Bảng giá đất tại Huyện Yên Thế tỉnh Bắc Giang: Tiềm năng và triển vọng đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Yên Thế, Bắc Giang được ban hành theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021, với giá trị đất thay đổi theo từng khu vực. Tiềm năng đầu tư tại huyện này đang dần tăng lên nhờ các yếu tố hạ tầng và quy hoạch phát triển mạnh mẽ.

Tổng quan khu vực Huyện Yên Thế, Bắc Giang

Huyện Yên Thế nằm ở phía Tây Bắc tỉnh Bắc Giang, cách Thành phố Bắc Giang khoảng 30 km. Đây là một huyện có vị trí chiến lược trong việc phát triển nông nghiệp và công nghiệp.

Yên Thế nổi bật với sự kết hợp giữa môi trường tự nhiên, các làng nghề truyền thống và tiềm năng phát triển bất động sản. Với mật độ dân cư vừa phải, khu vực này đang chứng kiến sự chuyển mình rõ rệt về mặt hạ tầng, đặc biệt là trong việc nâng cấp các tuyến giao thông chính và các dự án đô thị hoá đang được triển khai.

Sự phát triển hạ tầng giao thông tại Yên Thế có ảnh hưởng không nhỏ đến giá trị bất động sản tại đây. Các tuyến đường lớn được mở rộng và nâng cấp như quốc lộ 37, kết nối thuận tiện với các huyện lân cận và Thành phố Bắc Giang, giúp cho việc đi lại trở nên dễ dàng hơn, đồng thời thu hút các nhà đầu tư và các dự án phát triển bất động sản.

Cùng với đó, một số khu công nghiệp đang dần hình thành, là yếu tố quan trọng thúc đẩy nhu cầu về nhà ở và đất ở tại khu vực này.

Phân tích giá đất tại Huyện Yên Thế

Bảng giá đất tại Huyện Yên Thế được quy định theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021, với mức giá dao động từ 7.000 VNĐ/m² (giá thấp nhất) đến 15.000.000 VNĐ/m² (giá cao nhất), trong đó giá trung bình vào khoảng 2.691.630 VNĐ/m².

Với mức giá như vậy, Yên Thế đang trở thành khu vực hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là đối với những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư lâu dài hoặc muốn tìm kiếm các khu đất có tiềm năng sinh lời cao trong tương lai.

Khi so sánh với các huyện khác trong tỉnh, giá đất tại Yên Thế thấp hơn nhiều so với các khu vực như Thành phố Bắc Giang hay các huyện như Hiệp Hòa (với giá đất trung bình lên tới hơn 5 triệu/m²).

Tuy nhiên, điều này lại là cơ hội cho các nhà đầu tư có tầm nhìn dài hạn, khi các yếu tố như hạ tầng và sự phát triển của khu công nghiệp sẽ góp phần đẩy giá trị bất động sản tăng cao trong tương lai. Với mức giá đất trung bình hiện tại, Yên Thế rất phù hợp cho các nhà đầu tư bất động sản dài hạn, hoặc những ai có nhu cầu mua đất để ở với mục tiêu phát triển khu dân cư trong tương lai gần.

Những khu vực gần các tuyến đường lớn và các khu công nghiệp sẽ có tiềm năng tăng giá mạnh hơn trong vài năm tới. Nếu so với các khu vực trung tâm, đất tại Yên Thế vẫn là một lựa chọn hợp lý cho những ai muốn mua đất để xây dựng nhà ở, đặc biệt là khi hạ tầng giao thông và cơ sở vật chất tại khu vực này đang được chú trọng phát triển.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Yên Thế

Huyện Yên Thế có nhiều tiềm năng phát triển trong những năm tới. Một trong những yếu tố nổi bật chính là việc quy hoạch và phát triển các khu công nghiệp, giúp khu vực này trở thành một điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư.

Bên cạnh đó, Yên Thế cũng là nơi có nền tảng vững chắc về nông nghiệp và làng nghề, thu hút lực lượng lao động lớn từ các khu vực lân cận, tạo nhu cầu lớn về đất ở, đất sản xuất và đất kinh doanh.

Các dự án hạ tầng giao thông và đô thị hoá cũng đang được triển khai mạnh mẽ, đặc biệt là việc mở rộng và nâng cấp các tuyến đường liên huyện, kết nối với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận.

Điều này không chỉ giúp nâng cao khả năng di chuyển và giao thương mà còn góp phần tăng giá trị đất đai tại huyện Yên Thế. Các nhà đầu tư cũng có thể tận dụng cơ hội này để mua đất tại những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh trong tương lai.

Bên cạnh đó, xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch cũng đang phát triển mạnh, đặc biệt tại những vùng có cảnh quan thiên nhiên đẹp và hệ thống cơ sở hạ tầng đồng bộ.

Yên Thế có tiềm năng phát triển các dự án nghỉ dưỡng, với những khu đất nằm gần các khu du lịch sinh thái, tạo cơ hội cho các nhà đầu tư vào các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và các khu dân cư cao cấp.

Tổng kết lại, Huyện Yên Thế, Bắc Giang đang sở hữu những yếu tố thuận lợi về vị trí, hạ tầng, cũng như tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Đây là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản và những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Yên Thế là: 15.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Yên Thế là: 7.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Yên Thế là: 2.749.465 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
85

Mua bán nhà đất tại Bắc Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bắc Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Yên Thế Xã Hồng Kỳ Đoạn từ hết đất nhà ông Việt - đến hết đất nhà ông Tuyển 2.100.000 1.300.000 800.000 - - Đất ở đô thị
102 Huyện Yên Thế Xã Hồng Kỳ Đoạn từ hết đất nhà ông Tuyển - đến giáp đường 268 2.800.000 1.700.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
103 Huyện Yên Thế Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Canh Nậu Từ cây xăng Canh Nậu - đến ngã ba ông Trần Ngọc Ín 2.100.000 1.300.000 800.000 - - Đất ở đô thị
104 Huyện Yên Thế Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Canh Nậu Các đoạn còn lại (xã Canh Nậu) 1.500.000 900.000 500.000 - - Đất ở đô thị
105 Huyện Yên Thế Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Đồng Tiến Từ suối dùng - đến trường mầm non Đồng Tiến 1.800.000 1.100.000 700.000 - - Đất ở đô thị
106 Huyện Yên Thế Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Đồng Tiến Từ trường mầm non - đến Thiện Kỵ (Lạng Sơn) 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở đô thị
107 Huyện Yên Thế Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Đồng Tiến Đoạn từ tiếp giáp đường 268 đi Đồng Tiến đi về các phía (khoảng cách 500m) 2.100.000 1.300.000 800.000 - - Đất ở đô thị
108 Huyện Yên Thế Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Tiến Thắng Đường huyện lộ thuộc trung tâm xã Tiến Thắng đi về các phía (khoảng cách 500m) 2.100.000 1.300.000 800.000 - - Đất ở đô thị
109 Huyện Yên Thế Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Tiến Thắng Từ Ngã ba Tiến Thịnh đi về các phía (khoảng cách 500m) 2.100.000 1.300.000 800.000 - - Đất ở đô thị
110 Huyện Yên Thế Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã An Thượng Đường huyện lộ thuộc trung tâm xã An Thượng đi về các phía (khoảng cách 500m) 2.100.000 1.300.000 800.000 - - Đất ở đô thị
111 Huyện Yên Thế Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã An Thượng Từ giáp xã Nhã Nam - đến ngã ba Châu Phê 1.800.000 1.100.000 700.000 - - Đất ở đô thị
112 Huyện Yên Thế Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã An Thượng Từ Ngã ba cầu Châu Phê An Thượng khoảng cách 500m về phía UBND xã và về phía đi Tiến Thắng 1.800.000 1.100.000 700.000 - - Đất ở đô thị
113 Huyện Yên Thế Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Tân Hiệp Đường huyện lộ thuộc trung tâm xã Tân Hiệp đi về các phía (khoảng cách 500m) 1.500.000 900.000 500.000 - - Đất ở đô thị
114 Huyện Yên Thế Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Tân Hiệp Từ Ngã ba thôn Chùa Tân Hiệp đi về các phía (khoảng cách 500m) 2.200.000 1.300.000 800.000 - - Đất ở đô thị
115 Huyện Yên Thế Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Tân Hiệp Quốc lộ 17 đoạn cổng xây - đến hết nhà ông bà Thành Hải 2.200.000 1.300.000 800.000 - - Đất ở đô thị
116 Huyện Yên Thế Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Tân Hiệp Đoạn từ cách ngã ba 500m ra suối đá 1.500.000 900.000 500.000 - - Đất ở đô thị
117 Huyện Yên Thế Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Tân Hiệp Đoạn từ cách ngã ba 500m giáp xã Tiến Thắng 1.500.000 900.000 500.000 - - Đất ở đô thị
118 Huyện Yên Thế Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Đông Sơn Đoạn từ ngã ba Đông Sơn giáp TL 292 đi trường Lâm Sinh (khoảng cách 500m) 2.100.000 1.300.000 800.000 - - Đất ở đô thị
119 Huyện Yên Thế Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Đông Sơn Đoạn từ cổng ông Thành đi trường Lâm Sinh 1.400.000 800.000 500.000 - - Đất ở đô thị
120 Huyện Yên Thế Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Đồng Hưu Đoạn từ ngã ba đường TL242 đi về trại mới (khoảng cách 500 m) 2.100.000 1.300.000 800.000 - - Đất ở đô thị
121 Huyện Yên Thế Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Tam Hiệp Đoạn từ QL 17 - đến hết nhà ông Tám Vinh và ông Hoàng Cai Phương 3.000.000 1.800.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
122 Huyện Yên Thế Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Tam Hiệp Đoạn từ QL 17 (tòa án huyện) - đến ngã tư đường Cầu Gồ - Đồng Vương 5.500.000 3.300.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
123 Huyện Yên Thế Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Bố Hạ Từ Ba Gốc - đến cổng trường Tiểu học xã Bố Hạ 1.500.000 900.000 500.000 - - Đất ở đô thị
124 Huyện Yên Thế Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) Đoạn tiếp giáp TT Cầu Gồ - đến tiếp giáp đường 268 (đi Trại Tù Đồng Vương) (qua các xã: Phồn Xương, Đồng Tâm, Đồng Vương, Tam Hiệp) 1.800.000 1.100.000 700.000 - - Đất ở đô thị
125 Huyện Yên Thế Xã Phồn Xương Đoạn từ TL 292 đi trường PTTH Yên Thế 8.000.000 4.800.000 2.900.000 - - Đất ở đô thị
126 Huyện Yên Thế Xã Phồn Xương Đoạn từ TL 292 - đến ngã ba (Cây xăng) xã Đồng Tâm 3.500.000 2.100.000 1.300.000 - - Đất ở đô thị
127 Huyện Yên Thế Xã Phồn Xương Đất xã phồn Xương, Đoạn xóm chẽ từ đường TL 292 đi QL QL17 2.500.000 1.500.000 900.000 - - Đất ở đô thị
128 Huyện Yên Thế Xã Phồn Xương Đất xã Phồn Xương, Đoạn Tiếp giáp Quốc lộ 17 đi Nhà văn hóa thôn Chẽ, xã Phồn Xương (khoảng cách 300 m) 2.700.000 1.600.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
129 Huyện Yên Thế Đường liên xã đoạn qua thôn Phan Đoạn từ quốc lộ 17 (gốc phống) đi xã Tân Hiệp 2.000.000 1.200.000 700.000 - - Đất ở đô thị
130 Huyện Yên Thế Đường liên xã qua thôn Đồng Nhân Đoạn từ giáp thôn Trại Cọ xã Tam Hiệp - đến hồ Đồng Nhân 2.000.000 1.200.000 700.000 - - Đất ở đô thị
131 Huyện Yên Thế Đường liên xã qua thôn Đồng Nhân Đoạn từ hồ Đồng Nhân - đến giáp thôn Đề Thám, xã Đồng Tâm 1.500.000 900.000 500.000 - - Đất ở đô thị
132 Huyện Yên Thế Đường liên xã qua thôn Hồi và thôn Đồng Nhân Đường liên thôn đoạn từ phố Cả Trọng TT Cầu Gồ - đến hết nhà ông Cổ (Hòa) 3.000.000 1.800.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
133 Huyện Yên Thế Đường liên xã qua thôn Hồi và thôn Đồng Nhân Đoạn từ hết nhà ông Cổ (Hòa) - đến hết đất nhà ông Viên 2.000.000 1.200.000 700.000 - - Đất ở đô thị
134 Huyện Yên Thế Đường liên xã qua thôn Hồi và thôn Đồng Nhân Đoạn từ hết nhà ông Viên - đến nhà văn hóa thôn Đồng Nhân 1.500.000 900.000 500.000 - - Đất ở đô thị
135 Huyện Yên Thế Khu dân cư số 1, thuộc KDC trung tâm xã Phồn Xương Mặt cắt 3-3 (đường nội bộ) 4.300.000 - - - - Đất ở đô thị
136 Huyện Yên Thế Khu dân cư số 1, thuộc KDC trung tâm xã Phồn Xương Mặt cắt 3B - 3B (dọc QL17) 7.700.000 - - - - Đất ở đô thị
137 Huyện Yên Thế Khu dân cư số 1, thuộc KDC trung tâm xã Phồn Xương Mặt cắt 1-1 (trục chính đô thị) 5.200.000 - - - - Đất ở đô thị
138 Huyện Yên Thế Xã Tam Tiến Đoạn ngã tư khu dân cư bản Quỳnh Lâu khoảng cách 500m đi về các phía 2.000.000 1.200.000 700.000 - - Đất ở đô thị
139 Huyện Yên Thế Xã Xuân Lương Đoạn Quốc lộ 17 đi Xuân Lung, xã Xuân Lương - đến UBND mới bên phải đường 5.000.000 3.000.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
140 Huyện Yên Thế Xã Xuân Lương Từ trụ sở UBND mới - đến cây Lim 1.500.000 900.000 500.000 - - Đất ở đô thị
141 Huyện Yên Thế Xã Xuân Lương Từ cây Lim - đến đường rẽ vào bản ven 2.000.000 1.200.000 700.000 - - Đất ở đô thị
142 Huyện Yên Thế Xã Xuân Lương Từ đường rẽ vào bản ven - đến Thác Ngà 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở đô thị
143 Huyện Yên Thế Đường cầu ông Bang Đoạn từ ba gốc - đến hết cầu ông Bang 4.000.000 2.400.000 1.400.000 - - Đất ở đô thị
144 Huyện Yên Thế Đường cầu ông Bang Đoạn từ giáp cầu ông Bang - đến hết đất hội trường thôn Trại Chuối 1 3.000.000 1.800.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
145 Huyện Yên Thế Đường cầu ông Bang Đoạn từ hết đất hội trường thôn Trại Chuối 1 - đến hết đất hội trường thôn Trại Quân 2.200.000 1.300.000 800.000 - - Đất ở đô thị
146 Huyện Yên Thế Đường cầu ông Bang Đoạn từ hết đất hội trường thôn Trại Quân - đến giáp đường TL 268 2.500.000 1.500.000 900.000 - - Đất ở đô thị
147 Huyện Yên Thế Đường liên xã Đồng Kỳ - Đồng Hưu Đoạn từ đường TL268 - đến hết đất xã Đồng Kỳ 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở đô thị
148 Huyện Yên Thế Đường liên xã Đồng Kỳ - Đồng Hưu Đoạn từ giáp xã Đồng Kỳ - đến cách UBND xã Đồng Hưu 500m 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở đô thị
149 Huyện Yên Thế Đường liên xã Đồng Kỳ - Đồng Hưu Đoạn từ UBND xã Đồng Hưu bán kính 500m đi về hai phía 1.500.000 900.000 500.000 - - Đất ở đô thị
150 Huyện Yên Thế Quốc lộ 17 - Đoạn qua phố Đề Nắm - TT Cầu Gồ Đoạn từ ngã tư trung tâm - đến đường vào trường mầm non 6.600.000 3.600.000 2.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
151 Huyện Yên Thế Quốc lộ 17 - Đoạn qua phố Đề Nắm - TT Cầu Gồ Đoạn từ đường rẽ vào trường mầm non - đến giáp xã Tam Hiệp 5.400.000 3.240.000 - - - Đất TM-DV đô thị
152 Huyện Yên Thế Quốc lộ 17 - Đoạn qua phố Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Cầu Gồ Đoạn từ ngã tư trung tâm - đến đến hết Ngân hàng NN & PTNT 6.600.000 3.960.000 2.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
153 Huyện Yên Thế Quốc lộ 17 - Đoạn qua phố Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Cầu Gồ Đoạn từ hết Ngân hàng NN & PTNT - đến hết nhà ông Viên 6.000.000 3.600.000 - - - Đất TM-DV đô thị
154 Huyện Yên Thế Quốc lộ 17 - Đoạn qua phố Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Cầu Gồ Đoạn từ hết đất nhà ông Viên - đến hết Bưu Điện Cầu Gồ 5.100.000 3.060.000 - - - Đất TM-DV đô thị
155 Huyện Yên Thế Quốc lộ 17 - Đoạn qua phố Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Cầu Gồ Đoạn từ hết Bưu Điện Cầu Gồ - đến giáp xã Phồn Xương 4.620.000 2.760.000 1.680.000 - - Đất TM-DV đô thị
156 Huyện Yên Thế Tỉnh lộ 292 - Thị trấn Cầu Gồ Đoạn từ ngã tư trung tâm - đến hết cổng chợ (nhà ông Nam) 9.000.000 5.400.000 3.240.000 - - Đất TM-DV đô thị
157 Huyện Yên Thế Tỉnh lộ 292 - Thị trấn Cầu Gồ Đoạn từ giáp cổng chợ (nhà ông Nam) - đến hết đất NH Chính sách 7.800.000 4.680.000 2.820.000 - - Đất TM-DV đô thị
158 Huyện Yên Thế Tỉnh lộ 292 - Thị trấn Cầu Gồ Đoạn từ hết đất Ngân hàng Chính sách - đến giáp xã Phồn Xương 6.600.000 3.960.000 2.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
159 Huyện Yên Thế Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu Gồ Đoạn từ ngã tư - đến Cổng UBND huyện 4.200.000 2.520.000 1.500.000 - - Đất TM-DV đô thị
160 Huyện Yên Thế Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu Gồ Đoạn từ QL 17 (nhà bà Lương) - đến ngã 3 Tam Hiệp (Cầu Gồ) 2.700.000 1.620.000 960.000 - - Đất TM-DV đô thị
161 Huyện Yên Thế Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu Gồ Đoạn Kiểm lâm từ QL 17 đi suối Đá (Tân Hiệp) 2.100.000 1.260.000 780.000 - - Đất TM-DV đô thị
162 Huyện Yên Thế Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu Gồ Đoạn Vườn Hồi (từ TL 292 - đến giáp xã Phồn Xương) 2.100.000 1.260.000 780.000 - - Đất TM-DV đô thị
163 Huyện Yên Thế Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu Gồ Đoạn từ cổng trường Trung cấp nghề QL17 đi qua trường mầm non thị trấn Cầu Gồ - đến giáp QL17 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - - Đất TM-DV đô thị
164 Huyện Yên Thế Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu Gồ Đoạn đường vòng tránh cổng UBND Huyện - đến giáp xã Tam Hiệp 1.800.000 1.080.000 660.000 - - Đất TM-DV đô thị
165 Huyện Yên Thế Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu Gồ Đoạn từ TT dạy nghề đi Thôn Chẽ xã Phồn Xương 1.500.000 900.000 540.000 - - Đất TM-DV đô thị
166 Huyện Yên Thế Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu Gồ Đoạn từ hồ Chung đi đường cống suối đá 1.260.000 780.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
167 Huyện Yên Thế Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu Gồ Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu Gồ 1.080.000 660.000 420.000 - - Đất TM-DV đô thị
168 Huyện Yên Thế Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu Gồ Đoạn từ Quốc lộ 17 (toàn án huyện) - đến giáp xã Tam Hiệp 3.300.000 1.980.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
169 Huyện Yên Thế Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu Gồ Đoạn tiếp giáp Tỉnh lộ 292 - đến Nhà văn hóa phố Cả Trọng, thị trấn Cầu Gồ 4.800.000 2.880.000 1.740.000 - - Đất TM-DV đô thị
170 Huyện Yên Thế Các lô bám trục đường 9m - Khu dân cư mới thị trấn Cầu Gồ Các lô 01 mặt tiền 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
171 Huyện Yên Thế Các lô bám trục đường 9m - Khu dân cư mới thị trấn Cầu Gồ Các lô 02 mặt tiền 4.140.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
172 Huyện Yên Thế Các lô bám trục đường 7m - Khu dân cư mới thị trấn Cầu Gồ Các lô 01 mặt tiền 2.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
173 Huyện Yên Thế Các lô bám trục đường 7m - Khu dân cư mới thị trấn Cầu Gồ Các lô 02 mặt tiền 3.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
174 Huyện Yên Thế Các lô bám trục đường 7m (các lô đất thuộc phân lô từ LK18 đến LK24) - Khu dân cư mới thị trấn Cầu Gồ Các lô 01 mặt tiền 2.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
175 Huyện Yên Thế Các lô bám trục đường 7m (các lô đất thuộc phân lô từ LK18 đến LK24) - Khu dân cư mới thị trấn Cầu Gồ Các lô 02 mặt tiền 3.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
176 Huyện Yên Thế Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) - Phố Thống Nhất - TT Bố Hạ Đoạn từ ngã tư trung tâm - đến hết cửa hàng Dược 7.200.000 4.320.000 2.580.000 - - Đất TM-DV đô thị
177 Huyện Yên Thế Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) - Phố Thống Nhất - TT Bố Hạ Đoạn từ hết Cửa hàng Dược - đến đê Vòng Huyện 5.700.000 3.420.000 2.040.000 - - Đất TM-DV đô thị
178 Huyện Yên Thế Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) - Phố Thống Nhất - TT Bố Hạ Đoạn đê Vòng Huyện - đến giáp xã Bố Hạ 4.200.000 2.520.000 1.500.000 - - Đất TM-DV đô thị
179 Huyện Yên Thế Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) - Phố Thống Nhất - TT Bố Hạ Đoạn từ ngã tư trung tâm - đến chợ Chiều (cũ) 7.200.000 4.320.000 2.580.000 - - Đất TM-DV đô thị
180 Huyện Yên Thế Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) - Phố Thống Nhất - TT Bố Hạ Đoạn từ giáp chợ chiều - đến giáp xã Bố Hạ 6.600.000 3.960.000 2.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
181 Huyện Yên Thế Tỉnh lộ 292B - Phố Thống Nhất (Đường 292 cũ) - Thị trấn Bố Hạ Từ ngã tư trung tâm - đến tỉnh lộ 292-242 7.200.000 4.320.000 2.580.000 - - Đất TM-DV đô thị
182 Huyện Yên Thế Tỉnh lộ 292B - Phố Thống Nhất (Đường 292 cũ) - Thị trấn Bố Hạ Đoạn từ đường nối tỉnh lộ 292-242 - đến giáp xã Bố Hạ (ngã ba Phương Đông) 4.200.000 2.520.000 1.500.000 - - Đất TM-DV đô thị
183 Huyện Yên Thế Tỉnh lộ 268 - Thị trấn Bố Hạ Đường goòng cũ - đến hết cổng chợ Bố Hạ cũ 3.900.000 2.340.000 1.380.000 - - Đất TM-DV đô thị
184 Huyện Yên Thế Tỉnh lộ 268 - Thị trấn Bố Hạ Đoạn từ hết cổng chợ Bố Hạ cũ - đến giáp xã Bố Hạ (hướng đi Cầu Phưa) 2.580.000 1.560.000 960.000 - - Đất TM-DV đô thị
185 Huyện Yên Thế Đoạn từ ngã tư trung tâm đến bến Nhãn - Thị trấn Bố Hạ Đoạn từ ngã tư TT - đến đường vào Trường Mầm non 4.920.000 2.940.000 1.740.000 - - Đất TM-DV đô thị
186 Huyện Yên Thế Đoạn từ ngã tư trung tâm đến bến Nhãn - Thị trấn Bố Hạ Đoạn từ giáp đường vào trường Nầm non - đến ngã ba Khánh Lộc 3.420.000 2.040.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
187 Huyện Yên Thế Đoạn từ ngã tư trung tâm đến bến Nhãn - Thị trấn Bố Hạ Đoạn từ ngã ba Khánh Lộc - đến giáp xã Bố Hạ 2.640.000 1.560.000 960.000 - - Đất TM-DV đô thị
188 Huyện Yên Thế Đoạn từ ngã tư trung tâm đến bến Nhãn - Thị trấn Bố Hạ Đoạn từ nhà VH phố Thống Nhất đi chợ chiều - đến đường goòng cũ 2.400.000 1.440.000 840.000 - - Đất TM-DV đô thị
189 Huyện Yên Thế Thị trấn Bố Hạ Đoạn từ ngã ba tỉnh lộ 292 (Hết cửa hàng Dược cũ) - đến trường THCS TT Bố Hạ 1.800.000 1.080.000 660.000 - - Đất TM-DV đô thị
190 Huyện Yên Thế Thị trấn Bố Hạ Đoạn từ ngã tư tỉnh lộ 242 (hết Nhà Ông Tước) - đến sân vận động TT Bố Hạ 4.200.000 2.520.000 1.500.000 - - Đất TM-DV đô thị
191 Huyện Yên Thế Thị trấn Bố Hạ Đoạn nối TL 292 - đến TL 242 (đi vòng qua chợ mới) 6.600.000 3.960.000 2.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
192 Huyện Yên Thế Thị trấn Bố Hạ Các đoạn đường còn lại khu vực dân cư TT Bố Hạ 1.500.000 900.000 540.000 - - Đất TM-DV đô thị
193 Huyện Yên Thế Khu dân cư mới thị trấn Bố Hạ Đất biệt thự bám lòng đường 7m, vỉa hè 4,5m/bên thuộc phân lô BT1 (mật độ xây dựng 50%) 1.380.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
194 Huyện Yên Thế Khu dân cư mới thị trấn Bố Hạ Các phân lô còn lại khu vực bên trong gần làng, nghĩa trang gồm các phân lô N10, N11, N12 và một mặt phân lô N04 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
195 Huyện Yên Thế Khu dân cư mới thị trấn Bố Hạ Mặt cắt ngang đường 15m (lòng đường 7m, vỉa hè 4m/bên) phân lô N05 và toàn bộ phân lô N06, N07, N08, N09 1.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
196 Huyện Yên Thế Khu dân cư mới thị trấn Bố Hạ Mặt cắt ngang đường 16m (lòng đường 7m, vỉa hè 4,5m/bên) thuộc phân lô N01, N03, N16, N18, N02, N05, N07 (các phân lô thuộc làn thứ 2 của đường tỉnh l 2.280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
197 Huyện Yên Thế Khu dân cư mới thị trấn Bố Hạ Mặt cắt ngang đường 26,5m đoạn phía trong tỉnh lộ (lòng đường 15m, vỉa hè 5m/bên) thuộc phân lô N04, N13 3.900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
198 Huyện Yên Thế Khu dân cư mới thị trấn Bố Hạ Mặt cắt đường 26,5m đoạn phía ngoài tỉnh lộ (lòng đường 15m, vỉa hè 5m/bên) thuộc phân lô N02, N03 4.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
199 Huyện Yên Thế Khu dân cư mới thị trấn Bố Hạ Mặt đường Tỉnh lộ 292, đường nhựa rộng khoảng 9m, thuộc phân lô N01, N18 5.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
200 Huyện Yên Thế Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ)- Xã Tân Sỏi Các đoạn trung tâm UBND xã Tân Sỏi đi về các phía (khoảng cách 500m) 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - - Đất TM-DV đô thị