Bảng giá đất tại Huyện Yên Dũng tỉnh Bắc Giang: Tiềm năng phát triển và cơ hội đầu tư hấp dẫn

Bảng giá đất tại Huyện Yên Dũng, Bắc Giang cho thấy sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực với mức giá trung bình khoảng 3.314.327 VNĐ/m². Quyết định pháp lý ban hành theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Khu vực này có tiềm năng lớn nhờ vào sự phát triển hạ tầng và xu hướng đầu tư bất động sản ngày càng gia tăng.

Tổng quan về Huyện Yên Dũng

Huyện Yên Dũng nằm ở phía Tây Bắc của tỉnh Bắc Giang, có vị trí địa lý thuận lợi với giao thông kết nối dễ dàng đến các khu vực lân cận.

Cách trung tâm Thành phố Bắc Giang khoảng 20 km, Huyện Yên Dũng là cửa ngõ quan trọng cho các khu vực ngoại thành phát triển mạnh mẽ. Đặc điểm nổi bật của huyện này là sự phát triển nông nghiệp bền vững, kết hợp với các dự án công nghiệp, tạo động lực phát triển cho nền kinh tế địa phương.

Khu vực này đang hưởng lợi từ việc cải thiện hệ thống giao thông, đặc biệt là các tuyến đường huyết mạch được nâng cấp và mở rộng, như Quốc lộ 37 và các tuyến đường tỉnh lộ nối liền với các huyện khác và TP Bắc Giang.

Ngoài ra, các dự án khu công nghiệp và các khu dân cư mới đang được triển khai, tạo ra một nhu cầu tăng trưởng mạnh mẽ về đất đai và bất động sản. Điều này làm cho Huyện Yên Dũng trở thành một điểm đến đầu tư tiềm năng cho các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh.

Hạ tầng giao thông được cải thiện liên tục, với các dự án đường cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn, kết nối các tỉnh miền núi phía Bắc và thủ đô Hà Nội. Điều này giúp cho Huyện Yên Dũng không chỉ phát triển trong ngành nông nghiệp mà còn trong các lĩnh vực công nghiệp, dịch vụ và bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Yên Dũng

Giá đất tại Huyện Yên Dũng hiện nay có sự biến động lớn, dao động từ mức thấp nhất là 13.000 VNĐ/m² đến mức cao nhất là 14.400.000 VNĐ/m², với giá đất trung bình khoảng 3.314.327 VNĐ/m². Mức giá này khá hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh Bắc Giang, đặc biệt khi so với các huyện có mức giá đất cao hơn như Hiệp Hòa hay Bắc Giang thành phố.

Lý do khiến giá đất tại Huyện Yên Dũng tương đối hợp lý là do khu vực này vẫn đang trong quá trình phát triển, chủ yếu phục vụ cho nhu cầu sản xuất và sinh sống tại các khu vực nông thôn.

Tuy nhiên, những dự án hạ tầng đang triển khai, như mở rộng đường quốc lộ, các khu công nghiệp mới, chắc chắn sẽ làm tăng giá trị đất đai trong thời gian tới. Chính vì vậy, những ai đang có ý định đầu tư bất động sản tại đây có thể cân nhắc cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Đầu tư vào đất tại Huyện Yên Dũng có thể được chia thành các chiến lược khác nhau:

  1. Đầu tư ngắn hạn: Nếu bạn mong muốn mua đất để bán lại trong vòng vài năm tới, khu vực này có tiềm năng tăng giá do sự phát triển hạ tầng và kinh tế của địa phương.
  2. Đầu tư dài hạn: Với sự phát triển lâu dài và ổn định, đầu tư đất ở Huyện Yên Dũng sẽ mang lại giá trị lâu dài nếu bạn có kế hoạch xây dựng các dự án nhà ở hoặc khu công nghiệp.
  3. Mua để ở: Với mức giá hợp lý, người dân địa phương và các gia đình có thể lựa chọn Huyện Yên Dũng là nơi an cư lâu dài, tận hưởng không gian sống yên tĩnh nhưng gần các khu công nghiệp và dịch vụ.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Yên Dũng

Huyện Yên Dũng có rất nhiều tiềm năng phát triển trong tương lai, đặc biệt là sự phát triển đồng bộ của hạ tầng và các dự án quy hoạch. Một trong những dự án lớn có thể kể đến là việc xây dựng các khu công nghiệp, khu đô thị mới, tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các doanh nghiệp và nhà đầu tư bất động sản.

Ngoài ra, với nền kinh tế chủ yếu phát triển từ nông nghiệp, Huyện Yên Dũng còn có các tiềm năng khác như du lịch sinh thái và phát triển các sản phẩm nông sản chất lượng cao.

Bên cạnh đó, Huyện Yên Dũng cũng đang tiếp cận với các xu hướng phát triển mới như bất động sản nghỉ dưỡng và nhà ở giá rẻ. Việc phát triển các khu du lịch sinh thái và các dự án nghỉ dưỡng đang được các nhà đầu tư chú trọng, tạo nên một cơ hội lớn cho những ai đang tìm kiếm các sản phẩm đất đai có giá trị lâu dài.

Khu vực này còn được hưởng lợi từ chính sách phát triển bền vững của tỉnh Bắc Giang, cùng với các ưu đãi về thuế và đất đai cho các doanh nghiệp lớn.

Những yếu tố này kết hợp với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp tại Huyện Yên Dũng tạo ra một môi trường lý tưởng cho đầu tư bất động sản trong tương lai. Với sự gia tăng của nhu cầu nhà ở và đất sản xuất, giá trị đất tại đây sẽ tăng dần, mang lại lợi ích lớn cho các nhà đầu tư.

Với tiềm năng phát triển mạnh mẽ, Huyện Yên Dũng là khu vực đáng chú ý cho các nhà đầu tư bất động sản. Nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư hấp dẫn, Huyện Yên Dũng chắc chắn sẽ là một sự lựa chọn thông minh. Hãy cân nhắc và nghiên cứu kỹ các yếu tố phát triển hạ tầng và dự báo tiềm năng để có quyết định đầu tư chính xác.

Giá đất cao nhất tại Huyện Yên Dũng là: 14.400.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Yên Dũng là: 13.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Yên Dũng là: 3.348.035 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
638
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Yên Dũng Đường Trần Nhân Tông - Thị trấn Neo Đoạn từ Bưu điện huyện - đến hết đất Kiểm Lâm cũ 5.600.000 3.400.000 - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Yên Dũng Đường Trần Nhân Tông - Thị trấn Neo Đoạn từ Kiểm Lâm cũ - đến hết đất nhà ông Cừa 4.000.000 2.400.000 - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Yên Dũng Đường Trần Nhân Tông - Thị trấn Neo Đoạn từ hết đất nhà ông Cừa - đến đầu cầu Bến Đám 3.200.000 1.900.000 - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Yên Dũng Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Neo Đoạn từ Bưu điện huyện - đến điểm giao đến đường Pháp Loa 14.400.000 8.600.000 - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Yên Dũng Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Neo Đoạn từ điểm giao - đến đường Pháp Loa đến Cống Buộm 12.000.000 7.200.000 - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Yên Dũng Đường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Neo Đường Hoàng Hoa Thám 11.200.000 6.700.000 - - - Đất ở đô thị
7 Huyện Yên Dũng Đường Lê Đức Trung - Thị trấn Neo Đường Lê Đức Trung 14.400.000 8.600.000 - - - Đất ở đô thị
8 Huyện Yên Dũng Đường Nguyễn Viết Chất - Thị trấn Neo Đường Nguyễn Viết Chất 11.200.000 6.700.000 - - - Đất ở đô thị
9 Huyện Yên Dũng Đường Đào Sư Tích - Thị trấn Neo Đường Đào Sư Tích 8.800.000 5.300.000 - - - Đất ở đô thị
10 Huyện Yên Dũng Đường Pháp Loa - Thị trấn Neo Đoạn từ vị trí điểm đầu (Phía Nam của chợ Neo) - đến điểm giao cắt với đường Trần Hưng Đạo 11.200.000 6.700.000 - - - Đất ở đô thị
11 Huyện Yên Dũng Đường Pháp Loa - Thị trấn Neo Đoạn từ điểm cắt với đường Trần Hưng Đạo - đến điểm cuối đường phố Ba Tổng 8.800.000 5.300.000 - - - Đất ở đô thị
12 Huyện Yên Dũng Đường Phạm Túc Minh - Thị trấn Neo Đoạn từ nhà văn hóa tiểu khu 3 - đến điểm giao cắt đường Ngô Uông 9.600.000 5.800.000 - - - Đất ở đô thị
13 Huyện Yên Dũng Đường Lưu Viết Thoảng - Thị trấn Neo Đoạn từ điểm đầu đường (Nhà bà Sáu Cứ) - đến đoạn giao cắt đường Pháp Loa (nhà bà Quỹ Đức) 7.200.000 4.300.000 - - - Đất ở đô thị
14 Huyện Yên Dũng Đường Lưu Viết Thoảng - Thị trấn Neo Đoạn từ điểm cắt với đường Pháp Loa - đến điểm giao đường Hoàng Hoa Thám 9.600.000 5.800.000 - - - Đất ở đô thị
15 Huyện Yên Dũng Đường Ngô Uông - Thị trấn Neo Đoạn từ điểm giao cắt với đường Phạm Túc Minh - đến điểm cuối tiếp giáp đường vành đai phía nam Thị trấn Neo 7.200.000 4.300.000 - - - Đất ở đô thị
16 Huyện Yên Dũng Thị trấn Neo Đoạn từ giáp điểm rẽ đi thôn Biền Đông - đến Cống Cả 4.000.000 2.400.000 - - - Đất ở đô thị
17 Huyện Yên Dũng Thị trấn Neo Các vị trí còn lại thuộc Dự án Gwin 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
18 Huyện Yên Dũng Phố Ba Tổng - Thị trấn Neo Đoạn từ Đình Ba Tổng - đến điểm rẽ thôn Biền Đông xã Cảnh Thụy 4.800.000 2.900.000 - - - Đất ở đô thị
19 Huyện Yên Dũng Phố Ba Tổng - Thị trấn Neo Đoạn từ điểm rẽ thôn Biền Đông, xã Cảnh Thụy - đến điểm cuối giáp với đường Pháp Loa 4.000.000 2.400.000 - - - Đất ở đô thị
20 Huyện Yên Dũng Thị trấn Neo Đoạn từ đường tỉnh 299 (đường Trần Nhân Tông) - đến gầm cầu Bến Đám 3.200.000 1.900.000 - - - Đất ở đô thị
21 Huyện Yên Dũng Thị trấn Neo Đoạn từ gầm cầu Bến Đám - đến hết địa phận TT Neo 2.400.000 1.400.000 - - - Đất ở đô thị
22 Huyện Yên Dũng Thị trấn Neo Các vị trí còn lại của các tiểu khu Thị trấn Neo 2.800.000 1.700.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
23 Huyện Yên Dũng Tỉnh lộ 299 - Thị trấn Tân Dân Đoạn từ giáp xã Thái Đào - đến ngã tư Tân An (lối rẽ chùa Vĩnh Nghiêm) 7.200.000 4.300.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
24 Huyện Yên Dũng Tỉnh lộ 299 - Thị trấn Tân Dân Đoạn từ ngã tư Tân An - đến điểm giao cắt tỉnh lộ 299 với tỉnh lộ 293 6.400.000 3.800.000 2.300.000 - - Đất ở đô thị
25 Huyện Yên Dũng Tỉnh lộ 299 - Thị trấn Tân Dân Đoạn từ điểm giao cắt tỉnh lộ 299 với tỉnh lộ 293 - đến hết đất thị trấn Tân Dân (giáp xã Xuân Phú) 4.000.000 2.400.000 1.400.000 - - Đất ở đô thị
26 Huyện Yên Dũng Tỉnh lộ 293 thuộc địa phận thị trấn Tân Dân Tỉnh lộ 293 thuộc địa phận thị trấn Tân Dân 4.800.000 2.900.000 - - - Đất ở đô thị
27 Huyện Yên Dũng Thị trấn Tân Dân Đoạn đường từ đoạn rẽ nhà Nga Giảng - đến cầu thôn Nguyễn (đường đi xã Lão Hộ) 4.000.000 2.400.000 1.400.000 - - Đất ở đô thị
28 Huyện Yên Dũng Thị trấn Tân Dân Các vị trí còn lại ở các tổ dân phố của thị trấn Tân Dân 2.800.000 1.700.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
29 Huyện Yên Dũng Tỉnh lộ 398 Đoạn từ bến phà Đồng Việt - đến điểm chân dốc đất nhà Bà Thúy 1.800.000 1.100.000 - - - Đất ở đô thị
30 Huyện Yên Dũng Tỉnh lộ 398 Chân dốc nhà bà Thúy đi - đến điểm rẽ xã Đồng Phúc 3.200.000 1.900.000 - - - Đất ở đô thị
31 Huyện Yên Dũng Tỉnh lộ 398 Đoạn từ điểm rẽ xã Đồng Phúc - đến điểm rẽ xã Tiến Dũng (quán bà Trà) 4.800.000 2.900.000 - - - Đất ở đô thị
32 Huyện Yên Dũng Tỉnh lộ 398 Đoạn từ giáp điểm rẽ xã Tiến Dũng (quán bà Trà) - đến hết đất trường PTTH Yên Dũng số 3 6.800.000 4.100.000 - - - Đất ở đô thị
33 Huyện Yên Dũng Tỉnh lộ 398 Đoạn từ hết đất trường PTTH Yên Dũng số 3 - đến điểm rẽ thôn Tân Mỹ, xã Cảnh Thụy 5.600.000 3.400.000 - - - Đất ở đô thị
34 Huyện Yên Dũng Tỉnh lộ 398 Đoạn từ điểm rẽ thôn Tân Mỹ, xã Cảnh Thụy - đến Cây xăng ông Bộ 7.200.000 4.300.000 - - - Đất ở đô thị
35 Huyện Yên Dũng Tỉnh lộ 398 Đoạn từ Cây xăng ông Bộ, xã Cảnh Thụy - đến cống Buộm 11.200.000 6.700.000 - - - Đất ở đô thị
36 Huyện Yên Dũng Tỉnh lộ 398 Đoạn từ hết đất cây xăng Anh Phong - đến nhà ông Ánh 7.200.000 4.300.000 - - - Đất ở đô thị
37 Huyện Yên Dũng Quốc lộ 17 Đoạn từ hết đất nhà ông Ánh - đến đầu cống Kem xã Nham Sơn 7.200.000 4.300.000 - - - Đất ở đô thị
38 Huyện Yên Dũng Quốc lộ 17 Đoạn từ Cống Kem xã Nham Sơn - đến hết trạm biến thế Liên Sơn xã Tiền Phong 4.000.000 2.400.000 - - - Đất ở đô thị
39 Huyện Yên Dũng Quốc lộ 17 Đoạn từ hết trạm biến thế Liên Sơn xã Tiền Phong - đến Bưu điện xã Tiền Phong 6.400.000 3.800.000 - - - Đất ở đô thị
40 Huyện Yên Dũng Quốc lộ 17 Đoạn từ Bưu điện xã Tiền Phong - đến đường QL1 11.200.000 6.700.000 - - - Đất ở đô thị
41 Huyện Yên Dũng Quốc lộ 17 Đoạn từ giáp Quốc lộ 1 - đến cầu Lịm Xuyên (phần đất thuộc địa phận huyện Yên Dũng) 8.500.000 5.100.000 3.100.000 - - Đất ở đô thị
42 Huyện Yên Dũng Tỉnh lộ 299 Đoạn cầu bến Đám - đến ngã ba giao cắt giữa đường tỉnh 299 với đường tỉnh 293 đoạn cây xăng ông Tâm 3.200.000 1.900.000 - - - Đất ở đô thị
43 Huyện Yên Dũng Tỉnh lộ 299 Đoạn từ ngã ba giao cắt giữa đường tỉnh 299 với đường tỉnh 293 (đoạn cây xăng ông Tâm địa phận xã Xuân Phú) - đến điểm giao tỉnh lộ 299 và tỉnh lộ 293 (địa phận xã Tân An) 4.000.000 2.400.000 1.400.000 - - Đất ở đô thị
44 Huyện Yên Dũng Tỉnh lộ 299 Đoạn từ giáp điểm giao tỉnh lộ 299 và tỉnh lộ 293 (địa phận xã Tân An) - đến ngã tư Tân An (lối rẽ chùa Vĩnh Nghiêm) 6.400.000 3.800.000 2.300.000 - - Đất ở đô thị
45 Huyện Yên Dũng Tỉnh lộ 299B Đoạn từ ngã tư Tân An (lối rẽ chùa Vĩnh Nghiêm) - đến hết đất nhà ông Thưởng, Bà Hạnh thôn Kim Xuyên, xã Tân An 7.200.000 4.300.000 - - - Đất ở đô thị
46 Huyện Yên Dũng Tỉnh lộ 299B Đoạn từ hết đất nhà ông Thưởng, Bà Hạnh thôn Kim Xuyên, xã Tân An - đến điểm rẽ làng nghề, xã Lãng Sơn 4.800.000 2.900.000 - - - Đất ở đô thị
47 Huyện Yên Dũng Tỉnh lộ 299B Đoạn từ phố Tân Sơn - đến làng nghề (xã Quỳnh Sơn) 3.200.000 1.900.000 - - - Đất ở đô thị
48 Huyện Yên Dũng Tỉnh lộ 299B Đoạn từ giáp điểm rẽ vào làng nghề xã Lãng Sơn hết đất trạm Bưu chính viễn thông xã Quỳnh Sơn. 4.800.000 2.900.000 - - - Đất ở đô thị
49 Huyện Yên Dũng Tỉnh lộ 299B Đoạn từ hết đất trạm bưu chính viễn thông xã Quỳnh Sơn - đến hết đất nhà bà Lan Hội, hết dốc Đèo Dẻ đường rẽ vào thôn Sơn Thịnh- xã Trí Yên 3.200.000 1.900.000 - - - Đất ở đô thị
50 Huyện Yên Dũng Tỉnh lộ 299B Đoạn từ hết đất nhà bà Lan Hội (đèo Dẻ) - đến cổng chùa Vĩnh Nghiêm 2.400.000 1.400.000 - - - Đất ở đô thị
51 Huyện Yên Dũng Đường huyện ĐH3 Đoạn từ Cây Xăng ông Bộ - đến hết địa phận xã Cảnh Thụy 4.800.000 2.900.000 - - - Đất ở đô thị
52 Huyện Yên Dũng Đường huyện ĐH3 Đoạn hết đất xã Cảnh Thụy - đến cầu Thượng, Đông Khánh, xã Tư Mại (kênh cấp 1) 3.200.000 1.900.000 - - - Đất ở đô thị
53 Huyện Yên Dũng Trục đường nối từ Quốc lộ 17 đi Quốc lộ 18 6.400.000 3.800.000 - - - Đất ở đô thị
54 Huyện Yên Dũng Tỉnh lộ 293 thuộc địa phận các xã Hương Gián, Tân An, Lão Hộ 4.800.000 2.900.000 - - - Đất ở đô thị
55 Huyện Yên Dũng Tỉnh lộ 293 thuộc địa phận xã Hương Gián 10.000.000 5.000.000 - - - Đất ở đô thị
56 Huyện Yên Dũng Tỉnh lộ 293 thuộc địa phận xã Tân An, Tân Dân 10.000.000 5.000.000 - - - Đất ở đô thị
57 Huyện Yên Dũng Tỉnh lộ 293 thuộc địa phận xã Lão Hộ 5.000.000 2.500.000 - - - Đất ở đô thị
58 Huyện Yên Dũng Đoạn từ thôn Ninh Xuyên đến Ổ cá, thôn Chùa, xã Tiến Dũng Đoạn từ thôn Ninh Xuyên - đến Ổ cá, thôn Chùa, xã Tiến Dũng 2.400.000 1.400.000 - - - Đất ở đô thị
59 Huyện Yên Dũng Đoạn từ phố Tân Sơn đến làng nghề xã Lãng Sơn (đoạn qua xã Quỳnh Sơn) Đoạn từ phố Tân Sơn - đến làng nghề xã Lãng Sơn (đoạn qua xã Quỳnh Sơn) 3.200.000 1.900.000 - - - Đất ở đô thị
60 Huyện Yên Dũng Khu dân cư Lạc Phú xã Nham Sơn Đoạn từ đầu đường tỉnh 398 - đến hết đất Lạc Phú đường đi Thiền viện Trúc Lâm Phượng Hoàng 7.200.000 - - - - Đất ở đô thị
61 Huyện Yên Dũng Khu dân cư Lạc Phú xã Nham Sơn Đoạn đường tiếp giáp với kênh Nham Biền (song song với đường tỉnh 398) 7.200.000 - - - - Đất ở đô thị
62 Huyện Yên Dũng Khu dân cư Lạc Phú xã Nham Sơn Các vị trí còn lại của Khu dân cư Lạc Phú và diện tích đất ở tiếp giáp với các trục đường quy hoạch khu dân cư Lạc Phú 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
63 Huyện Yên Dũng Xã Cảnh Thụy Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo (nhà bà Hoa Sức) - đến điểm giao cắt đường Pháp Loa đi cống đình (giáp đất nhà ông Vượng) 4.000.000 2.400.000 - - - Đất ở đô thị
64 Huyện Yên Dũng Đường dẫn cầu Đồng Sơn Địa phận xã Hương Gián 14.000.000 - - - - Đất ở đô thị
65 Huyện Yên Dũng Đường dẫn cầu Đồng Sơn Địa phận xã Tiền Phong 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
66 Huyện Yên Dũng Trục đường chính địa phận xã Nội Hoàng Đoạn đường trục xã Nội Hoàng từ nhà Nghỉ Thanh Tùng thôn Nội - đến Bờ Suôi thôn Chiền (hết đất nhà ông Vượng) 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
67 Huyện Yên Dũng Trục đường chính địa phận xã Nội Hoàng Khu đất dịch vụ Nội Hoàng 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
68 Huyện Yên Dũng Trục đường chính địa phận xã Tiền Phong Đoạn Đường trục xã Tiền Phong Từ nối rẽ QL 17 (Công ty Cổ phần phát triển Fuji) - đến trường tiểu học xã Tiền Phong 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
69 Huyện Yên Dũng Trục đường chính địa phận xã Tiền Phong Đoạn từ trường tiểu học xã Tiền Phong - đến hết đất nhà bà Dư thôn thành Công 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
70 Huyện Yên Dũng Trục đường chính địa phận xã Yên Lư Đoạn từ cống kem thuộc xã Yên Lư - đến Bến đò Cung kiệm 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
71 Huyện Yên Dũng Trục đường chính địa phận xã Yên Lư Từ Ngã 3 Yên Phượng - đến Kè Chàn (hết đất nhà bà Luyến, thôn Yên Sơn 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
72 Huyện Yên Dũng Trục đường chính địa phận xã Yên Lư Từ đoạn rẽ đường nối QL 17 địa phận xã Yên Lư đi Trạm Bơm Yên Tập (hết đất nhà ông Chinh, thôn Yên Tập Bắc) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
73 Huyện Yên Dũng Trục đường chính địa phận xã Tư Mại Đoạn từ Cổng Trạm Y tế xã - đến hết đất nhà ông Toản, thôn Bắc Am 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
74 Huyện Yên Dũng Trục đường chính địa phận xã Tư Mại Đoạn từ nhà ông Toản thôn Bắc Am - đến dốc đê (hết địa phận nhà ô Đào) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
75 Huyện Yên Dũng Trục đường chính địa phận xã Tiến Dũng Đoạn từ trường Trung học cơ sở Tiến Dũng - đến hết địa phận thôn Huyện xã Tiến Dũng (Đường về miếu cô hoa giáp Cảnh Thụy) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
76 Huyện Yên Dũng Trục đường chính địa phận xã Đồng Phúc Ngã 3 nối đường tỉnh 398 - đến dốc đê Cao Đồng (hết đất nhà ông Đàm) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
77 Huyện Yên Dũng Trục đường chính địa phận xã Đồng Phúc Từ nhà ông Đàm - đến trạm bơm cổ pháp, thôn Cựu Dưới 800.000 - - - - Đất ở đô thị
78 Huyện Yên Dũng Trục đường chính địa phận xã Lãng Sơn Đoạn ĐH 10 trên địa bàn xã Lãng Sơn 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
79 Huyện Yên Dũng Trục đường chính địa phận xã Hương Gián Từ đốc Chân bờ đê thôn Đồng Tiến - đến hết địa phận đất nhà ông Đặng Ngọc Sỹ thôn Đông Tiến 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
80 Huyện Yên Dũng Trục đường chính địa phận xã Hương Gián Từ Đường rẽ thôn Chanh - đến hết địa phận cầu đồng Sơn (hết địa phận xã Hương gián) 3.200.000 - - - - Đất ở đô thị
81 Huyện Yên Dũng Đường Trần Nhân Tông - Thị trấn Neo Đoạn từ Bưu điện huyện - đến hết đất Kiểm Lâm cũ 3.360.000 2.040.000 - - - Đất TM-DV đô thị
82 Huyện Yên Dũng Đường Trần Nhân Tông - Thị trấn Neo Đoạn từ Kiểm Lâm cũ - đến hết đất nhà ông Cừa 2.400.000 1.440.000 - - - Đất TM-DV đô thị
83 Huyện Yên Dũng Đường Trần Nhân Tông - Thị trấn Neo Đoạn từ hết đất nhà ông Cừa - đến đầu cầu Bến Đám 1.920.000 1.140.000 - - - Đất TM-DV đô thị
84 Huyện Yên Dũng Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Neo Đoạn từ Bưu điện huyện - đến điểm giao đến đường Pháp Loa 8.640.000 5.160.000 - - - Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Yên Dũng Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Neo Đoạn từ điểm giao - đến đường Pháp Loa đến Cống Buộm 7.200.000 4.320.000 - - - Đất TM-DV đô thị
86 Huyện Yên Dũng Đường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Neo Đường Hoàng Hoa Thám 6.720.000 4.020.000 - - - Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Yên Dũng Đường Lê Đức Trung - Thị trấn Neo Đường Lê Đức Trung 8.640.000 5.160.000 - - - Đất TM-DV đô thị
88 Huyện Yên Dũng Đường Nguyễn Viết Chất - Thị trấn Neo Đường Nguyễn Viết Chất 6.720.000 4.020.000 - - - Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Yên Dũng Đường Đào Sư Tích - Thị trấn Neo Đường Đào Sư Tích 5.280.000 3.180.000 - - - Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Yên Dũng Đường Pháp Loa - Thị trấn Neo Đoạn từ vị trí điểm đầu (Phía Nam của chợ Neo) - đến điểm giao cắt với đường Trần Hưng Đạo 6.720.000 4.020.000 - - - Đất TM-DV đô thị
91 Huyện Yên Dũng Đường Pháp Loa - Thị trấn Neo Đoạn từ điểm cắt với đường Trần Hưng Đạo - đến điểm cuối đường phố Ba Tổng 5.280.000 3.180.000 - - - Đất TM-DV đô thị
92 Huyện Yên Dũng Đường Phạm Túc Minh - Thị trấn Neo Đoạn từ nhà văn hóa tiểu khu 3 - đến điểm giao cắt đường Ngô Uông 5.760.000 3.480.000 - - - Đất TM-DV đô thị
93 Huyện Yên Dũng Đường Lưu Viết Thoảng - Thị trấn Neo Đoạn từ điểm đầu đường (Nhà bà Sáu Cứ) - đến đoạn giao cắt đường Pháp Loa (nhà bà Quỹ Đức) 4.320.000 2.580.000 - - - Đất TM-DV đô thị
94 Huyện Yên Dũng Đường Lưu Viết Thoảng - Thị trấn Neo Đoạn từ điểm cắt với đường Pháp Loa - đến điểm giao đường Hoàng Hoa Thám 5.760.000 3.480.000 - - - Đất TM-DV đô thị
95 Huyện Yên Dũng Đường Ngô Uông - Thị trấn Neo Đoạn từ điểm giao cắt với đường Phạm Túc Minh - đến điểm cuối tiếp giáp đường vành đai phía nam Thị trấn Neo 4.320.000 2.580.000 - - - Đất TM-DV đô thị
96 Huyện Yên Dũng Thị trấn Neo Đoạn từ giáp điểm rẽ đi thôn Biền Đông - đến Cống Cả 2.400.000 1.440.000 - - - Đất TM-DV đô thị
97 Huyện Yên Dũng Thị trấn Neo Các vị trí còn lại thuộc Dự án Gwin 2.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
98 Huyện Yên Dũng Phố Ba Tổng - Thị trấn Neo Đoạn từ Đình Ba Tổng - đến điểm rẽ thôn Biền Đông xã Cảnh Thụy 2.880.000 1.740.000 - - - Đất TM-DV đô thị
99 Huyện Yên Dũng Phố Ba Tổng - Thị trấn Neo Đoạn từ điểm rẽ thôn Biền Đông, xã Cảnh Thụy - đến điểm cuối giáp với đường Pháp Loa 2.400.000 1.440.000 - - - Đất TM-DV đô thị
100 Huyện Yên Dũng Thị trấn Neo Đoạn từ đường tỉnh 299 (đường Trần Nhân Tông) - đến gầm cầu Bến Đám 1.920.000 1.140.000 - - - Đất TM-DV đô thị