STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Lạng Giang | Đường Cần Trạm - Quốc lộ 1 - Thị trấn Vôi | Đoạn từ giáp ranh xã Phi Mô - đến Hạt kiểm lâm huyện | 16.600.000 | 10.000.000 | 6.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Lạng Giang | Đường Cần Trạm - Quốc lộ 1 - Thị trấn Vôi | Đoạn từ Hạt kiểm lâm huyện - đến đường rẽ vào thôn Toàn Mỹ | 17.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Lạng Giang | Đường Cần Trạm - Quốc lộ 1 - Thị trấn Vôi | Đoạn từ đường rẽ vào thôn Toàn Mỹ - đến đường vào cổng chợ Vôi | 18.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Lạng Giang | Đường Cần Trạm - Quốc lộ 1 - Thị trấn Vôi | Đoạn từ đường vào cổng chợ Vôi - đến ngã tư thị trấn Vôi (điểm giao cắt giữa Quốc lộ 1 với Tỉnh lộ 295) | 19.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Lạng Giang | Đường Cần Trạm - Quốc lộ 1 - Thị trấn Vôi | Đoạn từ điểm giao cắt giữa Quốc lộ 1 với Tỉnh lộ 295 - đến phố Trần Cảo | 16.600.000 | 10.000.000 | 6.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Lạng Giang | Đường Cần Trạm - Quốc lộ 1 - Thị trấn Vôi | Đoạn từ phố Trần Cảo - đến đường rẽ vào Sân vận động Quân Đoàn II | 17.500.000 | 10.500.000 | 6.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Lạng Giang | Đường Cần Trạm - Quốc lộ 1 - Thị trấn Vôi | Đoạn từ lối rẽ vào Sân vận động Quân đoàn II - đến Cửa hàng kinh doanh xăng dầu quân đội | 13.800.000 | 8.300.000 | 5.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Lạng Giang | Đường Cần Trạm - Quốc lộ 1 - Thị trấn Vôi | Đoạn từ Cửa hàng kinh doanh xăng dầu quân đội - đến giáp Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Yên Mỹ | 12.000.000 | 7.200.000 | 4.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Lạng Giang | Đường Hố Cát - Quốc lộ 1 - Thị trấn Vôi | Đoạn tiếp giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Lạng Giang - đến ngã tư thị trấn Vôi có Barie đường sắt (dọc theo hành lang đường sắt) | 12.000.000 | 7.200.000 | 4.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Lạng Giang | Đường Nguyễn Trãi - Tỉnh lộ 295 - Thị trấn Vôi | Đoạn từ cầu Ván - đến ngã tư thôn Toàn Mỹ | 11.100.000 | 6.700.000 | 4.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Lạng Giang | Đường Nguyễn Trãi - Tỉnh lộ 295 - Thị trấn Vôi | Đoạn từ ngã tư thôn Toàn Mỹ - đến điểm giao cắt giữa Quốc lộ 1 với tỉnh lộ 295 | 13.000.000 | 7.800.000 | 4.700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Lạng Giang | Đường Lê Lợi - Tỉnh lộ 295 - Thị trấn Vôi | Đoạn từ ngã tư thị trấn Vôi (đối diện Trạm gác Barie đường sắt) qua Trụ sở UBND thị trấn Vôi (khoảng cách 100 m) - đến ngã 3 điểm giao nối giữa tỉnh lộ 295 với đường nội thị thị trấn Vôi | 15.000.000 | 9.000.000 | 5.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Lạng Giang | Đường Lê Lợi - Tỉnh lộ 295 - Thị trấn Vôi | Đoạn từ điểm giao nối giữa tỉnh lộ 295 với đường nội thị thị trấn Vôi - đến đường rẽ phía tây sân vận động huyện đi bãi rác thải Gò Đầm | 15.000.000 | 9.000.000 | 5.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Lạng Giang | Đường Lê Lợi - Tỉnh lộ 295 - Thị trấn Vôi | Đoạn từ đường rẽ phía tây sân vận động huyện đi bãi rác thải Gò Đầm - đến Cầu Ổ Chương | 13.000.000 | 7.800.000 | 4.700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Lạng Giang | Đường nội thị thị trấn Vôi | Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến Cầu Trắng | 7.400.000 | 4.400.000 | 2.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Lạng Giang | Phố Nguyễn Xuân Lan - Thị trấn Vôi | Phố Nguyễn Xuân Lan | 14.800.000 | 8.900.000 | 5.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Lạng Giang | Phố Phạm Văn Liêu - Thị trấn Vôi | Phố Phạm Văn Liêu | 11.100.000 | 6.700.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Lạng Giang | Phố Trần Cảo - Thị trấn Vôi | Đoạn từ ngã tư thôn Toàn Mỹ - đến hết Chi nhánh Công ty CP dịch vụ thương mại Lạng Giang | 13.000.000 | 7.800.000 | 4.700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Lạng Giang | Phố Trần Cung - Thị trấn Vôi | Đoạn từ điểm giao cắt với đường sắt - đến ngã 3 điểm đấu nối với tỉnh lộ 295 | 9.200.000 | 5.500.000 | 3.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Lạng Giang | Đường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Vôi | Đoạn tiếp giáp Tỉnh lộ 295 - đến lối rẽ vào Viện kiểm sát và Bảo hiểm xã hội huyện | 7.400.000 | 4.400.000 | 2.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Lạng Giang | Đường Ngô Gia Tự - Thị trấn Vôi | Đoạn tiếp giáp với Tỉnh lộ 295 qua phía tây sân vận động huyện - đến đường rẽ vào bãi rác thải Gò Đầm | 3.700.000 | 2.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Lạng Giang | Đường Ngô Gia Tự - Thị trấn Vôi | Đoạn từ lối rẽ vào bãi rác thải Gò Đầm đi thôn An Mỹ | 3.100.000 | 1.900.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Lạng Giang | Đường trong ngõ, khu phố, xóm còn lại | Đường trong ngõ, khu phố, xóm còn lại | 2.200.000 | 1.300.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Lạng Giang | Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi | Mặt đường 31 m (bám tỉnh lộ 295 - Đường Lê Lợi) | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Lạng Giang | Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi | Mặt đường 37m (liền kề bám đường chính khu đô thị) | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Lạng Giang | Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi | Mặt đường 37m (biệt thự bám đường chính khu đô thị) | 7.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Lạng Giang | Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi | Mặt đường 24m (liền kề bám đường chính khu vực) | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Lạng Giang | Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi | Mặt đường 24m (biệt thự bám đường chính khu vực) | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Lạng Giang | Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi | Mặt đường 20,5m (liền kề bám đường khu vực) | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Lạng Giang | Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi | Mặt đường 20,5m (biệt thự bám đường khu vực) | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Lạng Giang | Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi | Mặt đường 19m (bám đường gom phía Tây QL 1) | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Lạng Giang | Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi | Mặt đường 16m (liền kề bám đường phân khu vực) | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Lạng Giang | Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi | Mặt đường 16m (biệt thự bám đường phân khu vực) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Lạng Giang | Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi | Mặt đường 15m (liền kề bám đường phân khu vực) | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Lạng Giang | Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi | Mặt đường 15m (biệt thự bám đường phân khu vực) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Lạng Giang | Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi | Mặt đường 13m (bám đường phân khu vực) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Lạng Giang | Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi | Mặt đường 12m (bám đường phân khu vực) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư Đông Bắc- thị trấn Vôi | Mặt đường 20m (mặt cắt 1-1) | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư Đông Bắc- thị trấn Vôi | Mặt đường 19m (mặt cắt 2-2) | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư Đông Bắc- thị trấn Vôi | Mặt đường 18,5m (mặt cắt 3A-3A) | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư Đông Bắc- thị trấn Vôi | Mặt đường 17m (mặt cắt 3B-3B) | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư Đông Bắc- thị trấn Vôi | Mặt đường 15m (mặt cắt 3-3) | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Lạng Giang | Khu dân cư Đông Bắc- thị trấn Vôi | Mặt đường 15m (mặt cắt 4-4) | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
44 | Huyện Lạng Giang | Quốc lộ 1 - Thị trấn Kép | Đoạn từ ngã tư Kép - đến đường Gom vào đồi Lương | 11.000.000 | 6.600.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
45 | Huyện Lạng Giang | Quốc lộ 1 - Thị trấn Kép | Đoạn từ đường Gom vào khu đồi Lương - đến cầu Vượt | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
46 | Huyện Lạng Giang | Đường nội thị - Thị trấn Kép | Đoạn từ ngã tư Kép - đến đường sắt đi Hương Sơn | 8.300.000 | 5.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
47 | Huyện Lạng Giang | Đường nội thị - Thị trấn Kép | Đoạn từ ngã tư Kép - đến đường rẽ đối diện cổng chợ Kép | 8.300.000 | 5.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
48 | Huyện Lạng Giang | Đường nội thị - Thị trấn Kép | Đoạn từ đường rẽ đối diện cổng chợ Kép - đến chân cầu Vượt | 4.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
49 | Huyện Lạng Giang | Đường nội thị - Thị trấn Kép | Đoạn từ chân cầu Vượt - đến điểm giao cắt với đường sắt | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
50 | Huyện Lạng Giang | Quốc lộ 37 - Thị trấn Kép | Đoạn từ điểm giao cắt giữa Quốc lộ 1 cũ với Quốc lộ 37 - đến lối rẽ đường vào Xí nghiệp Hóa chất mỏ | 3.500.000 | 2.100.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
51 | Huyện Lạng Giang | Đường trong ngõ, xóm còn lại - Thị trấn Kép | 0 | 1.500.000 | 900.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
52 | Huyện Lạng Giang | Đường tỉnh 295B - Xã Xuân Hương | Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới hành chính xã Tân Dĩnh - đến giáp thành phố Bắc Giang (dọc theo hành lang đường sắt) | 4.600.000 | 2.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
53 | Huyện Lạng Giang | Đường tỉnh 295B - Xã Xuân Hương | Đường Nguyễn Chí Thanh (đường vành đai Đông Bắc TPBG) thuộc địa phận xã Xuân Hương | 10.000.000 | 6.000.000 | 3.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
54 | Huyện Lạng Giang | Đường tỉnh 295B - Xã Tân Dĩnh | Đoạn từ điểm tiếp giáp với thành phố Bắc Giang (xã Xương Giang) - đến hết Bưu điện phố Giỏ | 9.500.000 | 5.500.000 | 3.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
55 | Huyện Lạng Giang | Quốc lộ 1 (mới) - Xã Tân Dĩnh | Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới hành chính xã Dĩnh Trì (TP Bắc Giang) - đến hết Công ty TNHH bánh kẹo Tích Sĩ Giai | 9.200.000 | 5.500.000 | 3.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
56 | Huyện Lạng Giang | Quốc lộ 1 (mới) - Xã Tân Dĩnh | Đoạn từ hết Công ty TNHH bánh kẹo Tích Sĩ Giai - đến đường rẽ vào Cầu Thảo | 8.200.000 | 4.900.000 | 2.900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
57 | Huyện Lạng Giang | Quốc lộ 1 (mới) - Xã Phi Mô | Đoạn từ Cửa hàng xăng dầu thôn Đại Phú II - đến hết Ngân hàng chính sách XH huyện | 11.100.000 | 6.700.000 | 4.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
58 | Huyện Lạng Giang | Quốc lộ 1 (mới) - Xã Phi Mô | Đoạn từ lối rẽ vào cầu Thảo - đến giáp Cửa hàng xăng dầu thôn Đại Phú II | 8.300.000 | 5.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
59 | Huyện Lạng Giang | Quốc lộ 1 (mới) - Xã Phi Mô | Đoạn từ đường vào thôn An Mỹ - đến hết trường Mầm non (dọc theo hành lang đường sắt) | 5.500.000 | 3.300.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
60 | Huyện Lạng Giang | Quốc lộ 1 (mới) - Xã Phi Mô | Đoạn từ hết trường Mầm non - đến giáp xã Tân Dĩnh (dọc theo hành lang đường sắt) | 4.600.000 | 2.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
61 | Huyện Lạng Giang | Quốc lộ 1 (mới) - Xã Yên Mỹ | Đoạn từ điểm tiếp giáp với đường vào Bệnh viện đa khoa Lạng Giang - đến điểm tiếp giáp với Hạt giao thông (dọc theo hành lang đường sắt) | 5.500.000 | 3.300.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
62 | Huyện Lạng Giang | Quốc lộ 1 (mới) - Xã Yên Mỹ | Đoạn từ Hạt giao thông - đến Cống Tổ Rồng (dọc theo hành lang đường sắt) | 5.500.000 | 3.300.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
63 | Huyện Lạng Giang | Quốc lộ 1 (mới) - Xã Yên Mỹ | Đoạn từ Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Yên Mỹ - đến lối rẽ vào Ban chỉ huy quân sự huyện | 9.200.000 | 5.500.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
64 | Huyện Lạng Giang | Quốc lộ 1 (mới) - Xã Yên Mỹ | Đoạn từ điểm đấu nối với Quốc lộ 1 - đến cổng UBND xã | 7.400.000 | 4.400.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
65 | Huyện Lạng Giang | Quốc lộ 1 (mới) - Xã Hương Lạc | Đoạn từ điểm tiếp giáp với lối rẽ vào Ban chỉ huy quân sự huyện - đến Dốc Má | 6.000.000 | 3.600.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
66 | Huyện Lạng Giang | Quốc lộ 1 (mới) - Xã Hương Lạc | Đoạn từ điểm tiếp giáp với cống Tổ Rồng - đến Dốc Má (dọc theo hành lang đường sắt) | 4.600.000 | 2.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
67 | Huyện Lạng Giang | Quốc lộ 1 (mới) - Xã Hương Sơn | Đoạn từ điểm tiếp giáp với địa giới hành chính xã Hương Lạc - đến đầu cầu Vượt (Hương Sơn) | 6.400.000 | 3.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
68 | Huyện Lạng Giang | Quốc lộ 1 (mới) - Xã Tân Thịnh | Đoạn từ ngã tư Kép - đến cổng chùa Long Khánh (thôn Sậm) | 12.000.000 | 7.200.000 | 4.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
69 | Huyện Lạng Giang | Quốc lộ 1 (mới) - Xã Tân Thịnh | Đoạn từ cổng chùa Long Khánh (thôn Sậm) - đến giáp cây xăng Công Minh | 9.200.000 | 5.500.000 | 3.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
70 | Huyện Lạng Giang | Quốc lộ 1 (mới) - Xã Tân Thịnh | Đoạn từ cây xăng Công Minh - đến hết đất xã Tân Thịnh giáp thôn Thanh Lương xã Quang Thịnh | 7.400.000 | 4.400.000 | 2.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
71 | Huyện Lạng Giang | Quốc lộ 1 (mới) - Xã Quang Thịnh | Đoạn từ giáp xã Tân Thịnh đi qua cầu vượt Quang Thịnh - đến đường rẽ vào UBND xã Quang Thịnh | 7.400.000 | 4.400.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
72 | Huyện Lạng Giang | Quốc lộ 1 (mới) - Xã Quang Thịnh | Đoạn đường rẽ vào UBND xã Quang Thịnh - đến cầu Lường | 9.200.000 | 5.500.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
73 | Huyện Lạng Giang | Tỉnh lộ 295 - Xã Tân Hưng | Đoạn từ điểm thôn An Long - xã Yên Mỹ - đến hết thôn Vĩnh Thịnh | 9.200.000 | 5.500.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
74 | Huyện Lạng Giang | Tỉnh lộ 295 - Xã Tân Hưng | Đoạn từ tiếp giáp thôn Vĩnh Thịnh - đến hết thôn Đồng Nô | 7.400.000 | 4.400.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
75 | Huyện Lạng Giang | Tỉnh lộ 295 - Xã Tân Hưng | Đoạn từ tiếp giáp thôn Đồng Nô - đến cầu Quật | 6.400.000 | 3.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
76 | Huyện Lạng Giang | Tỉnh lộ 295 - Xã Yên Mỹ | Đoạn từ cầu Ván - đến giáp ngã tư đi Xương Lâm | 11.100.000 | 6.700.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
77 | Huyện Lạng Giang | Tỉnh lộ 295 - Xã Yên Mỹ | Đoạn từ giáp ngã tư đi Xương Lâm - đến hết thôn An Long | 9.200.000 | 5.500.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
78 | Huyện Lạng Giang | Tỉnh lộ 295 - Xã Yên Mỹ | Đoạn từ trường THPT Lạng Giang I - đến giáp xã Tân Thanh | 6.400.000 | 3.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
79 | Huyện Lạng Giang | Tỉnh lộ 295 - Xã Tân Thanh | Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới hành chính xã Yên Mỹ - đến hết thôn Tân Mỹ | 4.600.000 | 2.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
80 | Huyện Lạng Giang | Tỉnh lộ 295 - Xã Tân Thanh | Đoạn từ thôn Tuấn Mỹ - đến hết cống kênh G8 | 5.500.000 | 3.300.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
81 | Huyện Lạng Giang | Tỉnh lộ 295 - Xã Tân Thanh | Đoạn từ hết cống kênh G8 - đến giáp địa giới hành chính xã Tiên Lục | 3.700.000 | 2.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
82 | Huyện Lạng Giang | Tỉnh lộ 295 - Xã Tiên Lục | Đoạn từ cánh đồng Bằng - đến ngã ba thôn Giữa | 2.700.000 | 1.600.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
83 | Huyện Lạng Giang | Tỉnh lộ 295 - Xã Tiên Lục | Đoạn từ ngã ba thôn Giữa - đến đường vào nhà văn hóa thôn Trong | 6.400.000 | 3.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
84 | Huyện Lạng Giang | Tỉnh lộ 295 - Xã Tiên Lục | Đoạn từ đường vào nhà văn hóa thôn Trong - đến ngã ba thôn Ao Cầu | 9.200.000 | 5.500.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
85 | Huyện Lạng Giang | Tỉnh lộ 295 - Xã Tiên Lục | Đoạn từ ngã ba thôn Ao Cầu - đến xã Mỹ Hà | 4.600.000 | 2.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
86 | Huyện Lạng Giang | Tỉnh lộ 295 - Xã Tiên Lục | Đoạn từ nhà máy may Tiên Lục - đến Đồi con lợn | 7.000.000 | 4.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
87 | Huyện Lạng Giang | Tỉnh lộ 295 - Xã Mỹ Hà | Đoạn từ đồi De - đến ngã ba Mỹ Lộc | 3.500.000 | 2.100.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
88 | Huyện Lạng Giang | Tỉnh lộ 295 - Xã Mỹ Hà | Đoạn từ ngã ba Mỹ Lộc - đến đầu cầu Bến Tuần | 4.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
89 | Huyện Lạng Giang | Tỉnh lộ 295 - Xã Mỹ Hà | Đoạn từ Đồi con lợn - đến Ao Đàng | 4.600.000 | 2.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
90 | Huyện Lạng Giang | Quốc lộ 31 - Xã Thái Đào | Đoạn từ Dộc Me giáp xã Dĩnh Trì - đến đường vào Trại điều dưỡng thương binh E | 12.000.000 | 7.200.000 | 4.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
91 | Huyện Lạng Giang | Quốc lộ 31 - Xã Thái Đào | Đoạn từ lối vào Trại điều dưỡng thương binh E - đến đường vào thôn Ghép | 10.000.000 | 6.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
92 | Huyện Lạng Giang | Quốc lộ 31 - Xã Thái Đào | Đoạn từ đường vào thôn Ghép - đến đầu cầu Quất Lâm | 9.000.000 | 5.400.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
93 | Huyện Lạng Giang | Quốc lộ 31 - Xã Thái Đào | Đường dẫn Cầu Đồng Sơn thuộc địa phận xã Thái Đào | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
94 | Huyện Lạng Giang | Quốc lộ 31 - Xã Đại Lâm | Đoạn từ Cầu Quất Lâm - đến Cầu Sàn | 7.400.000 | 4.400.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
95 | Huyện Lạng Giang | Quốc lộ 31 - Xã Đại Lâm | Đoạn từ Cầu Sàn - đến giáp huyện Lục Nam | 9.200.000 | 5.500.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
96 | Huyện Lạng Giang | Quốc lộ 37 - Xã Hương Sơn | Đoạn từ thôn Kép - đến thôn Cẩy | 1.800.000 | 1.100.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
97 | Huyện Lạng Giang | Tỉnh lộ 292 - Xã Tân Thịnh | Đoạn từ ngã tư Kép - đến cổng UBND xã | 11.100.000 | 6.700.000 | 4.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
98 | Huyện Lạng Giang | Tỉnh lộ 292 - Xã Tân Thịnh | Đoạn từ cổng UBND xã - đến giáp xã Nghĩa Hòa | 9.200.000 | 5.500.000 | 3.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
99 | Huyện Lạng Giang | Tỉnh lộ 292 - Xã Nghĩa Hòa | Đoạn từ cầu Đồng - đến đường rẽ đi cụm công nghiệp Nghĩa Hòa | 9.000.000 | 5.400.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
100 | Huyện Lạng Giang | Tỉnh lộ 292 - Xã Nghĩa Hòa | Đoạn từ đầu đường đi cụm công nghiệp Nghĩa Hòa - đến đường rẽ đi xã Đông Sơn | 8.000.000 | 4.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Lạng Giang, Bắc Giang: Đường Cần Trạm - Quốc lộ 1 - Thị Trấn Vôi
Bảng giá đất của Huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang, cho đoạn đường Cần Trạm - Quốc lộ 1 - Thị trấn Vôi đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cung cấp thông tin về mức giá cụ thể cho từng vị trí trên đoạn đường từ giáp ranh xã Phi Mô đến Hạt kiểm lâm huyện. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị đất đai trong khu vực và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán cũng như đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 16.600.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1 trên đoạn đường Cần Trạm - Quốc lộ 1 - Thị trấn Vôi, giá đất ở đô thị được xác định là 16.600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự ưu việt của vị trí này về mặt giao thông, cơ sở hạ tầng, và khả năng tiếp cận các tiện ích công cộng. Vị trí này có thể nằm gần các trung tâm thương mại, cơ quan hành chính hoặc các khu vực phát triển chính, làm tăng giá trị đất.
Vị trí 2: 10.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 10.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Vị trí này có thể là khu vực gần trung tâm nhưng không nằm ở vị trí đắc địa nhất hoặc có mức độ giao thông và cơ sở hạ tầng tương đối tốt nhưng chưa hoàn thiện như vị trí 1.
Vị trí 3: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 6.000.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này có thể nằm xa hơn so với các tiện ích công cộng hoặc có mức độ giao thông kém hơn so với các vị trí còn lại. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm đất với mức giá vừa phải.
Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức đánh giá giá trị đất đai tại đoạn đường Cần Trạm - Quốc lộ 1 - Thị trấn Vôi, Huyện Lạng Giang. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Lạng Giang, Bắc Giang: Đường Hố Cát - Quốc lộ 1 - Thị Trấn Vôi
Bảng giá đất của Huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang, cho đoạn đường Hố Cát - Quốc lộ 1 - Thị trấn Vôi đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trên đoạn đường từ tiếp giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Lạng Giang đến ngã tư thị trấn Vôi có Barie đường sắt. Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán và đầu tư bất động sản chính xác.
Vị trí 1: 12.000.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1, giá đất ở đô thị trên đường Hố Cát - Quốc lộ 1 - Thị trấn Vôi là 12.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh vị trí đắc địa gần các tiện ích quan trọng như Bệnh viện Đa khoa Lạng Giang và các trung tâm thương mại. Khu vực này có giá trị đất cao do sự thuận tiện trong việc tiếp cận các dịch vụ y tế, giao thông thuận lợi và các cơ sở hạ tầng phát triển.
Vị trí 2: 7.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 7.200.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng nhưng không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần ngã tư thị trấn Vôi, nơi giao thông và các dịch vụ công cộng đang trong quá trình phát triển, làm tăng giá trị đất nhưng vẫn thấp hơn so với khu vực gần trung tâm.
Vị trí 3: 4.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá đất là 4.300.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích chính hoặc có mức độ tiếp cận giao thông và cơ sở hạ tầng thấp hơn so với các vị trí còn lại. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm đất với mức giá phải chăng hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Hố Cát - Quốc lộ 1 - Thị trấn Vôi, Huyện Lạng Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp trong việc lập kế hoạch đầu tư và quản lý tài sản bất động sản hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Lạng Giang, Bắc Giang: Đoạn Đường Nguyễn Trãi - Tỉnh Lộ 295 - Thị Trấn Vôi
Bảng giá đất của huyện Lạng Giang, Bắc Giang cho đoạn đường Nguyễn Trãi - Tỉnh lộ 295 - Thị Trấn Vôi, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ cầu Ván đến ngã tư thôn Toàn Mỹ. Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 11.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Trãi có mức giá cao nhất là 11.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nằm ở những vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi. Khu vực này có khả năng phát triển cao, thường nằm gần các trung tâm thương mại, dịch vụ, và các dự án đầu tư lớn.
Vị trí 2: 6.700.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 6.700.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao. Khu vực này nằm giữa đoạn đường từ cầu Ván đến ngã tư thôn Toàn Mỹ, có tiềm năng phát triển tốt, mặc dù mức độ thuận tiện về giao thông và tiện ích công cộng có thể ít hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 4.000.000 VNĐ/m², là mức giá thấp hơn so với hai vị trí trên. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc ở vị trí có sự phát triển chưa mạnh mẽ như các khu vực khác trong đoạn đường. Đây có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Trãi - Tỉnh lộ 295, Thị Trấn Vôi, huyện Lạng Giang. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Lạng Giang, Bắc Giang: Đường Lê Lợi - Tỉnh Lộ 295 - Thị Trấn Vôi
Bảng giá đất của Huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang, cho đoạn đường Lê Lợi - Tỉnh lộ 295 - Thị trấn Vôi đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trên đoạn đường từ ngã tư thị trấn Vôi (đối diện Trạm gác Barie đường sắt) qua Trụ sở UBND thị trấn Vôi (khoảng cách 100 m) đến ngã 3 điểm giao nối giữa tỉnh lộ 295 với đường nội thị thị trấn Vôi. Đây là thông tin quan trọng hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc ra quyết định mua bán và đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 15.000.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1 trên đường Lê Lợi - Tỉnh lộ 295 - Thị trấn Vôi, giá đất là 15.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh vị trí đắc địa gần ngã tư thị trấn Vôi và đối diện Trạm gác Barie đường sắt. Khu vực này có giá trị cao nhờ vào sự thuận tiện trong việc tiếp cận các dịch vụ công cộng, cơ quan hành chính như Trụ sở UBND thị trấn Vôi, và giao thông thuận lợi. Vị trí này được xem là trung tâm với sự phát triển mạnh mẽ và cơ sở hạ tầng tốt.
Vị trí 2: 9.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 9.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần khu vực chính của thị trấn nhưng không gần ngã tư chính như vị trí 1. Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể nhờ vào sự kết nối với các dịch vụ công cộng và giao thông thuận tiện. Đây có thể là khu vực gần các điểm giao thông chính và cơ sở hạ tầng nhưng không nằm ngay trung tâm.
Vị trí 3: 5.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 5.400.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này có thể nằm xa hơn so với các tiện ích chính hoặc giao thông và cơ sở hạ tầng kém hơn so với các vị trí còn lại. Dù có giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Lê Lợi - Tỉnh lộ 295 - Thị trấn Vôi, Huyện Lạng Giang. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp trong việc lập kế hoạch đầu tư và quản lý tài sản bất động sản hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Lạng Giang, Bắc Giang: Đoạn Đường Nội Thị - Thị Trấn Vôi
Bảng giá đất của huyện Lạng Giang, Bắc Giang cho đoạn đường nội thị - Thị Trấn Vôi, loại đất ở đô thị, được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Quốc lộ 1 đến Cầu Trắng. Đây là thông tin quan trọng hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 7.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường nội thị - Thị Trấn Vôi có mức giá cao nhất là 7.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở những vị trí đắc địa với gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi. Khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ, thường gần các trung tâm thương mại, dịch vụ và các khu vực phát triển đô thị.
Vị trí 2: 4.400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá khá cao. Khu vực này nằm giữa đoạn đường từ Quốc lộ 1 đến Cầu Trắng, có tiềm năng phát triển tốt, mặc dù mức độ thuận tiện về giao thông và tiện ích công cộng có thể thấp hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 2.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.600.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc ở vị trí có sự phát triển chưa mạnh mẽ như các khu vực khác trong đoạn đường. Đây có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường nội thị - Thị Trấn Vôi, huyện Lạng Giang. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.