STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 295 -Xã Ngọc Châu | Đoạn từ Cầu Xi - đến đường rẽ vào làng Mỗ | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
102 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 295 -Xã Ngọc Châu | Các đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Châu | 1.900.000 | 1.100.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
103 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 295 -Xã Ngọc Thiện | Khu Cầu Treo Bỉ thuộc xã Ngọc Thiện | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
104 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 295 -Xã Ngọc Thiện | Các đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Thiện | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
105 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 295 -Xã Song Vân | Đoạn từ đầu cầu treo Bỉ - đến hết khu dân cư bám đường thôn Đồng Kim | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
106 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 295 -Xã Song Vân | Các đoạn còn lại thuộc xã Song Vân | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
107 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 295 -Xã Ngọc Vân | Đoạn từ nhà Văn hóa thôn Hợp Tiến - đến hết Nghĩa trang liệt sỹ Ngọc Vân | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
108 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 295 -Xã Ngọc Vân | Đoạn từ hết nghĩa trang liệt sỹ Ngọc Vân - đến cổng làng thôn Đồng Bông | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
109 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 295 -Xã Ngọc Vân | Đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Vân | 1.800.000 | 1.100.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
110 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 295 -Xã Việt Ngọc | Đoạn từ đường rẽ vào chùa Hội Phúc - đến hết Quỹ tín dụng Việt Ngọc | 2.800.000 | 1.700.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
111 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 295 -Xã Việt Ngọc | Đoạn còn lại thuộc xã Việt Ngọc | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
112 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 295 -Cụm dân cư Khu Đồng Sỏi, thôn Lục Liễu Trên, xã Hợp Đức | Làn 1 | 5.500.000 | 3.300.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
113 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 295 -Cụm dân cư Khu Đồng Sỏi, thôn Lục Liễu Trên, xã Hợp Đức | Làn 2 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
114 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 295 -Cụm dân cư Khu Đồng Sỏi, thôn Lục Liễu Trên, xã Hợp Đức | Làn 3 | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
115 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 298 (272) - Xã Ngọc Lý | Đoạn từ ngã tư làng Đồng bám đường 298 | 5.500.000 | 3.300.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
116 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 298 (272) - Xã Ngọc Lý | Đoạn từ cây xăng làng Đồng - đến khu đất quy hoạch Chợ | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
117 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 298 (272) - Xã Ngọc Lý | Đoạn từ cây xăng đi cầu Đồng - đến đầu làng Đồng | 4.800.000 | 2.900.000 | 1.700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
118 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 298 (272) - Xã Ngọc Lý | Khu vực Cầu Đồng (từ trạm biến áp - đến Cầu Đồng) | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
119 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 298 (272) - Xã Ngọc Lý | Khu thuộc thôn An Lập từ đường vào Sỏi Làng - đến giáp đất Nghĩa Thượng xã Minh Đức | 3.400.000 | 2.000.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
120 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 298 (272) - Xã Cao Xá | Đoạn từ Ngã tư Cao Xá - đến hết trường THCS thị trấn Cao Thượng | 5.500.000 | 3.300.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
121 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 298 (272) - Xã Cao Xá | Đoạn từ hết trường THCS thị trấn Cao Thượng - đến hết đất Ngân hàng cũ (bên trái) | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
122 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 298 (272) - Xã Cao Xá | Đoạn từ hết đất Ngân hàng cũ - đến hết khu đất Thị trấn Cao Thượng (bên trái) | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
123 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 298 (272) - Xã Cao Xá | Các đoạn còn lại bám đường 298 thuộc xã Cao Xá | 3.400.000 | 2.000.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
124 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 298 (272) - Xã Liên Sơn | Đoạn từ giáp đất Cao Xá - đến hết hộ bà Chúc thôn Chung 1 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
125 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 298 (272) - Xã Liên Sơn | Từ hết hộ bà Chúc thôn Chung 1 - đến ngã 3 đình Nẻo | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
126 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 297 - Xã Việt Ngọc | Đoạn từ ngã 3 Mả Ngò - đến giáp Cống sông | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
127 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 297 - Xã Việt Ngọc | Đoạn từ giáp Cống sông - đến Dốc Núi Đồn | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
128 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 297 - Xã Việt Ngọc | Đoạn từ Cầu Cửu khúc - đến địa phận Phố Mới | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
129 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 297 - Xã Việt Ngọc | Đoạn từ địa phận Phố mới - đến hết đất Việt Ngọc | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
130 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 297 - Xã Lam cốt | Đoạn từ giáp đất Việt Ngọc - đến hết đất Lam Cốt (đường 297) | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
131 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 297 - Xã Phúc Sơn | Đoạn từ Cầu treo Lữ Vân - đến hết nhà ông Chín | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
132 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 297 - Xã Phúc Sơn | Đoạn từ cống dẫn nước vào Giếng Chùa thôn Mai Hoàng - đến đường rẽ vào Chùa Am Vân | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
133 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 297 - Xã Phúc Sơn | Đoạn từ Cầu Vồng đi Tiền Sơn hết đất Phúc Sơn | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
134 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 297 - Xã Phúc Sơn | Các đoạn còn lại của xã Phúc Sơn | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
135 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 297 - Xã Song Vân | Từ đường Kênh chính đi Ngọc Vân - đến đường rẽ vào trường Tiểu Học Song Vân | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
136 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 297 - Xã Song Vân | Các đoạn còn lại của xã Song Vân | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
137 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 297 - Xã Ngọc Vân | Đoạn từ Ngã ba thôn Làng Sai - đến đường rẽ vào thôn Đồng Gai | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
138 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 297 - Xã Ngọc Vân | Khu vực UBND xã (từ đường rẽ thôn Đồng Gai - đến đường rẽ vào thôn Đồng Khanh) | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
139 | Huyện Tân Yên | Tỉnh lộ 297 - Xã Ngọc Vân | Các đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Vân | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
140 | Huyện Tân Yên | Đường Kênh chính - Xã Phúc Sơn | Từ cầu treo Lữ Vân - đến hết đất hộ ông Oánh | 2.100.000 | 1.300.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
141 | Huyện Tân Yên | Đường Kênh chính - Xã Phúc Sơn | Các đoạn còn lại thuộc xã Phúc Sơn | 1.800.000 | 1.100.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
142 | Huyện Tân Yên | Đường Kênh chính - Xã Lam Cốt | Đoạn từ cầu Chản - đến xã Song Vân | 2.300.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
143 | Huyện Tân Yên | Đường Kênh chính - Xã Lam Cốt | Đoạn từ cầu Chản - đến Phúc Sơn | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
144 | Huyện Tân Yên | Đường Kênh chính - Xã Lam Cốt | Đoạn bờ bên kênh chính còn lại | 1.500.000 | 900.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
145 | Huyện Tân Yên | Đường Kênh chính - Xã Song Vân | Đoạn từ Cống ngầm Song Vân - đến UBND xã Song Vân | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
146 | Huyện Tân Yên | Đường Kênh chính - Xã Song Vân | Các đoạn còn lại của xã Song Vân | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
147 | Huyện Tân Yên | Đường Kênh chính - Xã Ngọc Thiện | Đoạn đường: Đầu Kênh Núi Lắp - đến đường rẽ Trạm Y Tế | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
148 | Huyện Tân Yên | Đường Kênh chính - Xã Ngọc Thiện | Đoạn từ giáp nhà may Hoa Sáng - đến đường rẽ Trạm Y tế | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
149 | Huyện Tân Yên | Đường Kênh chính - Xã Ngọc Thiện | Đoạn từ đường rẽ Trạm y tế - đến Cầu Mỗ | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
150 | Huyện Tân Yên | Đường Kênh chính - Xã Ngọc Thiện | Đoạn từ Đường Kênh chính đi cổng trường tiểu học Ngọc Thiện 2 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
151 | Huyện Tân Yên | Đường Kênh chính - Xã Ngọc Thiện | Các đoạn còn lại bám đường Kênh Chính thuộc xã Ngọc Thiện | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
152 | Huyện Tân Yên | Đường Ngọc Thiện đi Thượng Lan - Xã Ngọc Thiện | Đoạn từ cầu Vồng Bỉ - đến giáp cổng UBND xã cũ | 7.500.000 | 4.500.000 | 2.700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
153 | Huyện Tân Yên | Đường Ngọc Thiện đi Thượng Lan - Xã Ngọc Thiện | Đoạn từ giáp cổng UBND xã cũ - đến đường rẽ Trường Tiểu học | 7.500.000 | 4.500.000 | 2.700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
154 | Huyện Tân Yên | Đường Ngọc Thiện đi Thượng Lan - Xã Ngọc Thiện | Đoạn từ đường rẽ Trường Tiểu học - đến hết đất UBND xã Mới | 7.500.000 | 4.500.000 | 2.700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
155 | Huyện Tân Yên | Đường Ngọc Thiện đi Thượng Lan - Xã Ngọc Thiện | Đoạn từ UBND mới - đến hết đất thôn Đồng Phương | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
156 | Huyện Tân Yên | Đường Ngọc Thiện đi Thượng Lan - Xã Ngọc Thiện | Các đoạn còn lại của xã Ngọc Thiện | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
157 | Huyện Tân Yên | Đường Ngọc Thiện đi Thượng Lan - Xã Phúc Hòa | Khu vực ngã ba Lân Thịnh: Từ Cao Thượng - đến đường rẽ thôn Lân Thịnh | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
158 | Huyện Tân Yên | Đường Ngọc Thiện đi Thượng Lan - Xã Phúc Hòa | Khu vực UBND từ đường rẽ Trạm Y tế xã - đến ngã ba Phúc Đình | 3.600.000 | 2.200.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
159 | Huyện Tân Yên | Đường Ngọc Thiện đi Thượng Lan - Xã Phúc Hòa | Các đoạn còn lại thuộc xã Phúc Hòa | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
160 | Huyện Tân Yên | Đường Cao Xá đi Lam cốt - Xã Cao Xá | Xã Cao Xá: Từ ngã ba UBND xã Cao Xá - đến cổng trường Tiểu học I | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
161 | Huyện Tân Yên | Đường Cao Xá đi Lam cốt - Xã Cao Xá | Các đoạn còn lại thuộc xã Cao Xá | 2.100.000 | 1.300.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
162 | Huyện Tân Yên | Đường Cao Xá đi Lam cốt - Xã An Dương | Các đoạn thuộc địa phận xã An Dương | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
163 | Huyện Tân Yên | Đường Cao Xá đi Lam cốt - Xã Lam Cốt | Đoạn từ Cầu Chản - đến hết UBND xã Lam Cốt | 2.300.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
164 | Huyện Tân Yên | Đường Cao Xá đi Lam cốt - Xã Lam Cốt | Các đoạn còn lại thuộc xã Lam Cốt | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
165 | Huyện Tân Yên | Đường PT 04 (Việt Lập- Liên Chung) - Xã Việt Lập | Từ đường QL 17 - đến Cầu Lăng | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
166 | Huyện Tân Yên | Đường PT 04 (Việt Lập- Liên Chung) - Xã Việt Lập | Các đoạn còn lại của xã Việt Lập | 1.500.000 | 900.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
167 | Huyện Tân Yên | Đường PT 04 (Việt Lập- Liên Chung) - Xã Liên Chung | Xã Liên Chung: Đoạn từ trường mầm non thôn Hậu - đến ngã ba Bến Cảng | 200.000 | 1.200.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
168 | Huyện Tân Yên | Đường PT 04 (Việt Lập- Liên Chung) - Xã Liên Chung | Đoạn từ ngã ba Bến Cảng đi Cống Ninh | 1.800.000 | 1.100.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
169 | Huyện Tân Yên | Đường PT 04 (Việt Lập- Liên Chung) - Xã Liên Chung | Đoạn từ trạm y tế xã đi - đến giáp xã Hợp Đức | 1.500.000 | 900.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
170 | Huyện Tân Yên | Đường PT 04 (Việt Lập- Liên Chung) - Xã Liên Chung | Các đoạn còn lại của xã Liên Chung (Từ ngã ba Trà Dâm đi bờ hòn thôn Liên Bộ) | 1.200.000 | 700.000 | 400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
171 | Huyện Tân Yên | Đường Cao Thượng- Việt Lập- Liên Chung | Các đoạn thuộc Thị trấn Cao Thượng | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
172 | Huyện Tân Yên | Đường Cao Thượng- Việt Lập- Liên Chung | Các đoạn thuộc xã Việt Lập | 1.300.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
173 | Huyện Tân Yên | Đường Cao Thượng- Việt Lập- Liên Chung | Các đoạn thuộc xã Liên Chung (Cầu sắt đi Mầm Non, xã Liên Chung) | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
174 | Huyện Tân Yên | Xã Lan Giới | Đoạn từ trạm điện phố Thể - đến Cống Thể | 1.400.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
175 | Huyện Tân Yên | Xã Lan Giới | Đoạn từ Cống Thể - đến ngã ba Non Đỏ | 1.500.000 | 900.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
176 | Huyện Tân Yên | Xã Lan Giới | Đoạn từ ngã ba Non Đỏ - đến thôn Hợp Thắng xã Tiến Thắng | 700.000 | 400.000 | 200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
177 | Huyện Tân Yên | Đường tỉnh lộ 295 cũ qua xã Hợp Đức | Đường tỉnh lộ 295 cũ qua xã Hợp Đức | 1.500.000 | 900.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
178 | Huyện Tân Yên | Tuyến Đường Lam Cốt đi Đại Hóa | Đoạn từ Cầu Chản - đến hết đất Lam Cốt | 1.500.000 | 900.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
179 | Huyện Tân Yên | Tuyến Đường Lam Cốt đi Đại Hóa | Đoạn từ xã Lam Cốt - đến Cống Quang Lâm, xã Đại Hóa | 1.500.000 | 900.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
180 | Huyện Tân Yên | Đường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Cao Thượng | Đoạn từ tiếp giáp xã Việt Lập - đến hết Cụm công nghiệp Đồng Đình ( xã Cao Thượng cũ) | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
181 | Huyện Tân Yên | Đường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Cao Thượng | Đoạn từ hết Cụm công nghiệp huyện - đến đường rẽ Phúc Hòa | 10.000.000 | 6.000.000 | 3.600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
182 | Huyện Tân Yên | Đường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Cao Thượng | Đoạn từ hết đường rẽ xã Phúc Hòa - đến hết đất thị trấn | 6.800.000 | 4.100.000 | 2.400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
183 | Huyện Tân Yên | Đường Cầu Vồng - Thị trấn Cao Thượng | Đoạn từ Bưu điện Tân Yên - đến đường rẽ vào Trường Mầm non | 6.800.000 | 4.100.000 | 2.400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
184 | Huyện Tân Yên | Đường Cầu Vồng - Thị trấn Cao Thượng | Đoạn từ đường rẽ vào Trường Mầm non - đến hết đất thị trấn | 4.800.000 | 2.900.000 | 1.700.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
185 | Huyện Tân Yên | Đường Nguyễn Đình Tấn - Thị trấn Cao Thượng | Đoạn từ Cống Muối - đến hết đất Chi cục thuế cũ Tân Yên | 2.200.000 | 1.300.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
186 | Huyện Tân Yên | Đường Nguyễn Đình Tấn - Thị trấn Cao Thượng | Đoạn từ hết đất Chi cục thuế cũ - đến hết trường THCS thị trấn Cao Thượng | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
187 | Huyện Tân Yên | Đường Nguyễn Đình Tấn - Thị trấn Cao Thượng | Đoạn từ hết trường THCS thị trấn Cao Thượng - đến hết đất Ngân hàng cũ (bên phải) | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
188 | Huyện Tân Yên | Đường Nguyễn Đình Tấn - Thị trấn Cao Thượng | Đoạn từ hết đất Ngân hàng cũ - đến hết đất Thị trấn (bên phải) | 1.200.000 | 700.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
189 | Huyện Tân Yên | Đường Cao Kỳ Vân - Thị trấn Cao Thượng | Đường Cao Kỳ Vân | 7.200.000 | 4.300.000 | 2.600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
190 | Huyện Tân Yên | Đường thị trấn Cao Thượng đi xã Phúc Hòa - Thị trấn Cao Thượng | Các đoạn thuộc thị trấn Cao Thượng | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
191 | Huyện Tân Yên | Đường Đình Giã - Thị trấn Cao Thượng | Đoạn từ đường Cao Kỳ Vân - đến hết đất Ngân hàng | 3.200.000 | 1.900.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
192 | Huyện Tân Yên | Đường Đình Giã - Thị trấn Cao Thượng | Đoạn từ Ngân hàng - đến đường rẽ vào trường tiểu học | 2.800.000 | 1.700.000 | 1.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
193 | Huyện Tân Yên | Đường Đình Giã - Thị trấn Cao Thượng | Đoạn từ đường rẽ vào trường Tiểu học - đến hết đường Đình Giã | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
194 | Huyện Tân Yên | Đường trong khu phố và các vị trí còn lại thuộc thị trấn Cao Thượng - Thị trấn Cao Thượng | Đoạn từ đường QL 17 vào Bệnh viện Đa Khoa | 3.400.000 | 2.000.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
195 | Huyện Tân Yên | Đường trong khu phố và các vị trí còn lại thuộc thị trấn Cao Thượng - Thị trấn Cao Thượng | Đoạn từ đường QL 17 vào khu Đầu (khu dân cư mới) | 3.400.000 | 2.000.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
196 | Huyện Tân Yên | Đường trong khu phố và các vị trí còn lại thuộc thị trấn Cao Thượng - Thị trấn Cao Thượng | Các đường còn lại | 800.000 | 500.000 | 300.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
197 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Đường Hoàng Hoa Thám (làn 1 đường 32m, mặt cắt 1-1 | 9.600.000 | 5.800.000 | 3.400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
198 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Ngõ 3 đường Lãnh Tứ (Làn 2 đường QL 17)(tiếp giáp trực tiếp đường nội bộ rộng16m - mặt cắt 3-3) | 3.800.000 | 2.300.000 | 1.400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
199 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Đường Hoàng Quốc Việt (Làn 1 đường 38m, mặt cắt 2-2), | 6.800.000 | 4.100.000 | 2.400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
200 | Huyện Tân Yên | Khu đô Thị An Huy - Thị trấn Cao Thượng | Phố Dốc Định, Đường A (Làn 2 đường 38m - TL295 đoạn mới (tiếp giáp trực tiếp đường nội bộ rộng 16m - mặt cắt 3-3) | 3.400.000 | 2.000.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Tân Yên, Bắc Giang: Tỉnh Lộ 295 - Xã Ngọc Thiện
Bảng giá đất tại Tỉnh lộ 295, xã Ngọc Thiện, huyện Tân Yên, Bắc Giang, cho loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trên đoạn từ khu Cầu Treo Bỉ thuộc xã Ngọc Thiện. Việc nắm rõ bảng giá giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc mua bán và đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Tỉnh lộ 295 từ khu Cầu Treo Bỉ thuộc xã Ngọc Thiện có mức giá cao nhất là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực, thường nằm ở các điểm đắc địa với giao thông thuận tiện và gần các tiện ích công cộng. Mức giá này phản ánh sự phát triển và nhu cầu cao về bất động sản tại xã Ngọc Thiện, đồng thời thể hiện sức hấp dẫn của khu vực đối với các nhà đầu tư và người mua.
Vị trí 2: 3.600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.600.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể trong khu vực. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích và có giao thông tốt nhưng không đắc địa bằng vị trí 1. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực nhưng vẫn mong muốn gần các tiện ích và giao thông thuận lợi.
Vị trí 3: 2.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.200.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí còn lại. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý và tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bắc Giang cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại Tỉnh lộ 295, xã Ngọc Thiện, huyện Tân Yên. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách thông minh và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tân Yên, Bắc Giang: Tỉnh Lộ 295 - Xã Song Vân
Bảng giá đất tại Tỉnh lộ 295, xã Song Vân, huyện Tân Yên, Bắc Giang, cho loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trên đoạn từ đầu cầu treo Bỉ đến hết khu dân cư bám đường thôn Đồng Kim. Đây là nguồn thông tin quan trọng hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.
Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Tỉnh lộ 295 từ đầu cầu treo Bỉ đến hết khu dân cư bám đường thôn Đồng Kim có mức giá cao nhất là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực, thường nằm ở những vị trí đắc địa với giao thông thuận tiện và gần các tiện ích công cộng. Mức giá này phản ánh sự phát triển và nhu cầu cao về bất động sản tại xã Song Vân.
Vị trí 2: 1.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể trong khu vực. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích và có giao thông tốt, nhưng không đắc địa bằng vị trí 1. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực nhưng vẫn mong muốn gần các tiện ích và giao thông thuận lợi.
Vị trí 3: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 900.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí còn lại. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn và có kế hoạch phát triển lâu dài.
Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bắc Giang là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Tỉnh lộ 295, xã Song Vân. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tân Yên, Bắc Giang: Tỉnh Lộ 295 - Xã Ngọc Vân
Bảng giá đất tại Tỉnh lộ 295, xã Ngọc Vân, huyện Tân Yên, Bắc Giang, cho loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trên đoạn từ nhà văn hóa thôn Hợp Tiến đến hết nghĩa trang liệt sỹ Ngọc Vân. Đây là nguồn thông tin quan trọng hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Tỉnh lộ 295 từ nhà văn hóa thôn Hợp Tiến đến hết nghĩa trang liệt sỹ Ngọc Vân có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực, thường nằm ở các điểm đắc địa với giao thông thuận tiện và gần các tiện ích công cộng. Mức giá này phản ánh sự phát triển và nhu cầu cao về bất động sản tại xã Ngọc Vân.
Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể trong khu vực. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích và có giao thông tốt, nhưng không đắc địa bằng vị trí 1. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực nhưng vẫn mong muốn gần các tiện ích và giao thông thuận lợi.
Vị trí 3: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 700.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí còn lại. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn và có kế hoạch phát triển lâu dài.
Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bắc Giang là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Tỉnh lộ 295, xã Ngọc Vân. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tân Yên, Bắc Giang: Tỉnh Lộ 295 - Xã Việt Ngọc
Bảng giá đất tại Tỉnh lộ 295, xã Việt Ngọc, huyện Tân Yên, Bắc Giang, cho loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trên đoạn từ đường rẽ vào chùa Hội Phúc đến hết Quỹ tín dụng Việt Ngọc. Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán bất động sản.
Vị trí 1: 2.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Tỉnh lộ 295 từ đường rẽ vào chùa Hội Phúc đến hết Quỹ tín dụng Việt Ngọc có mức giá cao nhất là 2.800.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá có giá trị đất cao nhất trong khu vực, thường nằm ở vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện và có tiềm năng phát triển mạnh mẽ. Đây là sự lựa chọn tốt cho những ai muốn đầu tư vào khu vực có giá trị cao và phát triển nhanh.
Vị trí 2: 1.700.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.700.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tốt trong khu vực. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích và giao thông tốt, nhưng không đắc địa bằng vị trí 1. Mức giá này phù hợp với những ai tìm kiếm một cơ hội đầu tư hợp lý hơn nhưng vẫn muốn ở gần các tiện ích và khu vực phát triển.
Vị trí 3: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí còn lại. Mặc dù có giá thấp hơn, đây vẫn là một lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá phải chăng và có kế hoạch phát triển lâu dài.
Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bắc Giang cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Tỉnh lộ 295, xã Việt Ngọc. Nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tân Yên, Bắc Giang: Tỉnh Lộ 295 - Cụm Dân Cư Khu Đồng Sỏi, Xã Hợp Đức
Bảng giá đất tại Tỉnh lộ 295, cụm dân cư Khu Đồng Sỏi, thôn Lục Liễu Trên, xã Hợp Đức, huyện Tân Yên, Bắc Giang, cho loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trên đoạn từ Làn 1, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 5.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Tỉnh lộ 295 tại cụm dân cư Khu Đồng Sỏi, thôn Lục Liễu Trên, có mức giá cao nhất là 5.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực, thường nằm ở những điểm đắc địa với giao thông thuận tiện và gần các tiện ích công cộng. Giá trị cao của khu vực này phản ánh sự phát triển và nhu cầu lớn về đất đai tại xã Hợp Đức, đặc biệt là trong khu vực gần các điểm quan trọng như Làn 1.
Vị trí 2: 3.300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.300.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể trong khu vực. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích và có giao thông tốt nhưng không đắc địa bằng vị trí 1. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm một mức giá hợp lý hơn trong khu vực gần các điểm quan trọng.
Vị trí 3: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí còn lại. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bắc Giang là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Tỉnh lộ 295, cụm dân cư Khu Đồng Sỏi, xã Hợp Đức, huyện Tân Yên. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.