Bảng giá đất Huyện Hiệp Hòa Bắc Giang

Giá đất cao nhất tại Huyện Hiệp Hòa là: 30.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hiệp Hòa là: 13.000
Giá đất trung bình tại Huyện Hiệp Hòa là: 5.562.214
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Hiệp Hòa Đường Hoàng Văn Thái-QUỐC LỘ 37-THỊ TRẤN THẮNG Đoạn từ Ngã ba Ba Hàng - đến giao cắt Đường Tuệ Tĩnh 15.000.000 9.000.000 5.400.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Hiệp Hòa Đường Hoàng Văn Thái-QUỐC LỘ 37-THỊ TRẤN THẮNG Đoạn từ giao cắt đường Tuệ Tĩnh - đến giao cắt Đường Văn Tiến Dũng 27.000.000 16.200.000 9.700.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Hiệp Hòa Đường Hoàng Văn Thái-QUỐC LỘ 37-THỊ TRẤN THẮNG Đoạn từ hết giao cắt đường Văn Tiến Dũng - đến hết đường Hoàng Văn Thái (cổng trường Trung cấp Phòng không không quân) 20.000.000 12.000.000 7.200.000 - - Đất ở đô thị
4 Huyện Hiệp Hòa Đường Hoàng Văn Thái-QUỐC LỘ 37-THỊ TRẤN THẮNG Đoạn từ hết đất cổng trường Trung cấp Phòng không không quân - đến đất thị trấn Thắng 10.000.000 6.000.000 3.600.000 - - Đất ở đô thị
5 Huyện Hiệp Hòa Đường Hoàng Văn Thái-QUỐC LỘ 37-THỊ TRẤN THẮNG Đường Trường Chinh - Đoạn từ Ngã ba Ba Hàng - đến hết đất Trung tâm GDTX-dạy nghề 12.000.000 7.200.000 4.300.000 - - Đất ở đô thị
6 Huyện Hiệp Hòa ĐƯỜNG LÊ THANH NGHỊ (ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨ) Đoạn từ giao cắt với Quốc lộ 37 - đến hết đất thị trấn Thắng 11.000.000 6.600.000 3.900.000 - - Đất ở đô thị
7 Huyện Hiệp Hòa ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH-THỊ TRẤN THẮNG Đoạn từ Km0 - đến giao cắt đường Tuệ Tĩnh 15.000.000 9.000.000 5.400.000 - - Đất ở đô thị
8 Huyện Hiệp Hòa ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH-THỊ TRẤN THẮNG Đoạn từ ngã ba Tuệ Tĩnh - đến hết đường vào khu dân cư Lô Tây (giáp đất Công an huyện cũ) 22.000.000 13.200.000 7.900.000 - - Đất ở đô thị
9 Huyện Hiệp Hòa ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH-THỊ TRẤN THẮNG Đoạn từ đường vào khu dân cư Lô Tây (giáp đất Công an huyện cũ) - đến hết đường Trường Chinh 27.000.000 16.200.000 9.700.000 - - Đất ở đô thị
10 Huyện Hiệp Hòa ĐƯỜNG QUANG TRUNG- THỊ TRẤN THẮNG Đoạn từ Tượng đài (sau Ngân hàng NN) - đến hết đường rẽ vào Nhà làm việc liên cơ quan huyện 25.000.000 15.000.000 9.000.000 - - Đất ở đô thị
11 Huyện Hiệp Hòa ĐƯỜNG QUANG TRUNG- THỊ TRẤN THẮNG Đoạn từ đường rẽ vào Nhà làm việc liên cơ quan huyện - đến giao cắt Đường Văn Tiến Dũng 20.000.000 12.000.000 7.200.000 - - Đất ở đô thị
12 Huyện Hiệp Hòa ĐƯỜNG QUANG TRUNG- THỊ TRẤN THẮNG Đoạn từ giao cắt Đường Văn Tiến Dũng - đến hết đất Trường THPT Hiệp Hòa số 5 12.000.000 7.200.000 4.300.000 - - Đất ở đô thị
13 Huyện Hiệp Hòa ĐƯỜNG QUANG TRUNG- THỊ TRẤN THẮNG Đoạn từ hết đất Trường THPT Hiệp Hòa số 5 - đến hết đường rẽ vào Trường Tiểu học Đức Thắng số 1 10.000.000 6.000.000 3.600.000 - - Đất ở đô thị
14 Huyện Hiệp Hòa ĐƯỜNG QUANG TRUNG- THỊ TRẤN THẮNG Đoạn từ hết đất đường rẽ vào Trường Tiểu học Đức Thắng số 1 - đến hết đường Quang Trung (cầu Chả) 7.000.000 4.200.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
15 Huyện Hiệp Hòa Đường Ngọ Công Quế- THỊ TRẤN THẮNG Đường Ngọ Công Quế: Đoạn từ hết Cầu Chả - đến hết đất thị trấn Thắng 5.000.000 3.000.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
16 Huyện Hiệp Hòa ĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT- THỊ TRẤN THẮNG Đoạn từ hết đường Trường Chinh (hết đất cửa hàng vàng Linh Trang-đối diện Bưu điện huyện) - đến đường vào Khu đô thị mới Phía Nam thị trấn Thắng 30.000.000 18.000.000 10.800.000 - - Đất ở đô thị
17 Huyện Hiệp Hòa ĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT- THỊ TRẤN THẮNG Đoạn từ đường vào Khu đô thị mới Phía Nam thị trấn Thắng - đến đường vào Tổ dân phố Dinh Hương (đường vào cổng làng Dinh Hương) 27.000.000 16.200.000 9.700.000 - - Đất ở đô thị
18 Huyện Hiệp Hòa ĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT- THỊ TRẤN THẮNG Đoạn từ hết đường vào Tổ dân phố Dinh Hương (đường vào cổng làng Dinh Hương) - đến hết hết đường vào Trường tiểu học Đức Thắng số 2 (khu Dinh Hương) 20.000.000 12.000.000 7.200.000 - - Đất ở đô thị
19 Huyện Hiệp Hòa ĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT- THỊ TRẤN THẮNG Đoạn từ hết đường vào Trường tiểu học Đức Thắng số 2 (khu Dinh Hương) - đến ngã tư giao cắt Đường nối ĐT295-ĐT296 15.000.000 9.000.000 5.400.000 - - Đất ở đô thị
20 Huyện Hiệp Hòa ĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT- THỊ TRẤN THẮNG Đoạn từ hết ngã tư giao cắt đường nối ĐT295-ĐT296 - đến hết đất thị trấn Thắng 10.000.000 6.000.000 3.600.000 - - Đất ở đô thị
21 Huyện Hiệp Hòa ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ-THỊ TRẤN THẮNG Đoạn từ Ngân hàng NN&PTNT - đến hết đất ngã ba dốc Đồn (giao cắt Đường Văn Tiến Dũng 27.000.000 16.200.000 9.700.000 - - Đất ở đô thị
22 Huyện Hiệp Hòa ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ-THỊ TRẤN THẮNG Đoạn từ giao cắt Đường Văn Tiến Dũng với ĐT 296 - đến cầu Đức Thắng 22.000.000 13.200.000 7.900.000 - - Đất ở đô thị
23 Huyện Hiệp Hòa ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ-THỊ TRẤN THẮNG Đoạn từ cầu Đức Thắng - đến đường vào Tổ dân phố Sa Long 12.000.000 7.200.000 4.300.000 - - Đất ở đô thị
24 Huyện Hiệp Hòa ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ-THỊ TRẤN THẮNG Đoạn từ sau đường vào Tổ dân phố Sa Long - đến hết đất thị trấn Thắng 8.000.000 4.800.000 2.900.000 - - Đất ở đô thị
25 Huyện Hiệp Hòa ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNG Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh 296 (Đường Nguyễn Văn Cừ) - đến giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Quang Trung) 15.000.000 9.000.000 5.400.000 - - Đất ở đô thị
26 Huyện Hiệp Hòa ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNG Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Quang Trung) - đến giao cắt QL 37 (Đường Hoàng Văn Thái) 20.000.000 12.000.000 7.200.000 - - Đất ở đô thị
27 Huyện Hiệp Hòa ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNG Đoạn từ đất Bưu điện huyện - đến Ngã tư biển (giao cắt Đường Hoàng Văn Thái) 27.000.000 16.200.000 9.700.000 - - Đất ở đô thị
28 Huyện Hiệp Hòa ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNG Đoạn từ ngã tư Biển - đến hết đoạn giao cắt đường Nguyễn Du 15.000.000 9.000.000 5.400.000 - - Đất ở đô thị
29 Huyện Hiệp Hòa ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNG Đoạn từ giao cắt đường Nguyễn Du - đến hết đất thị trấn Thắng (Cầu Trắng) 10.000.000 6.000.000 3.600.000 - - Đất ở đô thị
30 Huyện Hiệp Hòa ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNG Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Trường Chinh) - đến giao cắt QL 37 (Đường Hoàng Văn Thái) 10.000.000 6.000.000 3.600.000 - - Đất ở đô thị
31 Huyện Hiệp Hòa ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNG Đoạn từ giao cắt Quốc lộ 37 (Đường Hoàng Văn Thái) - đến đến hết đất Trung tâm y tế huyện Hiệp Hoà 10.000.000 6.000.000 3.600.000 - - Đất ở đô thị
32 Huyện Hiệp Hòa ĐƯỜNG GIAO CẮT QL 37- ĐT 288 VÀ KHU DÂN CƯ ĐỒI ĐỘC LẬP ĐƯỜNG GIAO CẮT QL 37- ĐT 288 VÀ KHU DÂN CƯ ĐỒI ĐỘC LẬP 8.000.000 4.800.000 2.900.000 - - Đất ở đô thị
33 Huyện Hiệp Hòa ĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THÁI VỚI ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG (ĐOẠN QUA XÓM TỰ DO) ĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THÁI VỚI ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG (ĐOẠN QUA XÓM TỰ DO) 10.000.000 6.000.000 3.600.000 - - Đất ở đô thị
34 Huyện Hiệp Hòa ĐƯỜNG THANH NIÊN-THỊ TRẤN THẮNG ĐƯỜNG THANH NIÊN: Đoạn từ giao cắt Đường 19/5 - đến giao cắt Đường Văn Tiến Dũng 27.000.000 16.200.000 9.700.000 - - Đất ở đô thị
35 Huyện Hiệp Hòa ĐƯỜNG NGUYỄN DU-THỊ TRẤN THẮNG Đoạn từ hết đất Trung tâm y tế huyện Hiệp Hòa - đến hết đất Nhà văn hóa Tổ dân phố số 2 5.000.000 3.000.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
36 Huyện Hiệp Hòa ĐƯỜNG NGUYỄN DU-THỊ TRẤN THẮNG Đoạn từ hết đất Nhà văn hóa Tổ dân phố số 2 - đến giao cắt Đường 19/5 8.000.000 4.800.000 2.900.000 - - Đất ở đô thị
37 Huyện Hiệp Hòa ĐƯỜNG PHÍA SAU CÔNG AN HUYỆN (KHU DÂN CƯ LÔ TÂY) ĐƯỜNG PHÍA SAU CÔNG AN HUYỆN (KHU DÂN CƯ LÔ TÂY) 8.000.000 4.800.000 - - - Đất ở đô thị
38 Huyện Hiệp Hòa ĐƯỜNG VEN HỒ THỐNG NHẤT (từ hết đất UBND thị trấn Thắng cũ đến giáp đất khu tượng đài) ĐƯỜNG VEN HỒ THỐNG NHẤT (từ hết đất UBND thị trấn Thắng cũ - đến giáp đất khu tượng đài) 15.000.000 9.000.000 - - - Đất ở đô thị
39 Huyện Hiệp Hòa ĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG TỈNH 296 VỚI QL 38 Đường Đoàn Xuân Lôi: Đoạn từ cầu Đức Thắng - đến cống Ba Mô 12.000.000 7.200.000 4.300.000 - - Đất ở đô thị
40 Huyện Hiệp Hòa ĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG TỈNH 296 VỚI QL 39 Đường La Đoan Trực: Đoạn từ sau cống Ba Mô - đến cầu Chớp 8.000.000 4.800.000 - - - Đất ở đô thị
41 Huyện Hiệp Hòa Đường Nguyễn Trọng Tỉnh-THỊ TRẤN THẮNG Đoạn nối ĐT 296 với ĐT 295 (cổng chợ Đức Thắng) 10.000.000 6.000.000 3.600.000 - - Đất ở đô thị
42 Huyện Hiệp Hòa Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG Mặt cắt 1-1 (trục chính): 33m 20.000.000 - - - - Đất ở đô thị
43 Huyện Hiệp Hòa Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG Đoạn 1: Từ đường Văn Tiến Dũng mặt cắt 2-2: 28m - đến mặt cắt 1-1 (đối diện hồ nước, cây xanh) 15.000.000 - - - - Đất ở đô thị
44 Huyện Hiệp Hòa Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG Đoạn 2: Các đoạn còn lại nằm phía trong mặt cắt 2-2: 28m 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
45 Huyện Hiệp Hòa Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG Mặt cắt 3-3: 21m - Đường nội bộ (nằm song song TL.296) 10.800.000 - - - - Đất ở đô thị
46 Huyện Hiệp Hòa Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG Mặt cắt 4-4: 18m 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
47 Huyện Hiệp Hòa Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG Mặt cắt 5-5: 16m, đoạn 1: Đi qua nhóm các phân lô LK1, LK2, LK3, LK4, LK5 (gần TL.296) mặt cắt 5-5: 16m 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
48 Huyện Hiệp Hòa Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG Mặt cắt 5-5: 16m, đoạn 2: Đi qua nhóm các phân lô LK6, LK7, LK8, LK(, LK10, LK11, LK12, LK13 (phía trong gần hồ nước cây xanh) 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
49 Huyện Hiệp Hòa Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG Mặt cắt 5-5: 16m, đoạn 3: Các đoạn còn lại nằm xen kẽ phía trong 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
50 Huyện Hiệp Hòa Đất ở biệt thự-THỊ TRẤN THẮNG Đường mặt cắt 3-3 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
51 Huyện Hiệp Hòa Đất ở biệt thự--THỊ TRẤN THẮNG Đường mặt cắt 5-5 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
52 Huyện Hiệp Hòa Đất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNG MC 1-1 (trục chính): 29m, đoạn 1: Đoạn từ ngã 7 thị trấn Thắng - đến ngã tư thứ 2 20.000.000 - - - - Đất ở đô thị
53 Huyện Hiệp Hòa Đất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNG MC 1-1 (trục chính): 29m, đoạn 2: Đoạn từ ngã tư thứ 2 - đến hết dự án 15.000.000 - - - - Đất ở đô thị
54 Huyện Hiệp Hòa Đất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNG MC 1-1 (trục chính): 29m, đoạn 3: Đoạn từ ngã tư thứ 3 - đến mặt cắt A-A 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
55 Huyện Hiệp Hòa Đất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNG MC 2-2: 15,5m, đoạn 1: Phân lô LK1 (từ lô số 29 - đến hết ngã tư thứ 2) 12.500.000 - - - - Đất ở đô thị
56 Huyện Hiệp Hòa Đất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNG MC 2-2: 15,5m, đoạn 2: Đoạn từ hết ngã tư thứ 2 - đến hết dự án (bám cây xanh) và các phân lô LK05, LK06, LK22 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
57 Huyện Hiệp Hòa Đất ở liền kề-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNG MC 2-2: 15,5m, đoạn 3: Đoạn từ ngã tư thứ 2 - đến hết dự án (không bám cây xanh) 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
58 Huyện Hiệp Hòa Đất ở Biệt thự-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNG MC 1-1 (trục chính): 29m. Ô 01 - BT01 và ô 09-BT02 15.000.000 - - - - Đất ở đô thị
59 Huyện Hiệp Hòa Đất ở Biệt thự-KHU ĐÔ THỊ MỚI PHÍA NAM-THỊ TRẤN THẮNG MC 2-2: 15,5m 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
60 Huyện Hiệp Hòa KHU DÂN CƯ SỐ 3-THỊ TRẤN THẮNG Khu dân cư số 3 (giai đoạn 1)-Mặt cắt Đường 32 m 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
61 Huyện Hiệp Hòa KHU DÂN CƯ SỐ 3-THỊ TRẤN THẮNG Khu dân cư số 3 (giai đoạn 1)-Mặt cắt Đường 21 m (trong nội khu dân cư) 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
62 Huyện Hiệp Hòa KHU DÂN CƯ SỐ 3-THỊ TRẤN THẮNG Khu dân cư số 3 (giai đoạn 1)-Mặt cắt Đường 15,5 m 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
63 Huyện Hiệp Hòa KHU DÂN CƯ SỐ 3-THỊ TRẤN THẮNG Khu dân cư số 3 (giai đoạn 2)-Mặt cắt 1-1: 33m (lòng đường 157 m, vỉa hè 7-7, dải phân cách 4m) 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
64 Huyện Hiệp Hòa KHU DÂN CƯ SỐ 3-THỊ TRẤN THẮNG Khu dân cư số 3 (giai đoạn 2)-Mặt cắt 3-3: 15,5m (lòng đường 7,5 m, vỉa hè 4-4)- Đoạn nối thông với đường TL.296 (đất liền kề) 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
65 Huyện Hiệp Hòa KHU DÂN CƯ SỐ 3-THỊ TRẤN THẮNG Mặt cắt 3-3: 15,5m (lòng đường 7,5 m, vỉa hè 4-4)- Đối diện khu cây xanh, phân cáchvới giai đoạn 1 (đất biệt thự) 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
66 Huyện Hiệp Hòa KHU DÂN CƯ SỐ 3-THỊ TRẤN THẮNG Đất liền kê-Mặt cắt 4-4: 15m (lòng đường 7 m, vỉa hè 4-4) 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
67 Huyện Hiệp Hòa KHU DÂN CƯ SỐ 3-THỊ TRẤN THẮNG Đất biệt thự-Mặt cắt 4-4: 15m (lòng đường 7 m, vỉa hè 4-4) 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
68 Huyện Hiệp Hòa KDC Đức Thắng (trong nội khu dân cư) KDC Đức Thắng (trong nội khu dân cư) 6.000.000 3.600.000 - - - Đất ở đô thị
69 Huyện Hiệp Hòa KDC Đông Ngàn (trong nội khu dân cư) KDC Đông Ngàn (trong nội khu dân cư) 7.200.000 6.000.000 - - - Đất ở đô thị
70 Huyện Hiệp Hòa Các đoạn ngõ xóm còn lại trong các Tổ dân phố 1,2,3 Các đoạn ngõ xóm còn lại trong các Tổ dân phố 1,2,3 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
71 Huyện Hiệp Hòa Các đoạn ngõ xóm còn lại trong các Tổ dân phố trước đây thuộc xã Đức Thắng cũ Các đoạn ngõ xóm còn lại trong các Tổ dân phố trước đây thuộc xã Đức Thắng cũ 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
72 Huyện Hiệp Hòa QUỐC LỘ 37 Đoạn từ địa phận xã Đoan Bái (giáp Việt Yên) - đến hết cống Khánh (đường vào thôn Khánh Vân) 8.000.000 4.800.000 - - - Đất ở đô thị
73 Huyện Hiệp Hòa QUỐC LỘ 37 Đoạn từ cống Khánh (đường vào thôn Khánh Vân) - đến đường vào làng Cấm 6.000.000 3.600.000 - - - Đất ở đô thị
74 Huyện Hiệp Hòa QUỐC LỘ 37 Đoạn từ sau đường vào làng Cấm - đến hết đường vào thôn Chớp 7.000.000 4.200.000 - - - Đất ở đô thị
75 Huyện Hiệp Hòa QUỐC LỘ 37 Đoạn từ đường vào thôn Chớp - đến hết đất xã Lương Phong 12.000.000 7.200.000 - - - Đất ở đô thị
76 Huyện Hiệp Hòa QUỐC LỘ 37 Đoạn từ hết địa phận thị trấn Thắng - đến đường rẽ vào kho K31 5.000.000 3.000.000 - - - Đất ở đô thị
77 Huyện Hiệp Hòa QUỐC LỘ 37 Đoạn từ sau đường rẽ vào kho K31 - đến giao Đường tỉnh 288 (Đường Ngô Văn Thấu) 7.000.000 4.200.000 - - - Đất ở đô thị
78 Huyện Hiệp Hòa QUỐC LỘ 37 Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Ngô Văn Thấu) - đến hết đất Thanh Vân (giáp Phú Bình) 6.000.000 3.600.000 - - - Đất ở đô thị
79 Huyện Hiệp Hòa ĐƯỜNG TỈNH LỘ 288- ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨ Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng - đến hết đất Bưu điện xã Đoan Bái 4.000.000 2.400.000 - - - Đất ở đô thị
80 Huyện Hiệp Hòa ĐƯỜNG TỈNH LỘ 288- ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨ Đoạn từ hết đất Bưu điện xã Đoan Bái - đến điểm giao cắt đường Tràng-Phố Hoa 3.500.000 2.100.000 - - - Đất ở đô thị
81 Huyện Hiệp Hòa ĐƯỜNG TỈNH LỘ 288- ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨ Đoạn từ giao cắt đường Tràng-Phố Hoa - đến điểm giao cắt với Đường Vành đai IV 8.000.000 4.800.000 - - - Đất ở đô thị
82 Huyện Hiệp Hòa ĐƯỜNG TỈNH LỘ 288- ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨ Đoạn từ giao cắt đường Tràng-Phố Hoa - đến điểm giao cắt với Nhánh 3- Đường Vành đai IV 8.000.000 4.800.000 - - - Đất ở đô thị
83 Huyện Hiệp Hòa ĐƯỜNG TỈNH LỘ 288- ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨ Đoạn từ giao cắt với Nhánh 3- Đường Vành đai IV - đến hết địa phận xã Đông Lỗ 4.000.000 2.400.000 - - - Đất ở đô thị
84 Huyện Hiệp Hòa Đường Ngọ Công Quế-ĐƯỜNG TỈNH 288-(THỊ TRẤN THẮNG Đoạn từ hết đất thị trấnThắng - đến kè Thái Sơn 5.000.000 3.000.000 - - - Đất ở đô thị
85 Huyện Hiệp Hòa Đường Ngọ Công Quế-ĐƯỜNG TỈNH 288-THỊ TRẤN THẮNG Đoạn từ kè Thái Sơn - đến ngã tư giao đường vào Trụ sở UBND xã Thái Sơn (Ngã tư Trạm giống) 7.000.000 4.200.000 - - - Đất ở đô thị
86 Huyện Hiệp Hòa Đường Hoàng Quốc Việt-ĐƯỜNG TỈNH 288-THỊ TRẤN THẮNG) Đoạn từ ngã tư giao đường vào Trụ sở UBND xã Thái Sơn (Ngã tư Trạm giống) - đến đường rẽ vào cổng làng thôn Liễu Ngạn 6.000.000 3.600.000 - - - Đất ở đô thị
87 Huyện Hiệp Hòa Đường Hoàng Quốc Việt-ĐƯỜNG TỈNH 288-THỊ TRẤN THẮNG) Đoạn từ đường rẽ vào cổng làng thôn Liễu Ngạn - đến hết đất Trụ sở UBND xã Hoàng Vân 4.000.000 2.400.000 - - - Đất ở đô thị
88 Huyện Hiệp Hòa Đường Hoàng Quốc Việt-ĐƯỜNG TỈNH 288-THỊ TRẤN THẮNG) Đoạn từ hết đất Trụ sở UBND xã Hoàng Vân - đến cổng hết đường rẽ vào thôn Hoàng Liên (Cổng Ba) 5.000.000 3.000.000 - - - Đất ở đô thị
89 Huyện Hiệp Hòa Đường Ngô Văn Thấu-ĐƯỜNG TỈNH 288-THỊ TRẤN THẮNG Đoạn từ giáp đất đường rẽ vào thôn Hoàng Liên (Cổng Ba) - đến đoạn giao cắt với Quốc lộ 37 4.000.000 2.400.000 - - - Đất ở đô thị
90 Huyện Hiệp Hòa Đường Hoàng Hoa Thám (Đoạn Ngã 3 Trại Cờ đi Tân Yên, qua địa phận xã Ngọc Sơn)-ĐƯỜNG TỈNH 295-THỊ TRẤN THẮNG Đoạn ngã 3 Trại Cờ (trong phạm vi 50m hướng đi UBND xã Ngọc Sơn) 11.000.000 6.600.000 - - - Đất ở đô thị
91 Huyện Hiệp Hòa Đường Hoàng Hoa Thám (Đoạn Ngã 3 Trại Cờ đi Tân Yên, qua địa phận xã Ngọc Sơn)-ĐƯỜNG TỈNH 295-THỊ TRẤN THẮNG Đoạn từ ngã 3 Trại Cờ (sau 50m) - đến hết cầu Ngọc Thành 9.000.000 5.400.000 - - - Đất ở đô thị
92 Huyện Hiệp Hòa Đoạn từ hết cầu Ngọc Thành đến hết đất huyện Hiệp Hòa Đoạn từ hết cầu Ngọc Thành - đến hết đất huyện Hiệp Hòa 5.000.000 3.000.000 - - - Đất ở đô thị
93 Huyện Hiệp Hòa Đường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình)-THỊ TRẤN THẮNG Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng - đến hết đất cây xăng Danh Thượng 2 (giáp Công ty may Vietpan) 11.000.000 6.600.000 - - - Đất ở đô thị
94 Huyện Hiệp Hòa Đường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình)-THỊ TRẤN THẮNG Đoạn từ hết đất cây xăng Danh Thượng 2 (giáp Công ty may Vietpan) - đến hết Cầu Trang, xã Bắc Lý 6.000.000 3.000.000 - - - Đất ở đô thị
95 Huyện Hiệp Hòa Đường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình)-THỊ TRẤN THẮNG Đoạn từ hết cầu Trang - đến đường vào thôn Đồng Cũ 10.000.000 6.000.000 - - - Đất ở đô thị
96 Huyện Hiệp Hòa Đường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình)-THỊ TRẤN THẮNG Đoạn từ đường vào thôn Đồng Cũ - đến ngã 3 phố Hoa (đường rẽ vào thôn Nội Thổ - sau Ngã 3 hướng đi Đông Xuyên 200m) 15.000.000 9.000.000 - - - Đất ở đô thị
97 Huyện Hiệp Hòa Đường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình)-THỊ TRẤN THẮNG Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Nội Thổ - từ sau Ngã 3 hướng đi Đông Xuyên 200m - đến đoạn giao cắt ĐT295 cũ và ĐT 295 mới đến chân cầu Đông Xuyên 10.000.000 6.000.000 - - - Đất ở đô thị
98 Huyện Hiệp Hòa Đường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình)-THỊ TRẤN THẮNG Đường tỉnh 295 cũ - Đoạn từ giao cắt ĐT295 cũ và ĐT 295 mới - đến bến phà Đông Xuyên 6.000.000 3.600.000 - - - Đất ở đô thị
99 Huyện Hiệp Hòa ĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)-THỊ TRẤN THẮNG Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng - đến Cầu Thường Thắng 8.000.000 4.800.000 - - - Đất ở đô thị
100 Huyện Hiệp Hòa ĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)-THỊ TRẤN THẮNG Đoạn từ cầu Thường Thắng - đến chân dốc Bách Nhẫn (đường vào thôn Trung Thành, xã Hùng Sơn) 9.000.000 5.400.000 - - - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Hiệp Hòa, Bắc Giang: Đường Hoàng Văn Thái - Quốc Lộ 37 - Thị Trấn Thắng

Bảng giá đất tại huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang, cho đoạn đường Hoàng Văn Thái (từ ngã ba Ba Hàng đến giao cắt với đường Tuệ Tĩnh), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 15.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong đoạn đường Hoàng Văn Thái từ ngã ba Ba Hàng đến giao cắt với đường Tuệ Tĩnh có mức giá cao nhất là 15.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nằm ở các vị trí đắc địa gần các trục giao thông chính và tiện ích công cộng. Mức giá cao này phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của khu vực và tiềm năng đầu tư lớn.

Vị trí 2: 9.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 9.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá đáng kể. Khu vực này có thể nằm cách xa một số tiện ích công cộng hoặc các tuyến giao thông chính hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn có giá trị đầu tư tốt.

Vị trí 3: 5.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 5.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể nằm xa các trục giao thông chính hoặc các tiện ích công cộng, phản ánh mức giá hợp lý hơn cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với mức giá thấp hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Hoàng Văn Thái từ ngã ba Ba Hàng đến giao cắt với đường Tuệ Tĩnh, huyện Hiệp Hòa. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau trong khu vực giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời nắm bắt được sự phân bổ giá trị theo từng khu vực trong huyện Hiệp Hòa.


Bảng Giá Đất Huyện Hiệp Hòa, Bắc Giang: Đường Lê Thanh Nghị (Đường Thắng Gầm Cũ)

Bảng giá đất tại huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang, cho đoạn đường Lê Thanh Nghị (Đường Thắng Gầm Cũ), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí cụ thể trong đoạn đường từ giao cắt với Quốc lộ 37 đến hết đất thị trấn Thắng. Đây là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác khi mua bán và đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 11.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong đoạn đường Lê Thanh Nghị từ giao cắt với Quốc lộ 37 đến hết đất thị trấn Thắng có mức giá cao nhất là 11.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nằm ở các vị trí đắc địa gần các trục giao thông chính và các tiện ích công cộng. Mức giá cao này phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và tiềm năng đầu tư lớn của khu vực.

Vị trí 2: 6.600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 6.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể. Khu vực này có thể nằm cách xa một số tiện ích công cộng hoặc trục giao thông chính hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn là sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư và người mua tìm kiếm giá đất hợp lý hơn.

Vị trí 3: 3.900.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 3.900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể nằm xa các trục giao thông chính hoặc các tiện ích công cộng, phản ánh mức giá hợp lý hơn cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với mức giá thấp hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Lê Thanh Nghị (Đường Thắng Gầm Cũ), huyện Hiệp Hòa. Hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau trong khu vực giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời nắm bắt được sự phân bổ giá trị theo từng khu vực trong huyện Hiệp Hòa.


Bảng Giá Đất Huyện Hiệp Hòa, Bắc Giang: Đoạn Đường Trường Chinh - Thị Trấn Thắng

Bảng giá đất của huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang cho đoạn đường Trường Chinh - Thị Trấn Thắng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 15.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Trường Chinh - Thị Trấn Thắng có mức giá cao nhất là 15.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở đoạn đường quan trọng và có giá trị cao nhất trong đoạn đường được khảo sát. Giá trị đất cao tại vị trí này có thể do sự thuận lợi về vị trí, gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển hoặc các khu vực có tiềm năng tăng trưởng cao.

Vị trí 2: 9.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 9.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng, nhưng mức giá giảm cho thấy có thể có khoảng cách xa hơn đến những điểm quan trọng so với vị trí 1.

Vị trí 3: 5.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 5.400.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển. Có thể đây là khu vực xa các tiện ích công cộng hơn hoặc có điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí trên.

Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trong đoạn đường Trường Chinh - Thị Trấn Thắng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Hiệp Hòa, Bắc Giang: Đoạn Đường Quang Trung - Thị Trấn Thắng

Bảng giá đất của huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang cho đoạn đường Quang Trung - Thị Trấn Thắng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 25.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Quang Trung - Thị Trấn Thắng có mức giá cao nhất là 25.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở các vị trí đắc địa gần tiện ích công cộng và các cơ sở hạ tầng quan trọng. Giá trị đất cao tại vị trí này phản ánh sự phát triển và nhu cầu lớn trong khu vực.

Vị trí 2: 15.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 15.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị cao. Có thể vị trí này cách xa các tiện ích công cộng hoặc có mức độ giao thông thấp hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 9.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 9.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển. Đây có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá đất hợp lý hơn hoặc các dự án đầu tư dài hạn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trong đoạn đường Quang Trung - Thị Trấn Thắng, huyện Hiệp Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Hiệp Hòa, Bắc Giang: Đường Ngọ Công Quế - Thị Trấn Thắng

Bảng giá đất tại huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang, cho đoạn đường Ngọ Công Quế (từ hết cầu Chả đến hết đất thị trấn Thắng), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong đoạn đường Ngọ Công Quế từ hết cầu Chả đến hết đất thị trấn Thắng có mức giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở các vị trí đắc địa hơn với cơ sở hạ tầng phát triển và khả năng kết nối giao thông tốt. Mức giá cao này phản ánh sự phát triển của khu vực và tiềm năng đầu tư lớn.

Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể. Khu vực này có thể nằm xa hơn một chút so với các tiện ích công cộng hoặc các trục giao thông chính, nhưng vẫn là một sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm giá đất hợp lý hơn.

Vị trí 3: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc các trục giao thông chính hơn, phản ánh mức giá hợp lý cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với mức giá thấp hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Ngọ Công Quế từ hết cầu Chả đến hết đất thị trấn Thắng, huyện Hiệp Hòa. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau trong khu vực giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời nắm bắt được sự phân bổ giá trị theo từng khu vực trong huyện Hiệp Hòa.