nước cây xanh) |
6.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 149 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG |
Mặt cắt 5-5: 16m, đoạn 3: Các đoạn còn lại nằm xen kẽ phía trong |
6.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 150 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đất ở biệt thự-THỊ TRẤN THẮNG |
Đường mặt cắt 3-3 |
7.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 151 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đất ở biệt thự--THỊ TRẤN THẮNG |
Đường mặt cắt 5-5 |
6.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 152 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNG |
MC 1-1 (trục chính): 29m, đoạn 1: Đoạn từ ngã 7 thị trấn Thắng - đến ngã tư thứ 2 |
20.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 153 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNG |
MC 1-1 (trục chính): 29m, đoạn 2: Đoạn từ ngã tư thứ 2 - đến hết dự án |
15.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 154 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNG |
MC 1-1 (trục chính): 29m, đoạn 3: Đoạn từ ngã tư thứ 3 - đến mặt cắt A-A |
10.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 155 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNG |
MC 2-2: 15,5m, đoạn 1: Phân lô LK1 (từ lô số 29 - đến hết ngã tư thứ 2) |
12.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 156 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNG |
MC 2-2: 15,5m, đoạn 2: Đoạn từ hết ngã tư thứ 2 - đến hết dự án (bám cây xanh) và các phân lô LK05, LK06, LK22 |
10.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 157 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNG |
MC 2-2: 15,5m, đoạn 3: Đoạn từ ngã tư thứ 2 - đến hết dự án (không bám cây xanh) |
8.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 158 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đất ở Biệt thự-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNG |
MC 1-1 (trục chính): 29m. Ô 01 - BT01 và ô 09-BT02 |
15.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 159 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đất ở Biệt thự-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNG |
MC 2-2: 15,5m |
10.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 160 |
Huyện Hiệp Hòa |
KHU DÂN CƯ SỐ 3-THỊ TRẤN THẮNG |
Khu dân cư số 3 (giai đoạn 1)-Mặt cắt Đường 32 m |
12.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 161 |
Huyện Hiệp Hòa |
KHU DÂN CƯ SỐ 3-THỊ TRẤN THẮNG |
Khu dân cư số 3 (giai đoạn 1)-Mặt cắt Đường 21 m (trong nội khu dân cư) |
10.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 162 |
Huyện Hiệp Hòa |
KHU DÂN CƯ SỐ 3-THỊ TRẤN THẮNG |
Khu dân cư số 3 (giai đoạn 1)-Mặt cắt Đường 15,5 m |
8.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 163 |
Huyện Hiệp Hòa |
KHU DÂN CƯ SỐ 3-THỊ TRẤN THẮNG |
Khu dân cư số 3 (giai đoạn 2)-Mặt cắt 1-1: 33m (lòng đường 157 m, vỉa hè 7-7, dải phân cách 4m) |
10.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 164 |
Huyện Hiệp Hòa |
KHU DÂN CƯ SỐ 3-THỊ TRẤN THẮNG |
Khu dân cư số 3 (giai đoạn 2)-Mặt cắt 3-3: 15,5m (lòng đường 7,5 m, vỉa hè 4-4)- Đoạn nối thông với đường TL.296 (đất liền kề) |
7.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 165 |
Huyện Hiệp Hòa |
KHU DÂN CƯ SỐ 3-THỊ TRẤN THẮNG |
Mặt cắt 3-3: 15,5m (lòng đường 7,5 m, vỉa hè 4-4)- Đối diện khu cây xanh, phân cáchvới giai đoạn 1 (đất biệt thự) |
7.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 166 |
Huyện Hiệp Hòa |
KHU DÂN CƯ SỐ 3-THỊ TRẤN THẮNG |
Đất liền kê-Mặt cắt 4-4: 15m (lòng đường 7 m, vỉa hè 4-4) |
7.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 167 |
Huyện Hiệp Hòa |
KHU DÂN CƯ SỐ 3-THỊ TRẤN THẮNG |
Đất biệt thự-Mặt cắt 4-4: 15m (lòng đường 7 m, vỉa hè 4-4) |
6.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 168 |
Huyện Hiệp Hòa |
KDC Đức Thắng (trong nội khu dân cư) |
KDC Đức Thắng (trong nội khu dân cư) |
6.000.000
|
3.600.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 169 |
Huyện Hiệp Hòa |
KDC Đông Ngàn (trong nội khu dân cư) |
KDC Đông Ngàn (trong nội khu dân cư) |
7.200.000
|
6.000.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 170 |
Huyện Hiệp Hòa |
Các đoạn ngõ xóm còn lại trong các Tổ dân phố 1,2,3 |
Các đoạn ngõ xóm còn lại trong các Tổ dân phố 1,2,3 |
3.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 171 |
Huyện Hiệp Hòa |
Các đoạn ngõ xóm còn lại trong các Tổ dân phố trước đây thuộc xã Đức Thắng cũ |
Các đoạn ngõ xóm còn lại trong các Tổ dân phố trước đây thuộc xã Đức Thắng cũ |
2.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 172 |
Huyện Hiệp Hòa |
QUỐC LỘ 37 |
Đoạn từ địa phận xã Đoan Bái (giáp Việt Yên) - đến hết cống Khánh (đường vào thôn Khánh Vân) |
8.000.000
|
4.800.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 173 |
Huyện Hiệp Hòa |
QUỐC LỘ 37 |
Đoạn từ cống Khánh (đường vào thôn Khánh Vân) - đến đường vào làng Cấm |
6.000.000
|
3.600.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 174 |
Huyện Hiệp Hòa |
QUỐC LỘ 37 |
Đoạn từ sau đường vào làng Cấm - đến hết đường vào thôn Chớp |
7.000.000
|
4.200.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 175 |
Huyện Hiệp Hòa |
QUỐC LỘ 37 |
Đoạn từ đường vào thôn Chớp - đến hết đất xã Lương Phong |
12.000.000
|
7.200.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 176 |
Huyện Hiệp Hòa |
QUỐC LỘ 37 |
Đoạn từ hết địa phận thị trấn Thắng - đến đường rẽ vào kho K31 |
5.000.000
|
3.000.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 177 |
Huyện Hiệp Hòa |
QUỐC LỘ 37 |
Đoạn từ sau đường rẽ vào kho K31 - đến giao Đường tỉnh 288 (Đường Ngô Văn Thấu) |
7.000.000
|
4.200.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 178 |
Huyện Hiệp Hòa |
QUỐC LỘ 37 |
Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Ngô Văn Thấu) - đến hết đất Thanh Vân (giáp Phú Bình) |
6.000.000
|
3.600.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 179 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG TỈNH LỘ 288- ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨ |
Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng - đến hết đất Bưu điện xã Đoan Bái |
4.000.000
|
2.400.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 180 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG TỈNH LỘ 288- ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨ |
Đoạn từ hết đất Bưu điện xã Đoan Bái - đến điểm giao cắt đường Tràng-Phố Hoa |
3.500.000
|
2.100.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 181 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG TỈNH LỘ 288- ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨ |
Đoạn từ giao cắt đường Tràng-Phố Hoa - đến điểm giao cắt với Đường Vành đai IV |
8.000.000
|
4.800.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 182 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG TỈNH LỘ 288- ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨ |
Đoạn từ giao cắt đường Tràng-Phố Hoa - đến điểm giao cắt với Nhánh 3- Đường Vành đai IV |
8.000.000
|
4.800.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 183 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG TỈNH LỘ 288- ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨ |
Đoạn từ giao cắt với Nhánh 3- Đường Vành đai IV - đến hết địa phận xã Đông Lỗ |
4.000.000
|
2.400.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 184 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đường Ngọ Công Quế-ĐƯỜNG TỈNH 288-(THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ hết đất thị trấnThắng - đến kè Thái Sơn |
5.000.000
|
3.000.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 185 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đường Ngọ Công Quế-ĐƯỜNG TỈNH 288-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ kè Thái Sơn - đến ngã tư giao đường vào Trụ sở UBND xã Thái Sơn (Ngã tư Trạm giống) |
7.000.000
|
4.200.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 186 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đường Hoàng Quốc Việt-ĐƯỜNG TỈNH 288-THỊ TRẤN THẮNG) |
Đoạn từ ngã tư giao đường vào Trụ sở UBND xã Thái Sơn (Ngã tư Trạm giống) - đến đường rẽ vào cổng làng thôn Liễu Ngạn |
6.000.000
|
3.600.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 187 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đường Hoàng Quốc Việt-ĐƯỜNG TỈNH 288-THỊ TRẤN THẮNG) |
Đoạn từ đường rẽ vào cổng làng thôn Liễu Ngạn - đến hết đất Trụ sở UBND xã Hoàng Vân |
4.000.000
|
2.400.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 188 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đường Hoàng Quốc Việt-ĐƯỜNG TỈNH 288-THỊ TRẤN THẮNG) |
Đoạn từ hết đất Trụ sở UBND xã Hoàng Vân - đến cổng hết đường rẽ vào thôn Hoàng Liên (Cổng Ba) |
5.000.000
|
3.000.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 189 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đường Ngô Văn Thấu-ĐƯỜNG TỈNH 288-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ giáp đất đường rẽ vào thôn Hoàng Liên (Cổng Ba) - đến đoạn giao cắt với Quốc lộ 37 |
4.000.000
|
2.400.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 190 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đường Hoàng Hoa Thám (Đoạn Ngã 3 Trại Cờ đi Tân Yên, qua địa phận xã Ngọc Sơn)-ĐƯỜNG TỈNH 295-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn ngã 3 Trại Cờ (trong phạm vi 50m hướng đi UBND xã Ngọc Sơn) |
11.000.000
|
6.600.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 191 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đường Hoàng Hoa Thám (Đoạn Ngã 3 Trại Cờ đi Tân Yên, qua địa phận xã Ngọc Sơn)-ĐƯỜNG TỈNH 295-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ ngã 3 Trại Cờ (sau 50m) - đến hết cầu Ngọc Thành |
9.000.000
|
5.400.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 192 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đoạn từ hết cầu Ngọc Thành đến hết đất huyện Hiệp Hòa |
Đoạn từ hết cầu Ngọc Thành - đến hết đất huyện Hiệp Hòa |
5.000.000
|
3.000.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 193 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình)-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng - đến hết đất cây xăng Danh Thượng 2 (giáp Công ty may Vietpan) |
11.000.000
|
6.600.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 194 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình)-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ hết đất cây xăng Danh Thượng 2 (giáp Công ty may Vietpan) - đến hết Cầu Trang, xã Bắc Lý |
6.000.000
|
3.000.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 195 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình)-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ hết cầu Trang - đến đường vào thôn Đồng Cũ |
10.000.000
|
6.000.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 196 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình)-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ đường vào thôn Đồng Cũ - đến ngã 3 phố Hoa (đường rẽ vào thôn Nội Thổ - sau Ngã 3 hướng đi Đông Xuyên 200m) |
15.000.000
|
9.000.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 197 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình)-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Nội Thổ - từ sau Ngã 3 hướng đi Đông Xuyên 200m - đến đoạn giao cắt ĐT295 cũ và ĐT 295 mới đến chân cầu Đông Xuyên |
10.000.000
|
6.000.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 198 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình)-THỊ TRẤN THẮNG |
Đường tỉnh 295 cũ - Đoạn từ giao cắt ĐT295 cũ và ĐT 295 mới - đến bến phà Đông Xuyên |
6.000.000
|
3.600.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 199 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng - đến Cầu Thường Thắng |
8.000.000
|
4.800.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 200 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ cầu Thường Thắng - đến chân dốc Bách Nhẫn (đường vào thôn Trung Thành, xã Hùng Sơn) |
9.000.000
|
5.400.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |