Bảng giá đất Tại Tỉnh lộ 299 - Thị trấn Tân Dân Huyện Yên Dũng Bắc Giang

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Yên Dũng Tỉnh lộ 299 - Thị trấn Tân Dân Đoạn từ giáp xã Thái Đào - đến ngã tư Tân An (lối rẽ chùa Vĩnh Nghiêm) 7.200.000 4.300.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Yên Dũng Tỉnh lộ 299 - Thị trấn Tân Dân Đoạn từ ngã tư Tân An - đến điểm giao cắt tỉnh lộ 299 với tỉnh lộ 293 6.400.000 3.800.000 2.300.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Yên Dũng Tỉnh lộ 299 - Thị trấn Tân Dân Đoạn từ điểm giao cắt tỉnh lộ 299 với tỉnh lộ 293 - đến hết đất thị trấn Tân Dân (giáp xã Xuân Phú) 4.000.000 2.400.000 1.400.000 - - Đất ở đô thị
4 Huyện Yên Dũng Tỉnh lộ 299 - Thị trấn Tân Dân Đoạn từ giáp xã Thái Đào - đến ngã tư Tân An (lối rẽ chùa Vĩnh Nghiêm) 4.320.000 2.580.000 1.560.000 - - Đất TM-DV đô thị
5 Huyện Yên Dũng Tỉnh lộ 299 - Thị trấn Tân Dân Đoạn từ ngã tư Tân An - đến điểm giao cắt tỉnh lộ 299 với tỉnh lộ 293 3.840.000 2.280.000 1.380.000 - - Đất TM-DV đô thị
6 Huyện Yên Dũng Tỉnh lộ 299 - Thị trấn Tân Dân Đoạn từ điểm giao cắt tỉnh lộ 299 với tỉnh lộ 293 - đến hết đất thị trấn Tân Dân (giáp xã Xuân Phú) 2.400.000 1.440.000 840.000 - - Đất TM-DV đô thị
7 Huyện Yên Dũng Tỉnh lộ 299 - Thị trấn Tân Dân Đoạn từ giáp xã Thái Đào - đến ngã tư Tân An (lối rẽ chùa Vĩnh Nghiêm) 2.880.000 1.720.000 1.040.000 - - Đất SX-KD đô thị
8 Huyện Yên Dũng Tỉnh lộ 299 - Thị trấn Tân Dân Đoạn từ ngã tư Tân An - đến điểm giao cắt tỉnh lộ 299 với tỉnh lộ 293 2.560.000 1.520.000 920.000 - - Đất SX-KD đô thị
9 Huyện Yên Dũng Tỉnh lộ 299 - Thị trấn Tân Dân Đoạn từ điểm giao cắt tỉnh lộ 299 với tỉnh lộ 293 - đến hết đất thị trấn Tân Dân (giáp xã Xuân Phú) 1.600.000 960.000 560.000 - - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Tỉnh Lộ 299 - Thị Trấn Tân Dân, Huyện Yên Dũng, Bắc Giang

Bảng giá đất tại Tỉnh lộ 299, thuộc thị trấn Tân Dân, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường từ giáp xã Thái Đào đến ngã tư Tân An (lối rẽ chùa Vĩnh Nghiêm). Đây là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 7.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Tỉnh lộ 299, từ giáp xã Thái Đào đến ngã tư Tân An, có mức giá 7.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá cao này phản ánh sự thuận lợi về vị trí, gần các điểm giao thông quan trọng và cơ sở hạ tầng phát triển. Vị trí 1 là lựa chọn ưu tiên cho các nhà đầu tư và người mua đất tìm kiếm cơ hội ở các khu vực có giá trị cao và tiềm năng phát triển lớn.

Vị trí 2: 4.300.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá hợp lý. Vị trí 2 nằm ở đoạn đường còn lại của Tỉnh lộ 299 trong thị trấn Tân Dân. Dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và kết nối giao thông thuận tiện. Đây là sự lựa chọn tốt cho những người mua đất với ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn tiếp cận các cơ hội đầu tư và phát triển trong thị trấn.

Vị trí 3: 2.600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 3 là 2.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn Tỉnh lộ 299 tại thị trấn Tân Dân. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có khả năng phát triển, đặc biệt là cho những người mua đất tìm kiếm mức giá hợp lý. Vị trí 3 có thể là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc các mục đích sử dụng đất khác với ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND là thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất tại Tỉnh lộ 299, thị trấn Tân Dân. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ người mua và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác về đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện