STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2601 | Huyện Tân Yên | Đường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Nhã Nam | Đoạn từ hết cống Cụt - đến hết đất Công ty TNHH Thanh Hoàn | 8.000.000 | 4.800.000 | 2.900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2602 | Huyện Tân Yên | Đường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Nhã Nam | Đoạn từ hết đất Công ty TNHH Thanh Hoàn - đến ngã tư Thị trấn | 9.000.000 | 5.400.000 | 3.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2603 | Huyện Tân Yên | Đường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Nhã Nam | Đoạn từ TT Nhã Nam - đến đường rẽ đi thôn Nam Cường ( Xã Nhã Nam cũ) | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2604 | Huyện Tân Yên | Đường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Nhã Nam | Đoạn từ đường rẽ vào thôn Nam Cường - đến hết đất TT Nhã Nam ( Xã Nhã Nam cũ) | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2605 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 295 - Thị trấn Nhã Nam | Từ ngã ba đi Tiến Phan - đến hết đất TT Nhã Nam. | 8.000.000 | 4.800.000 | 2.900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2606 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 296 - Thị trấn Nhã Nam | Đoạn từ Ngã Tư thị trấn - đến Ngã ba Tiến Phan | 7.500.000 | 4.500.000 | 2.700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2607 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 297 - Thị trấn Nhã Nam | Đoạn từ ngã tư thị trấn đi hết trường THCS | 7.500.000 | 4.500.000 | 2.700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2608 | Huyện Tân Yên | Đường nội thị - Thị trấn Nhã Nam | Đường trong khu phố và các vị trí còn lại thuộc TT Nhã Nam | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2609 | Huyện Tân Yên | Đường nội thị - Thị trấn Nhã Nam | Đường 17-7 (từ ngã tư thị trấn - đến hết đồi phủ quan Đoàn kết xuống đến hết trường THCS thị trấn) | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2610 | Huyện Tân Yên | Đường nội thị - Thị trấn Nhã Nam | Đường Cả Trọng (từ cống làng Đoàn Kết - đến giáp đường tỉnh lộ 294) | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2611 | Huyện Tân Yên | Đường Hà Thị Quế (xã Nhã Nam cũ) - Thị trấn Nhã Nam | Đoạn từ TT Nhã Nam đi Tân Trung - đến tiếp giáp đường điện 10KV 973 | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2612 | Huyện Tân Yên | Đường Hà Thị Quế (xã Nhã Nam cũ) - Thị trấn Nhã Nam | Đoạn từ TT Nhã Nam - đến hết đất trường Tiểu học | 5.500.000 | 3.300.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2613 | Huyện Tân Yên | Đường Hà Thị Quế (xã Nhã Nam cũ) - Thị trấn Nhã Nam | Đoạn từ hết đất trường Tiểu học - đến hết Cầu Trắng | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2614 | Huyện Tân Yên | Đường Hà Thị Quế (xã Nhã Nam cũ) - Thị trấn Nhã Nam | Đoạn từ hết cầu Trắng - đến giáp đất Quang Tiến | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2615 | Huyện Tân Yên | Khu dân cư Chuôm Nho ( thuộc thị trấn Nhã Nam) - Thị trấn Nhã Nam | Làn 1 | 10.000.000 | 6.000.000 | 3.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2616 | Huyện Tân Yên | Khu dân cư Chuôm Nho ( thuộc thị trấn Nhã Nam) - Thị trấn Nhã Nam | Làn 2 | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2617 | Huyện Tân Yên | Làn 1 - Thị trấn Nhã Nam | Làn 1 | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2618 | Huyện Tân Yên | Làn 2 - Thị trấn Nhã Nam | Làn 2 | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2619 | Huyện Tân Yên | Đường liên xã Nhã Nam - An Thượng ( Đường Yên Viễn) - Thị trấn Nhã Nam | 1.500.000 | 900.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2620 | Huyện Tân Yên | Các vị trí còn lại trong các tổ dân phố thuộc thị trấn Nhã Nam (đối với các thôn trước đây thuộc xã Nhã Nam) - Thị trấn Nhã Nam | 1.170.000 | 900.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2621 | Huyện Tân Yên | Quốc lộ 17 - Xã Quế Nham | Đoạn từ giáp đất Bắc Giang - đến hết cầu Điếm Tổng | 8.000.000 | 4.800.000 | 2.900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2622 | Huyện Tân Yên | Quốc lộ 17 - Xã Quế Nham | Đoạn từ hết cầu Điếm Tổng - đến đường vào Trại thương binh | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2623 | Huyện Tân Yên | Quốc lộ 17 - Xã Quế Nham | Đoạn từ Trại thương binh - đến hết đất xã Quế Nham | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2624 | Huyện Tân Yên | Quốc lộ 17 - Xã Việt Lập | Đoạn từ Cầu Quận - đến giáp cây đa Kim Tràng | 4.300.000 | 2.600.000 | 1.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2625 | Huyện Tân Yên | Quốc lộ 17 - Xã Việt Lập | Đoạn từ giáp cây đa Kim Tràng - đến hết đất Chi nhánh Ngân hàng NN | 4.400.000 | 2.600.000 | 1.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2626 | Huyện Tân Yên | Quốc lộ 17 - Xã Việt Lập | Đoạn từ Kênh 556 Văn Miếu - đến tiếp giáp đất xã Cao Thượng | 8.000.000 | 4.800.000 | 2.900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2627 | Huyện Tân Yên | Quốc lộ 17 - Xã Việt Lập | Các đoạn còn lại thuộc xã Việt Lập | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2628 | Huyện Tân Yên | Quốc lộ 17 - Các đoạn còn lại của xã Cao Xá | Các đoạn còn lại của xã Cao Xá | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2629 | Huyện Tân Yên | Quốc lộ 17 - Xã Liên Sơn | Đoạn tiếp giáp TT Cao Thượng - đến hết thôn Chiềng | 6.500.000 | 3.900.000 | 2.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2630 | Huyện Tân Yên | Quốc lộ 17 - Xã Liên Sơn | Ngã 3 Đình Nẻo từ hộ ông Trang - đến hộ ông Thạch thôn Chung 1 | 5.500.000 | 3.300.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2631 | Huyện Tân Yên | Quốc lộ 17 - Xã Liên Sơn | Các đoạn còn lại thuộc xã Liên Sơn | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2632 | Huyện Tân Yên | Quốc lộ 17 - Xã Tân Trung | Đoạn từ thôn Đồng Điều 8 - đến giáp đất Yên Thế | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2633 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 287 (294) - Xã Tân Trung | Đoạn từ giáp đất Yên Thế - đến hết khu dân cư thôn Ngoài, Tân Lập, Giữa | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2634 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 287 (294) - Xã Tân Trung | Đoạn từ hết khu dân cư thôn Ngoài - đến hết Nghĩa trang xã Tân Trung | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2635 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 287 (294) - Xã Tân Trung | Đoạn từ hết Nghĩa Trang xã Tân Trung - đến đường rẽ vào Đình Hả | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2636 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 287 (294) - Xã Tân Trung | Đoạn từ đường rẽ vào Đình Hả - đến tiếp giáp với xã Nhã Nam | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2637 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 287 (294) - Xã Quang Tiến | Đoạn từ Cầu Trấn (nhà ông Minh) - đến quán xe máy nhà ông Quảng Thuật (đường rẽ đi xã Lan Giới) | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2638 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 287 (294) - Xã Quang Tiến | Đường 294 đoạn còn lại thuộc UBND xã Quang Tiến | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2639 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 287 (294) - Xã Đại Hóa | Đoạn qua xã Đại Hóa | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2640 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 287 (294) - Xã Phúc Sơn | Đoạn từ cầu Lữ Vân - đến hết chợ Lữ Vân | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2641 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 287 (294) - Xã Phúc Sơn | Các đoạn còn lại thuộc xã Phúc Sơn | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2642 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 295 - Xã Hợp Đức | Đoạn từ Cầu Bến Tuần - đến UBND xã Hợp Đức | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2643 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 295 - Xã Hợp Đức | Đoạn từ đường rẽ UBND xã - đến Kênh Nổi | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2644 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 295 - Xã Hợp Đức | Từ Kênh nổi - đến đường rẽ thôn Tiến Sơn, xã Hợp Đức | 5.500.000 | 3.300.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2645 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 295 - Xã Hợp Đức | Đoạn từ Đường rẽ thôn Tiến Sơn - đến hết cầu Cút xã Hợp Đức | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2646 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 295 - Xã Hợp Đức | Đoạn từ nhà ông Tư thôn Quất - đến Tân Hòa | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2647 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 295 -TT Cao Thượng | Đoạn từ tiếp giáp với xã Hợp Đức - đến đường vào tổ dân phố Hợp Tiến | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2648 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 295 -TT Cao Thượng | Đoạn từ đường vào tổ dân phố Hợp Tiến thị trấn Cao Thượng | 5.500.000 | 3.300.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2649 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 295 -Xã Cao Xá | Đoạn từ TT Cao Thượng - đến đường rẽ làng Nguộn | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2650 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 295 -Xã Cao Xá | Đoạn từ đường rẽ làng Nguộn - đến đường rẽ thôn Na Gu | 2.800.000 | 1.700.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2651 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 295 -Xã Cao Xá | Đoạn từ đường rẽ thôn Na Gu - đến tiếp giáp xã Ngọc Châu | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2652 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 295 -Xã Ngọc Châu | Đoạn từ giáp đất Cao Xá - đến hết thôn Khánh Giàng bám đường 295 | 2.100.000 | 1.300.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2653 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 295 -Xã Ngọc Châu | Đoạn từ Cầu Xi - đến đường rẽ vào làng Mỗ | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2654 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 295 -Xã Ngọc Châu | Các đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Châu | 1.900.000 | 1.100.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2655 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 295 -Xã Ngọc Thiện | Khu Cầu Treo Bỉ thuộc xã Ngọc Thiện | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2656 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 295 -Xã Ngọc Thiện | Các đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Thiện | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2657 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 295 -Xã Song Vân | Đoạn từ đầu cầu treo Bỉ - đến hết khu dân cư bám đường thôn Đồng Kim | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2658 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 295 -Xã Song Vân | Các đoạn còn lại thuộc xã Song Vân | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2659 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 295 -Xã Ngọc Vân | Đoạn từ nhà Văn hóa thôn Hợp Tiến - đến hết Nghĩa trang liệt sỹ Ngọc Vân | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2660 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 295 -Xã Ngọc Vân | Đoạn từ hết nghĩa trang liệt sỹ Ngọc Vân - đến cổng làng thôn Đồng Bông | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2661 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 295 -Xã Ngọc Vân | Đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Vân | 1.800.000 | 1.100.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2662 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 295 -Xã Việt Ngọc | Đoạn từ đường rẽ vào chùa Hội Phúc - đến hết Quỹ tín dụng Việt Ngọc | 2.800.000 | 1.700.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2663 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 295 -Xã Việt Ngọc | Đoạn còn lại thuộc xã Việt Ngọc | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2664 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 295 -Cụm dân cư Khu Đồng Sỏi, thôn Lục Liễu Trên, xã Hợp Đức | Làn 1 | 5.500.000 | 3.300.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2665 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 295 -Cụm dân cư Khu Đồng Sỏi, thôn Lục Liễu Trên, xã Hợp Đức | Làn 2 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2666 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 295 -Cụm dân cư Khu Đồng Sỏi, thôn Lục Liễu Trên, xã Hợp Đức | Làn 3 | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2667 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 298 (272) - Xã Ngọc Lý | Đoạn từ ngã tư làng Đồng bám đường 298 | 5.500.000 | 3.300.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2668 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 298 (272) - Xã Ngọc Lý | Đoạn từ cây xăng làng Đồng - đến khu đất quy hoạch Chợ | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2669 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 298 (272) - Xã Ngọc Lý | Đoạn từ cây xăng đi cầu Đồng - đến đầu làng Đồng | 4.800.000 | 2.900.000 | 1.700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2670 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 298 (272) - Xã Ngọc Lý | Khu vực Cầu Đồng (từ trạm biến áp - đến Cầu Đồng) | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2671 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 298 (272) - Xã Ngọc Lý | Khu thuộc thôn An Lập từ đường vào Sỏi Làng - đến giáp đất Nghĩa Thượng xã Minh Đức | 3.400.000 | 2.000.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2672 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 298 (272) - Xã Cao Xá | Đoạn từ Ngã tư Cao Xá - đến hết trường THCS thị trấn Cao Thượng | 5.500.000 | 3.300.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2673 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 298 (272) - Xã Cao Xá | Đoạn từ hết trường THCS thị trấn Cao Thượng - đến hết đất Ngân hàng cũ (bên trái) | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2674 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 298 (272) - Xã Cao Xá | Đoạn từ hết đất Ngân hàng cũ - đến hết khu đất Thị trấn Cao Thượng (bên trái) | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2675 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 298 (272) - Xã Cao Xá | Các đoạn còn lại bám đường 298 thuộc xã Cao Xá | 3.400.000 | 2.000.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2676 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 298 (272) - Xã Liên Sơn | Đoạn từ giáp đất Cao Xá - đến hết hộ bà Chúc thôn Chung 1 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2677 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 298 (272) - Xã Liên Sơn | Từ hết hộ bà Chúc thôn Chung 1 - đến ngã 3 đình Nẻo | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2678 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 297 - Xã Việt Ngọc | Đoạn từ ngã 3 Mả Ngò - đến giáp Cống sông | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2679 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 297 - Xã Việt Ngọc | Đoạn từ giáp Cống sông - đến Dốc Núi Đồn | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2680 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 297 - Xã Việt Ngọc | Đoạn từ Cầu Cửu khúc - đến địa phận Phố Mới | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2681 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 297 - Xã Việt Ngọc | Đoạn từ địa phận Phố mới - đến hết đất Việt Ngọc | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2682 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 297 - Xã Lam cốt | Đoạn từ giáp đất Việt Ngọc - đến hết đất Lam Cốt (đường 297) | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2683 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 297 - Xã Phúc Sơn | Đoạn từ Cầu treo Lữ Vân - đến hết nhà ông Chín | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2684 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 297 - Xã Phúc Sơn | Đoạn từ cống dẫn nước vào Giếng Chùa thôn Mai Hoàng - đến đường rẽ vào Chùa Am Vân | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2685 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 297 - Xã Phúc Sơn | Đoạn từ Cầu Vồng đi Tiền Sơn hết đất Phúc Sơn | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2686 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 297 - Xã Phúc Sơn | Các đoạn còn lại của xã Phúc Sơn | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2687 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 297 - Xã Song Vân | Từ đường Kênh chính đi Ngọc Vân - đến đường rẽ vào trường Tiểu Học Song Vân | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2688 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 297 - Xã Song Vân | Các đoạn còn lại của xã Song Vân | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2689 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 297 - Xã Ngọc Vân | Đoạn từ Ngã ba thôn Làng Sai - đến đường rẽ vào thôn Đồng Gai | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2690 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 297 - Xã Ngọc Vân | Khu vực UBND xã (từ đường rẽ thôn Đồng Gai - đến đường rẽ vào thôn Đồng Khanh) | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2691 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 297 - Xã Ngọc Vân | Các đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Vân | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2692 | Huyện Tân Yên | Đường Kênh chính - Xã Phúc Sơn | Từ cầu treo Lữ Vân - đến hết đất hộ ông Oánh | 2.100.000 | 1.300.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2693 | Huyện Tân Yên | Đường Kênh chính - Xã Phúc Sơn | Các đoạn còn lại thuộc xã Phúc Sơn | 1.800.000 | 1.100.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2694 | Huyện Tân Yên | Đường Kênh chính - Xã Lam Cốt | Đoạn từ cầu Chản - đến xã Song Vân | 2.300.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2695 | Huyện Tân Yên | Đường Kênh chính - Xã Lam Cốt | Đoạn từ cầu Chản - đến Phúc Sơn | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2696 | Huyện Tân Yên | Đường Kênh chính - Xã Lam Cốt | Đoạn bờ bên kênh chính còn lại | 1.500.000 | 900.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2697 | Huyện Tân Yên | Đường Kênh chính - Xã Song Vân | Đoạn từ Cống ngầm Song Vân - đến UBND xã Song Vân | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2698 | Huyện Tân Yên | Đường Kênh chính - Xã Song Vân | Các đoạn còn lại của xã Song Vân | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2699 | Huyện Tân Yên | Đường Kênh chính - Xã Ngọc Thiện | Đoạn đường: Đầu Kênh Núi Lắp - đến đường rẽ Trạm Y Tế | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2700 | Huyện Tân Yên | Đường Kênh chính - Xã Ngọc Thiện | Đoạn từ giáp nhà may Hoa Sáng - đến đường rẽ Trạm Y tế | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Tân Yên, Bắc Giang: Tỉnh Lộ 295 - Thị Trấn Nhã Nam
Bảng giá đất tại Tỉnh lộ 295, thị trấn Nhã Nam, huyện Tân Yên, Bắc Giang, cho loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trên đoạn từ ngã ba đi Tiến Phan đến hết đất thị trấn Nhã Nam, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 8.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Tỉnh lộ 295 từ ngã ba đi Tiến Phan đến hết đất thị trấn Nhã Nam có mức giá cao nhất là 8.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực, thường nằm ở những điểm đắc địa với giao thông thuận tiện và gần các tiện ích công cộng. Giá trị cao của khu vực này phản ánh sự phát triển nhanh chóng và nhu cầu lớn về đất đai tại thị trấn Nhã Nam, đặc biệt là ở khu vực xung quanh ngã ba và các tuyến đường chính.
Vị trí 2: 4.800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.800.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao trong khu vực. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích và có giao thông tốt nhưng không đắc địa bằng vị trí 1. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm một mức giá hợp lý hơn so với các khu vực cao cấp hơn.
Vị trí 3: 2.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.900.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí còn lại. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bắc Giang là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Tỉnh lộ 295, thị trấn Nhã Nam, huyện Tân Yên. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tân Yên, Bắc Giang: Tỉnh Lộ 296 - Thị Trấn Nhã Nam
Bảng giá đất tại Tỉnh lộ 296, đoạn từ Ngã Tư thị trấn Nhã Nam đến Ngã ba Tiến Phan, thuộc huyện Tân Yên, Bắc Giang, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho loại đất ở đô thị tại khu vực này, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá, mua bán.
Vị trí 1: 7.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Tỉnh lộ 296 từ Ngã Tư thị trấn Nhã Nam đến Ngã ba Tiến Phan có mức giá cao nhất là 7.500.000 VNĐ/m². Khu vực này được xem là có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở vị trí trung tâm hoặc gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện và các khu vực quan trọng khác. Đây là lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư tìm kiếm bất động sản có giá trị cao và tiềm năng phát triển mạnh mẽ.
Vị trí 2: 4.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn được đánh giá cao trong khu vực. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích hoặc giao thông thuận tiện, tuy không đắc địa bằng vị trí 1 nhưng vẫn là một lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với mức giá vừa phải.
Vị trí 3: 2.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.700.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí còn lại. Mặc dù có giá thấp hơn, vị trí này vẫn là sự lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm mức giá phải chăng và có kế hoạch đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bắc Giang cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại Tỉnh lộ 296, đoạn từ Ngã Tư thị trấn Nhã Nam đến Ngã ba Tiến Phan. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tỉnh Lộ 297 - Thị Trấn Nhã Nam, Huyện Tân Yên, Bắc Giang
Bảng giá đất tại Tỉnh lộ 297, đoạn từ ngã tư thị trấn Nhã Nam đi hết trường THCS, thuộc huyện Tân Yên, Bắc Giang, đã được công bố theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt thông tin về giá trị đất ở đô thị tại khu vực cụ thể, từ đó đưa ra quyết định đầu tư chính xác và hợp lý.
Vị trí 1: 7.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 7.500.000 VNĐ/m², đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường. Khu vực này thường nằm gần các tiện ích công cộng, trung tâm thị trấn hoặc có giao thông thuận tiện, làm cho nó trở thành lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua đang tìm kiếm bất động sản có giá trị cao và tiềm năng phát triển tốt.
Vị trí 2: 4.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 4.500.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cao trong khu vực. Khu vực này có thể nằm gần các điểm giao thông chính hoặc khu vực có tiện ích công cộng. Mặc dù không đắc địa bằng vị trí 1, đây vẫn là một lựa chọn tốt cho những ai muốn đầu tư với mức giá hợp lý và vẫn hưởng lợi từ các tiện ích xung quanh.
Vị trí 3: 2.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.700.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc có giao thông không thuận tiện bằng các vị trí còn lại. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng và có kế hoạch đầu tư dài hạn, dù giá trị đất thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bắc Giang cho Tỉnh lộ 297 tại Thị trấn Nhã Nam cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác, đồng thời đánh giá được giá trị thực tế của bất động sản tại khu vực này.
Bảng Giá Đất Huyện Tân Yên, Bắc Giang: Đoạn Đường Nội Thị - Thị Trấn Nhã Nam
Bảng giá đất của huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang cho đoạn đường nội thị tại Thị Trấn Nhã Nam, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực nội thị của Thị Trấn Nhã Nam, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường nội thị tại Thị Trấn Nhã Nam có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực nội thị, thường nằm ở các vị trí trung tâm và gần các tiện ích công cộng quan trọng trong Thị Trấn Nhã Nam. Giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác nhờ vào sự thuận lợi về giao thông, kết nối tốt với các khu vực xung quanh, và vị trí gần các cơ quan hành chính cũng như các dịch vụ thiết yếu.
Vị trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao hơn so với vị trí thấp hơn nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn giữ được giá trị hợp lý nhờ vào sự kết nối tốt và có thể gần các tiện ích công cộng, tuy nhiên không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1. Đây là khu vực phù hợp cho các dự án đầu tư có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 3: 1.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.100.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc ở các khu vực ít phát triển hơn trong nội thị của Thị Trấn Nhã Nam. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai và có thể là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực nội thị của Thị Trấn Nhã Nam. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tân Yên, Bắc Giang: Đoạn Đường Hà Thị Quế - Thị Trấn Nhã Nam
Bảng giá đất của huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang cho đoạn đường Hà Thị Quế (trước đây thuộc xã Nhã Nam), tại Thị Trấn Nhã Nam, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hà Thị Quế có mức giá cao nhất là 4.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và khu vực quan trọng. Do đó, giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 2.700.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.700.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ được giá trị đất cao hơn so với các vị trí thấp hơn, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông thấp hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.600.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai và có thể là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Hà Thị Quế, Thị Trấn Nhã Nam, huyện Tân Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.