Bảng giá đất Bắc Giang

Giá đất cao nhất tại Bắc Giang là: 50.000.000
Giá đất thấp nhất tại Bắc Giang là: 7.000
Giá đất trung bình tại Bắc Giang là: 3.835.905
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2601 Huyện Tân Yên Đường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Nhã Nam Đoạn từ hết cống Cụt - đến hết đất Công ty TNHH Thanh Hoàn 8.000.000 4.800.000 2.900.000 - - Đất ở đô thị
2602 Huyện Tân Yên Đường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Nhã Nam Đoạn từ hết đất Công ty TNHH Thanh Hoàn - đến ngã tư Thị trấn 9.000.000 5.400.000 3.200.000 - - Đất ở đô thị
2603 Huyện Tân Yên Đường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Nhã Nam Đoạn từ TT Nhã Nam - đến đường rẽ đi thôn Nam Cường ( Xã Nhã Nam cũ) 5.000.000 3.000.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
2604 Huyện Tân Yên Đường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Nhã Nam Đoạn từ đường rẽ vào thôn Nam Cường - đến hết đất TT Nhã Nam ( Xã Nhã Nam cũ) 3.000.000 1.800.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
2605 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 295 - Thị trấn Nhã Nam Từ ngã ba đi Tiến Phan - đến hết đất TT Nhã Nam. 8.000.000 4.800.000 2.900.000 - - Đất ở đô thị
2606 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 296 - Thị trấn Nhã Nam Đoạn từ Ngã Tư thị trấn - đến Ngã ba Tiến Phan 7.500.000 4.500.000 2.700.000 - - Đất ở đô thị
2607 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 297 - Thị trấn Nhã Nam Đoạn từ ngã tư thị trấn đi hết trường THCS 7.500.000 4.500.000 2.700.000 - - Đất ở đô thị
2608 Huyện Tân Yên Đường nội thị - Thị trấn Nhã Nam Đường trong khu phố và các vị trí còn lại thuộc TT Nhã Nam 3.000.000 1.800.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
2609 Huyện Tân Yên Đường nội thị - Thị trấn Nhã Nam Đường 17-7 (từ ngã tư thị trấn - đến hết đồi phủ quan Đoàn kết xuống đến hết trường THCS thị trấn) 4.000.000 2.400.000 1.400.000 - - Đất ở đô thị
2610 Huyện Tân Yên Đường nội thị - Thị trấn Nhã Nam Đường Cả Trọng (từ cống làng Đoàn Kết - đến giáp đường tỉnh lộ 294) 5.000.000 3.000.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
2611 Huyện Tân Yên Đường Hà Thị Quế (xã Nhã Nam cũ) - Thị trấn Nhã Nam Đoạn từ TT Nhã Nam đi Tân Trung - đến tiếp giáp đường điện 10KV 973 4.500.000 2.700.000 1.600.000 - - Đất ở đô thị
2612 Huyện Tân Yên Đường Hà Thị Quế (xã Nhã Nam cũ) - Thị trấn Nhã Nam Đoạn từ TT Nhã Nam - đến hết đất trường Tiểu học 5.500.000 3.300.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
2613 Huyện Tân Yên Đường Hà Thị Quế (xã Nhã Nam cũ) - Thị trấn Nhã Nam Đoạn từ hết đất trường Tiểu học - đến hết Cầu Trắng 4.000.000 2.400.000 1.400.000 - - Đất ở đô thị
2614 Huyện Tân Yên Đường Hà Thị Quế (xã Nhã Nam cũ) - Thị trấn Nhã Nam Đoạn từ hết cầu Trắng - đến giáp đất Quang Tiến 3.000.000 1.800.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
2615 Huyện Tân Yên Khu dân cư Chuôm Nho ( thuộc thị trấn Nhã Nam) - Thị trấn Nhã Nam Làn 1 10.000.000 6.000.000 3.600.000 - - Đất ở đô thị
2616 Huyện Tân Yên Khu dân cư Chuôm Nho ( thuộc thị trấn Nhã Nam) - Thị trấn Nhã Nam Làn 2 7.000.000 4.200.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
2617 Huyện Tân Yên Làn 1 - Thị trấn Nhã Nam Làn 1 5.000.000 3.000.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
2618 Huyện Tân Yên Làn 2 - Thị trấn Nhã Nam Làn 2 4.000.000 2.400.000 1.400.000 - - Đất ở đô thị
2619 Huyện Tân Yên Đường liên xã Nhã Nam - An Thượng ( Đường Yên Viễn) - Thị trấn Nhã Nam 1.500.000 900.000 500.000 - - Đất ở đô thị
2620 Huyện Tân Yên Các vị trí còn lại trong các tổ dân phố thuộc thị trấn Nhã Nam (đối với các thôn trước đây thuộc xã Nhã Nam) - Thị trấn Nhã Nam 1.170.000 900.000 500.000 - - Đất ở đô thị
2621 Huyện Tân Yên Quốc lộ 17 - Xã Quế Nham Đoạn từ giáp đất Bắc Giang - đến hết cầu Điếm Tổng 8.000.000 4.800.000 2.900.000 - - Đất ở đô thị
2622 Huyện Tân Yên Quốc lộ 17 - Xã Quế Nham Đoạn từ hết cầu Điếm Tổng - đến đường vào Trại thương binh 6.000.000 3.600.000 2.200.000 - - Đất ở đô thị
2623 Huyện Tân Yên Quốc lộ 17 - Xã Quế Nham Đoạn từ Trại thương binh - đến hết đất xã Quế Nham 2.500.000 1.500.000 900.000 - - Đất ở đô thị
2624 Huyện Tân Yên Quốc lộ 17 - Xã Việt Lập Đoạn từ Cầu Quận - đến giáp cây đa Kim Tràng 4.300.000 2.600.000 1.600.000 - - Đất ở đô thị
2625 Huyện Tân Yên Quốc lộ 17 - Xã Việt Lập Đoạn từ giáp cây đa Kim Tràng - đến hết đất Chi nhánh Ngân hàng NN 4.400.000 2.600.000 1.600.000 - - Đất ở đô thị
2626 Huyện Tân Yên Quốc lộ 17 - Xã Việt Lập Đoạn từ Kênh 556 Văn Miếu - đến tiếp giáp đất xã Cao Thượng 8.000.000 4.800.000 2.900.000 - - Đất ở đô thị
2627 Huyện Tân Yên Quốc lộ 17 - Xã Việt Lập Các đoạn còn lại thuộc xã Việt Lập 3.500.000 2.100.000 1.300.000 - - Đất ở đô thị
2628 Huyện Tân Yên Quốc lộ 17 - Các đoạn còn lại của xã Cao Xá Các đoạn còn lại của xã Cao Xá 4.500.000 2.700.000 1.600.000 - - Đất ở đô thị
2629 Huyện Tân Yên Quốc lộ 17 - Xã Liên Sơn Đoạn tiếp giáp TT Cao Thượng - đến hết thôn Chiềng 6.500.000 3.900.000 2.300.000 - - Đất ở đô thị
2630 Huyện Tân Yên Quốc lộ 17 - Xã Liên Sơn Ngã 3 Đình Nẻo từ hộ ông Trang - đến hộ ông Thạch thôn Chung 1 5.500.000 3.300.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
2631 Huyện Tân Yên Quốc lộ 17 - Xã Liên Sơn Các đoạn còn lại thuộc xã Liên Sơn 4.000.000 2.400.000 1.400.000 - - Đất ở đô thị
2632 Huyện Tân Yên Quốc lộ 17 - Xã Tân Trung Đoạn từ thôn Đồng Điều 8 - đến giáp đất Yên Thế 3.000.000 1.800.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
2633 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 287 (294) - Xã Tân Trung Đoạn từ giáp đất Yên Thế - đến hết khu dân cư thôn Ngoài, Tân Lập, Giữa 3.000.000 1.800.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
2634 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 287 (294) - Xã Tân Trung Đoạn từ hết khu dân cư thôn Ngoài - đến hết Nghĩa trang xã Tân Trung 2.000.000 1.200.000 700.000 - - Đất ở đô thị
2635 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 287 (294) - Xã Tân Trung Đoạn từ hết Nghĩa Trang xã Tân Trung - đến đường rẽ vào Đình Hả 4.000.000 2.400.000 1.400.000 - - Đất ở đô thị
2636 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 287 (294) - Xã Tân Trung Đoạn từ đường rẽ vào Đình Hả - đến tiếp giáp với xã Nhã Nam 3.500.000 2.100.000 1.300.000 - - Đất ở đô thị
2637 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 287 (294) - Xã Quang Tiến Đoạn từ Cầu Trấn (nhà ông Minh) - đến quán xe máy nhà ông Quảng Thuật (đường rẽ đi xã Lan Giới) 4.000.000 2.400.000 1.400.000 - - Đất ở đô thị
2638 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 287 (294) - Xã Quang Tiến Đường 294 đoạn còn lại thuộc UBND xã Quang Tiến 3.500.000 2.100.000 1.300.000 - - Đất ở đô thị
2639 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 287 (294) - Xã Đại Hóa Đoạn qua xã Đại Hóa 3.500.000 2.100.000 1.300.000 - - Đất ở đô thị
2640 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 287 (294) - Xã Phúc Sơn Đoạn từ cầu Lữ Vân - đến hết chợ Lữ Vân 4.000.000 2.400.000 1.400.000 - - Đất ở đô thị
2641 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 287 (294) - Xã Phúc Sơn Các đoạn còn lại thuộc xã Phúc Sơn 3.000.000 1.800.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
2642 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 295 - Xã Hợp Đức Đoạn từ Cầu Bến Tuần - đến UBND xã Hợp Đức 3.000.000 1.800.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
2643 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 295 - Xã Hợp Đức Đoạn từ đường rẽ UBND xã - đến Kênh Nổi 3.500.000 2.100.000 1.300.000 - - Đất ở đô thị
2644 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 295 - Xã Hợp Đức Từ Kênh nổi - đến đường rẽ thôn Tiến Sơn, xã Hợp Đức 5.500.000 3.300.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
2645 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 295 - Xã Hợp Đức Đoạn từ Đường rẽ thôn Tiến Sơn - đến hết cầu Cút xã Hợp Đức 2.500.000 1.500.000 900.000 - - Đất ở đô thị
2646 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 295 - Xã Hợp Đức Đoạn từ nhà ông Tư thôn Quất - đến Tân Hòa 2.000.000 1.200.000 700.000 - - Đất ở đô thị
2647 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 295 -TT Cao Thượng Đoạn từ tiếp giáp với xã Hợp Đức - đến đường vào tổ dân phố Hợp Tiến 5.000.000 3.000.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
2648 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 295 -TT Cao Thượng Đoạn từ đường vào tổ dân phố Hợp Tiến thị trấn Cao Thượng 5.500.000 3.300.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
2649 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 295 -Xã Cao Xá Đoạn từ TT Cao Thượng - đến đường rẽ làng Nguộn 5.000.000 3.000.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
2650 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 295 -Xã Cao Xá Đoạn từ đường rẽ làng Nguộn - đến đường rẽ thôn Na Gu 2.800.000 1.700.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
2651 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 295 -Xã Cao Xá Đoạn từ đường rẽ thôn Na Gu - đến tiếp giáp xã Ngọc Châu 2.000.000 1.200.000 700.000 - - Đất ở đô thị
2652 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 295 -Xã Ngọc Châu Đoạn từ giáp đất Cao Xá - đến hết thôn Khánh Giàng bám đường 295 2.100.000 1.300.000 800.000 - - Đất ở đô thị
2653 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 295 -Xã Ngọc Châu Đoạn từ Cầu Xi - đến đường rẽ vào làng Mỗ 2.000.000 1.200.000 700.000 - - Đất ở đô thị
2654 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 295 -Xã Ngọc Châu Các đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Châu 1.900.000 1.100.000 700.000 - - Đất ở đô thị
2655 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 295 -Xã Ngọc Thiện Khu Cầu Treo Bỉ thuộc xã Ngọc Thiện 6.000.000 3.600.000 2.200.000 - - Đất ở đô thị
2656 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 295 -Xã Ngọc Thiện Các đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Thiện 5.000.000 3.000.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
2657 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 295 -Xã Song Vân Đoạn từ đầu cầu treo Bỉ - đến hết khu dân cư bám đường thôn Đồng Kim 2.500.000 1.500.000 900.000 - - Đất ở đô thị
2658 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 295 -Xã Song Vân Các đoạn còn lại thuộc xã Song Vân 2.000.000 1.200.000 700.000 - - Đất ở đô thị
2659 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 295 -Xã Ngọc Vân Đoạn từ nhà Văn hóa thôn Hợp Tiến - đến hết Nghĩa trang liệt sỹ Ngọc Vân 2.000.000 1.200.000 700.000 - - Đất ở đô thị
2660 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 295 -Xã Ngọc Vân Đoạn từ hết nghĩa trang liệt sỹ Ngọc Vân - đến cổng làng thôn Đồng Bông 2.000.000 1.200.000 700.000 - - Đất ở đô thị
2661 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 295 -Xã Ngọc Vân Đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Vân 1.800.000 1.100.000 700.000 - - Đất ở đô thị
2662 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 295 -Xã Việt Ngọc Đoạn từ đường rẽ vào chùa Hội Phúc - đến hết Quỹ tín dụng Việt Ngọc 2.800.000 1.700.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
2663 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 295 -Xã Việt Ngọc Đoạn còn lại thuộc xã Việt Ngọc 2.000.000 1.200.000 700.000 - - Đất ở đô thị
2664 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 295 -Cụm dân cư Khu Đồng Sỏi, thôn Lục Liễu Trên, xã Hợp Đức Làn 1 5.500.000 3.300.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
2665 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 295 -Cụm dân cư Khu Đồng Sỏi, thôn Lục Liễu Trên, xã Hợp Đức Làn 2 3.000.000 1.800.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
2666 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 295 -Cụm dân cư Khu Đồng Sỏi, thôn Lục Liễu Trên, xã Hợp Đức Làn 3 3.500.000 2.100.000 1.300.000 - - Đất ở đô thị
2667 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 298 (272) - Xã Ngọc Lý Đoạn từ ngã tư làng Đồng bám đường 298 5.500.000 3.300.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
2668 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 298 (272) - Xã Ngọc Lý Đoạn từ cây xăng làng Đồng - đến khu đất quy hoạch Chợ 5.000.000 3.000.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
2669 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 298 (272) - Xã Ngọc Lý Đoạn từ cây xăng đi cầu Đồng - đến đầu làng Đồng 4.800.000 2.900.000 1.700.000 - - Đất ở đô thị
2670 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 298 (272) - Xã Ngọc Lý Khu vực Cầu Đồng (từ trạm biến áp - đến Cầu Đồng) 4.000.000 2.400.000 1.400.000 - - Đất ở đô thị
2671 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 298 (272) - Xã Ngọc Lý Khu thuộc thôn An Lập từ đường vào Sỏi Làng - đến giáp đất Nghĩa Thượng xã Minh Đức 3.400.000 2.000.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
2672 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 298 (272) - Xã Cao Xá Đoạn từ Ngã tư Cao Xá - đến hết trường THCS thị trấn Cao Thượng 5.500.000 3.300.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
2673 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 298 (272) - Xã Cao Xá Đoạn từ hết trường THCS thị trấn Cao Thượng - đến hết đất Ngân hàng cũ (bên trái) 4.500.000 2.700.000 1.600.000 - - Đất ở đô thị
2674 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 298 (272) - Xã Cao Xá Đoạn từ hết đất Ngân hàng cũ - đến hết khu đất Thị trấn Cao Thượng (bên trái) 3.500.000 2.100.000 1.300.000 - - Đất ở đô thị
2675 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 298 (272) - Xã Cao Xá Các đoạn còn lại bám đường 298 thuộc xã Cao Xá 3.400.000 2.000.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
2676 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 298 (272) - Xã Liên Sơn Đoạn từ giáp đất Cao Xá - đến hết hộ bà Chúc thôn Chung 1 3.000.000 1.800.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
2677 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 298 (272) - Xã Liên Sơn Từ hết hộ bà Chúc thôn Chung 1 - đến ngã 3 đình Nẻo 4.000.000 2.400.000 1.400.000 - - Đất ở đô thị
2678 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 297 - Xã Việt Ngọc Đoạn từ ngã 3 Mả Ngò - đến giáp Cống sông 3.500.000 2.100.000 1.300.000 - - Đất ở đô thị
2679 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 297 - Xã Việt Ngọc Đoạn từ giáp Cống sông - đến Dốc Núi Đồn 3.000.000 1.800.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
2680 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 297 - Xã Việt Ngọc Đoạn từ Cầu Cửu khúc - đến địa phận Phố Mới 3.500.000 2.100.000 1.300.000 - - Đất ở đô thị
2681 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 297 - Xã Việt Ngọc Đoạn từ địa phận Phố mới - đến hết đất Việt Ngọc 2.500.000 1.500.000 900.000 - - Đất ở đô thị
2682 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 297 - Xã Lam cốt Đoạn từ giáp đất Việt Ngọc - đến hết đất Lam Cốt (đường 297) 2.500.000 1.500.000 900.000 - - Đất ở đô thị
2683 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 297 - Xã Phúc Sơn Đoạn từ Cầu treo Lữ Vân - đến hết nhà ông Chín 2.000.000 1.200.000 700.000 - - Đất ở đô thị
2684 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 297 - Xã Phúc Sơn Đoạn từ cống dẫn nước vào Giếng Chùa thôn Mai Hoàng - đến đường rẽ vào Chùa Am Vân 3.000.000 1.800.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
2685 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 297 - Xã Phúc Sơn Đoạn từ Cầu Vồng đi Tiền Sơn hết đất Phúc Sơn 2.000.000 1.200.000 700.000 - - Đất ở đô thị
2686 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 297 - Xã Phúc Sơn Các đoạn còn lại của xã Phúc Sơn 2.000.000 1.200.000 700.000 - - Đất ở đô thị
2687 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 297 - Xã Song Vân Từ đường Kênh chính đi Ngọc Vân - đến đường rẽ vào trường Tiểu Học Song Vân 4.000.000 2.400.000 1.400.000 - - Đất ở đô thị
2688 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 297 - Xã Song Vân Các đoạn còn lại của xã Song Vân 2.000.000 1.200.000 700.000 - - Đất ở đô thị
2689 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 297 - Xã Ngọc Vân Đoạn từ Ngã ba thôn Làng Sai - đến đường rẽ vào thôn Đồng Gai 2.000.000 1.200.000 700.000 - - Đất ở đô thị
2690 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 297 - Xã Ngọc Vân Khu vực UBND xã (từ đường rẽ thôn Đồng Gai - đến đường rẽ vào thôn Đồng Khanh) 3.000.000 1.800.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
2691 Huyện Tân Yên Tỉnh lộ 297 - Xã Ngọc Vân Các đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Vân 2.000.000 1.200.000 700.000 - - Đất ở đô thị
2692 Huyện Tân Yên Đường Kênh chính - Xã Phúc Sơn Từ cầu treo Lữ Vân - đến hết đất hộ ông Oánh 2.100.000 1.300.000 800.000 - - Đất ở đô thị
2693 Huyện Tân Yên Đường Kênh chính - Xã Phúc Sơn Các đoạn còn lại thuộc xã Phúc Sơn 1.800.000 1.100.000 700.000 - - Đất ở đô thị
2694 Huyện Tân Yên Đường Kênh chính - Xã Lam Cốt Đoạn từ cầu Chản - đến xã Song Vân 2.300.000 1.400.000 800.000 - - Đất ở đô thị
2695 Huyện Tân Yên Đường Kênh chính - Xã Lam Cốt Đoạn từ cầu Chản - đến Phúc Sơn 2.000.000 1.200.000 700.000 - - Đất ở đô thị
2696 Huyện Tân Yên Đường Kênh chính - Xã Lam Cốt Đoạn bờ bên kênh chính còn lại 1.500.000 900.000 500.000 - - Đất ở đô thị
2697 Huyện Tân Yên Đường Kênh chính - Xã Song Vân Đoạn từ Cống ngầm Song Vân - đến UBND xã Song Vân 4.000.000 2.400.000 1.400.000 - - Đất ở đô thị
2698 Huyện Tân Yên Đường Kênh chính - Xã Song Vân Các đoạn còn lại của xã Song Vân 2.000.000 1.200.000 700.000 - - Đất ở đô thị
2699 Huyện Tân Yên Đường Kênh chính - Xã Ngọc Thiện Đoạn đường: Đầu Kênh Núi Lắp - đến đường rẽ Trạm Y Tế 6.000.000 3.600.000 2.200.000 - - Đất ở đô thị
2700 Huyện Tân Yên Đường Kênh chính - Xã Ngọc Thiện Đoạn từ giáp nhà may Hoa Sáng - đến đường rẽ Trạm Y tế 6.000.000 3.600.000 2.200.000 - - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Tân Yên, Bắc Giang: Tỉnh Lộ 295 - Thị Trấn Nhã Nam

Bảng giá đất tại Tỉnh lộ 295, thị trấn Nhã Nam, huyện Tân Yên, Bắc Giang, cho loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trên đoạn từ ngã ba đi Tiến Phan đến hết đất thị trấn Nhã Nam, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 8.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Tỉnh lộ 295 từ ngã ba đi Tiến Phan đến hết đất thị trấn Nhã Nam có mức giá cao nhất là 8.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực, thường nằm ở những điểm đắc địa với giao thông thuận tiện và gần các tiện ích công cộng. Giá trị cao của khu vực này phản ánh sự phát triển nhanh chóng và nhu cầu lớn về đất đai tại thị trấn Nhã Nam, đặc biệt là ở khu vực xung quanh ngã ba và các tuyến đường chính.

Vị trí 2: 4.800.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.800.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao trong khu vực. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích và có giao thông tốt nhưng không đắc địa bằng vị trí 1. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm một mức giá hợp lý hơn so với các khu vực cao cấp hơn.

Vị trí 3: 2.900.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.900.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí còn lại. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bắc Giang là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Tỉnh lộ 295, thị trấn Nhã Nam, huyện Tân Yên. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Tân Yên, Bắc Giang: Tỉnh Lộ 296 - Thị Trấn Nhã Nam

Bảng giá đất tại Tỉnh lộ 296, đoạn từ Ngã Tư thị trấn Nhã Nam đến Ngã ba Tiến Phan, thuộc huyện Tân Yên, Bắc Giang, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho loại đất ở đô thị tại khu vực này, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá, mua bán.

Vị trí 1: 7.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Tỉnh lộ 296 từ Ngã Tư thị trấn Nhã Nam đến Ngã ba Tiến Phan có mức giá cao nhất là 7.500.000 VNĐ/m². Khu vực này được xem là có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở vị trí trung tâm hoặc gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện và các khu vực quan trọng khác. Đây là lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư tìm kiếm bất động sản có giá trị cao và tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Vị trí 2: 4.500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn được đánh giá cao trong khu vực. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích hoặc giao thông thuận tiện, tuy không đắc địa bằng vị trí 1 nhưng vẫn là một lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với mức giá vừa phải.

Vị trí 3: 2.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.700.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí còn lại. Mặc dù có giá thấp hơn, vị trí này vẫn là sự lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm mức giá phải chăng và có kế hoạch đầu tư dài hạn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bắc Giang cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại Tỉnh lộ 296, đoạn từ Ngã Tư thị trấn Nhã Nam đến Ngã ba Tiến Phan. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Tỉnh Lộ 297 - Thị Trấn Nhã Nam, Huyện Tân Yên, Bắc Giang

Bảng giá đất tại Tỉnh lộ 297, đoạn từ ngã tư thị trấn Nhã Nam đi hết trường THCS, thuộc huyện Tân Yên, Bắc Giang, đã được công bố theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt thông tin về giá trị đất ở đô thị tại khu vực cụ thể, từ đó đưa ra quyết định đầu tư chính xác và hợp lý.

Vị trí 1: 7.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 7.500.000 VNĐ/m², đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường. Khu vực này thường nằm gần các tiện ích công cộng, trung tâm thị trấn hoặc có giao thông thuận tiện, làm cho nó trở thành lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua đang tìm kiếm bất động sản có giá trị cao và tiềm năng phát triển tốt.

Vị trí 2: 4.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 4.500.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cao trong khu vực. Khu vực này có thể nằm gần các điểm giao thông chính hoặc khu vực có tiện ích công cộng. Mặc dù không đắc địa bằng vị trí 1, đây vẫn là một lựa chọn tốt cho những ai muốn đầu tư với mức giá hợp lý và vẫn hưởng lợi từ các tiện ích xung quanh.

Vị trí 3: 2.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.700.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc có giao thông không thuận tiện bằng các vị trí còn lại. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng và có kế hoạch đầu tư dài hạn, dù giá trị đất thấp hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bắc Giang cho Tỉnh lộ 297 tại Thị trấn Nhã Nam cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác, đồng thời đánh giá được giá trị thực tế của bất động sản tại khu vực này.


Bảng Giá Đất Huyện Tân Yên, Bắc Giang: Đoạn Đường Nội Thị - Thị Trấn Nhã Nam

Bảng giá đất của huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang cho đoạn đường nội thị tại Thị Trấn Nhã Nam, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực nội thị của Thị Trấn Nhã Nam, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường nội thị tại Thị Trấn Nhã Nam có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực nội thị, thường nằm ở các vị trí trung tâm và gần các tiện ích công cộng quan trọng trong Thị Trấn Nhã Nam. Giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác nhờ vào sự thuận lợi về giao thông, kết nối tốt với các khu vực xung quanh, và vị trí gần các cơ quan hành chính cũng như các dịch vụ thiết yếu.

Vị trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao hơn so với vị trí thấp hơn nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn giữ được giá trị hợp lý nhờ vào sự kết nối tốt và có thể gần các tiện ích công cộng, tuy nhiên không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1. Đây là khu vực phù hợp cho các dự án đầu tư có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Vị trí 3: 1.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.100.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc ở các khu vực ít phát triển hơn trong nội thị của Thị Trấn Nhã Nam. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai và có thể là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực nội thị của Thị Trấn Nhã Nam. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Tân Yên, Bắc Giang: Đoạn Đường Hà Thị Quế - Thị Trấn Nhã Nam

Bảng giá đất của huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang cho đoạn đường Hà Thị Quế (trước đây thuộc xã Nhã Nam), tại Thị Trấn Nhã Nam, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Hà Thị Quế có mức giá cao nhất là 4.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và khu vực quan trọng. Do đó, giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 2.700.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.700.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ được giá trị đất cao hơn so với các vị trí thấp hơn, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông thấp hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 1.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.600.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai và có thể là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Hà Thị Quế, Thị Trấn Nhã Nam, huyện Tân Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.