Bảng giá đất Huyện Yên Dũng Bắc Giang

Giá đất cao nhất tại Huyện Yên Dũng là: 14.400.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Yên Dũng là: 13.000
Giá đất trung bình tại Huyện Yên Dũng là: 3.314.327
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Yên Dũng Đường Trần Nhân Tông - Thị trấn Neo Đoạn từ Bưu điện huyện - đến hết đất Kiểm Lâm cũ 5.600.000 3.400.000 - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Yên Dũng Đường Trần Nhân Tông - Thị trấn Neo Đoạn từ Kiểm Lâm cũ - đến hết đất nhà ông Cừa 4.000.000 2.400.000 - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Yên Dũng Đường Trần Nhân Tông - Thị trấn Neo Đoạn từ hết đất nhà ông Cừa - đến đầu cầu Bến Đám 3.200.000 1.900.000 - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Yên Dũng Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Neo Đoạn từ Bưu điện huyện - đến điểm giao đến đường Pháp Loa 14.400.000 8.600.000 - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Yên Dũng Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Neo Đoạn từ điểm giao - đến đường Pháp Loa đến Cống Buộm 12.000.000 7.200.000 - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Yên Dũng Đường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Neo Đường Hoàng Hoa Thám 11.200.000 6.700.000 - - - Đất ở đô thị
7 Huyện Yên Dũng Đường Lê Đức Trung - Thị trấn Neo Đường Lê Đức Trung 14.400.000 8.600.000 - - - Đất ở đô thị
8 Huyện Yên Dũng Đường Nguyễn Viết Chất - Thị trấn Neo Đường Nguyễn Viết Chất 11.200.000 6.700.000 - - - Đất ở đô thị
9 Huyện Yên Dũng Đường Đào Sư Tích - Thị trấn Neo Đường Đào Sư Tích 8.800.000 5.300.000 - - - Đất ở đô thị
10 Huyện Yên Dũng Đường Pháp Loa - Thị trấn Neo Đoạn từ vị trí điểm đầu (Phía Nam của chợ Neo) - đến điểm giao cắt với đường Trần Hưng Đạo 11.200.000 6.700.000 - - - Đất ở đô thị
11 Huyện Yên Dũng Đường Pháp Loa - Thị trấn Neo Đoạn từ điểm cắt với đường Trần Hưng Đạo - đến điểm cuối đường phố Ba Tổng 8.800.000 5.300.000 - - - Đất ở đô thị
12 Huyện Yên Dũng Đường Phạm Túc Minh - Thị trấn Neo Đoạn từ nhà văn hóa tiểu khu 3 - đến điểm giao cắt đường Ngô Uông 9.600.000 5.800.000 - - - Đất ở đô thị
13 Huyện Yên Dũng Đường Lưu Viết Thoảng - Thị trấn Neo Đoạn từ điểm đầu đường (Nhà bà Sáu Cứ) - đến đoạn giao cắt đường Pháp Loa (nhà bà Quỹ Đức) 7.200.000 4.300.000 - - - Đất ở đô thị
14 Huyện Yên Dũng Đường Lưu Viết Thoảng - Thị trấn Neo Đoạn từ điểm cắt với đường Pháp Loa - đến điểm giao đường Hoàng Hoa Thám 9.600.000 5.800.000 - - - Đất ở đô thị
15 Huyện Yên Dũng Đường Ngô Uông - Thị trấn Neo Đoạn từ điểm giao cắt với đường Phạm Túc Minh - đến điểm cuối tiếp giáp đường vành đai phía nam Thị trấn Neo 7.200.000 4.300.000 - - - Đất ở đô thị
16 Huyện Yên Dũng Thị trấn Neo Đoạn từ giáp điểm rẽ đi thôn Biền Đông - đến Cống Cả 4.000.000 2.400.000 - - - Đất ở đô thị
17 Huyện Yên Dũng Thị trấn Neo Các vị trí còn lại thuộc Dự án Gwin 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
18 Huyện Yên Dũng Phố Ba Tổng - Thị trấn Neo Đoạn từ Đình Ba Tổng - đến điểm rẽ thôn Biền Đông xã Cảnh Thụy 4.800.000 2.900.000 - - - Đất ở đô thị
19 Huyện Yên Dũng Phố Ba Tổng - Thị trấn Neo Đoạn từ điểm rẽ thôn Biền Đông, xã Cảnh Thụy - đến điểm cuối giáp với đường Pháp Loa 4.000.000 2.400.000 - - - Đất ở đô thị
20 Huyện Yên Dũng Thị trấn Neo Đoạn từ đường tỉnh 299 (đường Trần Nhân Tông) - đến gầm cầu Bến Đám 3.200.000 1.900.000 - - - Đất ở đô thị
21 Huyện Yên Dũng Thị trấn Neo Đoạn từ gầm cầu Bến Đám - đến hết địa phận TT Neo 2.400.000 1.400.000 - - - Đất ở đô thị
22 Huyện Yên Dũng Thị trấn Neo Các vị trí còn lại của các tiểu khu Thị trấn Neo 2.800.000 1.700.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
23 Huyện Yên Dũng Tỉnh lộ 299 - Thị trấn Tân Dân Đoạn từ giáp xã Thái Đào - đến ngã tư Tân An (lối rẽ chùa Vĩnh Nghiêm) 7.200.000 4.300.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
24 Huyện Yên Dũng Tỉnh lộ 299 - Thị trấn Tân Dân Đoạn từ ngã tư Tân An - đến điểm giao cắt tỉnh lộ 299 với tỉnh lộ 293 6.400.000 3.800.000 2.300.000 - - Đất ở đô thị
25 Huyện Yên Dũng Tỉnh lộ 299 - Thị trấn Tân Dân Đoạn từ điểm giao cắt tỉnh lộ 299 với tỉnh lộ 293 - đến hết đất thị trấn Tân Dân (giáp xã Xuân Phú) 4.000.000 2.400.000 1.400.000 - - Đất ở đô thị
26 Huyện Yên Dũng Tỉnh lộ 293 thuộc địa phận thị trấn Tân Dân Tỉnh lộ 293 thuộc địa phận thị trấn Tân Dân 4.800.000 2.900.000 - - - Đất ở đô thị
27 Huyện Yên Dũng Thị trấn Tân Dân Đoạn đường từ đoạn rẽ nhà Nga Giảng - đến cầu thôn Nguyễn (đường đi xã Lão Hộ) 4.000.000 2.400.000 1.400.000 - - Đất ở đô thị
28 Huyện Yên Dũng Thị trấn Tân Dân Các vị trí còn lại ở các tổ dân phố của thị trấn Tân Dân 2.800.000 1.700.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
29 Huyện Yên Dũng Tỉnh lộ 398 Đoạn từ bến phà Đồng Việt - đến điểm chân dốc đất nhà Bà Thúy 1.800.000 1.100.000 - - - Đất ở đô thị
30 Huyện Yên Dũng Tỉnh lộ 398 Chân dốc nhà bà Thúy đi - đến điểm rẽ xã Đồng Phúc 3.200.000 1.900.000 - - - Đất ở đô thị
31 Huyện Yên Dũng Tỉnh lộ 398 Đoạn từ điểm rẽ xã Đồng Phúc - đến điểm rẽ xã Tiến Dũng (quán bà Trà) 4.800.000 2.900.000 - - - Đất ở đô thị
32 Huyện Yên Dũng Tỉnh lộ 398 Đoạn từ giáp điểm rẽ xã Tiến Dũng (quán bà Trà) - đến hết đất trường PTTH Yên Dũng số 3 6.800.000 4.100.000 - - - Đất ở đô thị
33 Huyện Yên Dũng Tỉnh lộ 398 Đoạn từ hết đất trường PTTH Yên Dũng số 3 - đến điểm rẽ thôn Tân Mỹ, xã Cảnh Thụy 5.600.000 3.400.000 - - - Đất ở đô thị
34 Huyện Yên Dũng Tỉnh lộ 398 Đoạn từ điểm rẽ thôn Tân Mỹ, xã Cảnh Thụy - đến Cây xăng ông Bộ 7.200.000 4.300.000 - - - Đất ở đô thị
35 Huyện Yên Dũng Tỉnh lộ 398 Đoạn từ Cây xăng ông Bộ, xã Cảnh Thụy - đến cống Buộm 11.200.000 6.700.000 - - - Đất ở đô thị
36 Huyện Yên Dũng Tỉnh lộ 398 Đoạn từ hết đất cây xăng Anh Phong - đến nhà ông Ánh 7.200.000 4.300.000 - - - Đất ở đô thị
37 Huyện Yên Dũng Quốc lộ 17 Đoạn từ hết đất nhà ông Ánh - đến đầu cống Kem xã Nham Sơn 7.200.000 4.300.000 - - - Đất ở đô thị
38 Huyện Yên Dũng Quốc lộ 17 Đoạn từ Cống Kem xã Nham Sơn - đến hết trạm biến thế Liên Sơn xã Tiền Phong 4.000.000 2.400.000 - - - Đất ở đô thị
39 Huyện Yên Dũng Quốc lộ 17 Đoạn từ hết trạm biến thế Liên Sơn xã Tiền Phong - đến Bưu điện xã Tiền Phong 6.400.000 3.800.000 - - - Đất ở đô thị
40 Huyện Yên Dũng Quốc lộ 17 Đoạn từ Bưu điện xã Tiền Phong - đến đường QL1 11.200.000 6.700.000 - - - Đất ở đô thị
41 Huyện Yên Dũng Quốc lộ 17 Đoạn từ giáp Quốc lộ 1 - đến cầu Lịm Xuyên (phần đất thuộc địa phận huyện Yên Dũng) 8.500.000 5.100.000 3.100.000 - - Đất ở đô thị
42 Huyện Yên Dũng Tỉnh lộ 299 Đoạn cầu bến Đám - đến ngã ba giao cắt giữa đường tỉnh 299 với đường tỉnh 293 đoạn cây xăng ông Tâm 3.200.000 1.900.000 - - - Đất ở đô thị
43 Huyện Yên Dũng Tỉnh lộ 299 Đoạn từ ngã ba giao cắt giữa đường tỉnh 299 với đường tỉnh 293 (đoạn cây xăng ông Tâm địa phận xã Xuân Phú) - đến điểm giao tỉnh lộ 299 và tỉnh lộ 293 (địa phận xã Tân An) 4.000.000 2.400.000 1.400.000 - - Đất ở đô thị
44 Huyện Yên Dũng Tỉnh lộ 299 Đoạn từ giáp điểm giao tỉnh lộ 299 và tỉnh lộ 293 (địa phận xã Tân An) - đến ngã tư Tân An (lối rẽ chùa Vĩnh Nghiêm) 6.400.000 3.800.000 2.300.000 - - Đất ở đô thị
45 Huyện Yên Dũng Tỉnh lộ 299B Đoạn từ ngã tư Tân An (lối rẽ chùa Vĩnh Nghiêm) - đến hết đất nhà ông Thưởng, Bà Hạnh thôn Kim Xuyên, xã Tân An 7.200.000 4.300.000 - - - Đất ở đô thị
46 Huyện Yên Dũng Tỉnh lộ 299B Đoạn từ hết đất nhà ông Thưởng, Bà Hạnh thôn Kim Xuyên, xã Tân An - đến điểm rẽ làng nghề, xã Lãng Sơn 4.800.000 2.900.000 - - - Đất ở đô thị
47 Huyện Yên Dũng Tỉnh lộ 299B Đoạn từ phố Tân Sơn - đến làng nghề (xã Quỳnh Sơn) 3.200.000 1.900.000 - - - Đất ở đô thị
48 Huyện Yên Dũng Tỉnh lộ 299B Đoạn từ giáp điểm rẽ vào làng nghề xã Lãng Sơn hết đất trạm Bưu chính viễn thông xã Quỳnh Sơn. 4.800.000 2.900.000 - - - Đất ở đô thị
49 Huyện Yên Dũng Tỉnh lộ 299B Đoạn từ hết đất trạm bưu chính viễn thông xã Quỳnh Sơn - đến hết đất nhà bà Lan Hội, hết dốc Đèo Dẻ đường rẽ vào thôn Sơn Thịnh- xã Trí Yên 3.200.000 1.900.000 - - - Đất ở đô thị
50 Huyện Yên Dũng Tỉnh lộ 299B Đoạn từ hết đất nhà bà Lan Hội (đèo Dẻ) - đến cổng chùa Vĩnh Nghiêm 2.400.000 1.400.000 - - - Đất ở đô thị
51 Huyện Yên Dũng Đường huyện ĐH3 Đoạn từ Cây Xăng ông Bộ - đến hết địa phận xã Cảnh Thụy 4.800.000 2.900.000 - - - Đất ở đô thị
52 Huyện Yên Dũng Đường huyện ĐH3 Đoạn hết đất xã Cảnh Thụy - đến cầu Thượng, Đông Khánh, xã Tư Mại (kênh cấp 1) 3.200.000 1.900.000 - - - Đất ở đô thị
53 Huyện Yên Dũng Trục đường nối từ Quốc lộ 17 đi Quốc lộ 18 6.400.000 3.800.000 - - - Đất ở đô thị
54 Huyện Yên Dũng Tỉnh lộ 293 thuộc địa phận các xã Hương Gián, Tân An, Lão Hộ 4.800.000 2.900.000 - - - Đất ở đô thị
55 Huyện Yên Dũng Tỉnh lộ 293 thuộc địa phận xã Hương Gián 10.000.000 5.000.000 - - - Đất ở đô thị
56 Huyện Yên Dũng Tỉnh lộ 293 thuộc địa phận xã Tân An, Tân Dân 10.000.000 5.000.000 - - - Đất ở đô thị
57 Huyện Yên Dũng Tỉnh lộ 293 thuộc địa phận xã Lão Hộ 5.000.000 2.500.000 - - - Đất ở đô thị
58 Huyện Yên Dũng Đoạn từ thôn Ninh Xuyên đến Ổ cá, thôn Chùa, xã Tiến Dũng Đoạn từ thôn Ninh Xuyên - đến Ổ cá, thôn Chùa, xã Tiến Dũng 2.400.000 1.400.000 - - - Đất ở đô thị
59 Huyện Yên Dũng Đoạn từ phố Tân Sơn đến làng nghề xã Lãng Sơn (đoạn qua xã Quỳnh Sơn) Đoạn từ phố Tân Sơn - đến làng nghề xã Lãng Sơn (đoạn qua xã Quỳnh Sơn) 3.200.000 1.900.000 - - - Đất ở đô thị
60 Huyện Yên Dũng Khu dân cư Lạc Phú xã Nham Sơn Đoạn từ đầu đường tỉnh 398 - đến hết đất Lạc Phú đường đi Thiền viện Trúc Lâm Phượng Hoàng 7.200.000 - - - - Đất ở đô thị
61 Huyện Yên Dũng Khu dân cư Lạc Phú xã Nham Sơn Đoạn đường tiếp giáp với kênh Nham Biền (song song với đường tỉnh 398) 7.200.000 - - - - Đất ở đô thị
62 Huyện Yên Dũng Khu dân cư Lạc Phú xã Nham Sơn Các vị trí còn lại của Khu dân cư Lạc Phú và diện tích đất ở tiếp giáp với các trục đường quy hoạch khu dân cư Lạc Phú 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
63 Huyện Yên Dũng Xã Cảnh Thụy Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo (nhà bà Hoa Sức) - đến điểm giao cắt đường Pháp Loa đi cống đình (giáp đất nhà ông Vượng) 4.000.000 2.400.000 - - - Đất ở đô thị
64 Huyện Yên Dũng Đường dẫn cầu Đồng Sơn Địa phận xã Hương Gián 14.000.000 - - - - Đất ở đô thị
65 Huyện Yên Dũng Đường dẫn cầu Đồng Sơn Địa phận xã Tiền Phong 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
66 Huyện Yên Dũng Trục đường chính địa phận xã Nội Hoàng Đoạn đường trục xã Nội Hoàng từ nhà Nghỉ Thanh Tùng thôn Nội - đến Bờ Suôi thôn Chiền (hết đất nhà ông Vượng) 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
67 Huyện Yên Dũng Trục đường chính địa phận xã Nội Hoàng Khu đất dịch vụ Nội Hoàng 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
68 Huyện Yên Dũng Trục đường chính địa phận xã Tiền Phong Đoạn Đường trục xã Tiền Phong Từ nối rẽ QL 17 (Công ty Cổ phần phát triển Fuji) - đến trường tiểu học xã Tiền Phong 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
69 Huyện Yên Dũng Trục đường chính địa phận xã Tiền Phong Đoạn từ trường tiểu học xã Tiền Phong - đến hết đất nhà bà Dư thôn thành Công 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
70 Huyện Yên Dũng Trục đường chính địa phận xã Yên Lư Đoạn từ cống kem thuộc xã Yên Lư - đến Bến đò Cung kiệm 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
71 Huyện Yên Dũng Trục đường chính địa phận xã Yên Lư Từ Ngã 3 Yên Phượng - đến Kè Chàn (hết đất nhà bà Luyến, thôn Yên Sơn 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
72 Huyện Yên Dũng Trục đường chính địa phận xã Yên Lư Từ đoạn rẽ đường nối QL 17 địa phận xã Yên Lư đi Trạm Bơm Yên Tập (hết đất nhà ông Chinh, thôn Yên Tập Bắc) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
73 Huyện Yên Dũng Trục đường chính địa phận xã Tư Mại Đoạn từ Cổng Trạm Y tế xã - đến hết đất nhà ông Toản, thôn Bắc Am 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
74 Huyện Yên Dũng Trục đường chính địa phận xã Tư Mại Đoạn từ nhà ông Toản thôn Bắc Am - đến dốc đê (hết địa phận nhà ô Đào) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
75 Huyện Yên Dũng Trục đường chính địa phận xã Tiến Dũng Đoạn từ trường Trung học cơ sở Tiến Dũng - đến hết địa phận thôn Huyện xã Tiến Dũng (Đường về miếu cô hoa giáp Cảnh Thụy) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
76 Huyện Yên Dũng Trục đường chính địa phận xã Đồng Phúc Ngã 3 nối đường tỉnh 398 - đến dốc đê Cao Đồng (hết đất nhà ông Đàm) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
77 Huyện Yên Dũng Trục đường chính địa phận xã Đồng Phúc Từ nhà ông Đàm - đến trạm bơm cổ pháp, thôn Cựu Dưới 800.000 - - - - Đất ở đô thị
78 Huyện Yên Dũng Trục đường chính địa phận xã Lãng Sơn Đoạn ĐH 10 trên địa bàn xã Lãng Sơn 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
79 Huyện Yên Dũng Trục đường chính địa phận xã Hương Gián Từ đốc Chân bờ đê thôn Đồng Tiến - đến hết địa phận đất nhà ông Đặng Ngọc Sỹ thôn Đông Tiến 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
80 Huyện Yên Dũng Trục đường chính địa phận xã Hương Gián Từ Đường rẽ thôn Chanh - đến hết địa phận cầu đồng Sơn (hết địa phận xã Hương gián) 3.200.000 - - - - Đất ở đô thị
81 Huyện Yên Dũng Đường Trần Nhân Tông - Thị trấn Neo Đoạn từ Bưu điện huyện - đến hết đất Kiểm Lâm cũ 3.360.000 2.040.000 - - - Đất TM-DV đô thị
82 Huyện Yên Dũng Đường Trần Nhân Tông - Thị trấn Neo Đoạn từ Kiểm Lâm cũ - đến hết đất nhà ông Cừa 2.400.000 1.440.000 - - - Đất TM-DV đô thị
83 Huyện Yên Dũng Đường Trần Nhân Tông - Thị trấn Neo Đoạn từ hết đất nhà ông Cừa - đến đầu cầu Bến Đám 1.920.000 1.140.000 - - - Đất TM-DV đô thị
84 Huyện Yên Dũng Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Neo Đoạn từ Bưu điện huyện - đến điểm giao đến đường Pháp Loa 8.640.000 5.160.000 - - - Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Yên Dũng Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Neo Đoạn từ điểm giao - đến đường Pháp Loa đến Cống Buộm 7.200.000 4.320.000 - - - Đất TM-DV đô thị
86 Huyện Yên Dũng Đường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Neo Đường Hoàng Hoa Thám 6.720.000 4.020.000 - - - Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Yên Dũng Đường Lê Đức Trung - Thị trấn Neo Đường Lê Đức Trung 8.640.000 5.160.000 - - - Đất TM-DV đô thị
88 Huyện Yên Dũng Đường Nguyễn Viết Chất - Thị trấn Neo Đường Nguyễn Viết Chất 6.720.000 4.020.000 - - - Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Yên Dũng Đường Đào Sư Tích - Thị trấn Neo Đường Đào Sư Tích 5.280.000 3.180.000 - - - Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Yên Dũng Đường Pháp Loa - Thị trấn Neo Đoạn từ vị trí điểm đầu (Phía Nam của chợ Neo) - đến điểm giao cắt với đường Trần Hưng Đạo 6.720.000 4.020.000 - - - Đất TM-DV đô thị
91 Huyện Yên Dũng Đường Pháp Loa - Thị trấn Neo Đoạn từ điểm cắt với đường Trần Hưng Đạo - đến điểm cuối đường phố Ba Tổng 5.280.000 3.180.000 - - - Đất TM-DV đô thị
92 Huyện Yên Dũng Đường Phạm Túc Minh - Thị trấn Neo Đoạn từ nhà văn hóa tiểu khu 3 - đến điểm giao cắt đường Ngô Uông 5.760.000 3.480.000 - - - Đất TM-DV đô thị
93 Huyện Yên Dũng Đường Lưu Viết Thoảng - Thị trấn Neo Đoạn từ điểm đầu đường (Nhà bà Sáu Cứ) - đến đoạn giao cắt đường Pháp Loa (nhà bà Quỹ Đức) 4.320.000 2.580.000 - - - Đất TM-DV đô thị
94 Huyện Yên Dũng Đường Lưu Viết Thoảng - Thị trấn Neo Đoạn từ điểm cắt với đường Pháp Loa - đến điểm giao đường Hoàng Hoa Thám 5.760.000 3.480.000 - - - Đất TM-DV đô thị
95 Huyện Yên Dũng Đường Ngô Uông - Thị trấn Neo Đoạn từ điểm giao cắt với đường Phạm Túc Minh - đến điểm cuối tiếp giáp đường vành đai phía nam Thị trấn Neo 4.320.000 2.580.000 - - - Đất TM-DV đô thị
96 Huyện Yên Dũng Thị trấn Neo Đoạn từ giáp điểm rẽ đi thôn Biền Đông - đến Cống Cả 2.400.000 1.440.000 - - - Đất TM-DV đô thị
97 Huyện Yên Dũng Thị trấn Neo Các vị trí còn lại thuộc Dự án Gwin 2.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
98 Huyện Yên Dũng Phố Ba Tổng - Thị trấn Neo Đoạn từ Đình Ba Tổng - đến điểm rẽ thôn Biền Đông xã Cảnh Thụy 2.880.000 1.740.000 - - - Đất TM-DV đô thị
99 Huyện Yên Dũng Phố Ba Tổng - Thị trấn Neo Đoạn từ điểm rẽ thôn Biền Đông, xã Cảnh Thụy - đến điểm cuối giáp với đường Pháp Loa 2.400.000 1.440.000 - - - Đất TM-DV đô thị
100 Huyện Yên Dũng Thị trấn Neo Đoạn từ đường tỉnh 299 (đường Trần Nhân Tông) - đến gầm cầu Bến Đám 1.920.000 1.140.000 - - - Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Yên Dũng, Bắc Giang: Đoạn Đường Trần Nhân Tông - Thị Trấn Neo

Bảng giá đất tại huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang cho đoạn đường Trần Nhân Tông - Thị Trấn Neo, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trong đoạn đường, từ bưu điện huyện đến hết đất Kiểm Lâm cũ, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 5.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Nhân Tông - Thị Trấn Neo có mức giá 5.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn trong đoạn đường này, nhờ vào sự thuận lợi về vị trí và sự phát triển của khu vực. Vị trí 1 bao gồm đoạn từ bưu điện huyện đến gần hết đất Kiểm Lâm cũ. Sự gần gũi với các tiện ích công cộng và kết nối giao thông tốt làm tăng giá trị đất tại đây, khiến đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư và người mua đất.

Vị trí 2: 3.400.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì mức giá hợp lý. Vị trí này nằm ở đoạn còn lại của đường Trần Nhân Tông, từ gần hết đất Kiểm Lâm cũ. Mặc dù giá trị thấp hơn, vị trí này vẫn có tiềm năng phát triển và sự thuận tiện về giao thông, là sự lựa chọn hợp lý cho những người mua đất với ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Trần Nhân Tông - Thị Trấn Neo, huyện Yên Dũng. Việc nắm bắt giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Yên Dũng, Bắc Giang: Đoạn Đường Trần Hưng Đạo - Thị Trấn Neo

Bảng giá đất tại huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang cho đoạn đường Trần Hưng Đạo - Thị Trấn Neo, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trong đoạn đường, từ bưu điện huyện đến điểm giao cắt với đường Pháp Loa, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 14.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Hưng Đạo - Thị Trấn Neo có mức giá cao nhất là 14.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào sự thuận lợi về vị trí và sự phát triển của khu vực. Vị trí 1 bao gồm đoạn từ bưu điện huyện đến gần điểm giao cắt với đường Pháp Loa. Sự phát triển về hạ tầng và sự gần gũi với các tiện ích công cộng quan trọng làm tăng giá trị đất tại đây, khiến đây là lựa chọn hàng đầu cho các nhà đầu tư và người mua đất.

Vị trí 2: 8.600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 8.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì mức giá cao và hợp lý. Vị trí này nằm ở đoạn còn lại của đường Trần Hưng Đạo, từ gần điểm giao cắt với đường Pháp Loa. Mặc dù giá trị thấp hơn, vị trí này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và sự thuận tiện về giao thông, là sự lựa chọn hợp lý cho những người mua đất với ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Trần Hưng Đạo - Thị Trấn Neo, huyện Yên Dũng. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Yên Dũng, Bắc Giang: Đoạn Đường Hoàng Hoa Thám - Thị Trấn Neo

Bảng giá đất của huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang cho đoạn đường Hoàng Hoa Thám - Thị Trấn Neo, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trong đoạn đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 11.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Hoàng Hoa Thám - Thị Trấn Neo có mức giá cao nhất là 11.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào sự thuận tiện về giao thông, gần gũi với các tiện ích công cộng, và tiềm năng phát triển cao. Vị trí 1 thường được ưu tiên lựa chọn bởi các nhà đầu tư và người mua vì lợi ích gia tăng từ việc tiếp cận các cơ sở hạ tầng quan trọng.

Vị trí 2: 6.700.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 6.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì mức giá cao. Vị trí này có thể nằm ở khu vực với mức độ tiện ích và giao thông kém hơn một chút so với vị trí 1, nhưng vẫn có giá trị đáng kể cho các nhà đầu tư và người mua đất.

Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Hoàng Hoa Thám - Thị Trấn Neo, huyện Yên Dũng. Việc nắm bắt giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Yên Dũng, Bắc Giang: Đoạn Đường Lê Đức Trung - Thị Trấn Neo

Bảng giá đất tại huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang cho đoạn đường Lê Đức Trung - Thị Trấn Neo, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai chính xác.

Vị trí 1: 14.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Lê Đức Trung - Thị Trấn Neo có mức giá cao nhất là 14.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào các yếu tố thuận lợi về giao thông, gần gũi với các tiện ích công cộng, và tiềm năng phát triển mạnh mẽ. Vị trí 1 thường được ưu tiên bởi các nhà đầu tư và người mua vì sự thuận tiện và lợi ích gia tăng từ việc tiếp cận các cơ sở hạ tầng quan trọng.

Vị trí 2: 8.600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 8.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì mức giá cao và đáng giá. Vị trí này có thể nằm ở khu vực với mức độ tiện ích và giao thông kém hơn một chút so với vị trí 1, nhưng vẫn là một sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư và người mua đất, đặc biệt là những người tìm kiếm giá trị tốt với mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng để các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lê Đức Trung - Thị Trấn Neo, huyện Yên Dũng. Việc nắm bắt giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Yên Dũng, Bắc Giang: Đoạn Đường Nguyễn Viết Chất - Thị Trấn Neo

Bảng giá đất tại huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang cho đoạn đường Nguyễn Viết Chất - Thị Trấn Neo, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trong đoạn đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai hiệu quả.

Vị trí 1: 11.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Viết Chất - Thị Trấn Neo có mức giá cao nhất là 11.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào các yếu tố thuận lợi về giao thông, sự phát triển của khu vực, và sự gần gũi với các tiện ích công cộng quan trọng. Vị trí 1 thường được ưu tiên lựa chọn bởi các nhà đầu tư và người mua đất vì những lợi ích gia tăng từ việc tiếp cận các cơ sở hạ tầng và tiện ích xung quanh.

Vị trí 2: 6.700.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 6.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì mức giá cao và hợp lý. Vị trí này có thể nằm ở khu vực với mức độ tiện ích và giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển tốt và sự thuận tiện về giao thông, là sự lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm giá trị tốt với mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Viết Chất - Thị Trấn Neo, huyện Yên Dũng. Việc nắm bắt giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.