Bảng giá đất tại Huyện Lạng Giang tỉnh Bắc Giang: Cơ hội đầu tư hấp dẫn và tiềm năng sinh lời cao

Bảng giá đất tại Huyện Lạng Giang, Bắc Giang cho thấy sự đa dạng với mức giá giao động từ 7.000 VNĐ/m² đến 19.500.000 VNĐ/m². Dưới sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và các dự án quy hoạch, khu vực này đang mở ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua nhà. Căn cứ theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang.

Tổng quan về Huyện Lạng Giang

Huyện Lạng Giang nằm ở phía Tây Bắc tỉnh Bắc Giang, cách trung tâm Thành phố Bắc Giang khoảng 35 km. Với địa hình chủ yếu là đồng bằng và đồi núi thấp, Lạng Giang có vị trí chiến lược trong việc kết nối giao thương giữa các khu vực miền Bắc, đặc biệt là với các tỉnh như Bắc Ninh và Hà Nội.

Khu vực này nổi bật với không gian tự nhiên rộng lớn và hệ thống nông nghiệp phát triển mạnh mẽ, là nơi lý tưởng để sinh sống và phát triển kinh tế.

Những năm gần đây, Huyện Lạng Giang chứng kiến sự gia tăng mạnh mẽ về hạ tầng, đặc biệt là các dự án giao thông và quy hoạch đô thị. Những con đường quốc lộ nối liền huyện với các khu vực lân cận được nâng cấp và mở rộng, tạo điều kiện thuận lợi cho việc đi lại và vận chuyển hàng hóa.

Thêm vào đó, sự phát triển của các khu công nghiệp và các dự án dân cư cũng góp phần thúc đẩy sự tăng trưởng của thị trường bất động sản tại đây. Chính những yếu tố này đã khiến giá đất tại Huyện Lạng Giang có sự biến động mạnh trong những năm gần đây, mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận.

Phân tích giá đất tại Huyện Lạng Giang

Hiện tại, giá đất tại Huyện Lạng Giang giao động từ mức thấp nhất là 7.000 VNĐ/m² đến mức cao nhất là 19.500.000 VNĐ/m². Mức giá trung bình dao động quanh mức 3.822.861 VNĐ/m², điều này cho thấy sự chênh lệch khá lớn giữa các khu vực trong huyện.

Các khu đất nằm gần trung tâm huyện hoặc các trục giao thông chính thường có giá cao hơn so với các khu vực vùng sâu, vùng xa.

Giá đất cao nhất tại Huyện Lạng Giang là 19.500.000 VNĐ/m², thường xuất hiện tại các khu vực gần các dự án phát triển đô thị hoặc các khu đất tiềm năng cho xây dựng các công trình lớn.

Trong khi đó, giá đất thấp nhất là 7.000 VNĐ/m², thường thuộc về các khu vực xa trung tâm, có ít sự phát triển cơ sở hạ tầng.

Với những biến động giá như vậy, các nhà đầu tư cần xác định rõ mục tiêu của mình khi quyết định đầu tư tại Lạng Giang. Nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư dài hạn, các khu vực ngoại ô hoặc vùng ven có thể mang lại giá trị sinh lời cao trong tương lai khi các dự án hạ tầng và đô thị hóa được triển khai.

Trong khi đó, những khu vực gần trung tâm huyện sẽ là lựa chọn lý tưởng cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư ngắn hạn hoặc mua để ở.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Lạng Giang

Huyện Lạng Giang sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi để phát triển bất động sản trong tương lai. Một trong những yếu tố nổi bật là sự gia tăng mạnh mẽ của các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị, bao gồm các dự án giao thông như mở rộng quốc lộ, phát triển các khu công nghiệp, khu dân cư, và các tiện ích công cộng.

Những dự án này không chỉ cải thiện chất lượng sống của người dân mà còn làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực.

Lạng Giang còn có một nền kinh tế phát triển ổn định, nhờ vào sự phát triển của ngành nông nghiệp và công nghiệp chế biến. Với vị trí chiến lược, gần các khu công nghiệp lớn như KCN Quang Châu, Lạng Giang cũng thu hút được sự chú ý của nhiều nhà đầu tư bất động sản.

Cùng với đó, các khu du lịch sinh thái và các dự án nghỉ dưỡng trong khu vực cũng đang nhận được sự đầu tư mạnh mẽ, mở ra cơ hội cho bất động sản nghỉ dưỡng và nhà ở cao cấp.

Không chỉ có hạ tầng giao thông phát triển, Lạng Giang còn nổi bật với môi trường sống trong lành và không gian thiên nhiên rộng lớn. Điều này tạo nên một tiềm năng lớn cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt trong bối cảnh xu hướng du lịch và nghỉ dưỡng gần gũi với thiên nhiên đang ngày càng phát triển mạnh mẽ.

Huyện Lạng Giang, Bắc Giang đang ngày càng khẳng định vị thế trong bản đồ bất động sản miền Bắc với những yếu tố thuận lợi như hạ tầng phát triển, môi trường sống trong lành và tiềm năng sinh lời cao. Những nhà đầu tư thông minh sẽ nhìn nhận đây là cơ hội để tham gia vào thị trường bất động sản đang phát triển mạnh mẽ này.

Với mức giá đất hợp lý và dự báo giá trị đất sẽ tăng cao trong tương lai, đây chính là thời điểm lý tưởng để đầu tư vào khu vực này. Nếu bạn là nhà đầu tư hoặc đang tìm kiếm một nơi để sinh sống lâu dài, Huyện Lạng Giang là một lựa chọn không thể bỏ qua.

Giá đất cao nhất tại Huyện Lạng Giang là: 19.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Lạng Giang là: 7.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Lạng Giang là: 3.910.100 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
790

Mua bán nhà đất tại Bắc Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bắc Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn De - xã Nghĩa Hưng Mặt đường 10,5m (mặt cắt 3-3) 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
702 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn De - xã Nghĩa Hưng Mặt đường 6,5-9,5m (mặt cắt 4-4) 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
703 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Vĩnh Thịnh- xã Tân Hưng Mặt đường 16 m 1.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
704 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Vĩnh Thịnh- xã Tân Hưng Mặt đường 13m 1.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
705 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Vĩnh Thịnh- xã Tân Hưng Mặt đường 10,5m 1.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
706 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Ruồng Cái - xã Đào Mỹ Mặt đường 18m (mặt cắt 1-1) 1.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
707 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Ruồng Cái - xã Đào Mỹ Mặt đường 14m (mặt cắt 2-2) 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
708 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Ruồng Cái - xã Đào Mỹ Mặt đường 13m (mặt cắt 3-3) 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
709 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Ruồng Cái - xã Đào Mỹ Mặt đường 12m (mặt cắt 4-4) 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
710 Huyện Lạng Giang Khu dân cư khu chợ Năm - xã Tiên Lục Mặt đường 42m (mặt cắt 1-1 - đường tỉnh 295) 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
711 Huyện Lạng Giang Khu dân cư khu chợ Năm - xã Tiên Lục Mặt đường 19m (mặt cắt 2-2) 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
712 Huyện Lạng Giang Khu dân cư khu chợ Năm - xã Tiên Lục Mặt đường 15m (mặt cắt 3-3) 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
713 Huyện Lạng Giang Khu dân cư khu chợ Năm - xã Tiên Lục Mặt đường 12,5m (mặt cắt 4C-4C) 2.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
714 Huyện Lạng Giang Khu dân cư khu chợ Năm - xã Tiên Lục Mặt đường 11,5m (mặt cắt 4-4) 2.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
715 Huyện Lạng Giang Khu dân cư khu chợ Năm - xã Tiên Lục Mặt đường 10,5m (mặt cắt 4A-4A) 2.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
716 Huyện Lạng Giang Khu dân cư khu chợ Năm - xã Tiên Lục Mặt đường 5,5m (mặt cắt 4B-4B) 2.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
717 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Tân Sơn - xã Tân Dĩnh Mặt đường 31 m 2.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
718 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Tân Sơn - xã Tân Dĩnh Mặt đường 16m 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
719 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Dĩnh Tân- xã Tân Dĩnh Mặt đường 21,5m 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
720 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Dĩnh Tân- xã Tân Dĩnh Mặt đường 19,5m 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
721 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Dĩnh Tân- xã Tân Dĩnh Mặt đường 17m 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
722 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Dĩnh Tân- xã Tân Dĩnh Mặt đường 16m 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
723 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Dĩnh Tân- xã Tân Dĩnh Mặt đường 15m 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
724 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Dĩnh Tân- xã Tân Dĩnh Mặt đường 14m 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
725 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Hậu - xã Đại Lâm Mặt đường 18m 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
726 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Hậu - xã Đại Lâm Mặt đường 17m 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
727 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Hậu - xã Đại Lâm Mặt đường 16m 1.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
728 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Hậu - xã Đại Lâm Mặt đường 14,5m 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
729 Huyện Lạng Giang Khu dân cư Ao Luông - xã Yên Mỹ Mặt đường 36m (mặt cắt 1-1) 2.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
730 Huyện Lạng Giang Khu dân cư Ao Luông - xã Yên Mỹ Mặt đường 42m (mặt cắt 2-2) 2.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
731 Huyện Lạng Giang Khu dân cư Ao Luông - xã Yên Mỹ Mặt đường 19m (mặt cắt 3-3) 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
732 Huyện Lạng Giang Khu dân cư Ao Luông - xã Yên Mỹ Mặt đường 16m (mặt cắt 4-4) 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
733 Huyện Lạng Giang Khu dân cư Ao Luông - xã Yên Mỹ Mặt đường 12,5m (mặt cắt 4A-4A) 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
734 Huyện Lạng Giang Khu dân cư Ao Luông - xã Yên Mỹ Mặt đường 12,5m (mặt cắt 5-5) 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
735 Huyện Lạng Giang Khu dân cư Ao Luông - xã Yên Mỹ Mặt đường 9,5m (mặt cắt 5A-5A) 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
736 Huyện Lạng Giang Khu dân cư Ao Luông - xã Yên Mỹ Mặt đường 8,5m (mặt cắt 5B-5B) 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
737 Huyện Lạng Giang Khu dân cư Mải Hạ - xã Tân Thanh Mặt đường 24m (mặt cắt 2-2) 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
738 Huyện Lạng Giang Khu dân cư Mải Hạ - xã Tân Thanh Mặt đường 19m (mặt cắt 3-3) 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
739 Huyện Lạng Giang Khu dân cư Mải Hạ - xã Tân Thanh Mặt đường 17,5m (mặt cắt 1-1) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
740 Huyện Lạng Giang Khu dân cư Mải Hạ - xã Tân Thanh Mặt đường 15m (mặt cắt 4-4) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
741 Huyện Lạng Giang Khu dân cư Mải Hạ - xã Tân Thanh Mặt đường 6m (mặt cắt 5-5) 1.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
742 Huyện Lạng Giang Khu dân cư trung tâm xã Mỹ Thái Mặt đường 43,74-50,68m (mặt cắt 1-1) 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
743 Huyện Lạng Giang Khu dân cư trung tâm xã Mỹ Thái Mặt đường 35m (mặt cắt 3-3) 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
744 Huyện Lạng Giang Khu dân cư trung tâm xã Mỹ Thái Mặt đường 34m (mặt cắt 3A-3A) 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
745 Huyện Lạng Giang Khu dân cư trung tâm xã Mỹ Thái Mặt đường 24m (mặt cắt 1B-1B) 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
746 Huyện Lạng Giang Khu dân cư trung tâm xã Mỹ Thái Mặt đường 22m (mặt cắt 1A-1A) 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
747 Huyện Lạng Giang Khu dân cư trung tâm xã Mỹ Thái Mặt đường 21m (mặt cắt 1E-1E) 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
748 Huyện Lạng Giang Khu dân cư trung tâm xã Mỹ Thái Mặt đường 20m (mặt cắt 1C-1C) 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
749 Huyện Lạng Giang Khu dân cư trung tâm xã Mỹ Thái Mặt đường 19m (mặt cắt 2-2) 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
750 Huyện Lạng Giang Khu dân cư trung tâm xã Mỹ Thái Mặt đường 17m (mặt cắt 1D-1D) 1.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
751 Huyện Lạng Giang Khu dân cư trung tâm xã Mỹ Thái Mặt đường 15m (mặt cắt 5-5) 1.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
752 Huyện Lạng Giang Khu dân cư trung tâm xã Mỹ Thái Mặt đường 13,25m (mặt cắt 5A-5A) 1.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
753 Huyện Lạng Giang Khu dân cư trung tâm xã Mỹ Thái Mặt đường 13m (mặt cắt 5B-5B) 1.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
754 Huyện Lạng Giang Xã Quang Thịnh; Xã Tân Thịnh; Xã yên Mỹ; Xã Tân Dĩnh; Xã Phi Mô; Xã Hương Lạc - Khu vực 1 1.200.000 1.000.000 850.000 - - Đất ở nông thôn
755 Huyện Lạng Giang Xã Tân Hưng; Xã Nghĩa Hòa; Xã Nghĩa Hưng; Xã Thái Đào; Xã An Hà - Khu vực 1 1.080.000 900.000 770.000 - - Đất ở nông thôn
756 Huyện Lạng Giang Xã Đại lâm; Xã mỹ Thái; Xã Mỹ Hà; Xã Đào Mỹ; Xã Tiên Lục; Xã Tân Thanh; Xã Xương Lâm - Khu vực 1 970.000 810.000 690.000 - - Đất ở nông thôn
757 Huyện Lạng Giang Xã Hương Sơn; Xã Xuân Hương; Xã Dương Đức - Khu vực 1 870.000 730.000 620.000 - - Đất ở nông thôn
758 Huyện Lạng Giang Xã Quang Thịnh; Xã Tân Thịnh; Xã yên Mỹ; Xã Tân Dĩnh; Xã Phi Mô; Xã Hương Lạc - Khu vực 2 1.080.000 920.000 780.000 - - Đất ở nông thôn
759 Huyện Lạng Giang Xã Tân Hưng; Xã Nghĩa Hòa; Xã Nghĩa Hưng; Xã Thái Đào; Xã An Hà - Khu vực 2 970.000 830.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
760 Huyện Lạng Giang Xã Đại lâm; Xã mỹ Thái; Xã Mỹ Hà; Xã Đào Mỹ; Xã Tiên Lục; Xã Tân Thanh; Xã Xương Lâm - Khu vực 2 870.000 750.000 630.000 - - Đất ở nông thôn
761 Huyện Lạng Giang Xã Hương Sơn; Xã Xuân Hương; Xã Dương Đức - Khu vực 2 780.000 680.000 570.000 - - Đất ở nông thôn
762 Huyện Lạng Giang Xã Quang Thịnh; Xã Tân Thịnh; Xã yên Mỹ; Xã Tân Dĩnh; Xã Phi Mô; Xã Hương Lạc - Khu vực 3 970.000 800.000 660.000 - - Đất ở nông thôn
763 Huyện Lạng Giang Xã Tân Hưng; Xã Nghĩa Hòa; Xã Nghĩa Hưng; Xã Thái Đào; Xã An Hà - Khu vực 3 870.000 720.000 590.000 - - Đất ở nông thôn
764 Huyện Lạng Giang Xã Đại lâm; Xã mỹ Thái; Xã Mỹ Hà; Xã Đào Mỹ; Xã Tiên Lục; Xã Tân Thanh; Xã Xương Lâm - Khu vực 3 780.000 650.000 530.000 - - Đất ở nông thôn
765 Huyện Lạng Giang Xã Hương Sơn; Xã Xuân Hương; Xã Dương Đức - Khu vực 3 700.000 590.000 480.000 - - Đất ở nông thôn
766 Huyện Lạng Giang Xã Quang Thịnh; Xã Tân Thịnh; Xã yên Mỹ; Xã Tân Dĩnh; Xã Phi Mô; Xã Hương Lạc - Khu vực 1 720.000 600.000 510.000 - - Đất TM-DV nông thôn
767 Huyện Lạng Giang Xã Tân Hưng; Xã Nghĩa Hòa; Xã Nghĩa Hưng; Xã Thái Đào; Xã An Hà - Khu vực 1 648.000 540.000 462.000 - - Đất TM-DV nông thôn
768 Huyện Lạng Giang Xã Đại lâm; Xã mỹ Thái; Xã Mỹ Hà; Xã Đào Mỹ; Xã Tiên Lục; Xã Tân Thanh; Xã Xương Lâm - Khu vực 1 582.000 486.000 414.000 - - Đất TM-DV nông thôn
769 Huyện Lạng Giang Xã Hương Sơn; Xã Xuân Hương; Xã Dương Đức - Khu vực 1 522.000 438.000 372.000 - - Đất TM-DV nông thôn
770 Huyện Lạng Giang Xã Quang Thịnh; Xã Tân Thịnh; Xã yên Mỹ; Xã Tân Dĩnh; Xã Phi Mô; Xã Hương Lạc - Khu vực 2 648.000 552.000 468.000 - - Đất TM-DV nông thôn
771 Huyện Lạng Giang Xã Tân Hưng; Xã Nghĩa Hòa; Xã Nghĩa Hưng; Xã Thái Đào; Xã An Hà - Khu vực 2 582.000 498.000 420.000 - - Đất TM-DV nông thôn
772 Huyện Lạng Giang Xã Đại lâm; Xã mỹ Thái; Xã Mỹ Hà; Xã Đào Mỹ; Xã Tiên Lục; Xã Tân Thanh; Xã Xương Lâm - Khu vực 2 522.000 450.000 378.000 - - Đất TM-DV nông thôn
773 Huyện Lạng Giang Xã Hương Sơn; Xã Xuân Hương; Xã Dương Đức - Khu vực 2 468.000 408.000 342.000 - - Đất TM-DV nông thôn
774 Huyện Lạng Giang Xã Quang Thịnh; Xã Tân Thịnh; Xã yên Mỹ; Xã Tân Dĩnh; Xã Phi Mô; Xã Hương Lạc - Khu vực 3 582.000 480.000 396.000 - - Đất TM-DV nông thôn
775 Huyện Lạng Giang Xã Tân Hưng; Xã Nghĩa Hòa; Xã Nghĩa Hưng; Xã Thái Đào; Xã An Hà - Khu vực 3 522.000 432.000 354.000 - - Đất TM-DV nông thôn
776 Huyện Lạng Giang Xã Đại lâm; Xã mỹ Thái; Xã Mỹ Hà; Xã Đào Mỹ; Xã Tiên Lục; Xã Tân Thanh; Xã Xương Lâm - Khu vực 3 468.000 390.000 318.000 - - Đất TM-DV nông thôn
777 Huyện Lạng Giang Xã Hương Sơn; Xã Xuân Hương; Xã Dương Đức - Khu vực 3 420.000 354.000 288.000 - - Đất TM-DV nông thôn
778 Huyện Lạng Giang Xã Quang Thịnh; Xã Tân Thịnh; Xã yên Mỹ; Xã Tân Dĩnh; Xã Phi Mô; Xã Hương Lạc - Khu vực 1 480.000 400.000 340.000 - - Đất SX-KD nông thôn
779 Huyện Lạng Giang Xã Tân Hưng; Xã Nghĩa Hòa; Xã Nghĩa Hưng; Xã Thái Đào; Xã An Hà - Khu vực 1 432.000 360.000 308.000 - - Đất SX-KD nông thôn
780 Huyện Lạng Giang Xã Đại lâm; Xã mỹ Thái; Xã Mỹ Hà; Xã Đào Mỹ; Xã Tiên Lục; Xã Tân Thanh; Xã Xương Lâm - Khu vực 1 388.000 324.000 276.000 - - Đất SX-KD nông thôn
781 Huyện Lạng Giang Xã Hương Sơn; Xã Xuân Hương; Xã Dương Đức - Khu vực 1 348.000 292.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
782 Huyện Lạng Giang Xã Quang Thịnh; Xã Tân Thịnh; Xã yên Mỹ; Xã Tân Dĩnh; Xã Phi Mô; Xã Hương Lạc - Khu vực 2 432.000 368.000 312.000 - - Đất SX-KD nông thôn
783 Huyện Lạng Giang Xã Tân Hưng; Xã Nghĩa Hòa; Xã Nghĩa Hưng; Xã Thái Đào; Xã An Hà - Khu vực 2 388.000 332.000 280.000 - - Đất SX-KD nông thôn
784 Huyện Lạng Giang Xã Đại lâm; Xã mỹ Thái; Xã Mỹ Hà; Xã Đào Mỹ; Xã Tiên Lục; Xã Tân Thanh; Xã Xương Lâm - Khu vực 2 348.000 300.000 252.000 - - Đất SX-KD nông thôn
785 Huyện Lạng Giang Xã Hương Sơn; Xã Xuân Hương; Xã Dương Đức - Khu vực 2 312.000 272.000 228.000 - - Đất SX-KD nông thôn
786 Huyện Lạng Giang Xã Quang Thịnh; Xã Tân Thịnh; Xã yên Mỹ; Xã Tân Dĩnh; Xã Phi Mô; Xã Hương Lạc - Khu vực 3 388.000 320.000 264.000 - - Đất SX-KD nông thôn
787 Huyện Lạng Giang Xã Tân Hưng; Xã Nghĩa Hòa; Xã Nghĩa Hưng; Xã Thái Đào; Xã An Hà - Khu vực 3 348.000 288.000 236.000 - - Đất SX-KD nông thôn
788 Huyện Lạng Giang Xã Đại lâm; Xã mỹ Thái; Xã Mỹ Hà; Xã Đào Mỹ; Xã Tiên Lục; Xã Tân Thanh; Xã Xương Lâm - Khu vực 3 312.000 260.000 212.000 - - Đất SX-KD nông thôn
789 Huyện Lạng Giang Xã Hương Sơn; Xã Xuân Hương; Xã Dương Đức - Khu vực 3 280.000 236.000 192.000 - - Đất SX-KD nông thôn
790 Huyện Lạng Giang Các thị trấn thuộc huyện Lạng Giang 52.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và cây hàng năm khác
791 Huyện Lạng Giang Các xã Trung du thuộc huyện Lạng Giang 50.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và cây hàng năm khác
792 Huyện Lạng Giang Các xã Miền núi thuộc huyện Lạng Giang 50.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và cây hàng năm khác
793 Huyện Lạng Giang Các thị trấn thuộc huyện Lạng Giang 48.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
794 Huyện Lạng Giang Các xã Trung du thuộc huyện Lạng Giang 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
795 Huyện Lạng Giang Các xã Miền núi thuộc huyện Lạng Giang 42.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
796 Huyện Lạng Giang Các thị trấn thuộc huyện Lạng Giang 14.000 - - - - Đất rừng sản xuất
797 Huyện Lạng Giang Các xã Trung du thuộc huyện Lạng Giang 13.000 - - - - Đất rừng sản xuất
798 Huyện Lạng Giang Các xã Miền núi thuộc huyện Lạng Giang 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
799 Huyện Lạng Giang Các thị trấn thuộc huyện Lạng Giang 40.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
800 Huyện Lạng Giang Các xã Trung du thuộc huyện Lạng Giang 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản