STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Yên Thế | Xã Hồng Kỳ | Đoạn từ hết đất nhà ông Việt - đến hết đất nhà ông Tuyển | 2.100.000 | 1.300.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
102 | Huyện Yên Thế | Xã Hồng Kỳ | Đoạn từ hết đất nhà ông Tuyển - đến giáp đường 268 | 2.800.000 | 1.700.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
103 | Huyện Yên Thế | Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Canh Nậu | Từ cây xăng Canh Nậu - đến ngã ba ông Trần Ngọc Ín | 2.100.000 | 1.300.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
104 | Huyện Yên Thế | Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Canh Nậu | Các đoạn còn lại (xã Canh Nậu) | 1.500.000 | 900.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
105 | Huyện Yên Thế | Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Đồng Tiến | Từ suối dùng - đến trường mầm non Đồng Tiến | 1.800.000 | 1.100.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
106 | Huyện Yên Thế | Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Đồng Tiến | Từ trường mầm non - đến Thiện Kỵ (Lạng Sơn) | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
107 | Huyện Yên Thế | Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Đồng Tiến | Đoạn từ tiếp giáp đường 268 đi Đồng Tiến đi về các phía (khoảng cách 500m) | 2.100.000 | 1.300.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
108 | Huyện Yên Thế | Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Tiến Thắng | Đường huyện lộ thuộc trung tâm xã Tiến Thắng đi về các phía (khoảng cách 500m) | 2.100.000 | 1.300.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
109 | Huyện Yên Thế | Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Tiến Thắng | Từ Ngã ba Tiến Thịnh đi về các phía (khoảng cách 500m) | 2.100.000 | 1.300.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
110 | Huyện Yên Thế | Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã An Thượng | Đường huyện lộ thuộc trung tâm xã An Thượng đi về các phía (khoảng cách 500m) | 2.100.000 | 1.300.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
111 | Huyện Yên Thế | Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã An Thượng | Từ giáp xã Nhã Nam - đến ngã ba Châu Phê | 1.800.000 | 1.100.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
112 | Huyện Yên Thế | Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã An Thượng | Từ Ngã ba cầu Châu Phê An Thượng khoảng cách 500m về phía UBND xã và về phía đi Tiến Thắng | 1.800.000 | 1.100.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
113 | Huyện Yên Thế | Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Tân Hiệp | Đường huyện lộ thuộc trung tâm xã Tân Hiệp đi về các phía (khoảng cách 500m) | 1.500.000 | 900.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
114 | Huyện Yên Thế | Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Tân Hiệp | Từ Ngã ba thôn Chùa Tân Hiệp đi về các phía (khoảng cách 500m) | 2.200.000 | 1.300.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
115 | Huyện Yên Thế | Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Tân Hiệp | Quốc lộ 17 đoạn cổng xây - đến hết nhà ông bà Thành Hải | 2.200.000 | 1.300.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
116 | Huyện Yên Thế | Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Tân Hiệp | Đoạn từ cách ngã ba 500m ra suối đá | 1.500.000 | 900.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
117 | Huyện Yên Thế | Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Tân Hiệp | Đoạn từ cách ngã ba 500m giáp xã Tiến Thắng | 1.500.000 | 900.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
118 | Huyện Yên Thế | Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Đông Sơn | Đoạn từ ngã ba Đông Sơn giáp TL 292 đi trường Lâm Sinh (khoảng cách 500m) | 2.100.000 | 1.300.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
119 | Huyện Yên Thế | Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Đông Sơn | Đoạn từ cổng ông Thành đi trường Lâm Sinh | 1.400.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
120 | Huyện Yên Thế | Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Đồng Hưu | Đoạn từ ngã ba đường TL242 đi về trại mới (khoảng cách 500 m) | 2.100.000 | 1.300.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
121 | Huyện Yên Thế | Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Tam Hiệp | Đoạn từ QL 17 - đến hết nhà ông Tám Vinh và ông Hoàng Cai Phương | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
122 | Huyện Yên Thế | Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Tam Hiệp | Đoạn từ QL 17 (tòa án huyện) - đến ngã tư đường Cầu Gồ - Đồng Vương | 5.500.000 | 3.300.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
123 | Huyện Yên Thế | Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) - Xã Bố Hạ | Từ Ba Gốc - đến cổng trường Tiểu học xã Bố Hạ | 1.500.000 | 900.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
124 | Huyện Yên Thế | Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m) | Đoạn tiếp giáp TT Cầu Gồ - đến tiếp giáp đường 268 (đi Trại Tù Đồng Vương) (qua các xã: Phồn Xương, Đồng Tâm, Đồng Vương, Tam Hiệp) | 1.800.000 | 1.100.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
125 | Huyện Yên Thế | Xã Phồn Xương | Đoạn từ TL 292 đi trường PTTH Yên Thế | 8.000.000 | 4.800.000 | 2.900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
126 | Huyện Yên Thế | Xã Phồn Xương | Đoạn từ TL 292 - đến ngã ba (Cây xăng) xã Đồng Tâm | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
127 | Huyện Yên Thế | Xã Phồn Xương | Đất xã phồn Xương, Đoạn xóm chẽ từ đường TL 292 đi QL QL17 | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
128 | Huyện Yên Thế | Xã Phồn Xương | Đất xã Phồn Xương, Đoạn Tiếp giáp Quốc lộ 17 đi Nhà văn hóa thôn Chẽ, xã Phồn Xương (khoảng cách 300 m) | 2.700.000 | 1.600.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
129 | Huyện Yên Thế | Đường liên xã đoạn qua thôn Phan | Đoạn từ quốc lộ 17 (gốc phống) đi xã Tân Hiệp | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
130 | Huyện Yên Thế | Đường liên xã qua thôn Đồng Nhân | Đoạn từ giáp thôn Trại Cọ xã Tam Hiệp - đến hồ Đồng Nhân | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
131 | Huyện Yên Thế | Đường liên xã qua thôn Đồng Nhân | Đoạn từ hồ Đồng Nhân - đến giáp thôn Đề Thám, xã Đồng Tâm | 1.500.000 | 900.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
132 | Huyện Yên Thế | Đường liên xã qua thôn Hồi và thôn Đồng Nhân | Đường liên thôn đoạn từ phố Cả Trọng TT Cầu Gồ - đến hết nhà ông Cổ (Hòa) | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
133 | Huyện Yên Thế | Đường liên xã qua thôn Hồi và thôn Đồng Nhân | Đoạn từ hết nhà ông Cổ (Hòa) - đến hết đất nhà ông Viên | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
134 | Huyện Yên Thế | Đường liên xã qua thôn Hồi và thôn Đồng Nhân | Đoạn từ hết nhà ông Viên - đến nhà văn hóa thôn Đồng Nhân | 1.500.000 | 900.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
135 | Huyện Yên Thế | Khu dân cư số 1, thuộc KDC trung tâm xã Phồn Xương | Mặt cắt 3-3 (đường nội bộ) | 4.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
136 | Huyện Yên Thế | Khu dân cư số 1, thuộc KDC trung tâm xã Phồn Xương | Mặt cắt 3B - 3B (dọc QL17) | 7.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
137 | Huyện Yên Thế | Khu dân cư số 1, thuộc KDC trung tâm xã Phồn Xương | Mặt cắt 1-1 (trục chính đô thị) | 5.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
138 | Huyện Yên Thế | Xã Tam Tiến | Đoạn ngã tư khu dân cư bản Quỳnh Lâu khoảng cách 500m đi về các phía | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
139 | Huyện Yên Thế | Xã Xuân Lương | Đoạn Quốc lộ 17 đi Xuân Lung, xã Xuân Lương - đến UBND mới bên phải đường | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
140 | Huyện Yên Thế | Xã Xuân Lương | Từ trụ sở UBND mới - đến cây Lim | 1.500.000 | 900.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
141 | Huyện Yên Thế | Xã Xuân Lương | Từ cây Lim - đến đường rẽ vào bản ven | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
142 | Huyện Yên Thế | Xã Xuân Lương | Từ đường rẽ vào bản ven - đến Thác Ngà | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
143 | Huyện Yên Thế | Đường cầu ông Bang | Đoạn từ ba gốc - đến hết cầu ông Bang | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
144 | Huyện Yên Thế | Đường cầu ông Bang | Đoạn từ giáp cầu ông Bang - đến hết đất hội trường thôn Trại Chuối 1 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
145 | Huyện Yên Thế | Đường cầu ông Bang | Đoạn từ hết đất hội trường thôn Trại Chuối 1 - đến hết đất hội trường thôn Trại Quân | 2.200.000 | 1.300.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
146 | Huyện Yên Thế | Đường cầu ông Bang | Đoạn từ hết đất hội trường thôn Trại Quân - đến giáp đường TL 268 | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
147 | Huyện Yên Thế | Đường liên xã Đồng Kỳ - Đồng Hưu | Đoạn từ đường TL268 - đến hết đất xã Đồng Kỳ | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
148 | Huyện Yên Thế | Đường liên xã Đồng Kỳ - Đồng Hưu | Đoạn từ giáp xã Đồng Kỳ - đến cách UBND xã Đồng Hưu 500m | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
149 | Huyện Yên Thế | Đường liên xã Đồng Kỳ - Đồng Hưu | Đoạn từ UBND xã Đồng Hưu bán kính 500m đi về hai phía | 1.500.000 | 900.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
150 | Huyện Yên Thế | Quốc lộ 17 - Đoạn qua phố Đề Nắm - TT Cầu Gồ | Đoạn từ ngã tư trung tâm - đến đường vào trường mầm non | 6.600.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
151 | Huyện Yên Thế | Quốc lộ 17 - Đoạn qua phố Đề Nắm - TT Cầu Gồ | Đoạn từ đường rẽ vào trường mầm non - đến giáp xã Tam Hiệp | 5.400.000 | 3.240.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
152 | Huyện Yên Thế | Quốc lộ 17 - Đoạn qua phố Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Cầu Gồ | Đoạn từ ngã tư trung tâm - đến đến hết Ngân hàng NN & PTNT | 6.600.000 | 3.960.000 | 2.400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
153 | Huyện Yên Thế | Quốc lộ 17 - Đoạn qua phố Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Cầu Gồ | Đoạn từ hết Ngân hàng NN & PTNT - đến hết nhà ông Viên | 6.000.000 | 3.600.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
154 | Huyện Yên Thế | Quốc lộ 17 - Đoạn qua phố Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Cầu Gồ | Đoạn từ hết đất nhà ông Viên - đến hết Bưu Điện Cầu Gồ | 5.100.000 | 3.060.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
155 | Huyện Yên Thế | Quốc lộ 17 - Đoạn qua phố Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Cầu Gồ | Đoạn từ hết Bưu Điện Cầu Gồ - đến giáp xã Phồn Xương | 4.620.000 | 2.760.000 | 1.680.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
156 | Huyện Yên Thế | Tỉnh lộ 292 - Thị trấn Cầu Gồ | Đoạn từ ngã tư trung tâm - đến hết cổng chợ (nhà ông Nam) | 9.000.000 | 5.400.000 | 3.240.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
157 | Huyện Yên Thế | Tỉnh lộ 292 - Thị trấn Cầu Gồ | Đoạn từ giáp cổng chợ (nhà ông Nam) - đến hết đất NH Chính sách | 7.800.000 | 4.680.000 | 2.820.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
158 | Huyện Yên Thế | Tỉnh lộ 292 - Thị trấn Cầu Gồ | Đoạn từ hết đất Ngân hàng Chính sách - đến giáp xã Phồn Xương | 6.600.000 | 3.960.000 | 2.400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
159 | Huyện Yên Thế | Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu Gồ | Đoạn từ ngã tư - đến Cổng UBND huyện | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.500.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
160 | Huyện Yên Thế | Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu Gồ | Đoạn từ QL 17 (nhà bà Lương) - đến ngã 3 Tam Hiệp (Cầu Gồ) | 2.700.000 | 1.620.000 | 960.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
161 | Huyện Yên Thế | Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu Gồ | Đoạn Kiểm lâm từ QL 17 đi suối Đá (Tân Hiệp) | 2.100.000 | 1.260.000 | 780.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
162 | Huyện Yên Thế | Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu Gồ | Đoạn Vườn Hồi (từ TL 292 - đến giáp xã Phồn Xương) | 2.100.000 | 1.260.000 | 780.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
163 | Huyện Yên Thế | Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu Gồ | Đoạn từ cổng trường Trung cấp nghề QL17 đi qua trường mầm non thị trấn Cầu Gồ - đến giáp QL17 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
164 | Huyện Yên Thế | Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu Gồ | Đoạn đường vòng tránh cổng UBND Huyện - đến giáp xã Tam Hiệp | 1.800.000 | 1.080.000 | 660.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
165 | Huyện Yên Thế | Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu Gồ | Đoạn từ TT dạy nghề đi Thôn Chẽ xã Phồn Xương | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
166 | Huyện Yên Thế | Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu Gồ | Đoạn từ hồ Chung đi đường cống suối đá | 1.260.000 | 780.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
167 | Huyện Yên Thế | Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu Gồ | Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu Gồ | 1.080.000 | 660.000 | 420.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
168 | Huyện Yên Thế | Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu Gồ | Đoạn từ Quốc lộ 17 (toàn án huyện) - đến giáp xã Tam Hiệp | 3.300.000 | 1.980.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
169 | Huyện Yên Thế | Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu Gồ | Đoạn tiếp giáp Tỉnh lộ 292 - đến Nhà văn hóa phố Cả Trọng, thị trấn Cầu Gồ | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.740.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
170 | Huyện Yên Thế | Các lô bám trục đường 9m - Khu dân cư mới thị trấn Cầu Gồ | Các lô 01 mặt tiền | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
171 | Huyện Yên Thế | Các lô bám trục đường 9m - Khu dân cư mới thị trấn Cầu Gồ | Các lô 02 mặt tiền | 4.140.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
172 | Huyện Yên Thế | Các lô bám trục đường 7m - Khu dân cư mới thị trấn Cầu Gồ | Các lô 01 mặt tiền | 2.880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
173 | Huyện Yên Thế | Các lô bám trục đường 7m - Khu dân cư mới thị trấn Cầu Gồ | Các lô 02 mặt tiền | 3.300.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
174 | Huyện Yên Thế | Các lô bám trục đường 7m (các lô đất thuộc phân lô từ LK18 đến LK24) - Khu dân cư mới thị trấn Cầu Gồ | Các lô 01 mặt tiền | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
175 | Huyện Yên Thế | Các lô bám trục đường 7m (các lô đất thuộc phân lô từ LK18 đến LK24) - Khu dân cư mới thị trấn Cầu Gồ | Các lô 02 mặt tiền | 3.120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
176 | Huyện Yên Thế | Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) - Phố Thống Nhất - TT Bố Hạ | Đoạn từ ngã tư trung tâm - đến hết cửa hàng Dược | 7.200.000 | 4.320.000 | 2.580.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
177 | Huyện Yên Thế | Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) - Phố Thống Nhất - TT Bố Hạ | Đoạn từ hết Cửa hàng Dược - đến đê Vòng Huyện | 5.700.000 | 3.420.000 | 2.040.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
178 | Huyện Yên Thế | Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) - Phố Thống Nhất - TT Bố Hạ | Đoạn đê Vòng Huyện - đến giáp xã Bố Hạ | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.500.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
179 | Huyện Yên Thế | Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) - Phố Thống Nhất - TT Bố Hạ | Đoạn từ ngã tư trung tâm - đến chợ Chiều (cũ) | 7.200.000 | 4.320.000 | 2.580.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
180 | Huyện Yên Thế | Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ) - Phố Thống Nhất - TT Bố Hạ | Đoạn từ giáp chợ chiều - đến giáp xã Bố Hạ | 6.600.000 | 3.960.000 | 2.400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
181 | Huyện Yên Thế | Tỉnh lộ 292B - Phố Thống Nhất (Đường 292 cũ) - Thị trấn Bố Hạ | Từ ngã tư trung tâm - đến tỉnh lộ 292-242 | 7.200.000 | 4.320.000 | 2.580.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
182 | Huyện Yên Thế | Tỉnh lộ 292B - Phố Thống Nhất (Đường 292 cũ) - Thị trấn Bố Hạ | Đoạn từ đường nối tỉnh lộ 292-242 - đến giáp xã Bố Hạ (ngã ba Phương Đông) | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.500.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
183 | Huyện Yên Thế | Tỉnh lộ 268 - Thị trấn Bố Hạ | Đường goòng cũ - đến hết cổng chợ Bố Hạ cũ | 3.900.000 | 2.340.000 | 1.380.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
184 | Huyện Yên Thế | Tỉnh lộ 268 - Thị trấn Bố Hạ | Đoạn từ hết cổng chợ Bố Hạ cũ - đến giáp xã Bố Hạ (hướng đi Cầu Phưa) | 2.580.000 | 1.560.000 | 960.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
185 | Huyện Yên Thế | Đoạn từ ngã tư trung tâm đến bến Nhãn - Thị trấn Bố Hạ | Đoạn từ ngã tư TT - đến đường vào Trường Mầm non | 4.920.000 | 2.940.000 | 1.740.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
186 | Huyện Yên Thế | Đoạn từ ngã tư trung tâm đến bến Nhãn - Thị trấn Bố Hạ | Đoạn từ giáp đường vào trường Nầm non - đến ngã ba Khánh Lộc | 3.420.000 | 2.040.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
187 | Huyện Yên Thế | Đoạn từ ngã tư trung tâm đến bến Nhãn - Thị trấn Bố Hạ | Đoạn từ ngã ba Khánh Lộc - đến giáp xã Bố Hạ | 2.640.000 | 1.560.000 | 960.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
188 | Huyện Yên Thế | Đoạn từ ngã tư trung tâm đến bến Nhãn - Thị trấn Bố Hạ | Đoạn từ nhà VH phố Thống Nhất đi chợ chiều - đến đường goòng cũ | 2.400.000 | 1.440.000 | 840.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
189 | Huyện Yên Thế | Thị trấn Bố Hạ | Đoạn từ ngã ba tỉnh lộ 292 (Hết cửa hàng Dược cũ) - đến trường THCS TT Bố Hạ | 1.800.000 | 1.080.000 | 660.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
190 | Huyện Yên Thế | Thị trấn Bố Hạ | Đoạn từ ngã tư tỉnh lộ 242 (hết Nhà Ông Tước) - đến sân vận động TT Bố Hạ | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.500.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
191 | Huyện Yên Thế | Thị trấn Bố Hạ | Đoạn nối TL 292 - đến TL 242 (đi vòng qua chợ mới) | 6.600.000 | 3.960.000 | 2.400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
192 | Huyện Yên Thế | Thị trấn Bố Hạ | Các đoạn đường còn lại khu vực dân cư TT Bố Hạ | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
193 | Huyện Yên Thế | Khu dân cư mới thị trấn Bố Hạ | Đất biệt thự bám lòng đường 7m, vỉa hè 4,5m/bên thuộc phân lô BT1 (mật độ xây dựng 50%) | 1.380.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
194 | Huyện Yên Thế | Khu dân cư mới thị trấn Bố Hạ | Các phân lô còn lại khu vực bên trong gần làng, nghĩa trang gồm các phân lô N10, N11, N12 và một mặt phân lô N04 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
195 | Huyện Yên Thế | Khu dân cư mới thị trấn Bố Hạ | Mặt cắt ngang đường 15m (lòng đường 7m, vỉa hè 4m/bên) phân lô N05 và toàn bộ phân lô N06, N07, N08, N09 | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
196 | Huyện Yên Thế | Khu dân cư mới thị trấn Bố Hạ | Mặt cắt ngang đường 16m (lòng đường 7m, vỉa hè 4,5m/bên) thuộc phân lô N01, N03, N16, N18, N02, N05, N07 (các phân lô thuộc làn thứ 2 của đường tỉnh l | 2.280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
197 | Huyện Yên Thế | Khu dân cư mới thị trấn Bố Hạ | Mặt cắt ngang đường 26,5m đoạn phía trong tỉnh lộ (lòng đường 15m, vỉa hè 5m/bên) thuộc phân lô N04, N13 | 3.900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
198 | Huyện Yên Thế | Khu dân cư mới thị trấn Bố Hạ | Mặt cắt đường 26,5m đoạn phía ngoài tỉnh lộ (lòng đường 15m, vỉa hè 5m/bên) thuộc phân lô N02, N03 | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
199 | Huyện Yên Thế | Khu dân cư mới thị trấn Bố Hạ | Mặt đường Tỉnh lộ 292, đường nhựa rộng khoảng 9m, thuộc phân lô N01, N18 | 5.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
200 | Huyện Yên Thế | Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ)- Xã Tân Sỏi | Các đoạn trung tâm UBND xã Tân Sỏi đi về các phía (khoảng cách 500m) | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Huyện Lộ Thuộc Trung Tâm Xã Canh Nậu, Huyện Yên Thế, Bắc Giang
Bảng giá đất của huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang cho đoạn đường huyện lộ thuộc trung tâm xã Canh Nậu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể từ cây xăng Canh Nậu đến ngã ba ông Trần Ngọc Ín. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá, mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường huyện lộ thuộc trung tâm xã Canh Nậu có mức giá cao nhất là 2.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đắc địa với giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nằm gần trung tâm xã và các tiện ích công cộng quan trọng. Khu vực này có khả năng tiếp cận tốt với các tuyến giao thông chính và các cơ sở hạ tầng phát triển, làm tăng giá trị của đất.
Vị trí 2: 1.300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá tương đối cao. Vị trí này có thể gần các tiện ích công cộng và các khu vực đang phát triển, tuy không phải là trung tâm chính nhưng vẫn có giá trị đáng kể trong đoạn đường.
Vị trí 3: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 800.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường từ cây xăng Canh Nậu đến ngã ba ông Trần Ngọc Ín. Khu vực này có giá trị đất thấp hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Đây có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bắc Giang cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trên đoạn đường huyện lộ thuộc trung tâm xã Canh Nậu. Việc nắm rõ mức giá và các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất (như vị trí, tiện ích, giao thông) là rất quan trọng để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong đoạn đường này.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Huyện Lộ Thuộc Trung Tâm Xã Đồng Tiến, Huyện Yên Thế, Bắc Giang
Bảng giá đất của huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang cho đoạn đường huyện lộ thuộc trung tâm xã Đồng Tiến, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể từ suối Dùng đến trường mầm non Đồng Tiến. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá, mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường huyện lộ thuộc trung tâm xã Đồng Tiến có mức giá cao nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần trung tâm xã và các tiện ích công cộng quan trọng như trường mầm non Đồng Tiến, với khả năng tiếp cận tốt các tuyến giao thông chính và các cơ sở hạ tầng phát triển. Chính vì vậy, giá trị đất tại đây cao nhất trong đoạn đường.
Vị trí 2: 1.100.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích công cộng và các khu vực phát triển, mặc dù không phải là điểm trung tâm nhưng vẫn có giá trị ổn định và tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 700.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường từ suối Dùng đến trường mầm non Đồng Tiến. Khu vực này có giá trị đất thấp hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai. Đây có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bắc Giang cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trên đoạn đường huyện lộ thuộc trung tâm xã Đồng Tiến. Việc hiểu rõ mức giá và các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất (như vị trí, tiện ích, giao thông) là rất quan trọng để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai. Thông tin này giúp phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong đoạn đường và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc ra quyết định chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Huyện Lộ Thuộc Trung Tâm Xã Tiến Thắng, Huyện Yên Thế, Bắc Giang
Bảng giá đất của huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang cho đoạn đường huyện lộ thuộc trung tâm xã Tiến Thắng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể từ đường huyện lộ thuộc trung tâm xã Tiến Thắng đi về các phía trong khoảng cách 500m. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá, mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường huyện lộ thuộc trung tâm xã Tiến Thắng có mức giá cao nhất là 2.100.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần trung tâm xã và các tiện ích công cộng quan trọng, đồng thời có khả năng tiếp cận tốt với các tuyến giao thông chính và các cơ sở hạ tầng phát triển. Chính vì vậy, giá trị đất tại đây cao nhất trong đoạn đường.
Vị trí 2: 1.300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích công cộng và các khu vực phát triển, mặc dù không phải là điểm trung tâm nhưng vẫn có giá trị ổn định và tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 800.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường từ đường huyện lộ thuộc trung tâm xã Tiến Thắng đi về các phía. Khu vực này có giá trị đất thấp hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai. Đây có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bắc Giang cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trên đoạn đường huyện lộ thuộc trung tâm xã Tiến Thắng. Việc hiểu rõ mức giá và các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất (như vị trí, tiện ích, giao thông) là rất quan trọng để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai. Thông tin này giúp phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong đoạn đường và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc ra quyết định chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Huyện Lộ Thuộc Trung Tâm Xã An Thượng, Huyện Yên Thế, Bắc Giang
Bảng giá đất của huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang cho đoạn đường huyện lộ thuộc trung tâm xã An Thượng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực thuộc trung tâm xã An Thượng và các khu vực lân cận trong khoảng cách 500m. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá, mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường huyện lộ thuộc trung tâm xã An Thượng có mức giá cao nhất là 2.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đắc địa với giá trị đất cao nhất, nằm gần trung tâm xã và các tiện ích công cộng. Khu vực này có khả năng tiếp cận tốt với các tuyến giao thông chính và các khu vực phát triển, nên giá trị đất ở đây là cao nhất trong đoạn đường.
Vị trí 2: 1.300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích công cộng và các khu vực đang phát triển, mặc dù không phải là trung tâm chính của đoạn đường.
Vị trí 3: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 800.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường huyện lộ thuộc trung tâm xã An Thượng và các khu vực lân cận trong khoảng cách 500m. Khu vực này có giá trị đất thấp hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển, đặc biệt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bắc Giang cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trên đoạn đường huyện lộ thuộc trung tâm xã An Thượng. Việc hiểu rõ mức giá và các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất (như vị trí, tiện ích, giao thông) là rất quan trọng để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong đoạn đường này.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Huyện Lộ Thuộc Trung Tâm Xã Tân Hiệp, Huyện Yên Thế, Bắc Giang
Bảng giá đất của huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang cho đoạn đường huyện lộ thuộc trung tâm xã Tân Hiệp, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể từ đường huyện lộ thuộc trung tâm xã Tân Hiệp đi về các phía, trong khoảng cách 500m. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá, mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường huyện lộ thuộc trung tâm xã Tân Hiệp có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần trung tâm xã và các tiện ích công cộng quan trọng, với khả năng tiếp cận tốt đến các tuyến giao thông chính và các cơ sở hạ tầng phát triển. Chính vì vậy, giá trị đất tại đây cao nhất trong đoạn đường.
Vị trí 2: 900.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích công cộng và các khu vực đang phát triển, mặc dù không phải là điểm trung tâm của đoạn đường nhưng vẫn có giá trị ổn định và tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 500.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường từ đường huyện lộ thuộc trung tâm xã Tân Hiệp đi về các phía. Khu vực này có giá trị đất thấp hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai. Đây có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.